Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Trường Tiểu học Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tỉnh hỗ trợ ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền (nếu có); - Thỏa thuận liên danh (nếu có); - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công; - Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.2.213413; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.3.858.002; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.3.858.042; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.3.858.042; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
30 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ đại học trở lên: Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.- Đã từng phụ trách vị trí này ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu này, cung cấp tài liệu chứng minh (xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp. | 1 | - Có trình độ đại học trở lên: Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã từng phụ trách vị trí này ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu này, cung cấp tài liệu chứng minh (xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Cải tảo sửa chữa 06 phòng học bộ môn | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 2,63 | m3 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 285,36 | m2 |
3 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 26,24 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 285,36 | m2 |
5 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 26,24 | m2 |
6 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 26,24 | m2 |
7 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 tủ |
8 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 tủ |
9 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 9 | bộ |
10 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 24 | bộ |
11 | Lắp đặt quạt ốp trần | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
12 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
13 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 29 | cái |
15 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
16 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 750 | m |
19 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 200 | m |
20 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 80 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 300 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 150 | m |
23 | Mặt nạ lổ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | Cái |
B | Cải tạo sửa khối hành chính quản trị | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1,9 | m3 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 279,48 | m2 |
3 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 32,8 | m2 |
4 | Bả bằng bột bả vào tường | 279,48 | m2 | |
5 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 279,48 | m2 |
6 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 32,8 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 32,8 | m2 |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,213 | m3 |
9 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5,32 | m2 |
C | Cải tạo sửa chữa cổng hàng rào | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 496,368 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 54,768 | m2 |
3 | Cạo rỉ các kết cấu thép | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 22,242 | m2 |
4 | Lắp dựng cửa khung sắt | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 11,55 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 551,136 | m2 |
6 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 54,768 | m2 |
7 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 33,792 | 1m2 |
8 | Lắp dựng mũi giáo hàng rào | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 13,692 | m2 |
D | Sân đường nội bộ - mương thoát nước | |||
1 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1,938 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 4,91 | m3 |
3 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 62,016 | m2 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 8,802 | 100m3 |
5 | lót cao su chống thấm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1.758,05 | m2 |
6 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1.758,05 | m2 |
7 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1.758,05 | m2 |
8 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 2,52 | m3 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1,26 | m3 |
10 | Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,043 | 100m3 |
11 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,161 | 100m3 |
12 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1,17 | m3 |
13 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1,17 | m3 |
14 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1,869 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,034 | 100m2 |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | 100m2 |
17 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 52 | 1 cấu kiện |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 6,606 | m3 |
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 156,326 | m2 |
20 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 8,71 | m2 |
21 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
22 | Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít, dày gỗ 2cm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,88 | m2 |
23 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,121 | tấn |
24 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,128 | tấn |
E | Cải tạo khối 08 phòng học | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 3,645 | m3 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 311,212 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 66,48 | m2 |
4 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 36,08 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 377,692 | m2 |
6 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 36,08 | m2 |
7 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 36,08 | m2 |
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,42 | 100m |
F | Cải tạo sửa chữa khu vệ sinh giáo viên | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 21,44 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 115,38 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 65,22 | m2 |
4 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 21,44 | m2 |
5 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 21,44 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 50,16 | m2 |
7 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 50,16 | m2 |
8 | Lắp đặt xí xổm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
9 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
10 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
11 | Lắp đặt đồng hồ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,15 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
14 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
15 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 125mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
16 | Van khóa pvc, d=114 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
17 | Van khóa PVC D=90 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
20 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
21 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
22 | van khóa pvc D=27 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
G | Cải tạo sửa chữa khu vệ sinh học sinh | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 34,67 | m2 |
2 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 61,4 | m |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 71,12 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 150,6 | m2 |
5 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 150,6 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 71,12 | m2 |
7 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 34,67 | m2 |
8 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch nhám 400x400, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 28,02 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 85,32 | m2 |
10 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 85,32 | m2 |
11 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 21,38 | m2 |
12 | Lắp đặt xí xổm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
13 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 19 | cái |
14 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
15 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
16 | Lắp đặt đồng hồ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
17 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,22 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
19 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
20 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
21 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
22 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
23 | Van khóa pvc, d=114 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
24 | Van khóa PVC D=90 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,3 | 100m |
26 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m |
27 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
28 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
29 | van khóa pvc D=27 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
30 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
31 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | bộ |
32 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
33 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
34 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 40 | m |
35 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 20 | m |
36 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
37 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt, có hóa đơn tài chính kèm theo. | 1 |
2 | Máy trộn vữa | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt, có hóa đơn tài chính kèm theo. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 2,63 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 285,36 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 | 26,24 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 285,36 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 26,24 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 26,24 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | 1 | 1 tủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m | 2 | 1 tủ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | 9 | bộ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 24 | bộ | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Lắp đặt quạt ốp trần | 12 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Lắp đặt quạt treo tường | 12 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Lắp đặt ổ cắm đơn | 24 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | 29 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | 6 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | 1 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | 2 | cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2 | 750 | m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | 200 | m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | 80 | m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | 300 | m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | 150 | m | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Mặt nạ lổ | 5 | Cái | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 1,9 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 279,48 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 32,8 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Bả bằng bột bả vào tường | 279,48 | m2 | |||
28 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 279,48 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 32,8 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 32,8 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,213 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 5,32 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 496,368 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 54,768 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 22,242 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Lắp dựng cửa khung sắt | 11,55 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 551,136 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 54,768 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 33,792 | 1m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Lắp dựng mũi giáo hàng rào | 13,692 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6 | 1,938 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 4,91 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 62,016 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 8,802 | 100m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | lót cao su chống thấm | 1.758,05 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | 1.758,05 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | 1.758,05 | m2 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 2,52 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 1,26 | m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | 0,043 | 100m3 | Mô tã kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi như sau:
- Có quan hệ với 117 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,89%, Xây lắp 82,65%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0,46%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 815.961.199.738 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 786.891.861.814 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người biết cách thể hiện và chấp nhận lòng tốt sẽ là người bạn quý giá hơn mọi tài sản nào khác. "
Sophocles
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.