Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự toán là: Sửa chữa trường THCS xã Pom Lót, trường MN xã Hẹ Muông, huyện Điện Biên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các năm tiếp theo |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 8 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). Số điện thoại: 02153.926.688 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông: Đặng Quang Huy Chức vụ: Trưởng phòng Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). Số điện thoại: 02153.926.688 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông: Nguyễn Thanh Phương - Chức vụ: Cán bộ kT Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. Địa chỉ: SN 47, tổ 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0914.840.971 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông: Ngô Duy Kha - Chức vụ: Giám đốc Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. Địa chỉ: SN 47, tổ 4, phường Thanh Bình, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0914.840.971 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp có kinh nghiệm thi công ≥ 5 năm (có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình)Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự cấp III trở lên hoặc 02 công trình tương tự từ cấp IV trở lên (Có tài liệu xác nhận của CĐT)(Các tài liệu chứng minh kèm theo là bản được chứng thực, công chứng) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Có bằng đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp có kinh nghiệm thi công ≥ 3 năm(Các tài liệu chứng minh kèm theo là bản được chứng thực, công chứng) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRƯỜNG THCS POM LÓT | |||
1 | NHÀ HIỆU BỘ | Xem chương V | 1 | nhà |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Xem chương V | 77,76 | m2 |
3 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | Xem chương V | 171,6 | m |
4 | Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ | Xem chương V | 38,88 | m2 |
5 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Xem chương V | 216,72 | m2 |
6 | Tháo dỡ vách nhôm kính | Xem chương V | 11,186 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Xem chương V | 43,037 | m2 |
8 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 5,315 | 100m2 |
9 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 3,531 | 100m2 |
10 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Xem chương V | 1.175,096 | m2 |
11 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Xem chương V | 524,069 | m2 |
12 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Xem chương V | 2,4 | m2 |
13 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Xem chương V | 4,2 | m2 |
14 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Xem chương V | 73 | m2 |
15 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Xem chương V | 2,376 | m3 |
16 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ 30% | Xem chương V | 391,69 | m2 |
17 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Xem chương V | 1,8 | m3 |
18 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Xem chương V | 1,871 | m3 |
19 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Xem chương V | 0,098 | 100m3 |
20 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Xem chương V | 0,098 | 100m3 |
21 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Xem chương V | 2,376 | m3 |
22 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 27,54 | m2 |
23 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Xem chương V | 16,2 | m2 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Xem chương V | 1,35 | m3 |
25 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Xem chương V | 73 | m2 |
26 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Xem chương V | 73 | m2 |
27 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Xem chương V | 0,64 | 100m |
28 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Xem chương V | 16 | cái |
29 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Xem chương V | 8 | cái |
30 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Xem chương V | 2,167 | 100m2 |
31 | Tôn Úp nóc | Xem chương V | 35 | m |
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Xem chương V | 117,938 | m2 |
33 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Xem chương V | 208,463 | m2 |
34 | Sản xuất cửa đi nhôm hệ Việt Pháp kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | Xem chương V | 42,12 | m2 |
35 | Sản xuất cửa sổ nhôm hệ Việt Pháp, kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | Xem chương V | 43,32 | m2 |
36 | Sản xuất hoa inox cửa sổ 15x15x1 | Xem chương V | 251,4 | kg |
37 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Xem chương V | 43,32 | m2 |
38 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Xem chương V | 85,44 | m2 |
39 | Gia công lắp đặt Lan can INox | Xem chương V | 3,38 | m |
40 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | Xem chương V | 43,037 | 1m2 |
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 610,754 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 1.218,945 | m2 |
43 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 4,2 | m2 |
44 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 2,4 | m2 |
45 | NHÀ LỚP HỌC | Xem chương V | 1 | nhà |
46 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Xem chương V | 122,1 | m2 |
47 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Xem chương V | 350,364 | m2 |
48 | Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ | Xem chương V | 94,5 | m2 |
49 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 7,53 | 100m2 |
50 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 5,686 | 100m2 |
51 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Xem chương V | 1.110,909 | m2 |
52 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Xem chương V | 791,714 | m2 |
53 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Xem chương V | 103 | m2 |
54 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ 30% | Xem chương V | 733,196 | m2 |
55 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Xem chương V | 6,354 | m3 |
56 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Xem chương V | 0,323 | 100m3 |
57 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Xem chương V | 0,323 | 100m3 |
58 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Xem chương V | 103 | m2 |
59 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Xem chương V | 103 | m2 |
60 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Xem chương V | 8 | cái |
61 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Xem chương V | 1,28 | 100m |
62 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Xem chương V | 32 | cái |
63 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Xem chương V | 3,517 | 100m2 |
64 | Tôn Úp nóc | Xem chương V | 40,9 | m |
65 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Xem chương V | 230,334 | m2 |
66 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Xem chương V | 812,503 | m2 |
67 | SX khuôn cửa + ô thoángthép hộp 80x40x1.4 | Xem chương V | 363 | m |
68 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Xem chương V | 363 | m cấu kiện |
69 | Sản xuất cửa đi sắt hộp 40x80x1.4 | Xem chương V | 25,312 | m2 |
70 | Sản xuất cửa sổ sắt hộp 40x80x1.4 | Xem chương V | 87,389 | m2 |
71 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Xem chương V | 87,389 | m2 cấu kiện |
72 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Xem chương V | 0,622 | tấn |
73 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Xem chương V | 113 | m2 |
74 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 767,775 | m2 |
75 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 1.676,205 | m2 |
B | TRƯỜNG MẦM NON XÃ HẸ MUÔNG | |||
1 | NHÀ HIỆU BỘ | Xem chương V | 1 | nhà |
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Xem chương V | 213,84 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Xem chương V | 371,353 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Xem chương V | 141,204 | m2 |
5 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Xem chương V | 45,416 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ 30% | Xem chương V | 136,187 | m2 |
7 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 1,94 | 100m2 |
8 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 1,493 | 100m2 |
9 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Xem chương V | 1,602 | m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Xem chương V | 0,288 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Xem chương V | 0,288 | 100m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Xem chương V | 0,348 | m3 |
13 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Xem chương V | 1,364 | m3 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Xem chương V | 0,054 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Xem chương V | 0,059 | tấn |
16 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Xem chương V | 0,081 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Xem chương V | 0,623 | m3 |
18 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Xem chương V | 2,264 | m3 |
19 | Gia công xà gồ thép | Xem chương V | 0,019 | tấn |
20 | Lắp dựng xà gồ thép | Xem chương V | 0,019 | tấn |
21 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Xem chương V | 45,416 | m2 |
22 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Xem chương V | 45,416 | m2 |
23 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Xem chương V | 0,48 | 100m |
24 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Xem chương V | 12 | cái |
25 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Xem chương V | 1,782 | 100m2 |
26 | Tôn Úp nóc | Xem chương V | 19,8 | m |
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 76,218 | m2 |
28 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 107,429 | m2 |
29 | Sản xuất cửa đi nhôm hệ Việt Pháp kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | Xem chương V | 3,15 | m2 |
30 | Sản xuất cửa sổ nhôm hệ Việt Pháp kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | Xem chương V | 1,5 | m2 |
31 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Xem chương V | 4,65 | m2 |
32 | Sản xuất trần thạch cao tấm thả | Xem chương V | 11,847 | n2 |
33 | Gia công hoa Inox 12.7x12.7x1 | Xem chương V | 7,47 | kg |
34 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Xem chương V | 1,54 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 198,69 | m2 |
36 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 443,926 | m2 |
37 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Xem chương V | 11,847 | m2 |
38 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Xem chương V | 1 | cái |
39 | Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m, hộp đèn 1 bóng | Xem chương V | 3 | bộ |
40 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Xem chương V | 24 | m |
41 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Xem chương V | 15 | m |
42 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Xem chương V | 20 | m |
43 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Xem chương V | 2 | bảng |
44 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Xem chương V | 1 | cái |
45 | NHÀ KHO | Xem chương V | 1 | nhà |
46 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Xem chương V | 3,576 | m3 |
47 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Xem chương V | 1,073 | m3 |
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Xem chương V | 0,542 | m3 |
49 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 0,198 | 100m2 |
50 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 0,178 | 100m2 |
51 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Xem chương V | 1,843 | m3 |
52 | Gia công cột bằng thép hình | Xem chương V | 0,043 | tấn |
53 | Lắp dựng cột thép các loại | Xem chương V | 0,043 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Xem chương V | 0,03 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Xem chương V | 0,091 | tấn |
56 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Xem chương V | 0,05 | 100m2 |
57 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Xem chương V | 0,554 | m3 |
58 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Xem chương V | 1,122 | m3 |
59 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Xem chương V | 1,98 | m3 |
60 | Gia công thép thưng | Xem chương V | 0,069 | tấn |
61 | Lắp dựng thép thưng | Xem chương V | 0,069 | tấn |
62 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Xem chương V | 0,043 | tấn |
63 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Xem chương V | 0,043 | tấn |
64 | Gia công xà gồ thép | Xem chương V | 0,041 | tấn |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Xem chương V | 0,041 | tấn |
66 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Xem chương V | 0,339 | 100m2 |
67 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 9,3 | m2 |
68 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 10,686 | m2 |
69 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Xem chương V | 19,8 | m2 |
70 | SX khuôn cửa + ô thoángthép hộp 80x40x1.4 | Xem chương V | 5,4 | m2 |
71 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Xem chương V | 5,4 | m cấu kiện |
72 | Gia công cửa sắt hộp 60x30x1.4 | Xem chương V | 2,52 | m2 |
73 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Xem chương V | 2,52 | m2 |
74 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 9,3 | m2 |
75 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 10,686 | m2 |
76 | Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m, hộp đèn 1 bóng | Xem chương V | 2 | bộ |
77 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Xem chương V | 40 | m |
78 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Xem chương V | 20 | m |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Xem chương V | 40 | m |
80 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Xem chương V | 2 | bảng |
81 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Xem chương V | 1 | cái |
82 | NHÀ LỚP HỌC | Xem chương V | 1 | nhà |
83 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Xem chương V | 4,14 | m2 |
84 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Xem chương V | 0,911 | m3 |
85 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 2,851 | 100m2 |
86 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 2,498 | 100m2 |
87 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Xem chương V | 0,911 | m3 |
88 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 10,7 | m2 |
89 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 10,7 | m2 |
90 | Làm làm cửa nhôm hệ Việt Pháp kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | Xem chương V | 4,14 | m2 |
91 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Xem chương V | 23,28 | m2 cấu kiện |
92 | Sản xuất vách nhôm kính hệ Việt Pháp kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | Xem chương V | 19,14 | m2 |
93 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Xem chương V | 19,14 | m2 |
C | ĐIỂM TRƯỜNG CÔNG BINH | |||
1 | NHÀ LỚP HỌC | Xem chương V | 1 | nhà |
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Xem chương V | 58,08 | m2 |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, xà, dầm, giằng | Xem chương V | 0,277 | tấn |
4 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 0,356 | 100m2 |
5 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 0,33 | 100m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Xem chương V | 80,816 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | Xem chương V | 54,04 | m2 |
8 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Xem chương V | 6,468 | m2 |
9 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Xem chương V | 2,64 | m3 |
10 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ 30% | Xem chương V | 50,848 | m2 |
11 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Xem chương V | 2,64 | m3 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Xem chương V | 0,016 | tấn |
13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Xem chương V | 0,017 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Xem chương V | 0,185 | m3 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 14,526 | m2 |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Xem chương V | 36,322 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 48,42 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 74,348 | m2 |
19 | Lắp dựng xà gồ thép | Xem chương V | 0,277 | tấn |
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Xem chương V | 0,581 | 100m2 |
21 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Xem chương V | 9,24 | m2 |
22 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Xem chương V | 9,24 | m2 |
23 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Xem chương V | 0,144 | 100m |
24 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | Xem chương V | 8 | cái |
D | ĐIỂM LOỌNG SỌT | |||
1 | NHÀ LỚP HỌC | Xem chương V | 1 | nhà |
2 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Xem chương V | 172,722 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Xem chương V | 1,021 | 100m2 |
4 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Xem chương V | 0,901 | 100m2 |
5 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 28,584 | m2 |
6 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Xem chương V | 145,398 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá 1,7 kW | Còn sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép 5 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy dầm dùi 1,5 kW | Còn sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy đầm bàn 1 kW | Còn sử dụng tốt | 2 |
5 | Máy hàn 23 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW | Còn sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy khoan đứng 4,5 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy mài 2,7 kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy trộn bê tông 250 lít | Còn sử dụng tốt | 2 |
10 | Máy trộn vữa 150 lít | Còn sử dụng tốt | 2 |
11 | Ô tô tự đổ 5T | Còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Cốp pha thép hoặc gỗ | Còn sử dụng tốt | 100 |
13 | Máy vận thăng 0,8 tấn | Còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | NHÀ HIỆU BỘ | 1 | nhà | Xem chương V | ||
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 77,76 | m2 | Xem chương V | ||
3 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | 171,6 | m | Xem chương V | ||
4 | Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ | 38,88 | m2 | Xem chương V | ||
5 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 216,72 | m2 | Xem chương V | ||
6 | Tháo dỡ vách nhôm kính | 11,186 | m2 | Xem chương V | ||
7 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 43,037 | m2 | Xem chương V | ||
8 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 5,315 | 100m2 | Xem chương V | ||
9 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 3,531 | 100m2 | Xem chương V | ||
10 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 1.175,096 | m2 | Xem chương V | ||
11 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | 524,069 | m2 | Xem chương V | ||
12 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 2,4 | m2 | Xem chương V | ||
13 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 4,2 | m2 | Xem chương V | ||
14 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | 73 | m2 | Xem chương V | ||
15 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,376 | m3 | Xem chương V | ||
16 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ 30% | 391,69 | m2 | Xem chương V | ||
17 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 1,8 | m3 | Xem chương V | ||
18 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 1,871 | m3 | Xem chương V | ||
19 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,098 | 100m3 | Xem chương V | ||
20 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 0,098 | 100m3 | Xem chương V | ||
21 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 2,376 | m3 | Xem chương V | ||
22 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 27,54 | m2 | Xem chương V | ||
23 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 16,2 | m2 | Xem chương V | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 1,35 | m3 | Xem chương V | ||
25 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 73 | m2 | Xem chương V | ||
26 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | 73 | m2 | Xem chương V | ||
27 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | 0,64 | 100m | Xem chương V | ||
28 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 89mm | 16 | cái | Xem chương V | ||
29 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | 8 | cái | Xem chương V | ||
30 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 2,167 | 100m2 | Xem chương V | ||
31 | Tôn Úp nóc | 35 | m | Xem chương V | ||
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 117,938 | m2 | Xem chương V | ||
33 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 208,463 | m2 | Xem chương V | ||
34 | Sản xuất cửa đi nhôm hệ Việt Pháp kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | 42,12 | m2 | Xem chương V | ||
35 | Sản xuất cửa sổ nhôm hệ Việt Pháp, kính dày 6.38mm, khung nhôm dày 1.4 ly | 43,32 | m2 | Xem chương V | ||
36 | Sản xuất hoa inox cửa sổ 15x15x1 | 251,4 | kg | Xem chương V | ||
37 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 43,32 | m2 | Xem chương V | ||
38 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 85,44 | m2 | Xem chương V | ||
39 | Gia công lắp đặt Lan can INox | 3,38 | m | Xem chương V | ||
40 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | 43,037 | 1m2 | Xem chương V | ||
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 610,754 | m2 | Xem chương V | ||
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.218,945 | m2 | Xem chương V | ||
43 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 4,2 | m2 | Xem chương V | ||
44 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2,4 | m2 | Xem chương V | ||
45 | NHÀ LỚP HỌC | 1 | nhà | Xem chương V | ||
46 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 122,1 | m2 | Xem chương V | ||
47 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 350,364 | m2 | Xem chương V | ||
48 | Tháo dỡ hoa sắt cửa sổ | 94,5 | m2 | Xem chương V | ||
49 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 7,53 | 100m2 | Xem chương V | ||
50 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 5,686 | 100m2 | Xem chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên như sau:
- Có quan hệ với 61 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,96%, Xây lắp 48,44%, Tư vấn 2,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 555.463.746.957 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 551.123.638.096 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ để lỡ một cơ hội để thấy cái gì đẹp đẽ, bởi cái đẹp là chữ viết tay của Chúa. "
Ralph Waldo Emerson
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.