Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 18:17 16/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà văn hóa ấp 8A, xã Lộc Hòa
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà văn hóa ấp 8A xã Lộc Hòa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:30 24/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:12 16/06/2022
đến
07:30 24/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:30 24/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
11.000.000 VND
Bằng chữ
Mười một triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/06/2022 (02/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa ấp 8A, xã Lộc Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc , địa chỉ: Số 48, đường Lý Thường Kiệt, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa. Địa chỉ: Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn kiểm định Toàn Quốc. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc. Địa chỉ: Phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH MTV xây dựng Sông Bé. Địa chỉ: Ấp 7, xã Lộc Thuận, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc. Địa chỉ: Phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV xây dựng Sông Bé. Địa chỉ: Ấp 7, xã Lộc Thuận, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc , địa chỉ: Số 48, đường Lý Thường Kiệt, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa. Địa chỉ: Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, …và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. Đối với phần công việc thi công xây dựng công trình nhà thầu cung cấp: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp. (trường hợp liên danh tất cả các thành viên liên danh phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp) -
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa. Địa chỉ: Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Lộc Hòa. Địa chỉ: Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Số lượng: 1 người- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng có bằng cấp kèm theo;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực)+Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành dân dụng có bằng cấp kèm theo;+Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước33
3Cán bộ An toàn lao động1Cán bộ ATLĐ phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn thời hạn sử dụng;+Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước33
4Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc1+ Tốt nghiệp đại học trở lên ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ/ địa chính, xây dựng.+ Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình còn hiệu lực.+Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước33
5Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ: 01 người1+ Tốt nghiệp đại học trở lên ngành Kinh tế xây dựng.+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng còn hiệu lực+Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY MỚI NHÀ VĂN HÓA
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế0,2317100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thiết kế7,8081m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo bản vẽ thiết kế63,416m3
4Mua đất đắpTheo bản vẽ thiết kế32,448m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thiết kế0,3245100m3
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIITheo bản vẽ thiết kế0,3245100m3/1km
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế5,724m3
8Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế13,426m3
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,7776m3
10Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế2,72m3
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế6,1708m3
12Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế4,9933m3
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế0,24100m2
14Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế0,528100m2
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thiết kế0,6101100m2
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo bản vẽ thiết kế0,9271100m2
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thiết kế0,0322tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thiết kế0,4198tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,0804tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,3878tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,4895tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,0849tấn
23Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,3248tấn
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,3756tấn
25Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,1208tấn
26Gia công xà gồ thépTheo bản vẽ thiết kế0,5442tấn
27Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế50,041m2
28Lắp dựng xà gồ thépTheo bản vẽ thiết kế0,5442tấn
29Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mTheo bản vẽ thiết kế0,2928tấn
30Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo bản vẽ thiết kế0,2928tấn
31Bulong M18, L=450Theo bản vẽ thiết kế16cái
32Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế35,872m3
33Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế30,108m3
34Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế2,008m3
35Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế4,05m3
36Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế200,6m2
37Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế185,12m2
38Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế36,096m2
39Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế26,78m2
40Trát trần, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế66,96m2
41Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế188,01m2
42Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế5,4m2
43Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế135,78m2
44Cung cấp và lắp đặt lam nhôm trang trí theo thiết kếTheo bản vẽ thiết kế7,7m2
45Sản xuất cửa đi, cửa sổ cánh mở khung sắtTheo bản vẽ thiết kế13m2
46Sản xuất cửa sổ cánh mở khung sắtTheo bản vẽ thiết kế17,68m2
47Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo bản vẽ thiết kế33,02m2
48Sản xuất kính trắng dày 5lyTheo bản vẽ thiết kế33,02m2
49Sản xuất LD khóa cửaTheo bản vẽ thiết kế3cái
50Bả bằng bột bả vào tườngTheo bản vẽ thiết kế385,72m2
51Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo bản vẽ thiết kế130,552m2
52Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế227,496m2
53Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế252,08m2
54Cung cấp và lắp đặt trần thạch cao khung nổi 600x600Theo bản vẽ thiết kế108,480.0
55Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo bản vẽ thiết kế1,4664100m2
56Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo bản vẽ thiết kế76,548m2
57Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế0,781m3
58Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế1,4185m3
59Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,3555m3
60Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế9,25m2
61SXLD lan can inoxTheo bản vẽ thiết kế11,7m2
62Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo bản vẽ thiết kế7bộ
63Lắp đặt quạt trầnTheo bản vẽ thiết kế6cái
64Lắp đặt đồng hồ Vôn kếTheo bản vẽ thiết kế1cái
65Lắp đặt đồng hồ AmpeTheo bản vẽ thiết kế3cái
66Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo bản vẽ thiết kế7cái
67Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmTheo bản vẽ thiết kế1m
68Tủ điện âm tường 350x250x150Theo bản vẽ thiết kế1cái
69Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo bản vẽ thiết kế20m
70Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo bản vẽ thiết kế40m
71Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2Theo bản vẽ thiết kế145m
72Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo bản vẽ thiết kế250m
73Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo bản vẽ thiết kế40m
BNHÀ VỆ SINH
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo bản vẽ thiết kế9,4681m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế2,104m3
3Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế4,274m3
4Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thiết kế0,1016100m2
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế1,016m3
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,0844tấn
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thiết kế0,1602100m2
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,801m3
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,0948tấn
10Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo bản vẽ thiết kế10bộ
11Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo bản vẽ thiết kế9cái
12Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo bản vẽ thiết kế1cái
13Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2Theo bản vẽ thiết kế50m
14Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo bản vẽ thiết kế40m
15Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo bản vẽ thiết kế40m
16Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo bản vẽ thiết kế1hộp
17Tủ điện 200*350*150Theo bản vẽ thiết kế1hộp
18Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmTheo bản vẽ thiết kế0,2100m
19Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmTheo bản vẽ thiết kế0,2100m
20Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmTheo bản vẽ thiết kế0,15100m
21Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmTheo bản vẽ thiết kế0,3100m
22Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmTheo bản vẽ thiết kế15100m
23Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 125mmTheo bản vẽ thiết kế9cái
24Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmTheo bản vẽ thiết kế9cái
25Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo bản vẽ thiết kế1cái
26Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo bản vẽ thiết kế25cái
27Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmTheo bản vẽ thiết kế15cái
28Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmTheo bản vẽ thiết kế25cái
29Lắp đặt van nhựa D27Theo bản vẽ thiết kế60.0
30Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo bản vẽ thiết kế3bộ
31Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo bản vẽ thiết kế3bộ
32Lắp đặt xí bệtTheo bản vẽ thiết kế4bộ
33Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo bản vẽ thiết kế8cái
34Lắp đặt chậu tiểu namTheo bản vẽ thiết kế2bộ
35Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế14,1375m3
36Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế141,375m2
37Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế141,375m2
38Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế58,61m2
39Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế29,23m2
40Bả bằng bột bả vào tườngTheo bản vẽ thiết kế224,14m2
41Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế82,765m2
42Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế141,375m2
43SXLD cửa đi khhung nhôm hệ 700Theo bản vẽ thiết kế10,80.0
44SXLD cửa sổ khhung nhôm hệ 700Theo bản vẽ thiết kế2,40.0
45Gia công xà gồ thépTheo bản vẽ thiết kế0,1252tấn
46Lắp dựng xà gồ thépTheo bản vẽ thiết kế0,1252tấn
47Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo bản vẽ thiết kế0,3841100m2
48Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thiết kế1,8275100m3
49Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo bản vẽ thiết kế54,825m3
50Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,651m3
51Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,9765m3
52Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế3,64m3
53Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế38,24m2
54Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế27,68m2
55Bả bằng bột bả vào tườngTheo bản vẽ thiết kế27,68m2
56Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Theo bản vẽ thiết kế0,6785m3
57Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo bản vẽ thiết kế0,0565tấn
58Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo bản vẽ thiết kế0,0374100m2
59Mua bi cống giếng thấmTheo bản vẽ thiết kế5m
60Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, cột ≤2,5T bằng máyTheo bản vẽ thiết kế9cái
CĐÀI NƯỚC
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo bản vẽ thiết kế5,29921m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo bản vẽ thiết kế3,5328m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,84m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế1,418m3
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,5m3
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế0,0728100m2
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo bản vẽ thiết kế0,05100m2
8Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M100, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,272m3
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ thiết kế1,089m3
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ thiết kế0,5445m3
11Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ thiết kế12,25m2
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo bản vẽ thiết kế0,0078tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo bản vẽ thiết kế0,085tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,0068tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo bản vẽ thiết kế0,0712tấn
16Gia công dầm tường, dầm dưới vì kèo thépTheo bản vẽ thiết kế0,3596tấn
17Gia công giằng mái thépTheo bản vẽ thiết kế0,4401tấn
18Lắp cột thép các loạiTheo bản vẽ thiết kế0,3596tấn
19Lắp dựng giằng thép bu lôngTheo bản vẽ thiết kế0,4401tấn
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế24,79961m2
21SXLD bu lông fi 20, L=500Theo bản vẽ thiết kế16cái
22SXLD bu lông fi 10, L=50Theo bản vẽ thiết kế150cái
23Lắp đặt van đồng D49Theo bản vẽ thiết kế1cái
24Lắp đặt van nhựa D49Theo bản vẽ thiết kế1cái
25Lắp đặt van nhựa D35Theo bản vẽ thiết kế1cái
26Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmTheo bản vẽ thiết kế0,19100m
27Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmTheo bản vẽ thiết kế0,08100m
28Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo bản vẽ thiết kế3cái
29Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmTheo bản vẽ thiết kế3cái
30Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmTheo bản vẽ thiết kế1cái
31Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 40mmTheo bản vẽ thiết kế1cái
32Van phao cơ đóng ngắtTheo bản vẽ thiết kế1bộ
33Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo bản vẽ thiết kế2cái
34Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTheo bản vẽ thiết kế1cái
35Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Theo bản vẽ thiết kế1bể
DGIẾNG KHOAN
1Máy bơm chìm 1.5HPTheo bản vẽ thiết kế1cái
2Tủ điều khiển sơn tỉnh điện 200*255*400Theo bản vẽ thiết kế1cái
3Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính Theo bản vẽ thiết kế701m khoan
4Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo bản vẽ thiết kế1cái
5Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 3mm2Theo bản vẽ thiết kế75m
6Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmTheo bản vẽ thiết kế1100m
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmTheo bản vẽ thiết kế0,4100m
8Dây cáp mạ kẽm treo bơm 8mm2Theo bản vẽ thiết kế75m
9Xây hố bảo vệ miệng giếng +nắp đậy (và một số vật tư phụ khác)Theo bản vẽ thiết kế1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bình hoặc toàn đạcĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (hóa đơn), có giấy kiểm định còn hiệu lực; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
2Đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
3Máy bơm nướcĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
4Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
5Ô tô tải >=10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (giấy đăng kí xe, giấy đăng kiểm); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng kí xe; giấy đăng kiểm) (Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).1
6Máy đào- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (giấy đăng kí xe, giấy đăng kiểm); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Giấy đăng kí xe; giấy đăng kiểm) (Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).1
7Máy hànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
8Máy cắt uốn thépĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu (Hóa đơn); Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh Bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,2317 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
7,808 1m3 Theo bản vẽ thiết kế
3 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
63,416 m3 Theo bản vẽ thiết kế
4 Mua đất đắp
32,448 m3 Theo bản vẽ thiết kế
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,3245 100m3 Theo bản vẽ thiết kế
6 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 10T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,3245 100m3/1km Theo bản vẽ thiết kế
7 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
5,724 m3 Theo bản vẽ thiết kế
8 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
13,426 m3 Theo bản vẽ thiết kế
9 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40
3,7776 m3 Theo bản vẽ thiết kế
10 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
2,72 m3 Theo bản vẽ thiết kế
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,1708 m3 Theo bản vẽ thiết kế
12 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
4,9933 m3 Theo bản vẽ thiết kế
13 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,24 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
14 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,528 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
15 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,6101 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
16 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,9271 100m2 Theo bản vẽ thiết kế
17 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0322 tấn Theo bản vẽ thiết kế
18 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,4198 tấn Theo bản vẽ thiết kế
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0804 tấn Theo bản vẽ thiết kế
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,3878 tấn Theo bản vẽ thiết kế
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,4895 tấn Theo bản vẽ thiết kế
22 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0849 tấn Theo bản vẽ thiết kế
23 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,3248 tấn Theo bản vẽ thiết kế
24 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3756 tấn Theo bản vẽ thiết kế
25 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1208 tấn Theo bản vẽ thiết kế
26 Gia công xà gồ thép
0,5442 tấn Theo bản vẽ thiết kế
27 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
50,04 1m2 Theo bản vẽ thiết kế
28 Lắp dựng xà gồ thép
0,5442 tấn Theo bản vẽ thiết kế
29 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12m
0,2928 tấn Theo bản vẽ thiết kế
30 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
0,2928 tấn Theo bản vẽ thiết kế
31 Bulong M18, L=450
16 cái Theo bản vẽ thiết kế
32 Xây móng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, vữa XM M75, PCB40
35,872 m3 Theo bản vẽ thiết kế
33 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
30,108 m3 Theo bản vẽ thiết kế
34 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
2,008 m3 Theo bản vẽ thiết kế
35 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
4,05 m3 Theo bản vẽ thiết kế
36 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
200,6 m2 Theo bản vẽ thiết kế
37 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
185,12 m2 Theo bản vẽ thiết kế
38 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
36,096 m2 Theo bản vẽ thiết kế
39 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40
26,78 m2 Theo bản vẽ thiết kế
40 Trát trần, vữa XM M75, PCB40
66,96 m2 Theo bản vẽ thiết kế
41 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40
188,01 m2 Theo bản vẽ thiết kế
42 Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40
5,4 m2 Theo bản vẽ thiết kế
43 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB40
135,78 m2 Theo bản vẽ thiết kế
44 Cung cấp và lắp đặt lam nhôm trang trí theo thiết kế
7,7 m2 Theo bản vẽ thiết kế
45 Sản xuất cửa đi, cửa sổ cánh mở khung sắt
13 m2 Theo bản vẽ thiết kế
46 Sản xuất cửa sổ cánh mở khung sắt
17,68 m2 Theo bản vẽ thiết kế
47 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
33,02 m2 Theo bản vẽ thiết kế
48 Sản xuất kính trắng dày 5ly
33,02 m2 Theo bản vẽ thiết kế
49 Sản xuất LD khóa cửa
3 cái Theo bản vẽ thiết kế
50 Bả bằng bột bả vào tường
385,72 m2 Theo bản vẽ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THUẬN LỘC như sau:

  • Có quan hệ với 31 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,85%, Xây lắp 96,15%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 148.005.256.539 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 147.884.302.109 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 39

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Con người có khả năng thích ứng với mọi chuyện. "

Nelson Mandela

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây