Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 13:58 17/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Tiểu học Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn tỉnh hỗ trợ ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 27/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:49 17/06/2022
đến
14:00 27/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 27/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/06/2022 (23/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Trường Tiểu học Vàm Đầm, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tỉnh hỗ trợ ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi , địa chỉ: Số 01 Đường Trần Ngọc Hy, Khóm I, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.2.213413;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng và Dịch vụ Nhật Khang; Công ty TNHH tư vấn xây dựng CMC; phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi , địa chỉ: Số 01 Đường Trần Ngọc Hy, Khóm I, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.2.213413;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền (nếu có); - Thỏa thuận liên danh (nếu có); - Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công; - Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.2.213413;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.3.858.002;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.3.858.042;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đầm Dơi, địa chỉ: Khóm 1, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, số điện thoại: 0290.3.858.042;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
30 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học trở lên: Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng.- Đã từng phụ trách vị trí này ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu này, cung cấp tài liệu chứng minh (xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác)55
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp.1- Có trình độ đại học trở lên: Bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã từng phụ trách vị trí này ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu này, cung cấp tài liệu chứng minh (xác nhận Chủ đầu tư hoặc các tài liệu tương đương khác)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACải tảo sửa chữa 06 phòng học bộ môn
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tã kỹ thuật theo Chương V2,63m3
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V285,36m2
3Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V26,24m2
4Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V285,36m2
5Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V26,24m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tã kỹ thuật theo Chương V26,24m2
7Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Mô tã kỹ thuật theo Chương V11 tủ
8Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2mMô tã kỹ thuật theo Chương V21 tủ
9Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tã kỹ thuật theo Chương V9bộ
10Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tã kỹ thuật theo Chương V24bộ
11Lắp đặt quạt ốp trầnMô tã kỹ thuật theo Chương V12cái
12Lắp đặt quạt treo tườngMô tã kỹ thuật theo Chương V12cái
13Lắp đặt ổ cắm đơnMô tã kỹ thuật theo Chương V24cái
14Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tã kỹ thuật theo Chương V29cái
15Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tã kỹ thuật theo Chương V6cái
16Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
17Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tã kỹ thuật theo Chương V2cái
18Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2Mô tã kỹ thuật theo Chương V750m
19Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Mô tã kỹ thuật theo Chương V200m
20Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Mô tã kỹ thuật theo Chương V80m
21Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tã kỹ thuật theo Chương V300m
22Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tã kỹ thuật theo Chương V150m
23Mặt nạ lổMô tã kỹ thuật theo Chương V5Cái
BCải tạo sửa khối hành chính quản trị
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tã kỹ thuật theo Chương V1,9m3
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V279,48m2
3Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngMô tã kỹ thuật theo Chương V32,8m2
4Bả bằng bột bả vào tường279,48m2
5Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V279,48m2
6Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V32,8m2
7Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tã kỹ thuật theo Chương V32,8m2
8Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V0,213m3
9Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V5,32m2
CCải tạo sửa chữa cổng hàng rào
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V496,368m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tã kỹ thuật theo Chương V54,768m2
3Cạo rỉ các kết cấu thépMô tã kỹ thuật theo Chương V22,242m2
4Lắp dựng cửa khung sắtMô tã kỹ thuật theo Chương V11,55m2
5Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V551,136m2
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V54,768m2
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V33,7921m2
8Lắp dựng mũi giáo hàng ràoMô tã kỹ thuật theo Chương V13,692m2
DSân đường nội bộ - mương thoát nước
1Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Mô tã kỹ thuật theo Chương V1,938m3
2Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V4,91m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V62,016m2
4Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Mô tã kỹ thuật theo Chương V8,802100m3
5lót cao su chống thấmMô tã kỹ thuật theo Chương V1.758,05m2
6Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V1.758,05m2
7Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmMô tã kỹ thuật theo Chương V1.758,05m2
8Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tã kỹ thuật theo Chương V2,52m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V1,26m3
10Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3Mô tã kỹ thuật theo Chương V0,043100m3
11Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IMô tã kỹ thuật theo Chương V0,161100m3
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tã kỹ thuật theo Chương V1,17m3
13Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V1,17m3
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tã kỹ thuật theo Chương V1,869m3
15Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tã kỹ thuật theo Chương V0,034100m2
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tã kỹ thuật theo Chương V0,11100m2
17Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tã kỹ thuật theo Chương V521 cấu kiện
18Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tã kỹ thuật theo Chương V6,606m3
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V156,326m2
20Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V8,71m2
21Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,06100m
22Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít, dày gỗ 2cmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,88m2
23Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tã kỹ thuật theo Chương V0,121tấn
24Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tã kỹ thuật theo Chương V0,128tấn
ECải tạo khối 08 phòng học
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tã kỹ thuật theo Chương V3,645m3
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V311,212m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V66,48m2
4Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngMô tã kỹ thuật theo Chương V36,08m2
5Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V377,692m2
6Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tã kỹ thuật theo Chương V36,08m2
7Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V36,08m2
8Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,42100m
FCải tạo sửa chữa khu vệ sinh giáo viên
1Phá dỡ nền gạch lá nemMô tã kỹ thuật theo Chương V21,44m2
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V115,38m2
3Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V65,22m2
4Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V21,44m2
5Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,16m2, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V21,44m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tã kỹ thuật theo Chương V50,16m2
7Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V50,16m2
8Lắp đặt xí xổmMô tã kỹ thuật theo Chương V3bộ
9Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tã kỹ thuật theo Chương V5cái
10Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tã kỹ thuật theo Chương V3bộ
11Lắp đặt đồng hồMô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
12Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,15100m
13Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,2100m
14Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tã kỹ thuật theo Chương V6cái
15Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 125mmMô tã kỹ thuật theo Chương V5cái
16Van khóa pvc, d=114Mô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
17Van khóa PVC D=90Mô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
18Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,2100m
19Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,06100m
20Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tã kỹ thuật theo Chương V10cái
21Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmMô tã kỹ thuật theo Chương V5cái
22van khóa pvc D=27Mô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
23Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tã kỹ thuật theo Chương V6cái
GCải tạo sửa chữa khu vệ sinh học sinh
1Phá dỡ nền gạch lá nemMô tã kỹ thuật theo Chương V34,67m2
2Tháo dỡ khuôn cửa đơnMô tã kỹ thuật theo Chương V61,4m
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V71,12m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tã kỹ thuật theo Chương V150,6m2
5Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V150,6m2
6Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tã kỹ thuật theo Chương V71,12m2
7Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V34,67m2
8Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch nhám 400x400, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V28,02m2
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tã kỹ thuật theo Chương V85,32m2
10Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,06m2, vữa XM M75, PCB40Mô tã kỹ thuật theo Chương V85,32m2
11Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tã kỹ thuật theo Chương V21,38m2
12Lắp đặt xí xổmMô tã kỹ thuật theo Chương V8bộ
13Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tã kỹ thuật theo Chương V19cái
14Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tã kỹ thuật theo Chương V2bộ
15Lắp đặt chậu tiểu namMô tã kỹ thuật theo Chương V4bộ
16Lắp đặt đồng hồMô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
17Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,22100m
18Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,2100m
19Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tã kỹ thuật theo Chương V8cái
20Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmMô tã kỹ thuật theo Chương V5cái
21Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmMô tã kỹ thuật theo Chương V10cái
22Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tã kỹ thuật theo Chương V20cái
23Van khóa pvc, d=114Mô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
24Van khóa PVC D=90Mô tã kỹ thuật theo Chương V1cái
25Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,3100m
26Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmMô tã kỹ thuật theo Chương V0,06100m
27Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tã kỹ thuật theo Chương V25cái
28Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p hàn - Đường kính 25mmMô tã kỹ thuật theo Chương V13cái
29van khóa pvc D=27Mô tã kỹ thuật theo Chương V11cái
30Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tã kỹ thuật theo Chương V10cái
31Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tã kỹ thuật theo Chương V5bộ
32Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tã kỹ thuật theo Chương V5cái
33Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tã kỹ thuật theo Chương V2cái
34Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2Mô tã kỹ thuật theo Chương V40m
35Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Mô tã kỹ thuật theo Chương V20m
36Lắp đặt ổ cắm đôiMô tã kỹ thuật theo Chương V3cái
37Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tã kỹ thuật theo Chương V30m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạchĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt, có hóa đơn tài chính kèm theo.1
2Máy trộn vữaĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt, có hóa đơn tài chính kèm theo.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
2,63 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
2 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
285,36 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
3 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40
26,24 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
4 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
285,36 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
5 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40
26,24 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
6 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
26,24 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt
1 1 tủ Mô tã kỹ thuật theo Chương V
8 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m
2 1 tủ Mô tã kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng
9 bộ Mô tã kỹ thuật theo Chương V
10 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng
24 bộ Mô tã kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp đặt quạt ốp trần
12 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
12 Lắp đặt quạt treo tường
12 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
13 Lắp đặt ổ cắm đơn
24 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp đặt công tắc 2 hạt
29 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
15 Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A
6 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
16 Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A
1 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A
2 cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
18 Lắp đặt dây đơn ≤ 1,0mm2
750 m Mô tã kỹ thuật theo Chương V
19 Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2
200 m Mô tã kỹ thuật theo Chương V
20 Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2
80 m Mô tã kỹ thuật theo Chương V
21 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm
300 m Mô tã kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm
150 m Mô tã kỹ thuật theo Chương V
23 Mặt nạ lổ
5 Cái Mô tã kỹ thuật theo Chương V
24 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
1,9 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
25 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
279,48 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
26 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng
32,8 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
27 Bả bằng bột bả vào tường
279,48 m2
28 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
279,48 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
29 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40
32,8 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
30 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
32,8 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
31 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,213 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
32 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
5,32 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
33 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
496,368 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
34 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
54,768 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
35 Cạo rỉ các kết cấu thép
22,242 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
36 Lắp dựng cửa khung sắt
11,55 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
37 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
551,136 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
38 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
54,768 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
39 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
33,792 1m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
40 Lắp dựng mũi giáo hàng rào
13,692 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
41 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6
1,938 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
42 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
4,91 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
43 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
62,016 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
44 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
8,802 100m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
45 lót cao su chống thấm
1.758,05 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
46 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40
1.758,05 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
47 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
1.758,05 m2 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
48 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
2,52 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
49 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
1,26 m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V
50 Đào kênh mương, nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3
0,043 100m3 Mô tã kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đầm Dơi như sau:

  • Có quan hệ với 117 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,90 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,89%, Xây lắp 82,65%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0,46%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 815.961.199.738 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 786.891.861.814 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 71

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người biết cách thể hiện và chấp nhận lòng tốt sẽ là người bạn quý giá hơn mọi tài sản nào khác. "

Sophocles

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 280 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 281 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24530 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38085 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây