Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:40 18/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa trường PTDTBT TH số 1 xã Mường Nhà, huyện Điện Biên
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa trường PTDTBT TH số 1 xã Mường Nhà, huyện Điện Biên
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách chi cho sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các năm tiếp theo
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 29/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:32 18/06/2022
đến
08:00 29/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 29/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/06/2022 (27/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Sửa chữa trường PTDTBT TH số 1 xã Mường Nhà, huyện Điện Biên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách chi cho sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các năm tiếp theo
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 02153.926.688
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: - Đơn vị Khảo sát, lập hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. - Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng Đại Thành Điện Biên - Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Điện Biên. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Đơn vị lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC - Đơn vị thẩm định E-HSMT: Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: - Đơn vị đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. - Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên , địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ Pú Tỉu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 02153.926.688

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 8 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 02153.926.688
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông: Đặng Quang Huy Chức vụ: Trưởng phòng Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). Số điện thoại: 02153.926.688
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông: Nguyễn Thanh Phương - Chức vụ: Cán bộ kT Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. Địa chỉ: SN 47, tổ 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0914.840.971
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông: Ngô Duy Kha - Chức vụ: Giám đốc Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. Địa chỉ: SN 47, tổ 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0914.840.971

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có bằng đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp có kinh nghiệm thi công ≥ 5 năm (có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình)Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự cấp III trở lên hoặc 02 công trình tương tự từ cấp IV trở lên (Có tài liệu xác nhận của CĐT)(Các tài liệu chứng minh kèm theo là bản được chứng thực, công chứng)53
2Cán bộ kỹ thuật2Có bằng đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp có kinh nghiệm thi công ≥ 3 năm(Các tài liệu chứng minh kèm theo là bản được chứng thực, công chứng)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A02 NHÀ LỚP HỌC 3 PHÒNG
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngXem chương V49,68m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗXem chương V109,44m2
3Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiXem chương V28,3997m2
4Tháo dỡ hệ thống ống thoát nước mái + Hệ thống thiết bị điệnXem chương V10công
5Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạchXem chương V26,4m
6Tháo tấm lợp tônXem chương V2,7799100m2
7Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ máiXem chương V79,2m2
8Phá dỡ gạch lát nềnXem chương V269,8344m2
9Phá dỡ nền bê tôngXem chương V26,9834m3
10Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiXem chương V115,1032m2
11Phá dỡ lớp láng bậc tam cấpXem chương V54,351m2
12Phá lớp vữa trát tường, cột, trụXem chương V1.008,6835m2
13Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnXem chương V382,3328m2
14Bốc xếp tấm lợp tôn cũXem chương V0,8451tấn
15Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểmXem chương V0,8451tấn
16Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theoXem chương V0,8451tấn
17Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiXem chương V82,2871m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V82,2871m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 2,5TXem chương V82,2871m3
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V376,9755m2
21Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V545,38m2
22Trát trụ, cột, má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V86,328m2
23Trát xà dầm, vữa XM mác 75Xem chương V64,2752m2
24Trát trần, vữa XM mác 75Xem chương V318,0576m2
25Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Xem chương V310,08m
26Đắp móc nước, vữa XM mác 75Xem chương V119,36m
27Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75Xem chương V119,36m
28Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Xem chương V115,1032m2
29Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100Xem chương V115,1032m2
30Quét nước xi măng 2 nướcXem chương V63,3808m2
31Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Xem chương V26,9834m3
32Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Xem chương V269,8344m2
33Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V54,351m2
34Láng granitô bậc tam cấpXem chương V54,351m2
35Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75Xem chương V120,78m
36Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V313,5947m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V1.014,0408m2
38Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V79,2m2
39Lợp mái tôn LD dày 0.40 lyXem chương V2,7799100m2
40Tôn úp nóc + ốp sườnXem chương V66,44m
41Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V109,44m2
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V28,3997m2
43Lắp dựng cửaXem chương V49,68m2 cấu kiện
44Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mmXem chương V0,808100m
45Lắp đặt cút nhựa, cút D90mmXem chương V32cái
46Đai inox neo ốngXem chương V96cái
47Cầu chắn rácXem chương V16cái
48Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Xem chương V3,888100m2
49Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Xem chương V160m
50Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Xem chương V20m
51Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Xem chương V120m
52Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Xem chương V360m
53Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V480m
54Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V60m
55Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcXem chương V12cái
56Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcXem chương V6cái
57Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngXem chương V12cái
58Lắp đặt ổ cắm đôiXem chương V18cái
59Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Xem chương V12hộp
60Chao chụp có thanh treo bóng đènXem chương V24bộ
61Đế âmXem chương V30cái
62Tủ điện tổngXem chương V2cái
63Đèn bóng tròn LED 30WXem chương V24bộ
64Lắp đặt các loại đèn ốp trần 18wXem chương V6bộ
65Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100AmpeXem chương V2cái
66Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeXem chương V6cái
67Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeXem chương V6cái
BNHÀ LỚP HỌC 4 PHÒNG
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngXem chương V42,7308m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiXem chương V59,6316m2
3Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗXem chương V46,08m2
4Tháo dỡ hệ thống ống thoát nước mái + Hệ thống thiết bị điệnXem chương V5công
5Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạchXem chương V33,336m
6Tháo tấm lợp tônXem chương V2,5063100m2
7Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ máiXem chương V57m2
8Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiXem chương V25,872m2
9Phá dỡ lớp láng bậc tam cấpXem chương V30,357m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụXem chương V306,8322m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnXem chương V73,2317m2
12Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt tường cột, trụXem chương V396,3316m2
13Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnXem chương V170,8739m2
14Bốc xếp tấm lợp tôn cũXem chương V0,7619tấn
15Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểmXem chương V0,7619tấn
16Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theoXem chương V0,7619tấn
17Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiXem chương V11,3086m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V11,3086m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V11,3086m3
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V147,5916m2
21Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V97,062m2
22Trát trụ, cột, má cửa chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V19,9056m2
23Trát xà dầm, vữa XM M75Xem chương V11,6985m2
24Trát trần, vữa XM M75Xem chương V61,5332m2
25Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Xem chương V25,872m2
26Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100Xem chương V25,872m2
27Quét nước xi măng 2 nướcXem chương V44,5424m2
28Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V226,4564m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V633,9976m2
30Đắp móc nước, vữa XM mác 75Xem chương V56,72m
31Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75Xem chương V56,72m
32Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V30,357m2
33Láng granitô bậc tam cấpXem chương V30,357m2
34Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75Xem chương V67,46m
35Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V57m2
36Lợp mái tôn LD dày 0.40 lyXem chương V2,5063100m2
37Tôn úp nóc + ốp sườnXem chương V45,168m
38Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mmXem chương V0,384100m
39Lắp đặt côn, cút nhựa, đường kính côn, cút 90mmXem chương V16cái
40Đai inox neo ốngXem chương V48cái
41Cầu chắn rácXem chương V8cái
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V59,6316m2
43Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V46,08m2
44Lắp dựng cửaXem chương V42,7308m2 cấu kiện
45Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Xem chương V50m
46Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Xem chương V20m
47Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Xem chương V60m
48Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Xem chương V200m
49Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V260m
50Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V50m
51Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcXem chương V8cái
52Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcXem chương V5cái
53Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trầnXem chương V8cái
54Lắp đặt ổ cắm đôiXem chương V16cái
55Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Xem chương V8hộp
56Chao chụp có thanh treo bóng đènXem chương V16bộ
57Đế âmXem chương V25cái
58Tủ điện tổngXem chương V1cái
59Đèn bóng tròn LED 30WXem chương V17bộ
60Lắp đặt các loại đèn ốp trần 18wXem chương V4bộ
61Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100AmpeXem chương V1cái
62Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeXem chương V12cái
CNHÀ HIỆU BỘ
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngXem chương V23,4m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗXem chương V51m2
3Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiXem chương V9,2552m2
4Tháo dỡ hệ thống ống thoát nước mái + Hệ thống thiết bị điệnXem chương V5công
5Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạchXem chương V14,4m
6Tháo tấm lợp tônXem chương V1,2936100m2
7Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ máiXem chương V33m2
8Phá dỡ gạch lát nềnXem chương V99,572m2
9Phá dỡ nền bê tôngXem chương V9,9572m3
10Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên máiXem chương V23,52m2
11Phá dỡ lớp láng bậc tam cấpXem chương V16,038m2
12Phá lớp vữa trát tường, cột, trụXem chương V208,8024m2
13Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnXem chương V47,0039m2
14Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt tường cột, trụXem chương V317,8406m2
15Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnXem chương V109,6757m2
16Bốc xếp tấm lợp tôn cũXem chương V0,3933tấn
17Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểmXem chương V0,3933tấn
18Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theoXem chương V0,3933tấn
19Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiXem chương V24,6693m3
20Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V24,6693m3
21Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 2,5TXem chương V24,6693m3
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V101,7612m2
23Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V96,006m2
24Trát trụ, cột, má cửa chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V11,0352m2
25Trát xà dầm, vữa XM M75Xem chương V9,8717m2
26Trát trần, vữa XM M75Xem chương V37,1322m2
27Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Xem chương V123,2m
28Đắp móc nước, vữa XM mác 75Xem chương V51,8m
29Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75Xem chương V51,8m
30Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Xem chương V23,52m2
31Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100Xem chương V23,52m2
32Quét nước xi măng 2 nướcXem chương V27,678m2
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Xem chương V9,9572m3
34Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Xem chương V99,572m2
35Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V16,038m2
36Láng granitô bậc tam cấpXem chương V16,038m2
37Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75Xem chương V35,76m
38Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V169,839m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V513,4836m2
40Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V33m2
41Lợp mái tôn LD dày 0.40 lyXem chương V1,2936100m2
42Tôn úp nóc + ốp sườnXem chương V30,9m
43Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V51m2
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V9,2552m2
45Thay ô kính hỏng (Gồm kính + Gioong cao su)Xem chương V10cái
46Lắp dựng cửaXem chương V23,4m2 cấu kiện
47Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mmXem chương V0,303100m
48Lắp đặt cút nhựa, cút D90mmXem chương V12cái
49Đai inox neo ốngXem chương V36cái
50Cầu chắn rácXem chương V6cái
51Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Xem chương V1,6632100m2
52Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Xem chương V30m
53Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Xem chương V10m
54Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Xem chương V60m
55Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Xem chương V140m
56Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V200m
57Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V30m
58Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcXem chương V5cái
59Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcXem chương V2cái
60Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngXem chương V10cái
61Lắp đặt ổ cắm đôiXem chương V15cái
62Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Xem chương V5hộp
63Chao chụp có thanh treo bóng đènXem chương V10bộ
64Đế âmXem chương V27cái
65Tủ điện tổngXem chương V1cái
66Đèn bóng tròn LED 30WXem chương V10bộ
67Lắp đặt các loại đèn ốp trần 18wXem chương V2bộ
68Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100AmpeXem chương V1cái
69Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeXem chương V5cái
DTƯỜNG BAO
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Xem chương V33,9896m3
2Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Xem chương V5,6531m3
3Phá dỡ móng các loại, móng gạchXem chương V37,6981m3
4Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thépXem chương V6,2342m3
5Nhân công dọn gạch tận dụngXem chương V5công
6Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiXem chương V83,575m3
7Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V73,0045m3
8Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 2,5TXem chương V73,0045m3
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Xem chương V27,7984m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Xem chương V6,8163m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Xem chương V0,5358tấn
12Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtXem chương V0,657100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200Xem chương V19,9194m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Xem chương V0,1621tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Xem chương V0,4949tấn
16Ván khuôn thép, Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtXem chương V0,4497100m2
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, đá 1x2, mác 200Xem chương V2,4732m3
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Xem chương V0,4435tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Xem chương V0,9504tấn
20Ván khuôn thép, Ván khuôn giằng móngXem chương V0,924100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200Xem chương V10,164m3
22Đắp đất nền móng công trìnhXem chương V31,4581m3
23Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem chương V10,5705m3
24Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V140,448m2
25Trát hàng gạch quay tai, vữa XM mác 75Xem chương V85,008m2
26Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Xem chương V20,5568m2
27Sơn tường ngoài không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V246,0128m2
28Gia công trụ cột bằng thép hộpXem chương V0,9629tấn
29Lắp dựng cột thép các loạiXem chương V0,9629tấn
30Gia công hoa sắt tường rào bằng thép hộpXem chương V2,5451tấn
31Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V351,5454m2
32Lắp dựng hoa sắt cửaXem chương V232,2688m2
ENHÀ VỆ SINH SỐ 1
1Dọn vệ sinh trước khi sửa chữaXem chương V3công
2Phá dỡ gạch lát nền, ốp tườngXem chương V68,2636m2
3Phá dỡ nền bê tôngXem chương V1,8835m3
4Tháo dỡ thiết bị vệ sinh + Hệ thống thiết bị điệnXem chương V5công
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Xem chương V0,5632m3
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụXem chương V37,1106m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnXem chương V4,0384m2
8Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt tường cột, trụXem chương V86,5914m2
9Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnXem chương V9,4228m2
10Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiXem chương V5,3176m3
11Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V5,3176m3
12Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 2,5TXem chương V5,3176m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V23,6946m2
14Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V13,416m2
15Trát trần, vữa XM M75Xem chương V4,0384m2
16Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V78,982m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V58,1812m2
18Đắp móc nước, vữa XM mác 75Xem chương V19,4m
19Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75Xem chương V19,4m
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Xem chương V2,0635m3
21Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM mác 75Xem chương V19,5436m2
22Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Xem chương V51,12m2
23Lắp đặt đèn LED 30WXem chương V6bộ
24Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeXem chương V1cái
25Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcXem chương V6cái
26Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Xem chương V20m
27Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Xem chương V30m
28Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Xem chương V20m
29Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmXem chương V0,25100m
30Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đường kính ống 20mmXem chương V0,08100m
31Lắp đặt côn thu nhựa, đường kính 32mmXem chương V8cái
32Lắp đặt tê nhựa, đường kính 32mmXem chương V7cái
33Lắp đặt cút ren trong nhựa, đường kính 20mmXem chương V8cái
34Lắp đặt cút nhựa, đường kính cút 32mmXem chương V5cái
35Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mmXem chương V0,14100m
36Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 110mmXem chương V0,1100m
37Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 76mmXem chương V0,2100m
38Lắp đặt cút nhựa PVC, đường kính cút 90mmXem chương V12cái
39Lắp đặt cút nhựa PVC, đường kính cút 110mmXem chương V2cái
40Lắp đặt cút nhựa PVC, đường kính cút 76mmXem chương V3cái
41Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 90mmXem chương V10cái
42Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Xem chương V1bể
43Vòi nước D20Xem chương V2cái
44Lắp đặt chậu xí xổmXem chương V6bộ
FNHÀ VỆ SINH SỐ 2
1Dọn vệ sinh trước khi sửa chữaXem chương V3công
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngXem chương V8,16m2
3Phá dỡ gạch lát nền, ốp tườngXem chương V71,7966m2
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Xem chương V0,2129m3
5Phá dỡ máng rửa tay bê tông cốt thépXem chương V0,1755m3
6Phá dỡ nền bê tôngXem chương V2,4904m3
7Phá lớp vữa trát tường, cột, trụXem chương V80,453m2
8Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnXem chương V20,7504m2
9Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt tường cột, trụXem chương V80,453m2
10Cạo bỏ lớp sơn, vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnXem chương V20,7504m2
11Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiXem chương V7,0568m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5TXem chương V7,0568m3
13Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 2,5TXem chương V7,0568m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V45,0006m2
15Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Xem chương V35,4524m2
16Trát xà dầm, vữa XM M75Xem chương V5,5439m2
17Trát trần, vữa XM M75Xem chương V15,2065m2
18Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V90,0011m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủXem chương V101,8052m2
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Xem chương V2,4904m3
21Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn 300x300mm, vữa XM mác 75Xem chương V25,6056m2
22Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM mác 75Xem chương V46,191m2
23Sản xuất, lắp dựng cửa nhôm Việt PhápXem chương V8,16m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá 1,7 kWCòn sử dụng tốt2
2Máy cắt uốn cốt thép 5 kWCòn sử dụng tốt1
3Máy dầm dùi 1,5 kWCòn sử dụng tốt1
4Máy đầm bàn 1 kWCòn sử dụng tốt1
5Máy hàn 23 kWCòn sử dụng tốt2
6Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kWCòn sử dụng tốt2
7Máy khoan đứng 4,5 kWCòn sử dụng tốt1
8Máy mài 2,7 kWCòn sử dụng tốt1
9Máy trộn bê tông 250 lítCòn sử dụng tốt1
10Máy trộn vữa 150 lítCòn sử dụng tốt1
11Ô tô tự đổ 5TCòn sử dụng tốt1
12Cốp pha thép hoặc gỗCòn sử dụng tốt100
13Máy vận thăng 0,8 tấnCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
49,68 m2 Xem chương V
2 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
109,44 m2 Xem chương V
3 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
28,3997 m2 Xem chương V
4 Tháo dỡ hệ thống ống thoát nước mái + Hệ thống thiết bị điện
10 công Xem chương V
5 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch
26,4 m Xem chương V
6 Tháo tấm lợp tôn
2,7799 100m2 Xem chương V
7 Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ mái
79,2 m2 Xem chương V
8 Phá dỡ gạch lát nền
269,8344 m2 Xem chương V
9 Phá dỡ nền bê tông
26,9834 m3 Xem chương V
10 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái
115,1032 m2 Xem chương V
11 Phá dỡ lớp láng bậc tam cấp
54,351 m2 Xem chương V
12 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.008,6835 m2 Xem chương V
13 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
382,3328 m2 Xem chương V
14 Bốc xếp tấm lợp tôn cũ
0,8451 tấn Xem chương V
15 Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểm
0,8451 tấn Xem chương V
16 Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theo
0,8451 tấn Xem chương V
17 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
82,2871 m3 Xem chương V
18 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 2,5T
82,2871 m3 Xem chương V
19 Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 2,5T
82,2871 m3 Xem chương V
20 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
376,9755 m2 Xem chương V
21 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
545,38 m2 Xem chương V
22 Trát trụ, cột, má cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
86,328 m2 Xem chương V
23 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
64,2752 m2 Xem chương V
24 Trát trần, vữa XM mác 75
318,0576 m2 Xem chương V
25 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
310,08 m Xem chương V
26 Đắp móc nước, vữa XM mác 75
119,36 m Xem chương V
27 Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75
119,36 m Xem chương V
28 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
115,1032 m2 Xem chương V
29 Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100
115,1032 m2 Xem chương V
30 Quét nước xi măng 2 nước
63,3808 m2 Xem chương V
31 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
26,9834 m3 Xem chương V
32 Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75
269,8344 m2 Xem chương V
33 Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
54,351 m2 Xem chương V
34 Láng granitô bậc tam cấp
54,351 m2 Xem chương V
35 Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75
120,78 m Xem chương V
36 Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
313,5947 m2 Xem chương V
37 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
1.014,0408 m2 Xem chương V
38 Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
79,2 m2 Xem chương V
39 Lợp mái tôn LD dày 0.40 ly
2,7799 100m2 Xem chương V
40 Tôn úp nóc + ốp sườn
66,44 m Xem chương V
41 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
109,44 m2 Xem chương V
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
28,3997 m2 Xem chương V
43 Lắp dựng cửa
49,68 m2 cấu kiện Xem chương V
44 Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mm
0,808 100m Xem chương V
45 Lắp đặt cút nhựa, cút D90mm
32 cái Xem chương V
46 Đai inox neo ống
96 cái Xem chương V
47 Cầu chắn rác
16 cái Xem chương V
48 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
3,888 100m2 Xem chương V
49 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2
160 m Xem chương V
50 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2
20 m Xem chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên như sau:

  • Có quan hệ với 61 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,96%, Xây lắp 48,44%, Tư vấn 2,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 555.463.746.957 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 551.123.638.096 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 51

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8161 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1000 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1638 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24237 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38409 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây