Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 11:30 17/06/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Thay thế, nâng độ cao trụ anten tối ưu vùng phủ mạng di động
Gói thầu
Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thay thế, nâng độ cao trụ anten tối ưu vùng phủ mạng di động
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Khấu hao tài sản cố định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 22/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:26 11/06/2022
đến
16:00 22/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 22/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.137.000 VND
Bằng chữ
Sáu triệu một trăm ba mươi bảy nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/06/2022 (20/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Thay thế, nâng độ cao trụ anten tối ưu vùng phủ mạng di động
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ , địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
- Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Hiệp Tâm Thành, địa chỉ: Số 86C6 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP Cần Thơ

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ , địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
- Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1/ Giấy đăng ký kinh doanh; 2/ Các chứng chỉ theo yêu cầu của các nhân sự tham gia công trình theo yêu cầu Mẫu số 04A Chương IV. Yêu cầu nhân sự chủ chốt phải có: (1) văn bằng, (2) các chứng chỉ tương ứng, (3) hợp đồng lao động. Các tài liệu phải là bản chính hoặc bản chụp công chứng trong vòng 3 tháng trước thời điểm đóng thầu. 3/ Các hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, hoá đơn tài chính của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu; 4/ Các báo cáo tài chính. 5/ Các hoá đơn/hợp đồng cung cấp các máy móc thiết bị theo yêu cầu Mẫu số 04B Chương IV. Trường hợp thuê máy móc thiết bị đơn vị cho thuê phải chứng minh được máy móc thiết bị thuộc sở hữu của mình hoặc thể hiện ngành nghề kinh doanh hoặc các chứng từ tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.137.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
20 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 61.371.347.100.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 12.274.269.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 286.400.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 572.800.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông hoặc chuyên ngành xây dựng;- Có Chứng chỉ Chỉ huy trưởng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên;- Có chứng nhận An toàn lao động;32
2Cán bộ giám sát kỹ thuật2- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông; điện – điện tử, hoặc chuyên ngành kỹ thuật về điện, xây dựng.- Có Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III hoặc Chứng chỉ hành nghề Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III.- Có chứng nhận An toàn lao động;21
3Cán bộ phụ trách hồ sơ quyết toán công trình1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế;21
4Công nhân kỹ thuật5- Có chứng nhận An toàn lao động;11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANâng độ cao trụ trạm BTS NKI046_CTO (33m lên 36m)
1Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1096tấn
2Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1096tấn
3Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
4Tăng đơ D22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
5Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V148mét
7Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V38mét
8Ma ní D18 chốt 22Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
9Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
10Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
11Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 cột
12Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,8851m2
13Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,8851m2
14Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 cái
15Lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
16Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 điện cực
17Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
18Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m. Vận chuyển đốt cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
19Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 bộ
20Lắp đặt anten loại anten định hướngMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
21Lắp đặt RRUMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
22Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quangMô tả kỹ thuật theo Chương V12,610m
23Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo Chương V910m
BNâng độ cao trụ trạm PDI001M (BTS Giai Xuan_CTO 36m lên 42m)
1Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2031tấn
2Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0609tấn
3Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,264tấn
4Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V80cái
5Tăng đơ D22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
7Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V320mét
8Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V45mét
9Ma ní D18 chốt 22Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
10Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
11Bulong U DN 40 (M12)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
12Bulong M12-L50-2EMô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
13Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 cột
14Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,2321m2
15Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,2321m2
16Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 cái
17Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
18Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 điện cực
19Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
20Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V2công/cấu kiện
CNâng độ cao trụ trạm TLI009M(BTS Đong Thuan 1_CTO 36m lên 42m)
1Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1811tấn
2Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0609tấn
3Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,242tấn
4Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V80cái
5Tăng đơ D22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
7Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V344mét
8Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V45mét
9Ma ní D18 chốt 22Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
10Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
11Bulong U DN 40 (M12)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
12Bulong M12-L50-2EMô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
13Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co Mô tả kỹ thuật theo Chương V12 cột
14Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,8681m2
15Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,8681m2
16Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V12 cái
17Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
18Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V22 điện cực
19Vận chuyển cốt thép, thép thanh, dụng cụ bao bằng xuồng máy, cự ly vận chuyển ≤ 2,0 kmMô tả kỹ thuật theo Chương V1chuyến
20Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
21Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V2công/cấu kiện
DNâng độ cao trụ trạm TLI015M (BTS Xa Thoi Lai_CTO 36m lên 42m)
1Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2113tấn
2Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0609tấn
3Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,272tấn
4Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V480cái
5Tăng đơ D22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
6Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V48cái
7Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V740mét
8Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V45mét
9Ma ní D18 chốt 22Mô tả kỹ thuật theo Chương V48cái
10Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
11Bulong U DN 40 (M12)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
12Bulong M12-L50-2EMô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
13Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co Mô tả kỹ thuật theo Chương V12 cột
14Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,5241m2
15Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,5241m2
16Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V12 cái
17Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
18Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V22 điện cực
19Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
20Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V2công/cấu kiện
ENâng độ cao trụ trạm TNO002M (BTS Tan Loc 2_CTO 36m lên 42m)
1Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2111tấn
2Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2111tấn
3Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V80cái
4Tăng đơ D22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
5Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
6Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V344mét
7Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V45mét
8Ma ní D18 chốt 22Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
9Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
10Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
11Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 cột
12Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,4361m2
13Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,4361m2
14Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 cái
15Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
16Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 điện cực
17Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
18Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V2công/cấu kiện
FNâng độ cao trụ trạm BTS TNO005M_CTO (36m lên 42m)
1Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2111tấn
2Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0609tấn
3Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,272tấn
4Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V80cái
5Tăng đơ D22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
7Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V344mét
8Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V45mét
9Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
10Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
11Bulong U DN 40 (M12)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
12Ma ní D18 (D18 chốt F20)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
13Bulong M12-L50-2EMô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
14Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 cột
15Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,3571m2
16Sơn báo hiệu theo chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,3571m2
17Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 cái
18Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
19Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 điện cực
20Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1công/cấu kiện
21Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V2công/cấu kiện
22Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 bộ
23Lắp đặt anten loại anten định hướngMô tả kỹ thuật theo Chương V6Bộ
24Lắp đặt RRUMô tả kỹ thuật theo Chương V6Bộ
25Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quangMô tả kỹ thuật theo Chương V12,610m
26Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo Chương V910m
GDi dời thiết bị trạm BTS NKI037M_CTO
1Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 bộ
2Tháo dỡ, thu hồi cáp Fido loại cáp đồng trục- cáp 7/8 độ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,210m
3Lắp đặt RRUMô tả kỹ thuật theo Chương V6Bộ
4Lắp đặt dây đất cho RRUMô tả kỹ thuật theo Chương V0,610m
5Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quangMô tả kỹ thuật theo Chương V12,610m
6Lắp đặt anten loại anten định hướngMô tả kỹ thuật theo Chương V6Bộ
7Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,210m
HBảo dưỡng trụ anten CDO005M_CTO
1Khảo sát, lập phương án bảo dưỡngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
2Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, vật liệu phụ, vật tư thay thế, trang bị bảo hộ lao độngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
3Kiểm tra độ nghiên vẹo của cột AntenMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
4Kiểm tra độ căng dây co, căng chỉnh và bôi mỡ dây coMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
5Bảo dưỡng chân dây coMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
6Kiểm tra, xiết lại bulongMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
7Bảo dưỡng bảng ốp tay coMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
8Tháo và kiểm tra bu long cột bị gỉMô tả kỹ thuật theo Chương V35bulong
9Cạo, làm sạch lớp sơn cũ, rỉ và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cápMô tả kỹ thuật theo Chương V35,9762m2
10Sơn Chống gỉ lớp 1 : cột và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cápMô tả kỹ thuật theo Chương V35,9762m2
11Sơn màu lớp 2: cột và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cápMô tả kỹ thuật theo Chương V35,9762m2
12Sơn màu lớp 3: cột và các cấu kiện lắp ghép trên cột, cầu cápMô tả kỹ thuật theo Chương V35,9762m2
13Kiểm tra hệ thống thoát sét cho cột AntenMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
14Vệ sinh, thu dọn hiện trườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
15Lập hồ sơ kỹ thuật sau bảo dưỡngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
16Tháo dỡ thu hồi dây coMô tả kỹ thuật theo Chương V4Tầng dây co
17Lắp đặt dây co (thay thế dây co cũ), dây thoát sét. Khối lượng 0,57kg/métMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2668tấn
18Thay thế tăng đơMô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
19Thay thế maní, đệm cápMô tả kỹ thuật theo Chương V32bộ
20Thay thế ốc xiết cápMô tả kỹ thuật theo Chương V160bộ
21Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cây
22Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,252m3
23Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3802m3
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0365tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1351tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,071tấn
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1144100m2
28Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,456m3
29Cáp dây co D12 (7 sợi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V428Mét
30Dây cáp D12 thoát sétMô tả kỹ thuật theo Chương V40Mét
31Ma ní D18 chốt 22Mô tả kỹ thuật theo Chương V32Cái
32Đệm cáp dây co D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V32Cái
33Khóa cáp D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V160Cái
34Tăng đơ M22 đầu trònMô tả kỹ thuật theo Chương V16Cái
35Móc néoMô tả kỹ thuật theo Chương V12Cái
36Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V35Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu bánh xích - sức nâng : từ 10,0 T trở lênĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
2Máy đo chất lượng cápĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
3Máy hàn xoay chiều - công suất : 23,0 kWĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
4Máy khoan đứng - công suất : 4,5 kWĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
5Tời 3 tấnĐáp ứng yêu cầu sử dụng1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,1096 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện
0,1096 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Khóa cáp D12
40 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Tăng đơ D22 đầu tròn
4 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đệm cáp dây co D12
8 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Cáp dây co D12 (7 sợi)
148 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Dây cáp D12 thoát sét
38 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Ma ní D18 chốt 22
8 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)
16 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Bulong M14x50 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong tấm ốp)
20 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co
1 1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
39,885 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
39,885 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m
1 1 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten, chiều cao cột
1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực
2 1 điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép
1 công/cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m. Vận chuyển đốt cột
1 công/cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Tháo dỡ, thu hồi anten các loại hoặc khối thiết bị thông tin viễn thông lắp trên cột cao, tháo dỡ thủ công- khối lượng anten M
2 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Lắp đặt anten loại anten định hướng
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Lắp đặt RRU
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp đặt cáp tín hiệu trong máng, trên cầu cáp (bao gồm trong và ngoài nhà). Lắp đặt dây quang
12,6 10m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Lắp đặt feeder (loại cáp đa chức năng) chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ
9 10m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,2031 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,0609 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện
0,264 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Khóa cáp D12
80 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Tăng đơ D22 đầu tròn
8 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Đệm cáp dây co D12
16 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Cáp dây co D12 (7 sợi)
320 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Dây cáp D12 thoát sét
45 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Ma ní D18 chốt 22
16 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bulong M14x60 + 2 ercu + 2 đệm phẳng (bulong nối cột)
32 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Bulong U DN 40 (M12)
16 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bulong M12-L50-2E
16 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Lắp dựng cột anten dây co (dây néo), độ cao cột anten dây co
1 1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
6,232 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
6,232 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 2m
1 1 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Lắp đặt dây tiếp đất trên cột ăng ten, chiều cao cột
1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, kích thước điện cực
2 1 điện cực Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤ 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển dây cáp thép
1 công/cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Vận chuyển thủ công thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Cự ly vận chuyển ≤ 100m, vận chuyển đốt cột
2 công/cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,1811 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,0609 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Mạ nhúng kẽm nóng cấu kiện
0,242 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Khóa cáp D12
80 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Tăng đơ D22 đầu tròn
8 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Đệm cáp dây co D12
16 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Cáp dây co D12 (7 sợi)
344 mét Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu VNPT Cần Thơ như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 9,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,57%, Xây lắp 57,14%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 59.214.745.718 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 55.570.714.909 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 44

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người hào hoa biết rằng thường thì cử chỉ đơn giản lại có ý nghĩa nhiều nhất. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây