Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:40 30/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 20/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:27 30/05/2022
đến
08:00 20/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 20/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/06/2022 (17/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Đường giao thông trục chính vào Khu công nghiệp Hòa Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk , địa chỉ: Số 259 Phan Bội Châu, phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10A, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Điện thoại: 02623931991; Fax: 02623931990.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng AAI. + Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Công ty TNHH TVXD P-T + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk + Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT:Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Lắk + Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: + Bên mời thầu: Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk , địa chỉ: Số 259 Phan Bội Châu, phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10A, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Điện thoại: 02623931991; Fax: 02623931990.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực của tổ chức hoạt động trong lĩnh vực: Thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ), hạng III trở lên còn hiệu lực; - Tài liệu chứng minh: Năng lực kinh nghiệm của Nhà thầu đã kê khai; Văn bằng, chứng chỉ và tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm (bao gồm: Tổng số năm kinh nghiệm, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự) của nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu; - Tài liệu chứng minh máy móc thiết bị, giấy kiểm định của máy móc (nếu có) mà nhà thầu đã kê khai theo yêu cầu cảu E-HSMT. - Các tài liệu chứng minh trong đề xuất kỹ thuật của Nhà thầu: Vật tư, vật liệu cung cấp cho gói thầu; các yêu cầu về biện pháp thi công; tiến độ thi công… - Các Tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. - Và các tài liệu khác có liên quan để chứng minh.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10A, đường Trần Hưng Đạo, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Điện thoại: 02623931991; Fax: 02623931990.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 09 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 080 50557; Fax: 080 50554
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 17 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3851462; Fax: 0262.3852187
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 17 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3851462; Fax: 0262.3852187

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường;- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Kinh nghiệm đã làm (từ lúc bàn giao mặt bằng đến khi công trình bàn giao đưa vào sử dụng) chỉ huy trưởng thi công công trình ≥ 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét, cụ thể như sau:+ Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng, bao gồm đầy đủ các nội dung như sau:* Loại công trình: Là công trình đường bộ và xây dựng mới đầy đủ các hạng mục chính sau: Nền đường cấp phối đá dăm, mặt đường bê tông xi măng đá 1x2; Nền đường cấp phối đá dăm, mặt đường bê tông nhựa; Cầu Bê tông cốt thép dự ứng lực có khẩu độ 01 nhịp ≥ 21,0m và hệ thống thoát nước mưa.* Cấp công trình: Cấp III trở lên105
2Kỹ thuật thi công (phần giao thông)3- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng cầu đường;- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng công trình hoặc kỹ thuật thi phần hạng mục: giao thông ≥ 02 (hai) công trình xây dựng mới, đáp ứng tát cả các yêu cầu sau:+ Loại công trình: Là công trình đường giao thông đường bộ;+ Cấp công trình: cấp III trở lên.53
3Kỹ thuật thi công (phụ trách thi công hệ thống thoát nước, bó vỉa, vỉa hè…)2- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật;- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng thi công hoặc kỹ thuật thi công hệ thống thoát nước trực tiếp trên công trình ≥ 02 (hai) công trình xây dựng mới, đáp ứng yêu cầu sau:+ Loại công trình: Là công trình đường bộ hoặc hạ tầng kỹ thuật, có hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè.+ Cấp công trình: cấp III trở lên đối với hệ thống thoát nước mưa.53
4Kỹ thuật thi công (phụ trách kiểm, soát khối lượng, thanh toán…)1- Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng;- Có thời gian liên tục làm trong lĩnh vực xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng 3 trở lên còn hiệu lực.- Kinh nghiệm đã làm kỹ thuật thi công phụ trách kiểm soát, thanh toán khối lượng ≥ 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét53
5Phụ trách an toàn, vệ sinh lao động:1- Trình độ đại học chuyên ngành xây dựng trở lên;- Có thời gian liên tục làm công tác an toàn, vệ sinh lao động.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc chứng chỉ hành nghề an toàn lao động còn hiệu lực.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN ĐƯỜNG, MẶT ĐƯỜNG
1Dọn dẹp mặt bằngTheo Thiết kế BVTC được duyệt và các tài liệu đính kèm trong E-HSMT446,9041100m2
2Đào vét đất hữu cơ bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I-nt-90,2684100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển -nt-309,50510m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển 6km tiếp theo-nt-309,50510m3/1km
5Đánh cấp nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III (Tận dụng để đắp nền đường)-nt-8,8375100m3
6Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III (Tận dụng để đắp nền đường)-nt-169,914100m3
7Đào rãnh thoát nước, máy đào 0,8m3, đất cấp III (Tận dụng để đắp nền đường)-nt-43,5328100m3
8Đào đường cũ bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IV (Tận dụng để đắp nền đường)-nt-17,139100m3
9Đào khai thác đất tại mỏ về đắp nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III-nt-54,4265100m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 20T trong phạm vi -nt-54,4265100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 4km tiếp theo trong phạm vi -nt-54,4265100m3/1km
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III-nt-54,4265100m3/1km
13Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95-nt-202,7581100m3
14Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98-nt-69,3172100m3
15Móng đường CPĐD loại 2 lớp dưới (Dmax=37,5mm) dày 16cm-nt-15,1098100m3
16Rải giấy dầu lớp cách ly-nt-94,056100m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 28 cm, đá 1x2, mác 300-nt-2.541,8764m3
18Cắt khe thi công khe dọc mặt đường bê tông-nt-16,4100m
19Thi công khe dọc mặt đường bê tông-nt-1.640m
20Thi công khe giãn mặt đường bê tông (có thanh truyền lực)-nt-240m
21Cắt khe thi công khe co mặt đường bê tông (có thanh truyền lực)-nt-25,05100m
22Thi công khe co mặt đường bê tông (có thanh truyền lực)-nt-2.505m
23Cắt khe thi công khe co mặt đường bê tông (không có thanh truyền lực)-nt-3,2100m
24Thi công khe co mặt đường bê tông (không có thanh truyền lực)-nt-320m
25Móng đường CPĐD loại 2 lớp dưới (Dmax=37,5mm) dày 32cm-nt-55,2091100m3
26Móng đường CPĐD loại 1 lớp trên (Dmax=25mm) dày 18cm-nt-31,0551100m3
27Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2-nt-166,2063100m2
28Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm-nt-166,2063100m2
29Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2-nt-166,2063100m2
30Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C -nt-166,2063100m2
31Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1km, ôtô tự đổ 12 tấn-nt-47,7677100tấn
32Móng CPĐD loại 2 (Dmax=37,5mm) dày 10cm-nt-1,0754100m3
33Lắp đặt ván khuôn thép bó vỉa chữ L đổ tại chỗ-nt-42,7142100m2
34Đổ bê tông thương phẩm bê tông dải phân cách + bó vỉa mặt đường, đá 1x2, mác 250-nt-513,8m3
BHẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC MƯA
1Ván khuôn thép đổ bt-nt-0,839100m2
2Bê tông đổ tại chỗ đá 1x2 M200 miệng giếng-nt-11,488m3
3Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện -nt-0,387tấn
4Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện -nt-0,387tấn
5Sản xuất lưới chắn rác mạ kẽm-nt-2,45tấn
6Lắp đặt lưới chắn rác mạ kẽm-nt-2,45tấn
7Cốt thép khuôn giếng d=6mm-nt-0,299tấn
8Cốt thép khuôn giếng d=12mm-nt-0,975tấn
9Thép góc L50x50x5 (mạ kẽm)-nt-1,031tấn
10Lắp đặt thép góc L50x50x5 (mạ kẽm)-nt-1,031tấn
11Ván khuôn thép đổ bt-nt-0,8886100m2
12Bê tông đổ tại chỗ đá 1x2 M200 khuôn giếng-nt-8,497m3
13Cốt thép tấm đan d -nt-0,427tấn
14Cốt thép tấm đan d>10mm-nt-0,045tấn
15Thép góc L80x80x6 (mạ kẽm)-nt-1,346tấn
16Lắp đặt thép góc L80x80x6 (mạ kẽm)-nt-1,346tấn
17Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan-nt-0,6292100m2
18Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250-nt-3,845m3
19Lắp đặt tấm đan trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu-nt-56cấu kiện
20Sản xuất bộ nắp gang chịu lực hố ga đấu nối HG-T-17-nt-1cấu kiện
21Đào đất hố móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III-nt-20,9357100m3
22Lắp đặt ván khuôn thép đổ bê tông móng hố ga-nt-0,8555100m2
23Bê tông lót móng hố ga, đá 4x6, M100-nt-48,14m3
24Lắp đặt ván khuôn thép đổ bê tông hố ga-nt-13,197100m2
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố ga, đá 1x2, mác 200-nt-187,71m3
26Sản xuất cốt thép d=16mm (mạ kẽm) bậc thang hố ga-nt-0,8988tấn
27Lắp đặt cấu kiện bậc thang hố ga-nt-0,8988tấn
28Gia công, lắp dựng cốt thép hố ga, đường kính -nt-7,8656tấn
29Đắp đất hoàn thiện hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95-nt-16,2259100m3
30Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 22 tấn trong phạm vi -nt-2,6004100m3
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 4km tiếp theo trong phạm vi -nt-2,6004100m3/1km
32Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III-nt-2,6004100m3/1km
33Đào móng công trình, chiều rộng móng -nt-31,4177100m3
34Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới-nt-5,0915100m3
35Đắp đất hoàn thiện hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95-nt-21,6769100m3
36Đào móng cống bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III-nt-1,0245100m3
37Ván khuôn thép móng cống-nt-0,09100m2
38Bê tông lót móng cống, đá 4x6, M100-nt-2,535m3
39Đổ bê tông móng cống, đá 2x4, mác 150-nt-5,1m3
40Đắp đất hoàn thiện hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95-nt-0,5973100m3
41Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-13cấu kiện
42Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-13cấu kiện
43Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-78cấu kiện
44Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-78cấu kiện
45Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-220cấu kiện
46Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-220cấu kiện
47Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển -nt-93,026910 tấn/1km
48Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính -nt-11đoạn ống
49Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3.5m, đường kính -nt-15đoạn ống
50Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính -nt-63đoạn ống
51Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính 800mm-nt-2đoạn ống
52Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 800mm-nt-82đoạn ống
53Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính -nt-61đoạn ống
54Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính 1500mm-nt-77đoạn ống
55Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 600mm-nt-89mối nối
56Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mm-nt-84mối nối
57Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mm-nt-61mối nối
58Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1500mm-nt-77mối nối
59Cốt thép ống cống đúc sẵn d -nt-1,8515tấn
60Ván khuôn thép ống cống-nt-2,8912100m2
61Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 250-nt-21,086m3
62Lắp đặt ống cống hộp BxH (125x125)cm_2000kg, L=1m-nt-26đoạn cống
63Trám vữa xi măng M100, dày 1cm-nt-20,3593m2
64Cốt thép ống mối nối cống d -nt-0,032tấn
65Bê tông đá 1x2 M1250 mối nối cống-nt-0,286m3
66Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 2 lớp nhựa-nt-84,24m2
67Đào đất hố móng bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III-nt-9,9838100m3
68Ván khuôn thép móng cống-nt-0,9896100m2
69Bê tông lót móng cống, đá 4x6, M100-nt-35,255m3
70Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy rãnh, đá 2x4, mác 150-nt-90,92m3
71Ván khuôn tường rãnh-nt-8,131100m2
72Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường rãnh, đá 2x4, mác 150-nt-155,198m3
73Đắp đất hoàn thiện hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95-nt-4,6026100m3
74Cốt thép thanh giằng d=6mm-nt-0,023tấn
75Cốt thép thanh giằng d=14mm-nt-0,181tấn
76Ván khuôn thép đổ bê tông thanh giằng-nt-0,2525100m2
77Bê tông thanh giằng đá 1x2 M200 đúc sẵn-nt-1,55m3
78Lắp đặt thanh giằng BTCT, trọng lượng 155kg-nt-25cấu kiện
79Đào đất hố móng, đất cấp 3-nt-0,7362100m3
80Ván khuôn thép móng-nt-0,6008100m2
81Bê tông lót móng đá 4x6 M100-nt-4,122m3
82Bê tông móng đá 2x4, M150-nt-25,113m3
83Ván khuôn thép tường-nt-0,7508100m2
84Bê tông tường đá 2x4, M150-nt-13,788m3
85Đắp đất hoàn thiện hố móng, độ chặt yêu cầu K>=0.95-nt-0,3059100m3
86Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 22 tấn trong phạm vi -nt-0,3906100m3
87Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T 4km tiếp theo trong phạm vi -nt-0,3906100m3/1km
88Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III-nt-0,3906100m3/1km
89Ván khuôn thép gờ tiêu năng-nt-0,0778100m2
90Bê tông đá 1x2, M150 gờ tiêu năng-nt-0,66m3
91Ván khuôn thép đổ bê tông móng-nt-4,956100m2
92Bê tông lót móng đá 4x6 M100-nt-63,189m3
93Bê tông đáy rãnh đá 1x2 M200 đổ tại chỗ-nt-59,596m3
94Ván khuôn thép đổ bê tông tấm đan đúc sẵn-nt-26,7624100m2
95Bê tông tấm đan đúc sẵn đá 1x2 M200-nt-137,901m3
96Lắp đặt tấm đan BTXM_Trọng lượng 70Kg-nt-4.9561 cấu kiện
97Chít mạch vữa xi măng M100-nt-281,501m2
98Đào đất hố móng, đất cấp 3-nt-1,6674100m3
99Ván khuôn thép móng-nt-1,3072100m2
100Bê tông lót móng đá 4x6 M100-nt-10,979m3
101Bê tông móng đá 2x4, M150-nt-59,671m3
102Ván khuôn thép tường -nt-1,5594100m2
103Bê tông tường đá 2x4, M150-nt-23,616m3
104Đắp đất hoàn thiện hố móng, độ chặt yêu cầu K>=0.95-nt-0,7248100m3
105Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 22 tấn trong phạm vi -nt-0,8484100m3
106Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T 4km tiếp theo trong phạm vi -nt-0,8484100m3/1km
107Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III-nt-0,8484100m3/1km
108Ván khuôn thép gờ tiêu năng-nt-0,1489100m2
109Bê tông đá 1x2, M150 gờ tiêu năng-nt-1,251m3
110Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-6cấu kiện
111Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng -nt-6cấu kiện
112Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô 12T, cự ly vận chuyển -nt-1,700410 tấn/1km
113Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 800mm-nt-3đoạn ống
114Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính -nt-3đoạn ống
115Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 800mm-nt-3mối nối
116Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 1000mm-nt-3mối nối
117Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (bê tông tường cánh, sân cống cũ)-nt-1,633m3
118Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3-nt-0,0163100m3
119Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi -nt-0,0163100m3
120Vận chuyển tiếp 4km trong phạm vi -nt-0,0163100m3/1km
121Vận chuyển tiếp 2km ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 12 tấn, đá hỗn hợp-nt-0,0163100m3/1km
122Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 100-nt-2,17m2
123Vữa trám mạch xi măng M100, dày 2cm-nt-1,47m2
124Dán bao tải quét nhựa đường 02 lớp-nt-3,44m2
CHẠNG MỤC: AN TOÀN GIAO THÔNG
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200-nt-3,32m3
2Cốt thép cọc tiêu, d -nt-0,3466tấn
3Sơn cọc tiêu, 1 nước lót, 1 nước phủ-nt-108,88m2
4Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc tiêu-nt-0,4925100m2
5Lắp đặt cọc tiêu _ Trọng lượng 62 kg-nt-134cấu kiện
6Đào đất hố móng, đất cấp III-nt-8,58m3
7Đắp đất hoàn trả móng-nt-7,37m3
8Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 20T trong phạm vi -nt-0,0025100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 4km tiếp theo trong phạm vi -nt-0,0025100m3/1km
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III-nt-0,0025100m3/1km
11Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm-nt-11cái
12Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm-nt-11cái
13Trụ đỡ biển báo D80, L=2.8m-nt-11cái
14Vật liệu dải phân cách tôn lượn sóng-nt-234m
15Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóng-nt-234m
16Ép cột chiều sâu trong đất, L=1,3m-nt-1,59100m
17Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 2,0mm-nt-953,31m2
18Sơn bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ-nt-469,8m2
DHẠNG MỤC: PHÁ DỠ MỘT SỐ HẠNG MỤC HIỆN TRẠNG
1Tháo dỡ tường hộ lan mềm-nt-3,216tấn
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực (mặt đường)-nt-36m3
3Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3-nt-0,36100m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph (cống bản, hố ga)-nt-13,5m3
5Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy, trọng lượng cấu kiện -nt-77cấu kiện
6Phá dỡ đá hộc xây vữa xi măng rãnh dọc-nt-0,4848100m3
7Phá dỡ đá hộc xây vữa xi măng gia cố mái taluy-nt-2,75100m3
8Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển -nt-44,45910m3/1km
9Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 6km tiếp theo-nt-44,45910m3/1km
EHẠNG MỤC: CẦU BTCT DƯL TẠI KM0+429,85
1Bê tông dầm cầu đá 1x2 mác 500 sản xuất qua trạm trộn-nt-117,33m3
2Cốt thép dầm cầu d -nt-28,24tấn
3Cốt thép bản định vị cáp-nt-0,3tấn
4Lắp cốt thép bản định vị cáp-nt-0,3tấn
5Cốt thép cường độ cao (kéo sau)-nt-5,93tấn
6Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực đường kính D50/D57-nt-1.008m
7Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp-nt-2,08m3
8Lắp đặt neo cáp dự ứng lực-nt-96đầu neo
9Ván khuôn đổ bê tông dầm-nt-798,68m2
10Lắp gối cầu cố định-nt-8cái
11Lắp gối cầu di đọng-nt-8cái
12Bê tông dầm ngang đá 1x2 mác 500 sản xuất qua trạm trộn-nt-12,03m3
13Cốt thép dầm ngang d -nt-1,44tấn
14Ván khuôn đổ bê tông dầm ngang-nt-0,91100m2
15Cốt thép U neo dầm ngang-nt-0,3tấn
16Chốt dầm ngang D=60 mạ kẽm-nt-195,32kg
17Nhựa đường làm neo-nt-20,8kg
18Ván khuôn đổ bê tông ụ neo-nt-0,11100m2
19Bê tông U neo dầm ngang mác 350-nt-2,31m3
20Thép ống các loại-nt-0,11Tấn
21Bê tông bản mặt cầu đá 1x2 mác 400-nt-48,83m3
22Bê tông tạo môi luyện mặt cầu đá 0.5x1 mác 400-nt-15,75m3
23Cốt thép gia cường bản mặt cầu-nt-3,89tấn
24Tưới nước xi măng TC 1,0kg/m2-nt-315m2
25Lớp phòng nước Radcom 7 dày 5mm-nt-315m2
26Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ-nt-1,76tấn
27Lắp dựng lan can-nt-1,76tấn
28Bê tông đế lan can đá 1x2 mác 350-nt-24,7m3
29Ván khuôn chân lan can-nt-1,36100m2
30Cốt thép đế lan can-nt-1,78tấn
31Diện tích quét nước xi măng VXM M50-nt-123,43m2
32Sơn trắng đỏ 2 lớp bề mặt gờ lan can (sơn phản quang)-nt-118,6m2
33Ván khuôn đổ tấm đan-nt-0,63100m2
34Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 200-nt-9,38m3
35Lắp đặt tấm đan-nt-70cái
36Cốt thép tấm đan d -nt-0,96tấn
37Cốt thép tấm đan d>10-nt-0,41tấn
38Lắp đặt ống thép không rỉ đường kính 150mm (thoát nước)-nt-0,16100m
39Lắp đặt phễu thu D150-nt-12cái
40Lắp đặt côn gang đường kính 150mm bằng phương pháp mặt bích-nt-12cái
41Thép bản các loại-nt-0,07Tấn
42Vữa Sika grout 214-11-nt-1,2m3
43Cốt thép làm khe co giãn-nt-0,67tấn
44Lắp đặt khe co giãn dầm đúc sẵn-nt-29,94m
45Bê tông chèn khe đá 0.5x1 mác 400-nt-4,4m3
46Bu long M20x220 cường độ cao-nt-240cái
47Bê tông bản vượt đá 1x2 mác 350-nt-42,72m3
48Cốt thép d -nt-1,11tấn
49Cốt thép 10mm -nt-1,84tấn
50Ván khuôn đổ bê tông-nt-0,64100m2
51Đá dăm đệm bản vượt, dày 10cm-nt-12,8m3
52Cấp phối đá dăm loại II, Dmax37,5 đầm chặt K98-nt-1,88100m3
53Khoan tạo lỗ 32mm vào đá, chiều sâu 0,5m/lỗ-nt-5,1100m
54Mố cầu tường cánh bê tông đá 1x2 mác 350, sản xuất bằng trạm trộn-nt-1.195,51m3
55Bê tông đệm móng đá 2x4 mác 150-nt-26,45m3
56Bê tông gờ chắn đá 1x2 mác 250-nt-7,4m3
57Ván khuôn thi công mố cầu-nt-20,72100m2
58Cốt thép mố cầu 10mm -nt-28,99tấn
59Cốt thép mố cầu d > 18mm-nt-51,2tấn
60Thép bản mạ kẽm kích thước (600x400x20)mm-nt-0,6tấn
61Quét nhựa đường chống thấm-nt-2.030,44m2
62Diện tích ván khuôn chân khay-nt-1,2100m2
63Bê tông chân khay đá 1x2 mác 200-nt-21,52m3
64Dăm sạn đệm chân khay 1/4 nón mố-nt-2,15m3
65Đào đất chân khay 1/4 mố đất cấp 2-nt-63,48m3
66Bê tông tứ nón mố đá 1x2 mác 200-nt-47,28m3
67Vữa đệm M50 dày 3cm đệm 1/4 nón mố-nt-315,18m2
68Đất đắp 1/4 nón mố K>=0.95-nt-6,82100m3
69Cốt thép 1/4 nón mố ô lưới (15x15) D:8mm-nt-1,74tấn
70Ống thoát nước PVC D:100, L=800 mm-nt-0,16100m
71Đá dăm 4x6 tầng lộc ngược-nt-0,02100m3
72Vải ĐKT không dệt tầng lộc ngược-nt-0,28100m2
73Sơn dẻo nhiệt phản quang dày 2mm-nt-41,25m2
74Biển báo tên cầu-nt-2cái
75Trụ biển báo D76 ống thép mạ kẽm-nt-2cái
76Lắp đặt biển báo-nt-2cái
77Cọc tiêu-nt-16cái
78Tường hộ lan bước 3m-nt-0,52100m
79Ép cột chiều sâu trong đất, L=1.3m-nt-0,364100m
80Lắp dựng tường hộ lan-nt-0,52100m
81Diện tích ván khuôn chân khay-nt-1,89100m2
82Bê tông chân khay đá 1x2 mác 200-nt-37,76m3
83Dăm sạn đệm chân khay bậc cấp-nt-3,78m3
84Đào đất chân khay bậc cấp đất cấp 2-nt-1,45100m3
85Bê tông bậc cấp đá 1x2 mác 200-nt-8,73m3
86Vữa đệm bậc cấp M50 dày 3cm-nt-31,77m2
87Bê tông đá 1*2 M200 gia cố mái ta luy dày 15 cm-nt-91,28m3
88Vữa đệm gia cố mái ta luy-nt-608,56m2
89Ống thoát nước PVC D:100, L=800 mm-nt-0,76100m
90Đá dăm 4x6-nt-0,09100m3
91Vải ĐKT không dệt-nt-1,35100m2
92Đá dăm đệm tà vẹt dày 20cm-nt-6,6m3
93Lớp lót đá dăm sạn đệm dày 10cm-nt-5,29m3
94Bệ đúc dầm bê tông cường độ 20MPa (M250) đá 1x2-nt-14,26m3
95Diện tích ván khuôn bệ đúc dầm-nt-0,14100m2
96Phá dỡ đá hộc xây chân khay và mái taluy-nt-417,73m3
97Phá dỡ bê tông tứ nón mố-nt-10,01m3
98Vận chuyển xà bần đổ bỏ cự ly 1km-nt-4,28100m3
99Vận chuyển xà bần đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo trong phạm vi 5km-nt-4,28100m3/km
100Vận chuyển xà bần đổ bỏ cự ly 4km tiếp theo ngoài phạm vi 5km-nt-4,28100m3/km
101Đào đất thi công hố móng, đất cấp 2-nt-25,39100m3
102Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển 1km đầu đổ bãi thải-nt-15,18100m3
103Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển 4km tiếp phạm vi 5km đổ bãi thải-nt-15,18100m3/km
104Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển 2km tiếp phạm vi 5km đổ bãi thải-nt-15,18100m3/km
105Đào đất thi công hố móng, đất cấp 3-nt-48,14100m3
106Đào đá cấp 3, hố móng-nt-8,38100m3
107Xúc đá đổ lên ô tô vận chuyển-nt-8,38100m3
108Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 1km đầu đổ bãi thải-nt-8,38100m3
109Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 4km tiếp phạm vi 5km đổ bãi thải-nt-8,38100m3/km
110Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ 12T, cự ly vận chuyển 2km tiếp phạm vi 5km đổ bãi thải-nt-8,38100m3/km
111Đắp đất hoàn trả độ chặt K90 (đất tận dụng từ đào hố móng)-nt-53,03100m3
112Đắp đất cấp phối thiên nhiên sau mố K>=0.95-nt-28,3100m3
113Khai thác đất đắp từ mỏ (cự ly vận chuyển 7km)-nt-31,98100m3
114Vận chuyển đất khai thác từ mỏ để đắp 1km đầu , ô tô 22 tấn-nt-31,98100m3
115Vận chuyển đất khai thác từ mỏ để đắp cự ly 4km tiếp theo phạm vi 4km , ô tô 22 tấn-nt-31,98100m3/km
116Vận chuyển đất khai thác từ mỏ để đắp cự ly 2km tiếp theo phạm vi 5km , ô tô 22 tấn-nt-31,98100m3/km
117Thép hình I200, L=12m và thép tấm (luân chuyển 24 lần)-nt-3,24Tấn
118Đóng cọc I200 vào đất-nt-18,52100m
119Nhổ cọc I200 vào đất-nt-18,52100m
120Gia công hệ khung chống thép hình (luân chuyển 24 lần)-nt-2,83Tấn
121Lắp dựng hệ khung dàn thi công mố-nt-67,89Tấn
122Tháo dỡ hệ khung dàn thi công mố-nt-67,89tấn
123Di chuyển dầm T21 trọng lượng 37 tấn/dầm (2 lần)-nt-8dầm/10m
124Nâng hạ dầm T21-nt-8dầm
125Vận chuyển dầm-nt-8dầm/100m
126Lắp đặt dầm-nt-8dầm
127Tháo dỡ lan can cầu cũ-nt-1,76tấn
128Tháo dỡ tường hộ lan hai đầu cầu-nt-0,72tấn
FHẠNG MỤC: CỐNG BTCT TẠI KM0+318,23
1Cốt thép cống hộp đường kính d -nt-0,33tấn
2Cốt thép cống hộp đường kính 10-nt-4,12tấn
3Cốt thép cống hộp đường kính d>18-nt-17,87tấn
4Bê tông cống hôp đá 1x2 mác 350-nt-129,66m3
5Ván khuôn thi công cống hộp-nt-3,74100m2
6Bê tông móng cống đá 1x2 mác 250-nt-114,48m3
7Ván khuôn đổ bê tông móng cống-nt-1,18100m2
8Dăm sạn đệm móng cống-nt-10,26m3
9Quét nước xi măng bên trong ống cống tiêu chuẩn 1kg/m2-nt-254,87m2
10Quét nhựa đường chống thấm bên ngoài cống tiêu chuẩn 1kg/m2-nt-250,63m2
11Cốt thép lớp mặt đường trên cống hộp d -nt-0,53tấn
12Bê tông lớp mặt cống hộp đá 1x2 mác 350-nt-15,12m3
13Ván khuôn đổ bê tông-nt-0,06100m2
14Tưới xi măng liên kết tiêu chuẩn 1kg/m2-nt-84m2
15Lớp phòng nước Rardcom-nt-84m2
16Bê tông tạo mui luyện mặt đường đá 0.5x1 mác 350-nt-4,2m3
17Bê tông gờ chắn bánh đá 1x2 mác 350-nt-0,38m3
18Ván khuôn đổ bê tông gờ chắn bánh-nt-0,04100m2
19Gia công lan can-nt-0,27tấn
20Lắp dựng lan can-nt-0,27tấn
21Bu long D22, L650-nt-16cái
