Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:01 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đập dâng Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư: UBND thành phố Cam Ranh Cam Ranh (Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh). + Bên mời thầu: Ban QLDA các CTXD Cam Ranh (Địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa).
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Đập dâng Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách trung ương hỗ trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:22 14/06/2022
đến
09:00 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
93.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (22/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Đập dâng Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương hỗ trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh , địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hòa
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND thành phố Cam Ranh Cam Ranh (Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh). + Bên mời thầu: Ban QLDA các CTXD Cam Ranh (Địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa).
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Nhà thầu lập thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Thủy lợi Khánh Hòa; + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng và dịch vụ 18; + Tư vấn thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng QLĐT thành phố Cam Ranh; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Thuận Hưng; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh , địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hòa
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND thành phố Cam Ranh Cam Ranh (Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh). + Bên mời thầu: Ban QLDA các CTXD Cam Ranh (Địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa).

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 93.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND thành phố Cam Ranh Cam Ranh (Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh). + Bên mời thầu: Ban QLDA các CTXD Cam Ranh (Địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Cam Ranh. Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh; Điện thoại: 058.3861260; Fax: 058.3861260;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Khánh Hòa (Địa chỉ: Khu liên cơ 01, số 01 đường Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - số điện thoại: 0258.3822906, số fax: 0258.3822906)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính kế hoạch thành phố Cam Ranh (Địa chỉ: Đường Phạm Hùng, phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh).

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.395.913.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.879.182.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có hợp đồng thi công công trình nông nghiệp và PTNT cấp IV trở lên. Trong đó có tối thiểu 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa. - Tương tự về quy mô công việc: Đã thi công công trình nông nghiệp và PTNT với giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 5.200.000.000 đồng; *Ghi chú: Thể hiện qua: Hợp đồng thi công và Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán hoặc Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Bản vẽ hoàn công và Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng; Đối với nhà thầu liên danh, mỗi thành viên liên danh phải có hợp đồng xây lắp (Đáp ứng ứng yêu cầu theo 02 nội dung: Tương tự về bản chất và độ phức tạp, Tương tự về quy mô công việc với gói thầu đang xét đã nêu ở trên) tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh;
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (hoặc Thủy lợi);- Đã thực hiện Chỉ huy trưởng ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư (Đính kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng xây dựng, Quyết định phê duyệt công trình của cấp có thẩm quyền, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí đã chỉ huy trưởng thi công, Quyết định phân công công việc hoặc bằng các tài liệu khác để chứng minh).- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.75
2Phụ trách Kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (hoặc Thủy lợi);- Đã thực hiện phụ trách kỹ thuật thi công ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư (Đính kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng xây dựng, Quyết định phê duyệt công trình của cấp có thẩm quyền, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí phụ trách kỹ thuật thi công, Quyết định phân công công việc hoặc bằng các tài liệu khác để chứng minh).- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.75
3Phụ trách công tác hồ sơ thanh quyết toán công trình1- Có bằng đại học ngành kinh tế xây dựng;- Đã trực tiếp thanh quyết toán ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.73
4Phụ trách về trắc đạc1- Có bằng đại học trở lên ngành trắc đạc;- Đã phụ trách công tác trắc đạc ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.53
5Phụ trách công tác vật liệu xây dựng1- Có bằng đại học ngành công nghệ vật liệu xây dựng;- Đã thực hiện kỹ thuật thi công phụ trách vật liệu xây dựng ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có tài liệu xác nhận của Chủ đầu tư và hợp đồng tương ứng.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.53
6Phụ trách công tác an toàn lao động1- Có bằng đại học ngành bảo hộ lao động hoặc xây dựng- Có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận an toàn vệ sinh lao động và chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng phụ trách công tác an toàn vệ sinh lao động ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có tài liệu xác nhận của Chủ đầu tư và hợp đồng tương ứng.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.53
7Phụ trách xe máy thiết bị1- Có bằng đại học ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí hoặc thiết kế máy;- Đã thực hiện phụ trách xe máy thiết bị ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.53
8Phụ trách công tác vệ sinh môi trường1- Có bằng đại học ngành môi trường;- Đã thực hiện phụ trách công tác vệ sinh môi trường ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.53
9Công nhân kỹ thuật phục vụ cho gói thầu22- Có chứng thực bản sao bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề đúng chuyên ngành;- Số lượng yêu cầu cụ thể tối thiểu như sau:+ Công nhân kỹ thuật: 20 người.+ Công nhân vận hành máy: 02 người.- Tất cả đã được cơ quan chức năng huấn luyện về an toàn lao động theo quy định tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: SỬA CHỮA ĐẬP DÂNG
BPhần xây dựng
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo Chương V E-HSMT356,35m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo Chương V E-HSMT346,24m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Theo Chương V E-HSMT222,34m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày Theo Chương V E-HSMT217,82m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương V E-HSMT164,42m3
6Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông. Đục lớp bê tông sàn dày Theo Chương V E-HSMT0,82m3
7Đổ bê tông chèn khe, mác 200Theo Chương V E-HSMT0,82m3
8Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạnTheo Chương V E-HSMT427,7rọ
9Đổ đá hộcTheo Chương V E-HSMT3,2832100m3
10Đá răm 1x2Theo Chương V E-HSMT24,99m3
11Cát hạt thôTheo Chương V E-HSMT98,8m3
12Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựaTheo Chương V E-HSMT133,8m2
13Ống thoát nước tầng lọcTheo Chương V E-HSMT3,8658100m
14Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo Chương V E-HSMT4,5952100m2
15Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Theo Chương V E-HSMT13,1611100m2
16Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mươngTheo Chương V E-HSMT11,7676100m2
17Ván khuôn thép. Ván khuôn nềnTheo Chương V E-HSMT3,8066100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái, đường kính cốt thép Theo Chương V E-HSMT16,1672tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo Chương V E-HSMT1,9445tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo Chương V E-HSMT1,0841tấn
21Thép hìnhTheo Chương V E-HSMT0,0937tấn
22Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủTheo Chương V E-HSMT27,361m2
23Tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự trong bê tôngTheo Chương V E-HSMT25,21m2
24Cửa van phẳng (BxH = 1,8 x1,4)mTheo Chương V E-HSMT7Cái
25Cửa van phẳng (BxH = 1,9 x 1,2)mTheo Chương V E-HSMT1Cái
26Vít nâng dàn của van cho máy V3Theo Chương V E-HSMT26,4m
CPhần đào đắp
1Bóc phong hóaTheo Chương V E-HSMT7,0605100m3
2Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo Chương V E-HSMT100m3
3Đào kênh mương, chiều rộng Theo Chương V E-HSMT21,6155100m3
4Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo Chương V E-HSMT48,16m3
5Đào kênh mương, chiều rộng Theo Chương V E-HSMT7,7945100m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo Chương V E-HSMT27,5776100m3
7Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng Theo Chương V E-HSMT16,5318100m3
8Mua đất đắpTheo Chương V E-HSMT1.056,824m3
9Thuê bãi tập kết vật liệu xây dựngTheo Chương V E-HSMT3.100m2
DPhần tháo dỡ công trình cũ
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo Chương V E-HSMT23,63m3
EChuẩn bị mặt bằng xây dựng
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Theo Chương V E-HSMT4cây
2Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Theo Chương V E-HSMT244cây
3Đào bụi cây bằng thủ công, đào bụi tre, đường kính > 80cmTheo Chương V E-HSMT15bụi
FHạng mục SỬA CHỮA KÊNH SAU CỐNG
GPhần xây dựng
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo Chương V E-HSMT3,69m3
2Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo Chương V E-HSMT1,6m3
3Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo Chương V E-HSMT401 cấu kiện
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Theo Chương V E-HSMT3,11m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo Chương V E-HSMT0,09m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương V E-HSMT0,9m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo Chương V E-HSMT0,08100m2
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Theo Chương V E-HSMT0,4100m2
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo Chương V E-HSMT0,104100m2
10Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo Chương V E-HSMT0,0156100m2
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo Chương V E-HSMT0,1216tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương V E-HSMT0,0252tấn
HPhần đất
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo Chương V E-HSMT6,2m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo Chương V E-HSMT0,1100m3
3Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏngTheo Chương V E-HSMT34,8m3
4Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo Chương V E-HSMT3,19m3
IHạng mục SỬA CHỮA NHÀ QUẢN LÝ
1Xây gạch ống 10x10x20, xây tường thẳng chiều dày Theo Chương V E-HSMT0,19m3
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương V E-HSMT1,92m2
3Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụTheo Chương V E-HSMT149,42m2
4Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnTheo Chương V E-HSMT16,45m
5Thép vê cửa sắt V70x70x5- Khung ngoạiTheo Chương V E-HSMT0,0885tấn
6Gia công thép tấm cánh cửaTheo Chương V E-HSMT0,0057tấn
7Gia công thép hình - Khung nộiTheo Chương V E-HSMT0,0994tấn
8Lắp dựng cột thép các loạiTheo Chương V E-HSMT0,1936tấn
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V E-HSMT17,2m2
10Bả bằng bột bả vào tườngTheo Chương V E-HSMT138,22m2
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V E-HSMT48,011m2
12Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V E-HSMT59,211m2
13Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V E-HSMT311m2
14Ổ khóa bấmTheo Chương V E-HSMT9cái
15Cốt cửa sắtTheo Chương V E-HSMT11cái
16Bản lề cửa sắtTheo Chương V E-HSMT1cái
17Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo Chương V E-HSMT3,74m3
JHạng mục CÔNG TÁC PHỤC VỤ THI CÔNG
1Thuê cừ thépTheo Chương V E-HSMT504m
2Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8TTheo Chương V E-HSMT26100m
3Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T (không ngập)Theo Chương V E-HSMT36,4100m
4Bốc xếp cừ thép lên PTVC bằng cần cẩu - bốc xếp lên (840cây - 10 lần trung chuyển)Theo Chương V E-HSMT840cấu kiện
5Bốc xếp cừ thép xuống PTVC bằng cần cẩu - bốc xếp lên (840 cây - 10 lần trung chuyển)Theo Chương V E-HSMT840cấu kiện
6Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo Chương V E-HSMT3,02410 tấn/1km
7Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130TTheo Chương V E-HSMT26100m
8Đắp bao tải đấtTheo Chương V E-HSMT33,74m3
9Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất đóng bao các loạiTheo Chương V E-HSMT978,46tấn
10Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - đất đóng bao các loạiTheo Chương V E-HSMT978,46tấn
11Phá để quâyTheo Chương V E-HSMT6,748100m3
12Bạt chống thấmTheo Chương V E-HSMT0,273100m2
13Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D 1500mmTheo Chương V E-HSMT30đoạn ống
14Tháo ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D 1500mmTheo Chương V E-HSMT30đoạn ống
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo Chương V E-HSMT38,13m3
16Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo Chương V E-HSMT1,8565100m3
17Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIITheo Chương V E-HSMT1,8565100m3
KDÀN ĐÓNG + MỞ CỬA PHẲNG 1,8x1,4M
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo Chương V E-HSMT2,74m3
2Cao su tấm dày 10mmTheo Chương V E-HSMT0,42m2
3Bulong 12 x55mmTheo Chương V E-HSMT33cái
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo Chương V E-HSMT2,3m2
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo Chương V E-HSMT0,0393tấn
6Thép hìnhTheo Chương V E-HSMT0,106tấn
7Thép tấmTheo Chương V E-HSMT0,0105tấn
8Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan D14 - 27mm, đứng cầnTheo Chương V E-HSMT6,610 lỗ
9Máy đóng mở V3Theo Chương V E-HSMT1bộ
LDÀN ĐÓNG + MỞ CỬA PHẲNG 1,9x1,2M
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Theo Chương V E-HSMT2,58m3
2Cao su tấm dày 10mmTheo Chương V E-HSMT0,46m2
3Bulong 12 x55mmTheo Chương V E-HSMT36cái
4Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo Chương V E-HSMT2,44m2
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo Chương V E-HSMT0,0386tấn
6Thép hìnhTheo Chương V E-HSMT0,0866tấn
7Thép tấmTheo Chương V E-HSMT0,0125tấn
8Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan D14 - 27mm, đứng cầnTheo Chương V E-HSMT7,210 lỗ
9Máy đóng mở V3Theo Chương V E-HSMT1bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu 10THoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).1
2Cần cẩu bánh xích 25THoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).1
3Máy đào > 1,25m3Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).1
4Máy đào ≤ 0,8m3Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).2
5Máy ép thuỷ lực 130T (hoặc búa rung dùng đóng cừ thép)Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).1
6Máy ủi 108CVHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).1
7Ô tô tự đổ ≤ 7 tấnHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).3
8Máy lu rung > 18THoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu).1
9Đầm bàn 1KwHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu2
10Đầm cóc 70kgHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu2
11Đầm dùi 1,5 KWHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu3
12Máy cắt uốn cắt thép 5KWHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu1
13Máy hàn 23 KWHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu1
14Máy hàn phát điện 50 KVAHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu1
15Máy trộn bê tông 350l-500lHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu3
16Máy thủy bìnhHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu1
17Máy Toàn đạc điện tửHoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
356,35 m3 Theo Chương V E-HSMT
2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
346,24 m3 Theo Chương V E-HSMT
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
222,34 m3 Theo Chương V E-HSMT
4 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày
217,82 m3 Theo Chương V E-HSMT
5 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
164,42 m3 Theo Chương V E-HSMT
6 Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông. Đục lớp bê tông sàn dày
0,82 m3 Theo Chương V E-HSMT
7 Đổ bê tông chèn khe, mác 200
0,82 m3 Theo Chương V E-HSMT
8 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn
427,7 rọ Theo Chương V E-HSMT
9 Đổ đá hộc
3,2832 100m3 Theo Chương V E-HSMT
10 Đá răm 1x2
24,99 m3 Theo Chương V E-HSMT
11 Cát hạt thô
98,8 m3 Theo Chương V E-HSMT
12 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa
133,8 m2 Theo Chương V E-HSMT
13 Ống thoát nước tầng lọc
3,8658 100m Theo Chương V E-HSMT
14 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
4,5952 100m2 Theo Chương V E-HSMT
15 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
13,1611 100m2 Theo Chương V E-HSMT
16 Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mương
11,7676 100m2 Theo Chương V E-HSMT
17 Ván khuôn thép. Ván khuôn nền
3,8066 100m2 Theo Chương V E-HSMT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái, đường kính cốt thép
16,1672 tấn Theo Chương V E-HSMT
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép
1,9445 tấn Theo Chương V E-HSMT
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,0841 tấn Theo Chương V E-HSMT
21 Thép hình
0,0937 tấn Theo Chương V E-HSMT
22 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủ
27,36 1m2 Theo Chương V E-HSMT
23 Tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự trong bê tông
25,2 1m2 Theo Chương V E-HSMT
24 Cửa van phẳng (BxH = 1,8 x1,4)m
7 Cái Theo Chương V E-HSMT
25 Cửa van phẳng (BxH = 1,9 x 1,2)m
1 Cái Theo Chương V E-HSMT
26 Vít nâng dàn của van cho máy V3
26,4 m Theo Chương V E-HSMT
27 Bóc phong hóa
7,0605 100m3 Theo Chương V E-HSMT
28 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
100 m3 Theo Chương V E-HSMT
29 Đào kênh mương, chiều rộng
21,6155 100m3 Theo Chương V E-HSMT
30 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
48,16 m3 Theo Chương V E-HSMT
31 Đào kênh mương, chiều rộng
7,7945 100m3 Theo Chương V E-HSMT
32 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
27,5776 100m3 Theo Chương V E-HSMT
33 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng
16,5318 100m3 Theo Chương V E-HSMT
34 Mua đất đắp
1.056,824 m3 Theo Chương V E-HSMT
35 Thuê bãi tập kết vật liệu xây dựng
3.100 m2 Theo Chương V E-HSMT
36 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
23,63 m3 Theo Chương V E-HSMT
37 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
4 cây Theo Chương V E-HSMT
38 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
244 cây Theo Chương V E-HSMT
39 Đào bụi cây bằng thủ công, đào bụi tre, đường kính > 80cm
15 bụi Theo Chương V E-HSMT
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
3,69 m3 Theo Chương V E-HSMT
41 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
1,6 m3 Theo Chương V E-HSMT
42 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
40 1 cấu kiện Theo Chương V E-HSMT
43 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
3,11 m3 Theo Chương V E-HSMT
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
0,09 m3 Theo Chương V E-HSMT
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,9 m3 Theo Chương V E-HSMT
46 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,08 100m2 Theo Chương V E-HSMT
47 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,4 100m2 Theo Chương V E-HSMT
48 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,104 100m2 Theo Chương V E-HSMT
49 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,0156 100m2 Theo Chương V E-HSMT
50 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,1216 tấn Theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh như sau:

  • Có quan hệ với 80 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,16%, Xây lắp 76,74%, Tư vấn 8,14%, Phi tư vấn 5,81%, Hỗn hợp 8,14%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 472.402.364.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 444.141.909.003 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 113

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đừng phân trần – bạn bè bạn không cần nó, và kẻ thù của bạn đằng nào cũng sẽ chẳng tin. "

Elbert Hubbard

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 369 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 388 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24773 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38462 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây