Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220652711-03 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Số tiền đảm bảo, Giá gói thầu, Bằng chữ, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220652711-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: VNPT Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Thi công các tuyến truyền dẫn quang phục vụ phát sóng các trạm BTS Vinaphone - Viễn thông Cần Thơ năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 25 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Khấu hao tài sản cố định |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Giấy đăng ký kinh doanh; 2/ Các chứng chỉ theo yêu cầu của các nhân sự tham gia công trình theo yêu cầu Mẫu số 04A Chương IV. Yêu cầu nhân sự chủ chốt phải có: (1) văn bằng, (2) các chứng chỉ tương ứng, (3) hợp đồng lao động. Các tài liệu phải là bản chính hoặc bản chụp công chứng trong vòng 3 tháng trước thời điểm đóng thầu. 3/ Các hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, hoá đơn tài chính của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu; 4/ Các báo cáo tài chính. 5/ Các hoá đơn/hợp đồng cung cấp các máy móc thiết bị theo yêu cầu Mẫu số 04B Chương IV. Trường hợp thuê máy móc thiết bị đơn vị cho thuê phải chứng minh được máy móc thiết bị thuộc sở hữu của mình hoặc thể hiện ngành nghề kinh doanh hoặc các chứng từ tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - VNPT Cần Thơ - Số 11 Phan Đình Phùng, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Điện thoại: 02923824579 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
25 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông hoặc chuyên ngành xây dựng;- Có Chứng chỉ Chỉ huy trưởng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên;- Có chứng nhậnAn toàn lao động; | 3 | 2 |
2 | Cán bộ giám sát kỹ thuật | 2 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành viễn thông hoặc điện tử viễn thông;- Có Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình hoặc Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III hoặc Chứng chỉ hành nghề Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạng III.- Có chứng nhận An toàn lao động; | 2 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách hồ sơ quyết toán công trình | 1 | - Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế; | 2 | 1 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 10 | - Có chứng nhận An toàn lao động; | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC 1: TTVT2 - Quận | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,468 | 1m3 |
2 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,012 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1462 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3135 | m3 |
6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,54 | 1 km cáp |
7 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,05 | 1 km cáp |
8 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | 1 hộp máy |
9 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 58 | cột |
10 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | 1 bộ ODF |
11 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ MX |
B | HẠNG MỤC II: TTVT2 - Huyện | |||
1 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,23 | 1 km cáp |
2 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1 hộp máy |
3 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78 | cột |
4 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | 1 bộ ODF |
C | HẠNG MỤC III: TTVT3 – Quận | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,152 | 1m3 |
2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2454 | m3 |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8896 | m3 |
5 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,53 | 1 km cáp |
6 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | 1 hộp máy |
7 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 133 | cột |
8 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | 1 bộ ODF |
D | HẠNG MỤC IV: TTVT 3 Huyện | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,68 | 1m3 |
2 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cột |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4618 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,1355 | m3 |
6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,52 | 1 km cáp |
7 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | 1 hộp máy |
8 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 399 | cột |
9 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | 1 bộ ODF |
10 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 bộ ODF |
E | HẠNG MỤC V: TTVT 4 Quận | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,404 | 1m3 |
2 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cột |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,036 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4386 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9406 | m3 |
6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,79 | 1 km cáp |
7 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 24 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,61 | 1 km cáp |
8 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,31 | 1 km cáp |
9 | Lắp đặt khung giá thiết bị. Loại khung giá 19 inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 khung giá |
10 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | 1 hộp máy |
11 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 293 | cột |
12 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | 1 bộ ODF |
13 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 bộ ODF |
14 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ MX |
15 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 24 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ MX |
F | HẠNG MỤC VI: TTVT 4 Huyện | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,152 | 1m3 |
2 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cột |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0168 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2454 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8896 | m3 |
6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,26 | 1 km cáp |
7 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | 1 hộp máy |
8 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 455 | cột |
9 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | 1 bộ ODF |
10 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ MX |
G | HẠNG MỤC VII: TTVT 5 Quận | |||
1 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,31 | 1 km cáp |
2 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,85 | 1 km cáp |
3 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | 1 hộp máy |
4 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 226 | cột |
5 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | 1 bộ ODF |