22Thép tường cánh và sân cống d -nt-0,05tấn
23Thép tường cánh và sân cống 10-nt-3,03tấn
24Bê tông móng tường cánh và sân cống đá 1x2 mác 250-nt-48,11m3
25Bê tông tường cánh đá 1x2 mác 250-nt-16,08m3
26Ván khuôn móng tường cánh và sân cống-nt-0,68100m2
27Ván khuôn tường cánh-nt-0,81100m2
28Dăm sạn đệm móng tường cánh và sân cống-nt-6,76m3
29Ván khuôn đổ bê tông chân khay bậc cấp-nt-0,2100m2
30Bê tông chân khay bậc cấp đá 1x2 mác 200-nt-0,7m3
31Dăm sạn đệm móng chân khay-nt-0,07m3
32Đào đất chân khay bậc cấp-nt-0,11100m3
33Bê tông bậc cấp đá 1x2 mác 200-nt-5,43m3
34Vửa đệm bậc cấp dày 3cm mác 50-nt-18,48m2
35Cốt thép bản vượt đường kính d -nt-1,11tấn
36Cốt thép bản vượt đường kính 10-nt-1,84tấn
37Bê tông bản vượt đá 1x2 mác 350-nt-42,72m3
38Ván khuôn đổ bê tông bản vượt-nt-0,64100m2
39Dăm sạn đệm móng bản vượt-nt-12,8m3
40Cấp phối đá dăm móng bản vượt Dmax37.5-nt-0,94100m3
41Đào nền đất cấp 2 đoạn nối đường dân sinh-nt-1,01100m3
42Đào rãnh thoát nước đoạn nối đường dân sinh-nt-23,2m3
43Vận chuyển đất đổ bỏ đến bãi thải cự ly 1km đầu-nt-1,24100m3
44Vận chuyển tiếp đất đổ bỏ đến bãi thải cự ly 4km trong phạm vi 5km-nt-1,24100m3/km
45Vận chuyển tiếp đất đổ bỏ đến bãi thải cự ly 2km ngoài phạm vi 5km-nt-1,24100m3/km
46Lu nguyên thổ nền đường độ chặt Kyc>=0.95-nt-2,4100m2
47Móng cấp phối đá dăm loại 2 Dmax37.5-nt-0,46100m3
48Lớp giấy dầu ngăn cách-nt-2,4100m2
49Ván khuôn đổ bê tông mặt đường-nt-0,35100m2
50Bê tông mặt đường đá 1x2 mác 300-nt-57,6m3
51Làm khe co dọc-nt-88m
52Bê tông tạo mui luyện trong lòng cống đá 1x2 mác 350-nt-11,3m3
53Ván khuôn đổ bê tông rãnh-nt-0,14100m2
54Bê tông lót móng rãnh đá 4x6 mác 100-nt-1,84m3
55Bê tông đáy rãnh đổ tại chổ đá 1x2 mác 200-nt-1,73m3
56Ván khuôn đúc tấm đan rãnh-nt-0,78100m2
57Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 200-nt-4,01m3
58Lắp đặt tấm đan tl 70kg/ tấm-nt-144cái
59Chích mạch tấm đan vữa xi mang mác 100-nt-8,18m2
60Đào móng cống đất cấp 3-nt-16,89100m3
61Vận chuyển đất đổ bỏ đến bãi thải cự ly 1km đầu-nt-13,5226100m3
62Vận chuyển tiếp đất đổ bỏ đến bãi thải cự ly 4km trong phạm vi 5km-nt-13,5226100m3/km
63Vận chuyển tiếp đất đổ bỏ đến bãi thải cự ly 2km ngoài phạm vi 5km-nt-13,5226100m3/km
64Đắp hoàn trả đất cấp 3 độ chặt yêu cầu Kyc>=0.95-nt-2,98100m3
65Đập bỏ đá hộc xây mái ta luy-nt-30,74m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0,36%
2Chi phí dự phòng trượt giá0,36%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh lốpDung tích gàu ≥0,8m3(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)4
2Máy đào bánh xíchDung tích gàu ≥0,8m3(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)3
3Máy ủicông suất ≥ 110CV(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)4
4Máy rải hỗn hợp bê tông nhựacông suất: ≥130 CV(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)1
5Máy đầm bánh hơitrọng lượng: 16 T(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
6Máy lu rungtrọng lượng: 25 T(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)5
7Máy lu trọng lượng tĩnh8,5T ÷ 9T(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)5
8Ô tô tự đổtrọng tải: ≥ 10 T(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)8
9Ô tô tưới nướcDung tích 5m3(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
10Ô tô tưới nhựaDung tích 5m3(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
11Máy trộn bê tôngdung tích: ≥ 250 lít2
12Máy nén khí, động cơ diezelnăng suất 540m3/h(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
13Máy rải cấp phối đá dămCông suất 60m3/h(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)1
14Xe cẩusức nâng 10T(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
15Cần cẩusức nâng: ≥ 25 tấn(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
16Cần cẩusức nâng: 16 tấn(Có giấy đăng ký hoặc đăng kiểm còn hiệu lực và sẽ được Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu trước khi khởi công)2
17Máy hàn xoay chiềucông suất: 23 kW3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dọn dẹp mặt bằng
446,9041 100m2 Theo Thiết kế BVTC được duyệt và các tài liệu đính kèm trong E-HSMT
2 Đào vét đất hữu cơ bằng máy đào 1,6m3, đất cấp I
90,2684 100m3 -nt-
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển
309,505 10m3/1km -nt-
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 22T, cự ly vận chuyển 6km tiếp theo
309,505 10m3/1km -nt-
5 Đánh cấp nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III (Tận dụng để đắp nền đường)
8,8375 100m3 -nt-
6 Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III (Tận dụng để đắp nền đường)
169,914 100m3 -nt-
7 Đào rãnh thoát nước, máy đào 0,8m3, đất cấp III (Tận dụng để đắp nền đường)
43,5328 100m3 -nt-
8 Đào đường cũ bằng máy đào 1,6m3, đất cấp IV (Tận dụng để đắp nền đường)
17,139 100m3 -nt-
9 Đào khai thác đất tại mỏ về đắp nền đường bằng máy đào 1,6m3, đất cấp III
54,4265 100m3 -nt-
10 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 20T trong phạm vi
54,4265 100m3 -nt-
11 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 4km tiếp theo trong phạm vi
54,4265 100m3/1km -nt-
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 20T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
54,4265 100m3/1km -nt-
13 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
202,7581 100m3 -nt-
14 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
69,3172 100m3 -nt-
15 Móng đường CPĐD loại 2 lớp dưới (Dmax=37,5mm) dày 16cm
15,1098 100m3 -nt-
16 Rải giấy dầu lớp cách ly
94,056 100m2 -nt-
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 28 cm, đá 1x2, mác 300
2.541,8764 m3 -nt-
18 Cắt khe thi công khe dọc mặt đường bê tông
16,4 100m -nt-
19 Thi công khe dọc mặt đường bê tông
1.640 m -nt-
20 Thi công khe giãn mặt đường bê tông (có thanh truyền lực)
240 m -nt-
21 Cắt khe thi công khe co mặt đường bê tông (có thanh truyền lực)
25,05 100m -nt-
22 Thi công khe co mặt đường bê tông (có thanh truyền lực)
2.505 m -nt-
23 Cắt khe thi công khe co mặt đường bê tông (không có thanh truyền lực)
3,2 100m -nt-
24 Thi công khe co mặt đường bê tông (không có thanh truyền lực)
320 m -nt-
25 Móng đường CPĐD loại 2 lớp dưới (Dmax=37,5mm) dày 32cm
55,2091 100m3 -nt-
26 Móng đường CPĐD loại 1 lớp trên (Dmax=25mm) dày 18cm
31,0551 100m3 -nt-
27 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
166,2063 100m2 -nt-
28 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm
166,2063 100m2 -nt-
29 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2
166,2063 100m2 -nt-
30 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
166,2063 100m2 -nt-
31 Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1km, ôtô tự đổ 12 tấn
47,7677 100tấn -nt-
32 Móng CPĐD loại 2 (Dmax=37,5mm) dày 10cm
1,0754 100m3 -nt-
33 Lắp đặt ván khuôn thép bó vỉa chữ L đổ tại chỗ
42,7142 100m2 -nt-
34 Đổ bê tông thương phẩm bê tông dải phân cách + bó vỉa mặt đường, đá 1x2, mác 250
513,8 m3 -nt-
35 Ván khuôn thép đổ bt
0,839 100m2 -nt-
36 Bê tông đổ tại chỗ đá 1x2 M200 miệng giếng
11,488 m3 -nt-
37 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,387 tấn -nt-
38 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,387 tấn -nt-
39 Sản xuất lưới chắn rác mạ kẽm
2,45 tấn -nt-
40 Lắp đặt lưới chắn rác mạ kẽm
2,45 tấn -nt-
41 Cốt thép khuôn giếng d=6mm
0,299 tấn -nt-
42 Cốt thép khuôn giếng d=12mm
0,975 tấn -nt-
43 Thép góc L50x50x5 (mạ kẽm)
1,031 tấn -nt-
44 Lắp đặt thép góc L50x50x5 (mạ kẽm)
1,031 tấn -nt-
45 Ván khuôn thép đổ bt
0,8886 100m2 -nt-
46 Bê tông đổ tại chỗ đá 1x2 M200 khuôn giếng
8,497 m3 -nt-
47 Cốt thép tấm đan d
0,427 tấn -nt-
48 Cốt thép tấm đan d>10mm
0,045 tấn -nt-
49 Thép góc L80x80x6 (mạ kẽm)
1,346 tấn -nt-
50 Lắp đặt thép góc L80x80x6 (mạ kẽm)
1,346 tấn -nt-

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Lắk như sau:

  • Có quan hệ với 232 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,05%, Xây lắp 43,15%, Tư vấn 49,38%, Phi tư vấn 0,42%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 843.963.105.442 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 828.492.470.654 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối. "

William Arthur Ward

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 450 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 452 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24896 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38667 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây