Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20220626614-04 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20220626614-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Thay thế, nâng độ cao trụ anten tối ưu vùng phủ mạng di động Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Giấy đăng ký kinh doanh; 2/ Các chứng chỉ theo yêu cầu của các nhân sự tham gia công trình theo yêu cầu Mẫu số 04A Chương IV. Yêu cầu nhân sự chủ chốt phải có: (1) văn bằng, (2) các chứng chỉ tương ứng, (3) hợp đồng lao động. Các tài liệu phải là bản chính hoặc bản chụp công chứng trong vòng 3 tháng trước thời điểm đóng thầu. 3/ Các hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, hoá đơn tài chính của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu; 4/ Các báo cáo tài chính. 5/ Các hoá đơn/hợp đồng cung cấp các máy móc thiết bị theo yêu cầu Mẫu số 04B Chương IV. Trường hợp thuê máy móc thiết bị đơn vị cho thuê phải chứng minh được máy móc thiết bị thuộc sở hữu của mình hoặc thể hiện ngành nghề kinh doanh hoặc các chứng từ tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.137.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
20 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 61.371.347.100.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 12.274.269.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 286.400.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 572.800.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 286.400.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 286.400.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 572.800.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông hoặc chuyên ngành xây dựng;- Có Chứng chỉ Chỉ huy trưởng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên;- Có chứng nhận An toàn lao động; | 3 | 2 |
2 | Cán bộ giám sát kỹ thuật | 2 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông; điện – điện tử, hoặc chuyên ngành kỹ thuật về điện, xây dựng.- Có Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III hoặc Chứng chỉ hành nghề Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III.- Có chứng nhận An toàn lao động; | 2 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách hồ sơ quyết toán công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế; | 2 | 1 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 5 | - Có chứng nhận An toàn lao động; | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nâng độ cao trụ trạm BTS NKI046_CTO (33m lên 36m) | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1096 | tấn |
2 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1096 | tấn |
3 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cái |
4 | Tăng đơ D22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
5 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
6 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 148 | mét |
7 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38 | mét |
8 | Ma ní D18 chốt 22 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
9 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
10 | Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
11 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cột |
12 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,885 | 1m2 |
13 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,885 | 1m2 |
14 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cái |
15 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
16 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 điện cực |
17 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
18 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m. Vận chuyển đốt cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
19 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 bộ |
20 | Lắp đặt anten loại anten định hướng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
21 | Lắp đặt RRU | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
22 | Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,6 | 10m |
23 | Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | 10m |
B | Nâng độ cao trụ trạm PDI001M (BTS Giai Xuan_CTO 36m lên 42m) | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2031 | tấn |
2 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0609 | tấn |
3 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,264 | tấn |
4 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | cái |
5 | Tăng đơ D22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
6 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
7 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 320 | mét |
8 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | mét |
9 | Ma ní D18 chốt 22 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
10 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
11 | Bulong U DN 40 (M12) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
12 | Bulong M12-L50-2E | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
13 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cột |
14 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,232 | 1m2 |
15 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,232 | 1m2 |
16 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cái |
17 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
18 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 điện cực |
19 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
20 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | công/cấu kiện |
C | Nâng độ cao trụ trạm TLI009M(BTS Đong Thuan 1_CTO 36m lên 42m) | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1811 | tấn |
2 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0609 | tấn |
3 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,242 | tấn |
4 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | cái |
5 | Tăng đơ D22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
6 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
7 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 344 | mét |
8 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | mét |
9 | Ma ní D18 chốt 22 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
10 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
11 | Bulong U DN 40 (M12) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
12 | Bulong M12-L50-2E | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
13 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 2 cột |
14 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,868 | 1m2 |
15 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,868 | 1m2 |
16 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 2 cái |
17 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
18 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 2 điện cực |
19 | Vận chuyển cốt thép, thép thanh, dụng cụ bao bằng xuồng máy, cự ly vận chuyển ≤ 2,0 km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | chuyến |
20 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
21 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | công/cấu kiện |
D | Nâng độ cao trụ trạm TLI015M (BTS Xa Thoi Lai_CTO 36m lên 42m) | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2113 | tấn |
2 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0609 | tấn |
3 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,272 | tấn |
4 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 480 | cái |
5 | Tăng đơ D22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
6 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | cái |
7 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 740 | mét |
8 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | mét |
9 | Ma ní D18 chốt 22 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | cái |
10 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
11 | Bulong U DN 40 (M12) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
12 | Bulong M12-L50-2E | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
13 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 2 cột |
14 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,524 | 1m2 |
15 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,524 | 1m2 |
16 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 2 cái |
17 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
18 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 2 điện cực |
19 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
20 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | công/cấu kiện |
E | Nâng độ cao trụ trạm TNO002M (BTS Tan Loc 2_CTO 36m lên 42m) | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2111 | tấn |
2 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2111 | tấn |
3 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | cái |
4 | Tăng đơ D22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
5 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
6 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 344 | mét |
7 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | mét |
8 | Ma ní D18 chốt 22 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
9 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
10 | Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
11 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cột |
12 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,436 | 1m2 |
13 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,436 | 1m2 |
14 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cái |
15 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
16 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 điện cực |
17 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
18 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | công/cấu kiện |
F | Nâng độ cao trụ trạm BTS TNO005M_CTO (36m lên 42m) | |||
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2111 | tấn |
2 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0609 | tấn |
3 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,272 | tấn |
4 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | cái |
5 | Tăng đơ D22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
6 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
7 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 344 | mét |
8 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | mét |
9 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
10 | Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
11 | Bulong U DN 40 (M12) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
12 | Ma ní D18 (D18 chốt F20) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
13 | Bulong M12-L50-2E | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
14 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cột |
15 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,357 | 1m2 |
16 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,357 | 1m2 |
17 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cái |
18 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
19 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 điện cực |
20 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | công/cấu kiện |
21 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | công/cấu kiện |
22 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 bộ |
23 | Lắp đặt anten loại anten định hướng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Bộ |
24 | Lắp đặt RRU | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Bộ |
25 | Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,6 | 10m |
26 | Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | 10m |
G | Di dời thiết bị trạm BTS NKI037M_CTO | |||
1 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 bộ |
2 | Tháo dỡ, thu hồi cáp Fido loại cáp đồng trục- cáp 7/8 độ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,2 | 10m |
3 | Lắp đặt RRU | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Bộ |
4 | Lắp đặt dây đất cho RRU | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6 | 10m |
5 | Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,6 | 10m |
6 | Lắp đặt anten loại anten định hướng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Bộ |
7 | Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,2 | 10m |
H | Bảo dưỡng trụ anten CDO005M_CTO | |||
1 | Khảo sát, lập phương án bảo dưỡng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
2 | Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao động | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
3 | Kiểm tra độ nghiên vẹo của cột Anten | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
4 | Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
5 | Bảo dưỡng chân dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
6 | Kiểm tra, xiết lại bulong | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
7 | Bảo dưỡng bảng ốp tay co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
8 | Tháo và kiểm tra bu long cột bị gỉ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35 | bulong |
9 | Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,9762 | m2 |
10 | Sơn Chống gỉ lớp 1 : cột và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,9762 | m2 |
11 | Sơn màu lớp 2: cột và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,9762 | m2 |
12 | Sơn màu lớp 3: cột và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,9762 | m2 |
13 | Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột Anten | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
14 | Vệ sinh, thu dọn hiện trường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
15 | Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
16 | Tháo dỡ thu hồi dây co | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Tầng dây co |
17 | Lắp đặt dây co (thay thế dây co cũ), dây thoát sét. Khối lượng 0,57kg/mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2668 | tấn |
18 | Thay thế tăng đơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
19 | Thay thế maní, đệm cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | bộ |
20 | Thay thế ốc xiết cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160 | bộ |
21 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cây |
22 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,252 | m3 |
23 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3802 | m3 |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0365 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1351 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,071 | tấn |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1144 | 100m2 |
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,456 | m3 |
29 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 428 | Mét |
30 | Dây cáp D12 thoát sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | Mét |
31 | Ma ní D18 chốt 22 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | Cái |
32 | Đệm cáp dây co D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | Cái |
33 | Khóa cáp D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160 | Cái |
34 | Tăng đơ M22 đầu tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | Cái |
35 | Móc néo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | Cái |
36 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35 | Bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu bánh xích - sức nâng : từ 10,0 T trở lên | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
2 | Máy đo chất lượng cáp | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
3 | Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kW | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
4 | Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kW | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
5 | Tời 3 tấn | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,1096 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | 0,1096 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Khóa cáp D12 | 40 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Tăng đơ D22 đầu tròn | 4 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đệm cáp dây co D12 | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | 148 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Dây cáp D12 thoát sét | 38 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Ma ní D18 chốt 22 | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | 16 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp) | 20 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | 1 | 1 cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | 39,885 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | 39,885 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | 1 | 1 cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten, chiều cao cột | 1 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | 2 | 1 điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | 1 | công/cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m. Vận chuyển đốt cột | 1 | công/cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M | 2 | 1 bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Lắp đặt anten loại anten định hướng | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Lắp đặt RRU | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quang | 12,6 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ | 9 | 10m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,2031 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,0609 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | 0,264 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Khóa cáp D12 | 80 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Tăng đơ D22 đầu tròn | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Đệm cáp dây co D12 | 16 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | 320 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Dây cáp D12 thoát sét | 45 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Ma ní D18 chốt 22 | 16 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột) | 32 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Bulong U DN 40 (M12) | 16 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Bulong M12-L50-2E | 16 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co | 1 | 1 cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | 6,232 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột | 6,232 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m | 1 | 1 cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột | 1 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực | 2 | 1 điện cực | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép | 1 | công/cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột | 2 | công/cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,1811 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,0609 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện | 0,242 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Khóa cáp D12 | 80 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Tăng đơ D22 đầu tròn | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Đệm cáp dây co D12 | 16 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Cáp dây co D12 (7 sợi) | 344 | mét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu VNPT Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 9,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,57%, Xây lắp 57,14%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 59.214.745.718 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 55.570.714.909 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,15%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người hào hoa biết rằng thường thì cử chỉ đơn giản lại có ý nghĩa nhiều nhất. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu VNPT Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác VNPT Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.