Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:52 22/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Thi công các tuyến truyền dẫn quang phục vụ phát sóng các trạm BTS Vinaphone - Viễn thông Cần Thơ năm 2022
Gói thầu
Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thi công các tuyến truyền dẫn quang phục vụ phát sóng các trạm BTS Vinaphone đợt 1 - Viễn thông Cần Thơ năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Khấu hao tài sản cố định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 28/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:17 20/06/2022
đến
09:00 28/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 28/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.500.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/06/2022 (26/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Thi công các tuyến truyền dẫn quang phục vụ phát sóng các trạm BTS Vinaphone - Viễn thông Cần Thơ năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 25 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ , địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
- Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần Định Nam, địa chỉ: 18 Phan Trọng Tuệ, Khu dân cư Diệu Hiền, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TP Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ , địa chỉ: 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
- Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1/ Giấy đăng ký kinh doanh; 2/ Các chứng chỉ theo yêu cầu của các nhân sự tham gia công trình theo yêu cầu Mẫu số 04A Chương IV. Yêu cầu nhân sự chủ chốt phải có: (1) văn bằng, (2) các chứng chỉ tương ứng, (3) hợp đồng lao động. Các tài liệu phải là bản chính hoặc bản chụp công chứng trong vòng 3 tháng trước thời điểm đóng thầu. 3/ Các hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, hoá đơn tài chính của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu; 4/ Các báo cáo tài chính. 5/ Các hoá đơn/hợp đồng cung cấp các máy móc thiết bị theo yêu cầu Mẫu số 04B Chương IV. Trường hợp thuê máy móc thiết bị đơn vị cho thuê phải chứng minh được máy móc thiết bị thuộc sở hữu của mình hoặc thể hiện ngành nghề kinh doanh hoặc các chứng từ tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
25 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông hoặc chuyên ngành xây dựng;- Có Chứng chỉ Chỉ huy trưởng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên;- Có chứng nhậnAn toàn lao động;32
2Cán bộ giám sát kỹ thuật2- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông;- Có Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III hoặc Chứng chỉ hành nghề Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III.- Có chứng nhận An toàn lao động;21
3Cán bộ phụ trách hồ sơ quyết toán công trình1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế;21
4Công nhân kỹ thuật10- Có chứng nhận An toàn lao động;11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: TTVT2 - Quận
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4681m3
2Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,012100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1462m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3135m3
6Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V2,541 km cáp
7Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,051 km cáp
8Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V51 hộp máy
9Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V58cột
10Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V61 bộ ODF
11Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ MX
BHẠNG MỤC II: TTVT2 - Huyện
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V3,231 km cáp
2Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V41 hộp máy
3Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V78cột
4Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V41 bộ ODF
CHẠNG MỤC III: TTVT3 – Quận
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1521m3
2Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2454m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8896m3
5Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V5,531 km cáp
6Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V81 hộp máy
7Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V133cột
8Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V81 bộ ODF
DHẠNG MỤC IV: TTVT 3 Huyện
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V4,681m3
2Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V10cột
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,4618m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,1355m3
6Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V16,521 km cáp
7Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V131 hộp máy
8Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V399cột
9Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V121 bộ ODF
10Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V11 bộ ODF
EHẠNG MỤC V: TTVT 4 Quận
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,4041m3
2Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3cột
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,036100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4386m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9406m3
6Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V11,791 km cáp
7Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 24 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,611 km cáp
8Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V3,311 km cáp
9Lắp đặt khung giá thiết bị. Loại khung giá 19 inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 khung giá
10Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V91 hộp máy
11Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V293cột
12Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V131 bộ ODF
13Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V21 bộ ODF
14Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ MX
15Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 24 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ MX
FHẠNG MỤC VI: TTVT 4 Huyện
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1521m3
2Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cột
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0168100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2454m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8896m3
6Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V18,261 km cáp
7Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V121 hộp máy
8Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V455cột
9Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V161 bộ ODF
10Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ MX
GHẠNG MỤC VII: TTVT 5 Quận
1Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V9,311 km cáp
2Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V4,851 km cáp
3Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V111 hộp máy
4Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V226cột
5Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V141 bộ ODF
HHẠNG MỤC VIII: TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH - NINH KIỀU
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,341m3
2Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V5cột
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m2
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7309m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5677m3
6Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V9,251 km cáp
7Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợiMô tả kỹ thuật theo Chương V5,311 km cáp
8Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V161 hộp máy
9Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện trònMô tả kỹ thuật theo Chương V219cột
10Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FOMô tả kỹ thuật theo Chương V201 bộ ODF
IVẬT TƯ A CẤP
1Cáp quang treo 12FO Midspan PKLMô tả kỹ thuật theo Chương V90,95Km
2Cáp quang treo 24FO KLMô tả kỹ thuật theo Chương V0,61Km
3ODF 12FO IndoorMô tả kỹ thuật theo Chương V72bộ
4ODF 24FO IndoorMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
5ODF 36FO IndoorMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
6ODF 48FO IndoorMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
7Măng sông 12FOMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
8Măng sông 24FOMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
9Bulong 14x250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,861bộ
10Kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗMô tả kỹ thuật theo Chương V1,861bộ
11Rack 19"Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
12Biển báo cáp quang treoMô tả kỹ thuật theo Chương V83cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu 3TĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
2Máy cắt kim loại 5kWĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
3Máy đầm dùi 1,5kWĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
4Máy điện thoại liên lạc quangĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
5Máy đo cáp quang OTDRĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
6Máy đo công suất quangĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
7Máy hàn cáp sợi quangĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
8Máy khoan 1kWĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
9Máy trộn bê tông 250 lítĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
10Đồng hồ vạn năngĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
11Máy phát điện 2 KVAĐáp ứng yêu cầu sử dụng1
12Xe ô tô 2,5-3TĐáp ứng yêu cầu sử dụng1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
0,468 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công
1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,012 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30
0,1462 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,3135 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi
2,54 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi
1,05 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)
5 1 hộp máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn
58 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO
6 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO
1 bộ MX Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi
3,23 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)
4 1 hộp máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn
78 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO
4 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
1,152 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30
0,2454 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,8896 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi
5,53 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)
8 1 hộp máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn
133 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO
8 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
4,68 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công
10 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,12 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30
1,4618 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
3,1355 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi
16,52 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)
13 1 hộp máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn
399 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO
12 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FO
1 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
1,404 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công
3 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,036 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30
0,4386 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,9406 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi
11,79 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 24 sợi
0,61 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi
3,31 1 km cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Lắp đặt khung giá thiết bị. Loại khung giá 19 inchs (480mm)
1 1 khung giá Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm)
9 1 hộp máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn
293 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO
13 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FO
2 1 bộ ODF Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO
1 bộ MX Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 24 FO
1 bộ MX Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
1,152 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công
1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn Thông Cần Thơ như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,82 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,94%, Xây lắp 40,43%, Tư vấn 10,64%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Điều quan trọng nhất về động lực là thiết lập mục tiêu. Bạn luôn luôn nên có một mục tiêu. "

Francie Larrieu Smith

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38633 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây