Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220634767-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220634767-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Đập dâng Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trung ương hỗ trợ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 93.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND thành phố Cam Ranh Cam Ranh (Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh). + Bên mời thầu: Ban QLDA các CTXD Cam Ranh (Địa chỉ: Khu hành chính thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Cam Ranh. Địa chỉ: 02 Phạm Văn Đồng, phường Cam Phú, TP. Cam Ranh; Điện thoại: 058.3861260; Fax: 058.3861260; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Khánh Hòa (Địa chỉ: Khu liên cơ 01, số 01 đường Trần Phú, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - số điện thoại: 0258.3822906, số fax: 0258.3822906) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài chính kế hoạch thành phố Cam Ranh (Địa chỉ: Đường Phạm Hùng, phường Cam Phú, thành phố Cam Ranh). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.395.913.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.879.182.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có hợp đồng thi công công trình nông nghiệp và PTNT cấp IV trở lên. Trong đó có tối thiểu 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa. - Tương tự về quy mô công việc: Đã thi công công trình nông nghiệp và PTNT với giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 5.200.000.000 đồng; *Ghi chú: Thể hiện qua: Hợp đồng thi công và Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán hoặc Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Bản vẽ hoàn công và Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng; Đối với nhà thầu liên danh, mỗi thành viên liên danh phải có hợp đồng xây lắp (Đáp ứng ứng yêu cầu theo 02 nội dung: Tương tự về bản chất và độ phức tạp, Tương tự về quy mô công việc với gói thầu đang xét đã nêu ở trên) tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh; Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.600.000.000 VND. Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (hoặc Thủy lợi);- Đã thực hiện Chỉ huy trưởng ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư (Đính kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng xây dựng, Quyết định phê duyệt công trình của cấp có thẩm quyền, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí đã chỉ huy trưởng thi công, Quyết định phân công công việc hoặc bằng các tài liệu khác để chứng minh).- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 7 | 5 |
2 | Phụ trách Kỹ thuật thi công | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (hoặc Thủy lợi);- Đã thực hiện phụ trách kỹ thuật thi công ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư (Đính kèm theo các tài liệu sau: Hợp đồng xây dựng, Quyết định phê duyệt công trình của cấp có thẩm quyền, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về vị trí phụ trách kỹ thuật thi công, Quyết định phân công công việc hoặc bằng các tài liệu khác để chứng minh).- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 7 | 5 |
3 | Phụ trách công tác hồ sơ thanh quyết toán công trình | 1 | - Có bằng đại học ngành kinh tế xây dựng;- Đã trực tiếp thanh quyết toán ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 7 | 3 |
4 | Phụ trách về trắc đạc | 1 | - Có bằng đại học trở lên ngành trắc đạc;- Đã phụ trách công tác trắc đạc ≥ 02 hợp đồng thi công công trình Đập dâng, mỗi hợp đồng phải đảm bảo có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2017 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
5 | Phụ trách công tác vật liệu xây dựng | 1 | - Có bằng đại học ngành công nghệ vật liệu xây dựng;- Đã thực hiện kỹ thuật thi công phụ trách vật liệu xây dựng ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có tài liệu xác nhận của Chủ đầu tư và hợp đồng tương ứng.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
6 | Phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | - Có bằng đại học ngành bảo hộ lao động hoặc xây dựng- Có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận an toàn vệ sinh lao động và chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng phụ trách công tác an toàn vệ sinh lao động ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có tài liệu xác nhận của Chủ đầu tư và hợp đồng tương ứng.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
7 | Phụ trách xe máy thiết bị | 1 | - Có bằng đại học ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí hoặc thiết kế máy;- Đã thực hiện phụ trách xe máy thiết bị ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
8 | Phụ trách công tác vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng đại học ngành môi trường;- Đã thực hiện phụ trách công tác vệ sinh môi trường ≥ 01 hợp đồng thi công công trình Đập dâng có tối thiểu đồng thời 02 hạng mục: có dàn đóng mở ≥ 03 cửa và dàn van cửa phẳng ≥ 03 cửa từ 2019 trở lại đây có xác nhận của Chủ đầu tư.- Ghi chú: Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
9 | Công nhân kỹ thuật phục vụ cho gói thầu | 22 | - Có chứng thực bản sao bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ đào tạo nghề đúng chuyên ngành;- Số lượng yêu cầu cụ thể tối thiểu như sau:+ Công nhân kỹ thuật: 20 người.+ Công nhân vận hành máy: 02 người.- Tất cả đã được cơ quan chức năng huấn luyện về an toàn lao động theo quy định tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: SỬA CHỮA ĐẬP DÂNG | |||
B | Phần xây dựng | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V E-HSMT | 356,35 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo Chương V E-HSMT | 346,24 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương V E-HSMT | 222,34 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày | Theo Chương V E-HSMT | 217,82 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương V E-HSMT | 164,42 | m3 |
6 | Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông. Đục lớp bê tông sàn dày | Theo Chương V E-HSMT | 0,82 | m3 |
7 | Đổ bê tông chèn khe, mác 200 | Theo Chương V E-HSMT | 0,82 | m3 |
8 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn | Theo Chương V E-HSMT | 427,7 | rọ |
9 | Đổ đá hộc | Theo Chương V E-HSMT | 3,2832 | 100m3 |
10 | Đá răm 1x2 | Theo Chương V E-HSMT | 24,99 | m3 |
11 | Cát hạt thô | Theo Chương V E-HSMT | 98,8 | m3 |
12 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | Theo Chương V E-HSMT | 133,8 | m2 |
13 | Ống thoát nước tầng lọc | Theo Chương V E-HSMT | 3,8658 | 100m |
14 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo Chương V E-HSMT | 4,5952 | 100m2 |
15 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | Theo Chương V E-HSMT | 13,1611 | 100m2 |
16 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mương | Theo Chương V E-HSMT | 11,7676 | 100m2 |
17 | Ván khuôn thép. Ván khuôn nền | Theo Chương V E-HSMT | 3,8066 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái, đường kính cốt thép | Theo Chương V E-HSMT | 16,1672 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo Chương V E-HSMT | 1,9445 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo Chương V E-HSMT | 1,0841 | tấn |
21 | Thép hình | Theo Chương V E-HSMT | 0,0937 | tấn |
22 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 27,36 | 1m2 |
23 | Tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự trong bê tông | Theo Chương V E-HSMT | 25,2 | 1m2 |
24 | Cửa van phẳng (BxH = 1,8 x1,4)m | Theo Chương V E-HSMT | 7 | Cái |
25 | Cửa van phẳng (BxH = 1,9 x 1,2)m | Theo Chương V E-HSMT | 1 | Cái |
26 | Vít nâng dàn của van cho máy V3 | Theo Chương V E-HSMT | 26,4 | m |
C | Phần đào đắp | |||
1 | Bóc phong hóa | Theo Chương V E-HSMT | 7,0605 | 100m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo Chương V E-HSMT | 100 | m3 |
3 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo Chương V E-HSMT | 21,6155 | 100m3 |
4 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo Chương V E-HSMT | 48,16 | m3 |
5 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo Chương V E-HSMT | 7,7945 | 100m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo Chương V E-HSMT | 27,5776 | 100m3 |
7 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng | Theo Chương V E-HSMT | 16,5318 | 100m3 |
8 | Mua đất đắp | Theo Chương V E-HSMT | 1.056,824 | m3 |
9 | Thuê bãi tập kết vật liệu xây dựng | Theo Chương V E-HSMT | 3.100 | m2 |
D | Phần tháo dỡ công trình cũ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo Chương V E-HSMT | 23,63 | m3 |
E | Chuẩn bị mặt bằng xây dựng | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Theo Chương V E-HSMT | 4 | cây |
2 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Theo Chương V E-HSMT | 244 | cây |
3 | Đào bụi cây bằng thủ công, đào bụi tre, đường kính > 80cm | Theo Chương V E-HSMT | 15 | bụi |
F | Hạng mục SỬA CHỮA KÊNH SAU CỐNG | |||
G | Phần xây dựng | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương V E-HSMT | 3,69 | m3 |
2 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương V E-HSMT | 1,6 | m3 |
3 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo Chương V E-HSMT | 40 | 1 cấu kiện |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Theo Chương V E-HSMT | 3,11 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo Chương V E-HSMT | 0,09 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương V E-HSMT | 0,9 | m3 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo Chương V E-HSMT | 0,08 | 100m2 |
8 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | Theo Chương V E-HSMT | 0,4 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo Chương V E-HSMT | 0,104 | 100m2 |
10 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo Chương V E-HSMT | 0,0156 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo Chương V E-HSMT | 0,1216 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương V E-HSMT | 0,0252 | tấn |
H | Phần đất | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo Chương V E-HSMT | 6,2 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo Chương V E-HSMT | 0,1 | 100m3 |
3 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lỏng | Theo Chương V E-HSMT | 34,8 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo Chương V E-HSMT | 3,19 | m3 |
I | Hạng mục SỬA CHỮA NHÀ QUẢN LÝ | |||
1 | Xây gạch ống 10x10x20, xây tường thẳng chiều dày | Theo Chương V E-HSMT | 0,19 | m3 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V E-HSMT | 1,92 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Theo Chương V E-HSMT | 149,42 | m2 |
4 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn | Theo Chương V E-HSMT | 16,45 | m |
5 | Thép vê cửa sắt V70x70x5- Khung ngoại | Theo Chương V E-HSMT | 0,0885 | tấn |
6 | Gia công thép tấm cánh cửa | Theo Chương V E-HSMT | 0,0057 | tấn |
7 | Gia công thép hình - Khung nội | Theo Chương V E-HSMT | 0,0994 | tấn |
8 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo Chương V E-HSMT | 0,1936 | tấn |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 17,2 | m2 |
10 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo Chương V E-HSMT | 138,22 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 48,01 | 1m2 |
12 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 59,21 | 1m2 |
13 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 31 | 1m2 |
14 | Ổ khóa bấm | Theo Chương V E-HSMT | 9 | cái |
15 | Cốt cửa sắt | Theo Chương V E-HSMT | 11 | cái |
16 | Bản lề cửa sắt | Theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
17 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo Chương V E-HSMT | 3,74 | m3 |
J | Hạng mục CÔNG TÁC PHỤC VỤ THI CÔNG | |||
1 | Thuê cừ thép | Theo Chương V E-HSMT | 504 | m |
2 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T | Theo Chương V E-HSMT | 26 | 100m |
3 | Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T (không ngập) | Theo Chương V E-HSMT | 36,4 | 100m |
4 | Bốc xếp cừ thép lên PTVC bằng cần cẩu - bốc xếp lên (840cây - 10 lần trung chuyển) | Theo Chương V E-HSMT | 840 | cấu kiện |
5 | Bốc xếp cừ thép xuống PTVC bằng cần cẩu - bốc xếp lên (840 cây - 10 lần trung chuyển) | Theo Chương V E-HSMT | 840 | cấu kiện |
6 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển | Theo Chương V E-HSMT | 3,024 | 10 tấn/1km |
7 | Nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thuỷ lực 130T | Theo Chương V E-HSMT | 26 | 100m |
8 | Đắp bao tải đất | Theo Chương V E-HSMT | 33,74 | m3 |
9 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất đóng bao các loại | Theo Chương V E-HSMT | 978,46 | tấn |
10 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - đất đóng bao các loại | Theo Chương V E-HSMT | 978,46 | tấn |
11 | Phá để quây | Theo Chương V E-HSMT | 6,748 | 100m3 |
12 | Bạt chống thấm | Theo Chương V E-HSMT | 0,273 | 100m2 |
13 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D 1500mm | Theo Chương V E-HSMT | 30 | đoạn ống |
14 | Tháo ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính D 1500mm | Theo Chương V E-HSMT | 30 | đoạn ống |
15 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo Chương V E-HSMT | 38,13 | m3 |
16 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo Chương V E-HSMT | 1,8565 | 100m3 |
17 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Theo Chương V E-HSMT | 1,8565 | 100m3 |
K | DÀN ĐÓNG + MỞ CỬA PHẲNG 1,8x1,4M | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương V E-HSMT | 2,74 | m3 |
2 | Cao su tấm dày 10mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,42 | m2 |
3 | Bulong 12 x55mm | Theo Chương V E-HSMT | 33 | cái |
4 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 2,3 | m2 |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo Chương V E-HSMT | 0,0393 | tấn |
6 | Thép hình | Theo Chương V E-HSMT | 0,106 | tấn |
7 | Thép tấm | Theo Chương V E-HSMT | 0,0105 | tấn |
8 | Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan D14 - 27mm, đứng cần | Theo Chương V E-HSMT | 6,6 | 10 lỗ |
9 | Máy đóng mở V3 | Theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
L | DÀN ĐÓNG + MỞ CỬA PHẲNG 1,9x1,2M | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương V E-HSMT | 2,58 | m3 |
2 | Cao su tấm dày 10mm | Theo Chương V E-HSMT | 0,46 | m2 |
3 | Bulong 12 x55mm | Theo Chương V E-HSMT | 36 | cái |
4 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo Chương V E-HSMT | 2,44 | m2 |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo Chương V E-HSMT | 0,0386 | tấn |
6 | Thép hình | Theo Chương V E-HSMT | 0,0866 | tấn |
7 | Thép tấm | Theo Chương V E-HSMT | 0,0125 | tấn |
8 | Khoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan D14 - 27mm, đứng cần | Theo Chương V E-HSMT | 7,2 | 10 lỗ |
9 | Máy đóng mở V3 | Theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu 10T | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 1 |
2 | Cần cẩu bánh xích 25T | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 1 |
3 | Máy đào > 1,25m3 | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 1 |
4 | Máy đào ≤ 0,8m3 | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 2 |
5 | Máy ép thuỷ lực 130T (hoặc búa rung dùng đóng cừ thép) | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 1 |
6 | Máy ủi 108CV | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 1 |
7 | Ô tô tự đổ ≤ 7 tấn | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 3 |
8 | Máy lu rung > 18T | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu (đính kèm giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, chứng nhận đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị còn thời hạn tại thời điểm đóng thầu). | 1 |
9 | Đầm bàn 1Kw | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
10 | Đầm cóc 70kg | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
11 | Đầm dùi 1,5 KW | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
12 | Máy cắt uốn cắt thép 5KW | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
13 | Máy hàn 23 KW | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
14 | Máy hàn phát điện 50 KVA | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
15 | Máy trộn bê tông 350l-500l | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 |
16 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
17 | Máy Toàn đạc điện tử | Hoạt động tốt, ổn định có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 356,35 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 346,24 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | 222,34 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mái bờ kênh mương dày | 217,82 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 164,42 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông. Đục lớp bê tông sàn dày | 0,82 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Đổ bê tông chèn khe, mác 200 | 0,82 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x0,5 m trên cạn | 427,7 | rọ | Theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Đổ đá hộc | 3,2832 | 100m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Đá răm 1x2 | 24,99 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Cát hạt thô | 98,8 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 1 lớp giấy 1 lớp nhựa | 133,8 | m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Ống thoát nước tầng lọc | 3,8658 | 100m | Theo Chương V E-HSMT | ||
14 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 4,5952 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | 13,1611 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mái bờ kênh mương | 11,7676 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
17 | Ván khuôn thép. Ván khuôn nền | 3,8066 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mái, đường kính cốt thép | 16,1672 | tấn | Theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | 1,9445 | tấn | Theo Chương V E-HSMT | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,0841 | tấn | Theo Chương V E-HSMT | ||
21 | Thép hình | 0,0937 | tấn | Theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủ | 27,36 | 1m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự trong bê tông | 25,2 | 1m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Cửa van phẳng (BxH = 1,8 x1,4)m | 7 | Cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Cửa van phẳng (BxH = 1,9 x 1,2)m | 1 | Cái | Theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Vít nâng dàn của van cho máy V3 | 26,4 | m | Theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Bóc phong hóa | 7,0605 | 100m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 100 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Đào kênh mương, chiều rộng | 21,6155 | 100m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 48,16 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Đào kênh mương, chiều rộng | 7,7945 | 100m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 27,5776 | 100m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng | 16,5318 | 100m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Mua đất đắp | 1.056,824 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Thuê bãi tập kết vật liệu xây dựng | 3.100 | m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 23,63 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 4 | cây | Theo Chương V E-HSMT | ||
38 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 244 | cây | Theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Đào bụi cây bằng thủ công, đào bụi tre, đường kính > 80cm | 15 | bụi | Theo Chương V E-HSMT | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 3,69 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 1,6 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
42 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 40 | 1 cấu kiện | Theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 3,11 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 0,09 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,9 | m3 | Theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 0,08 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao | 0,4 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
48 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,104 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,0156 | 100m2 | Theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,1216 | tấn | Theo Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh như sau:
- Có quan hệ với 80 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,16%, Xây lắp 76,74%, Tư vấn 8,14%, Phi tư vấn 5,81%, Hỗn hợp 8,14%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 472.402.364.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 444.141.909.003 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng phân trần – bạn bè bạn không cần nó, và kẻ thù của bạn đằng nào cũng sẽ chẳng tin. "
Elbert Hubbard
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án các công trình xây dựng Cam Ranh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.