H | HẠNG MỤC VIII: TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH - NINH KIỀU | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,34 | 1m3 |
2 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cột |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | 100m2 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7309 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5677 | m3 |
6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,25 | 1 km cáp |
7 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,31 | 1 km cáp |
8 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | 1 hộp máy |
9 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 219 | cột |
10 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | 1 bộ ODF |
I | VẬT TƯ A CẤP | |||
1 | Cáp quang treo 12FO Midspan PKL | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 90,95 | Km |
2 | Cáp quang treo 24FO KL | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,61 | Km |
3 | ODF 12FO Indoor | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 72 | bộ |
4 | ODF 24FO Indoor | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
5 | ODF 36FO Indoor | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
6 | ODF 48FO Indoor | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
7 | Măng sông 12FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
8 | Măng sông 24FO | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
9 | Bulong 14x250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,861 | bộ |
10 | Kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,861 | bộ |
11 | Rack 19" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
12 | Biển báo cáp quang treo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 83 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu 3T | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
2 | Máy cắt kim loại 5kW | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
3 | Máy đầm dùi 1,5kW | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
4 | Máy điện thoại liên lạc quang | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
5 | Máy đo cáp quang OTDR | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
6 | Máy đo công suất quang | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
7 | Máy hàn cáp sợi quang | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
8 | Máy khoan 1kW | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
9 | Máy trộn bê tông 250 lít | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
10 | Đồng hồ vạn năng | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
11 | Máy phát điện 2 KVA | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
12 | Xe ô tô 2,5-3T | Đáp ứng yêu cầu sử dụng | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 0,468 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | 1 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,012 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | 0,1462 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,3135 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | 2,54 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi | 1,05 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | 5 | 1 hộp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | 58 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | 6 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO | 1 | bộ MX | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | 3,23 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | 4 | 1 hộp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | 78 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | 4 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 1,152 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | 1 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | 0,2454 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,8896 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | 5,53 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | 8 | 1 hộp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | 133 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | 8 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 4,68 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | 10 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,12 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | 1,4618 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 3,1355 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | 16,52 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | 13 | 1 hộp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | 399 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | 12 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FO | 1 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 1,404 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Lắp dựng cột sắt đơn loại 6 - 10 m. Lắp dựng bằng thủ công | 3 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,036 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB30 | 0,4386 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,9406 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo. Loại cáp ≤ 12 sợi | 11,79 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 24 sợi | 0,61 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn, loại cáp ≤ 12 sợi | 3,31 | 1 km cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Lắp đặt khung giá thiết bị. Loại khung giá 19 inchs (480mm) | 1 | 1 khung giá | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Lắp đặt hộp máy thiết bị vào khung giá 19inchs (480mm) | 9 | 1 hộp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Lắp đặt các phụ kiện treo cáp đồng, cáp quang trên tuyến cột có sẵn. Vào cột điện tròn | 293 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤12 FO | 13 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang ≤24 FO | 2 | 1 bộ ODF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 12 FO | 1 | bộ MX | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Hàn nối măng sông cáp sợi quang, loại cáp quang ≤ 24 FO | 1 | bộ MX | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 1,152 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Lắp dựng cột bê tông đơn loại 8,5 m, cột không trang bị thu lôi. Lắp dựng bằng thủ công | 1 | cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn Thông Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 41 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,82 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,94%, Xây lắp 40,43%, Tư vấn 10,64%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều quan trọng nhất về động lực là thiết lập mục tiêu. Bạn luôn luôn nên có một mục tiêu. "
Francie Larrieu Smith
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu VNPT Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác VNPT Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.