Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 10:25 28/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thắng Hà, huyện Mỹ Lộc
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
UBND huyện Mỹ Lộc
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thắng Hà, huyện Mỹ Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn huyện Mỹ Lộc và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 18/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:20 28/06/2022
đến
15:00 18/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 18/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
700.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/07/2022 (15/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mỹ Lộc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thắng Hà, huyện Mỹ Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn huyện Mỹ Lộc và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mỹ Lộc , địa chỉ: Thị trấn Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND huyện Mỹ Lộc
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty cổ phần Nadeco – Công ty cổ phần phát triển năng lượng ATH; Địa chỉ: Km2 đường Văn Cao, xã Lộc An, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định; Địa chỉ: 384, Đường Điện Biên, thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định; + Đơn vị lập E-HSMT; đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc xây dựng; Địa chỉ: 575 đường Trần Hưng Đạo, phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn và thiết kế công trình; Địa chỉ: Số 3 Ngô Sỹ Liên, khu đô thị Hòa Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mỹ Lộc , địa chỉ: Thị trấn Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: UBND huyện Mỹ Lộc

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy uỷ quyền (nếu có); - Thỏa thuận liên danh (nếu có); - Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc các tài liệu hợp pháp khác, trong đó có ghi ngành nghề kinh doanh: Thi công xây dựng công trình giao thông; đường dây và trạm biến áp; - Chứng chỉ năng lực HĐXD của nhà thầu trong đó có phạm vi hoạt động: + Thi công xây dựng công trình giao thông (Hạng III); + Có chỉ năng lực HĐXD hoặc đi thuê đơn vị thi công chuyên ngành xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV trở lên giấy phép còn hiệu lực. - Kinh nghiệm ≥ 03 năm trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình giao thông; đường dây và trạm biến áp (xét theo ĐKKD hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp). - Phải xuất trình hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh quy mô, cấp công trình, tài liệu chứng minh hoàn thành hợp đồng tương tự đúng tiến độ; - Nộp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021); Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc các tài liệu khác để chứng minh nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết năm 2021; - Nhà thầu phải cung cấp các bằng chứng để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của các vị trí nhân sự chủ chốt nhà thầu bố trí cho gói thầu, gồm: Chứng chỉ hành nghề HĐXD được cơ quan chuyên môn xếp hạng năng lực; Các chứng nhận có liên quan khác; Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành; Quyết định giao nhiệm vụ của đơn vị để đáp ứng các yêu cầu nhân sự của gói thầu. - Đơn giá dự thầu tổng hợp và bảng phân tích đơn giá dự thầu. *> Đối với nhà thầu liên danh: Từng thành viên trong liên danh phải đáp ứng các yêu cầu nêu trên như đối với nhà thầu độc lập. Ghi chú: - Các tài liệu nêu trên phải là bản gốc hoặc bản sao được các cơ quan có thẩm quyền chứng thực. - Thời gian để tính năng lực kinh nghiệm cho nhà thầu tham dự là tính đủ ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và tính đến thời điểm đóng thầu; - Đối với trường hợp nhà thầu kê khai trực tiếp trên Hệ thống mà không đính kèm các tài liệu nêu trên. Bên mời thầu sẽ đánh giá bằng các thông tin do nhà thầu kê khai trên Hệ thống. Trong trường hợp nhà thầu đáp ứng được yêu cầu của HSMT và được mời vào thương thảo hợp đồng thì nhà thầu phải xuất trình đầy đủ các tài liệu theo yêu cầu nêu trên để bên mời thầu tiến hành đối chiếu trong quá trình thương thảo hợp đồng theo quy định tại Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 700.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Mỹ Lộc
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Nam Định + Địa chỉ: số 57, đường Vị Hoàng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Số điện thoại: 0228 384 9315;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mỹ Lộc. + Địa chỉ: Thị trấn Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nam Định + Địa chỉ: số 172 Hàn Thuyên, Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
36 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành xây dựng Cầu đường hoặc ngành kỹ thuật công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong đó có lĩnh vực: Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (Hạng III) trở lên còn hiệu lực.- Tổng số năm kinh nghiệm (tính theo bằng tốt nghiệp): ≥ 05 năm.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (≥ 03 năm – tính từ thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình): Đã từng đảm nhiệm chức vụ chỉ huy trưởng công trình cho 01 công trình có quy mô và giá trị tương tự theo mục số 3 mẫu số 03.Ghi chú: Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công4- 02 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng Cầu đường hoặc ngành kỹ thuật công trình giao thông: Phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục giao thông, cầu.- 01 Kỹ sư chuyên ngành thủy lợi: Phụ trách kỹ thuật thi công hạng cống, kè.- 01 kỹ sư chuyên ngành điện (Có chứng chỉ hoạt động xây dựng trong đó có lĩnh vực Giám sát thi công đường dây và trạm biến áp. Được cơ quan chuyên môn xếp hạng năng lực): Phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục Đường dây và trạm biến áp.- Tổng số năm kinh nghiệm (tính theo bằng tốt nghiệp): ≥ 05 năm.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (≥ 03 năm – tính từ thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình): Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công cho 01 công trình có quy mô và giá trị tương tự theo mục số 3 mẫu số 03.Ghi chú: Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.53
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên ngành kinh tế xây dựng/xây dựng/giao thông/thủy lợi.- Tổng số năm kinh nghiệm (tính theo bằng tốt nghiệp): ≥ 03 năm.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (≥ 02 năm – tính từ thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình): Đã từng phụ trách thanh quyết toán cho 01 công trình có quy mô và giá trị tương tự theo mục số 3 mẫu số 03.Ghi chú: Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn, Vệ sinh lao động1- Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng/giao thông/thủy lợi.- Có giấy chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động (giấy chứng nhận có thời hạn và còn hiệu lực).- Tổng số năm kinh nghiệm (tính theo bằng tốt nghiệp): ≥ 03 năm.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (≥ 02 năm – tính từ thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình): Đã từng phụ trách an toàn lao động, Vệ sinh môi trường cho 01 công trình có quy mô và giá trị tương tự theo mục số 3 mẫu số 03.Ghi chú: Thời gian xét kinh nghiệm ở đây được tính đủ số ngày cho 1 năm dương lịch (365 ngày) và được tính đến thời điểm đóng thầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐường giao thông
1Vét bùn nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.562,23m3
2Đào nền đường, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V27.059,76m3
3Đánh cấp nền đường, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V162,49m3
4Đào khuôn đường cũ, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V3.310,78m3
5Đào khuôn đường mới, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V4.367,2m3
6Đắp cát nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V25.422,89m3
7Đắp đất nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V14.520,78m3
8Đắp cát nền đường K98Mô tả kỹ thuật theo chương V7.670,35m3
9Móng đá xô bồ dày 20-30cmMô tả kỹ thuật theo chương V5.656,19m3
10Rải vải địa kỹ thuật không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V39.891,24m2
11Đào lăn mương, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V7.508,53m3
12Đắp đất hoàn trả lăn mương K0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V518,85m3
13Vận chuyển đất cấp I đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V22.370,83m3
14Vận chuyển đất cấp II đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V1.310,16m3
15Vận chuyển đất cấp IV đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V3.310,78m3
16Rải thảm mặt đường bêtông nhựa chặt C19 dày 7 cmMô tả kỹ thuật theo chương V22.615,2m2
17Tưới thấm bám TC 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V22.615,2m2
18Lớp móng CPDD lớp trên dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V3.557,79m3
19Lớp móng CPDD lớp dưới đầm chặt dày 25cmMô tả kỹ thuật theo chương V6.383,56m3
20Gia cố lề bằng đá xô bồ dầy 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V379,68m3
21Sản xuất, đổ bê tông M200 gia cố lềMô tả kỹ thuật theo chương V217,12m3
22Móng đá xô bồMô tả kỹ thuật theo chương V144,75m3
23Mặt đường bê tông xi măng M300 dày 24cmMô tả kỹ thuật theo chương V238,12m3
24Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V87,15m2
25Cát vàng tạo phẳng dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V29,76m
26Lót giấy dầuMô tả kỹ thuật theo chương V992,16m2
27Móng đá xô bồ dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V317,62m3
28Thép D14Mô tả kỹ thuật theo chương V183,32kg
29Thép D28Mô tả kỹ thuật theo chương V505,08kg
30Thép D12 tăng cườngMô tả kỹ thuật theo chương V2.222,01kg
31Rải thảm mặt đường bêtông nhựa chặt C19 dày 7 cmMô tả kỹ thuật theo chương V233,99m2
32Tưới thấm bám TC 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V233,99m2
33Lớp móng CPDD lớp trên dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V35,1m3
34Đắp đất nền đường, đầm K95Mô tả kỹ thuật theo chương V44,48m3
35Vuốt ngõ bằng BTXM M200#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V129,06m3
36Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V75,96m2
37Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V645,32m2
38Đắp đá xô bồ bằng đầm cóc, đầm K95Mô tả kỹ thuật theo chương V64,53m3
39Đóng cọc tre L=2,5m phần ngập đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V682,1m
40Đóng cọc tre L=2,5m phần không ngập đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V215,4m
41Phên nứa chắn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V86,16m2
42Đóng cọc tre gia cố L=2,5m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V13.640m
43Lớp đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V22,19m3
44Đá hộc tường chắn vữa XM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V221,13m3
45Lắp đặt ống nhựa PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V58m
46Đá 2x4 làm tầng lọc ngượcMô tả kỹ thuật theo chương V1,04m3
47Rải vải địa kỹ thuật không dệtMô tả kỹ thuật theo chương V24,36m2
48Hai lớp giấy dầu tẩm 3 lớp nhựa đường làn khe lúnMô tả kỹ thuật theo chương V28,93m2
49Đào hố móng, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V207,76m3
50Đắp đất hoàn trả, K90Mô tả kỹ thuật theo chương V51,66m3
51Đắp đất đập tạm, K90Mô tả kỹ thuật theo chương V126,75m3
52Đóng cọc tre L=2,5m phần ngập đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V416m
53Đóng cọc tre L=2,5m phần không ngập đất, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V234m
54Phên nứa chắn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V62,4m2
55Bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V2Ca
56Đào thanh thảiMô tả kỹ thuật theo chương V126,75m3
57Bê tông lót viên vỉa, đan rãnh M100# dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V57,98m3
58Ván khuôn bê tông lót viên vỉa, đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V115,96m2
59Bê tông bó vỉa đúc sẵn KT (25x18x100)cmMô tả kỹ thuật theo chương V33,33m3
60Ván khuôn bó vỉa đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V499,95m2
61Lắp đặt viên vỉa đã bao gồm vữa lótMô tả kỹ thuật theo chương V1.111m
62Bê tông tấm đan, tấm M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V16,67m3
63Ván khuôn đổ bê tông đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V199,98m2
64Lát tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V277,83m2
65San sửa mặt bằngMô tả kỹ thuật theo chương V5công
66Làm móng đá thải, đá xô bồ (Vật liệu thu hồi tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m3
67Bê tông nền M150#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V30m3
68Ván khuôn đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V7m2
69Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra thải, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V30m3
70Vận chuyển vật liệu đổ đi, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V30m3
71Sơn tim đường bằng sơn nhiệt nóng phản quang màu vàng dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V220,11m2
72Sơn vạch phân chia giói hạn mép đường bằng sơn nhiệt nóng phản quang màu trắng dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V17,64m2
73Sơn gờ giảm tốc bằng sơn dẻo nhiệt màu vàng dày 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V214,1m2
74Biển báo hình tam giác A90Mô tả kỹ thuật theo chương V34Biển
75Biển báo phản quang hình chữ nhật KT: 80x80cmMô tả kỹ thuật theo chương V7Biển
76Biển báo phản quang hình chữ nhật KT: 90x40cmMô tả kỹ thuật theo chương V2Biển
77Sản xuất, cắm cọc tiêu KT 15x15 trên vai đườngMô tả kỹ thuật theo chương V671cái
78Mua, lắp đặt tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V422m
BRãnh dọc
1Lớp đá mạt đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V75,87m3
2Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1.083,82m2
3Bê tông móng M150#Mô tả kỹ thuật theo chương V108,38m3
4Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V237,18m2
5Tường gạch xây vữa XM M75#Mô tả kỹ thuật theo chương V311,04m3
6Trát tường gạch M100# dày 1,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.413,84m2
7Sản xuất, đổ bê tông M200# xà mũMô tả kỹ thuật theo chương V57,3m3
8Ván khuôn xà mũMô tả kỹ thuật theo chương V687,6m2
9Cốt thép xà mũ D Mô tả kỹ thuật theo chương V5.019,48Kg
10Sản xuất, đổ bê tông tấm đan M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V55,01m3
11Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V293,38m2
12Cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V3.873,48Kg
13Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V1.146cái
14Lắp đặt bộ thu nước W30x32x140Mô tả kỹ thuật theo chương V35cái
15Lớp đá mạt đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V2,84m3
16Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V40,56m2
17Sản xuất, đổ bê tông móng M150#Mô tả kỹ thuật theo chương V8,11m3
18Ván khuônMô tả kỹ thuật theo chương V16,02m2
19Tường gạch xây vữa XM M75#Mô tả kỹ thuật theo chương V5,66m3
20Trát tường gạch M100# dày 1,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V25,74m2
21Bê tông mũ M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6m3
22Cốt thép xà mũ D Mô tả kỹ thuật theo chương V212,94Kg
23Ván khuôn xà mũMô tả kỹ thuật theo chương V42,12m2
24Bê tông tấm đan M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,81m3
25Cốt thép xà mũ D>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V221,13Kg
26Cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V288,6Kg
27Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V14,98m2
28Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V39cái
29Lớp đá mạt đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V5,47m3
30Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V54,68m2
31Bê tông M200# đế cửa xảMô tả kỹ thuật theo chương V27,34m3
32Bê tông M250# tường cửa xảMô tả kỹ thuật theo chương V9,87m3
33Ván khuôn tường cửa xảMô tả kỹ thuật theo chương V78,81m2
34Ván khuôn đếMô tả kỹ thuật theo chương V68,31m2
CCầu Km1+118
1Bê tông cọc 25Mpa (M300#, đá 1x2)Mô tả kỹ thuật theo chương V193,8m3
2Cốt thép cọc CB-400V: D> 18Mô tả kỹ thuật theo chương V42.143,33kg
3Cốt thép CB-240V: D Mô tả kỹ thuật theo chương V5.592,11kg
4Thép bản đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V8.656,32kg
5Sản xuất thép bản đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V8.656,32kg
6Lắp đặt thép bản đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V8.656,32kg
7Thép nối cọcMô tả kỹ thuật theo chương V4.232,54kg
8Mối nối cọc 35x35Mô tả kỹ thuật theo chương V144mối nối
9Dây thép buộc 3 lyMô tả kỹ thuật theo chương V51,1kg
10Bao tải tẩm nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V146m2
11Quét nhựa đường nóng 3 lớp mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V106,58m2
12Ván khuôn đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1.158,63m2
13Bê tông lót M150#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V7,64m3
14Bê tông bệ mố M300#Mô tả kỹ thuật theo chương V106,8m3
15Cốt thép CB-400V: D> 18Mô tả kỹ thuật theo chương V2.877,65kg
16Cốt thép CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V2.842,47kg
17Ván khuôn mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương V80,1m2
18Bê tông thân mố M300#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V63,56m3
19Cốt thép CB-400V: D> 18Mô tả kỹ thuật theo chương V1.264,37Kg
20Cốt thép CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V2.796,72Kg
21Ván khuôn đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V92,75m2
22Quét nhựa đường nóng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V42,2m2
23Bê tông tường mố M300#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V16,35m3
24Cốt thép CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V1.847,42Kg
25Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V71,9m2
26Quét nhựa đường nóng 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V31,04m2
27Chốt thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V17,7Kg
28Ống nhựa chịu áp lực PVC D25 làm mũ chốtMô tả kỹ thuật theo chương V3,78m
29Gioăng cao su quấn quanh chốtMô tả kỹ thuật theo chương V56Cái
30Lớp vữa không co ngótMô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
31Gối cao su cốt bản thép KT 120x200x28mmMô tả kỹ thuật theo chương V32Cái
32Đắp đá thải lòng mốMô tả kỹ thuật theo chương V307,3m3
33Đá dăm đệm bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V18,48m3
34Bê tông bản vượt M250#Mô tả kỹ thuật theo chương V11,55m3
35Ván khuôn bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V11,01m2
36Cốt thép bản vượt d Mô tả kỹ thuật theo chương V34,37Kg
37Cốt thép bản vượt d Mô tả kỹ thuật theo chương V2.608,01Kg
38Cốt thép bản vượt d>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V26,24Kg
39Ống nhựa PVC D30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,5m
40Lớp móng CPDD lớp trên dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V7,25m3
41Lớp móng CPDD lớp dưới đầm chặt dày 25cmMô tả kỹ thuật theo chương V12,08m3
42Tưới thấm bám TC 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V48,3m2
43Tưới dính bám TC 0,5 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V48,3m2
44Rải thảm mặt đường bêtông nhựa chặt C19 dày 7 cmMô tả kỹ thuật theo chương V48,3m2
45Hoàn trả bằng BTXM M200#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V40,39m3
46Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V201,94m2
47Móng đá xô bồMô tả kỹ thuật theo chương V40,39m3
48Đào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V310,2m3
49Đắp đất hoàn trả K95Mô tả kỹ thuật theo chương V213,26m3
50Cọc tre L=2.5m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V5.930m
51Bê tông móng tường chắn M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V47,44m3
52Bê tông tường chắn M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V49,5m3
53Ván khuôn bệ tườngMô tả kỹ thuật theo chương V83,65m2
54Ván khuôn thân tườngMô tả kỹ thuật theo chương V167,85m2
55Đá hộc xây mái taluy vữa XMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V139,84m2
56Đá dăm đệm dầy 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V51,98m2
57Đắp đất sau mái kè K90Mô tả kỹ thuật theo chương V271,51m3
58Hộ lan tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V24m
59Biển báo tên cầuMô tả kỹ thuật theo chương V2Biển
60Bê tông 35Mpa (M400#, đá 1x2)Mô tả kỹ thuật theo chương V54,24m3
61Ván khuôn dầm bản đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V148,86m2
62Cốt thép dầm d Mô tả kỹ thuật theo chương V116,93Kg
63Cốt thép CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V7.306,31Kg
64Cốt thép CB-400V: D> 18Mô tả kỹ thuật theo chương V112,6Kg
65Cáp DƯL loại 7 sợi/tao D12.7, kéo trướcMô tả kỹ thuật theo chương V3.062,8Kg
66Ống nhựa PVC chịu lực D15/17 bọc đầu cápMô tả kỹ thuật theo chương V268,8m
67Neo công tác kéo căng trướcMô tả kỹ thuật theo chương V139c¸i
68Ống tôn kẽm D200mm dày 2mm đặt sẵn trong dầmMô tả kỹ thuật theo chương V2.177Kg
69Gia công + Lắp đặt ống tôn kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V2.177Kg
70Bê tông mặt cầu 25Mpa (M300#)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,89m3
71Cốt thép mặt cống d Mô tả kỹ thuật theo chương V2.016,32Kg
72Ván khuôn đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V6,9m2
73Lớp phòng nước dạng phunMô tả kỹ thuật theo chương V116,85m2
74Rải thảm mặt đường bêtông nhựa chặt C19 dày 7 cmMô tả kỹ thuật theo chương V116,85m2
75Tưới nhựa pha dầu dính bám, nhựa 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V116,85m2
76Lớp vữa không co ngótMô tả kỹ thuật theo chương V1,9m3
77Cốt thép CB-300V: D Mô tả kỹ thuật theo chương V466,72Kg
78Mua và lắp đặt khe co dãn dạng rayMô tả kỹ thuật theo chương V15,58m
79Bê tông 20Mpa (mác M250), đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,03m3
80Cốt thép CB-300V: D Mô tả kỹ thuật theo chương V1.590,08Kg
81Ván khuôn đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V55,44m2
82Thép bản mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V749,34Kg
83Thép ống mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V734,47Kg
84Sản xuất lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V1.483,81Kg
85Lắp đặt lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V1.483,81Kg
86Bulong móc M22Mô tả kỹ thuật theo chương V56Bộ
87Mua và lắp đặt ống gang mạ kẽm D150 thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V6,2m
88Lưới chắn rác + nắp đập bằng gangMô tả kỹ thuật theo chương V144,58Kg
89Thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V15,3Kg
90Sản xuất thép đặt sẵn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V15,3Kg
91Lắp đặt thép đặt sẵn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V15,3Kg
92Bu lông M16Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
93Đinh vítMô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
94Khấu hao cọc thép định vị I350Mô tả kỹ thuật theo chương V9.331,2kg
95Đóng cọc thép định vị trên cạn không ngập đất ;L Mô tả kỹ thuật theo chương V192m
96Nhổ cọc thép định vị trên cạn ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V192m
97Thép I200 liên kết cọc định vịMô tả kỹ thuật theo chương V792,04Kg
98Gia công thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V792,04Kg
99Lắp đặt, tháo dỡ thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V792,04Kg
100Khấu hao Thép góc L63*63*6Mô tả kỹ thuật theo chương V1.170Kg
101Khấu hao Thép trònMô tả kỹ thuật theo chương V560Kg
102Sản xuất khung rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V1.730Kg
103Lắp đặt, tháo dỡ khung rọ đáMô tả kỹ thuật theo chương V1.730Kg
104Đá hộc bỏ rọ (thu hồi vật liệu tính tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V80m3
105Xếp đá hộc trong rọMô tả kỹ thuật theo chương V80m3
106Dỡ bỏ đá hộc trong rọMô tả kỹ thuật theo chương V80m3
107Tá vẹt gỗ kê KT20x22x100cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,23m3
108Đá dăm đệmMô tả kỹ thuật theo chương V5m3
109Đào đất 2 đầu mố thi công rọ, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V22,23m3
110Vật chuyển vật liệu thừa đổ đi, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V22,23m3
111Khấu hao Thép hình I450 dầm chủ cầu tạmMô tả kỹ thuật theo chương V6.451,2Kg
112Khấu hao Ray P43Mô tả kỹ thuật theo chương V690Kg
113Khấu hao Thép C300 giằng ngangMô tả kỹ thuật theo chương V477Kg
114Khấu hao Thép bản dày 1,0cm làm sườn tăng cườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.691,83Kg
115Khấu hao Thép góc L100Mô tả kỹ thuật theo chương V739,9Kg
116Gia công thép I500 làm dầm chủ (tính bằng 50% tổng khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo chương V3.225,6Kg
117Gia công thép C270 + thép các loại làm dầm dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V2.908,73Kg
118Lắp dựng dầm thépMô tả kỹ thuật theo chương V9.359,93Kg
119Tháo dỡ dầm thépMô tả kỹ thuật theo chương V9.359,93Kg
120Khấu hao Thép góc L63x63x6 mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V2.409,18Kg
121Khấu hao Thép góc L70Mô tả kỹ thuật theo chương V524,98Kg
122Khấu hao Thép tròn D16Mô tả kỹ thuật theo chương V123,24Kg
123Khấu hao Thép góc L100Mô tả kỹ thuật theo chương V597,96Kg
124Sản xuất lan can thép + mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V3.655,36Kg
125Lắp dựng lan can + mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V3.655,36Kg
126Tháo dỡ lan can + mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V3.655,36Kg
127Đắp đất đầm K90Mô tả kỹ thuật theo chương V291,33m3
128Đắp đá thải mặt đường dày 20cm (vật liệu thu hồi tính tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V84,51m3
129Phá dỡ đường tránh sau thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V375,84m3
130Vật chuyển vật liệu thừa đổ đi, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V42,26m3
131Mua, lắp đặt tháo dỡ ống cống D1500 dẫn dòngMô tả kỹ thuật theo chương V10CK
132Mua, lắp đặt tháo dỡ ống cống D750 dẫn dòngMô tả kỹ thuật theo chương V15CK
133Cọc tiêu bố trí đường 2 đầu cầuMô tả kỹ thuật theo chương V44Cái
134Biển báo chỉ dẫn đường tránh cầu tạmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
135Đắp cát bãi đúc K90 (Vật liệu khấu hao tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V319,79m3
136Đắp đất bao K90Mô tả kỹ thuật theo chương V33,98m3
137Đào xúc phá dỡ đất, cát bãi đúc, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V353,77m3
138Vật chuyển vật liệu thừa đổ đi, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V159,9m3
139Bê tông nền M150#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V19,99m3
140Lớp đệm nền bằng đá xô bồ (Vật liệu khấu hao tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V59,96m3
141Đào xúc phá dỡ bêtông, nền bãi đúcMô tả kỹ thuật theo chương V79,95m3
142Vận chuyển vật liệu đổ đi, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V49,97m3
143Đá dăm đệm dầy 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V5,11m3
144Bê tông bệ căng M200#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
145Ván khuôn bệ căngMô tả kỹ thuật theo chương V37,49m2
146Khấu hao Thép hình bệ căngMô tả kỹ thuật theo chương V10.077,94Kg
147Khấu hao Thép góc các loại làm bệ căngMô tả kỹ thuật theo chương V192,4Kg
148Khấu hao Thép bản bệ căngMô tả kỹ thuật theo chương V1.466,05Kg
149Cốt thép móng bệ căng: D>18Mô tả kỹ thuật theo chương V104,9Kg
150Bu lông M16Mô tả kỹ thuật theo chương V32Cái
151Gỗ thi công các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m3
152Đinh Cram PongMô tả kỹ thuật theo chương V300Cái
153Sản xuất thép hình bệ căng (thép hình bệ căng tính 50% khối lượng, thép góc và thép bản tính 100% khối lượng)Mô tả kỹ thuật theo chương V6.697,42Kg
154Lắp dựng thép hình bệ căngMô tả kỹ thuật theo chương V11.736,39Kg
155Tháo dỡ thép hình bệ căngMô tả kỹ thuật theo chương V11.736,39Kg
156Phá bỏ lớp đá dăm đệmMô tả kỹ thuật theo chương V5,11m3
157Phá bỏ kết cấu BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
158Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V10,87m3
159Khấu hao cọc ván thép larsen IVMô tả kỹ thuật theo chương V182.640Kg
160Đóng cọc ván thép Lazren phần ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V2.148m
161Đóng cọc ván thép Lazren phần không ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V252m
162Nhổ cọc ván thép phần ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V2.148m
163Khấu hao cọc thép định vị 2I300Mô tả kỹ thuật theo chương V37.320Kg
164Đóng cọc thép định vị trên cạn ngập đất; L Mô tả kỹ thuật theo chương V656m
165Đóng cọc thép định vị trên cạn không ngập đất; L Mô tả kỹ thuật theo chương V112m
166Nhổ cọc thép định vị trên cạn phần ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V656m
167Khấu hao thanh giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2.670Kg
168Lắp dựng hệ thanh giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2.670Kg
169Tháo dỡ hệ thanh giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2.670Kg
170San lấp cát trong vòng vây (Khấu hao vật liệu tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V336,78m3
171Ép cọc BTCT tiết diện 35x35Mô tả kỹ thuật theo chương V1.536m
172Gia công thép hình cọc dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V390Kg
173Cọc dẫn thép hình 2I360Mô tả kỹ thuật theo chương V659,76Kg
174Ép cọc dẫn phần ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V156m
175Nhổ cọc thép dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V156m
176Đập bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V3,23m3
177Vận chuyển phế thải đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V3,23m3
178Đào trần hố móng thi công đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V320,51m3
179Bơm nước thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V5Ca
180Bê tông M200 bịt đáyMô tả kỹ thuật theo chương V86,8m3
181Nâng hạ dầm cầu lên phương tiện di chuyển và hạ xuống nơi phục vụ lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
182Di chuyển dầm từ bãi đúc tới vị trí lắp đặtMô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
183Lắp dầm bản bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V8dầm
184Đường điện phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1Toàn bộ
185Đắp đập tạm thi công K90Mô tả kỹ thuật theo chương V152,7m3
186Đào phá đập tạm sau thi công đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V152,7m3
187Đóng + nhổ cọc tre L=3,5m (phần ngập đất cấp I)Mô tả kỹ thuật theo chương V3.054md
188Đóng cọc tre L=3,5m (phần không ngập đất cấp I)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.832md
189Phên nứa chắn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V732,96m2
190Tre song tử, L=4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V610,8m
DCống tròn ngang đường D600 và D750
1Đóng cọc tre L=2,0m đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V11.890m
2Lớp đá dăm 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V29,75m3
3Bê tông móng M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V86,62m3
4Bê tông tường M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V44,86m3
5Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V195,7m2
6Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V199,41m2
7Bê tông đế cốngM200# đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V19,59m3
8Cốt thép đế cống D Mô tả kỹ thuật theo chương V895,26Kg
9Ván khuôn đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V158,62m2
10Lắp đặt đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V323cái
11Mua và lắp đặt đốt cống D600 miệng loe, tải trọng HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V176CK
12Mua và lắp đặt đốt cống D750 miệng loe, tải trọng HL93Mô tả kỹ thuật theo chương V25CK
13Mối nối cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V158mối nối
14Mối nối cống D750Mô tả kỹ thuật theo chương V23mối nối
15Đào đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V115,29m3
16Vận chuyển đất cấp II đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V115,29m3
17Đắp cát nền đường K95 (cát mua)Mô tả kỹ thuật theo chương V64,88m3
18Tháo dỡ đốt cống cũMô tả kỹ thuật theo chương V29,2md
19Phá dỡ BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V4,63m3
20Phá dỡ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V19,5m3
21Vận chuyển đất cấp IV đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V28,38m3
22Bê tông cột dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,61m3
23Bê tông cánh cửa dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96m3
24Cốt thép cột dàn van D Mô tả kỹ thuật theo chương V615,52Kg
25Cốt thép cột dàn van D Mô tả kỹ thuật theo chương V48,06Kg
26Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V179,24Kg
27Thép bản cánh vanMô tả kỹ thuật theo chương V670,48Kg
28Sản suất thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V670,48Kg
29Thép góc cánh vanMô tả kỹ thuật theo chương V207,06Kg
30Sản suất thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V207,06Kg
31Lắp đặt thép bản, thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V877,54Kg
32Bộ nâng đỡ cánh phai V1Mô tả kỹ thuật theo chương V18Bộ
33Lắp đặt bộ cánh phaiMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
34Ván khuôn cột dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V47,77m2
35Ván khuôn cánh cửa dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V4,94m2
36Đóng cọc tre L=2,0m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V832m
37Đá dăm đệm móng cống dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,08m3
38Bê tông đáy kênh M200# dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,72m3
39Ván khuôn đáy kênhMô tả kỹ thuật theo chương V15,74m2
40Cốt thép đáy kênh D= Mô tả kỹ thuật theo chương V153,74Kg
41Tường gạch xây vữa XM M75#Mô tả kỹ thuật theo chương V9,36m3
42Trát tường gạch M75# dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V38,2m2
43Bao tải 2 lớp tẩm 3 lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,17m2
44Bê tông M200 đá 1x2 giằng, thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V2,37m3
45Cốt thép D6Mô tả kỹ thuật theo chương V68,33Kg
46Ván khuôn thanh giằng, thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V11,51m2
47Đắp đập tạm thi công K90Mô tả kỹ thuật theo chương V68,84m3
48Đào phá đập tạm sao thi công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V68,84m3
ECống hộp nhỏ đúc sẵn ngang đường Lo=0,5m, Lo=1,0m, Lo=1,2m
1Cọc tre dài 2.0m đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V366m
2Cọc tre dài 2.5m đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V7.032,5m
3Đá dăm đệm móng cống dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V12,17m3
4Bê tông móng M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V27,65m3
5Bê tông tường M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V18,35m3
6Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V54,21m2
7Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V90,04m2
8Bê tông M200# bục vận hànhMô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
9Ván khuôn bục vận hànhMô tả kỹ thuật theo chương V0,92m2
10Bê tông đế cống M200# đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,82m3
11Cốt thép đế cống D Mô tả kỹ thuật theo chương V29,42Kg
12Cốt thép đế cống D Mô tả kỹ thuật theo chương V942,75Kg
13Ván khuôn đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V37,38m2
14Lắp đặt đế cống các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V32CK
15Bê tông M300#, đá 1x2 cống hộpMô tả kỹ thuật theo chương V35,06m3
16Cốt thép cống hộp đúc sẵn D Mô tả kỹ thuật theo chương V864,2Kg
17Cốt thép cống hộp đúc sẵn D Mô tả kỹ thuật theo chương V4.362,55Kg
18Ván khuôn đốt cốngMô tả kỹ thuật theo chương V283m2
19Lắp đặt đốt cống Lo=0,5Mô tả kỹ thuật theo chương V8CK
20Lắp đặt đốt cống Lo=1,0mMô tả kỹ thuật theo chương V30CK
21Lắp đặt đốt cống Lo=1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V21m
22Vữa XMM 100# trát đai cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,47m3
23Bao tải tẩm ba lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V70,32m2
24Đào đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V140,62m3
25Vận chuyển đất cấp II đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V130,05m3
26Đắp cát mang cống K95Mô tả kỹ thuật theo chương V56,34m3
27Đắp đất mang cống K90Mô tả kỹ thuật theo chương V9,35m3
28Đắp đập tạm thi công K90Mô tả kỹ thuật theo chương V26,4m3
29Đào phá đập tạm sau thi công đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V26,4m3
30Bơm nước thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5Ca
31Đóng cọc tre L=2,0m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V628m
32Đá dăm đệm móng cống dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,57m3
33Bê tông đáy kênh M200# dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,83m3
34Ván khuôn đáy kênhMô tả kỹ thuật theo chương V8,95m2
35Cốt thép đáy kênh D= Mô tả kỹ thuật theo chương V45,21Kg
36Cốt thép đáy kênh D>10Mô tả kỹ thuật theo chương V72,38Kg
37Tường gạch xây vữa XM M75#Mô tả kỹ thuật theo chương V5,29m3
38Trát tường gạch M75# dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V14,16m2
39Bao tải 2 lớp tẩm 3 lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,87m2
40Bê tông M200 đá 1x2 giằng, thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,69m3
41Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V35,4Kg
42Ván khuôn thanh giằngMô tả kỹ thuật theo chương V4,79m2
43Phá dỡ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V22,38m3
44Phá dỡ kết cấu cũ bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V3,51m3
45Vận chuyển vật liệu đổ đi, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V25,89m3
46Bê tông cột dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,04m3
47Bê tông cánh cửa dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,65m3
48Cốt thép cột dàn van D Mô tả kỹ thuật theo chương V231,73Kg
49Cốt thép cột dàn van D Mô tả kỹ thuật theo chương V22,18Kg
50Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V109,8Kg
51Thép bản cánh vanMô tả kỹ thuật theo chương V281,22Kg
52Sản suất thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V281,22Kg
53Thép góc cánh vanMô tả kỹ thuật theo chương V225,26Kg
54Sản suất thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V225,26Kg
55Lắp đặt thép bản, thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V506,48Kg
56Bộ nâng đỡ cánh phai V1Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
57Bộ nâng đỡ cánh phai V2Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
58Lắp đặt bộ cánh phaiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
59Ván khuôn cột dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V18,72m2
60Ván khuôn cánh cửa dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V2,24m2
61Cọc tre dài 2.5m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V702,5m
62Đá dăm đệm móng cống dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,31m3
63Đá hộc xây móng vữa XM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V6,55m3
64Đá hộc xây mái kè vữa XM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V17,24m3
65Đá dăm đệm móng cống dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V5,75m3
66Đắp đất mái kè K90Mô tả kỹ thuật theo chương V23,31m3
67Đắp cát nền K95Mô tả kỹ thuật theo chương V17,75m3
68Bê tông lót móng M100# đá2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,85m3
69Bê tông mái nhà máy M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,93m3
70Bê tông giằng móng M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,71m3
71Bê tông sàn nhà máy M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,61m3
72Bê tông ô văng M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
73Ván khuôn bê tông mái nhà máyMô tả kỹ thuật theo chương V9,24m2
74Ván khuôn bê tông giằng móngMô tả kỹ thuật theo chương V6,49m2
75Ván khuôn bê tông ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3m2
76Cốt thép mái nhà D Mô tả kỹ thuật theo chương V61,9Kg
77Cốt thép giằng móng D Mô tả kỹ thuật theo chương V10,79Kg
78Cốt thép giằng móng D>10Mô tả kỹ thuật theo chương V80,16Kg
79Cốt thép ô văng D Mô tả kỹ thuật theo chương V7,36Kg
80Xây tường gạch bê tông đặc M50#Mô tả kỹ thuật theo chương V4,78m3
81Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M50#Mô tả kỹ thuật theo chương V26,66m2
82Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M50#Mô tả kỹ thuật theo chương V22,59m2
83Trát trần nhà, vữa XM M50#Mô tả kỹ thuật theo chương V9,24m2
84Trát xà dầm, vữa XM M50#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7m2
85Quét vôi một nước trắng, hai lớp mầu trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V59,19m2
86Mua cửa đi pano đặc gỗ trò chỉMô tả kỹ thuật theo chương V1,62m2
87Mua cửa chớp inoxMô tả kỹ thuật theo chương V0,24m2
88Mua và lắp đặt ống nhựa thoát nước ĐK D40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6m2
89Mua khóa cửa MK10E đồngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
FHoàn trả kênh xây, kênh hở BTCT, kè mái kênh BTCT
1Đào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V4.112,91m3
2Đắp đất K90Mô tả kỹ thuật theo chương V2.790,17m3
3Vận chuyển đất cấp I đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V960,02m3
4Cọc tre dài 2,0m gia cố móng, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V180.510m
5Lớp đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V455,8m3
6Ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V4.540,41m2
7Bê tông đáy kênh M200# dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V825,66m3
8Ván khuôn đáy kênhMô tả kỹ thuật theo chương V3.650,29m2
9Cốt thép đáy kênh D= Mô tả kỹ thuật theo chương V34.385,21Kg
10Tường gạch xây bê tông đặc vữa XM M75#Mô tả kỹ thuật theo chương V1.487,37m3
11Trát tường gạch M75# dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V6.712,18m2
12Bao tải 2 lớp tẩm 3 lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V249,65m2
13Bê tông M200# giằngMô tả kỹ thuật theo chương V176,92m3
14Ván khuôn giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1.442,22m2
15Cốt thép xà mũ D Mô tả kỹ thuật theo chương V7.379,19Kg
16Bê tông M200# thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V17,6m3
17Ván khuôn thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V351,97m2
18Cốt thép thanh chống D Mô tả kỹ thuật theo chương V2.011,81Kg
19Bê tông tấm đan M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V17,38m3
20Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V56,96m2
21Cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V1.927,92Kg
22Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V74CK
23Phá dỡ tường đầu, tường cánh cống cũ bằng gạch xâyMô tả kỹ thuật theo chương V912,65m3
24Phá dỡ tường đầu, tường cánh cống cũ bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V438,18m3
25Vận chuyển vật liệu đổ đi, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V1.350,83m3
26Lớp đá dăm đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6m3
27Ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V5,95m2
28Bê tông móng M200# dày15cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,98m3
29Bê tông tường M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V1,05m3
30Ván khuôn đáy kênhMô tả kỹ thuật theo chương V8,19m2
31Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V16,11m2
32Mua và lắp đặt đốt cống D300Mô tả kỹ thuật theo chương V16CK
33Bê tông cánh cửa dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13m3
34Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V12,36Kg
35Ván khuôn cánh cửa dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,28m2
36Đóng cọc tre L=2,0m đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V445m
37Lớp đá dăm 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,11m3
38Bê tông móng M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V4,44m3
39Bê tông tường M200#Mô tả kỹ thuật theo chương V2,64m3
40Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V11,44m2
41Ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10,13m2
42Bê tông đế cốngM200# đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48m3
43Cốt thép đế cống D Mô tả kỹ thuật theo chương V22,08Kg
44Ván khuôn đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V3,9m2
45Lắp đặt đế cốngMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
46Mua và lắp đặt đốt cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V6CK
47Mối nối cống D600Mô tả kỹ thuật theo chương V5mối nối
48Đào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V15,06m3
49Vận chuyển đất cấp I đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V2,52m3
50Đắp đất bằng đầm cóc K95Mô tả kỹ thuật theo chương V11,1m3
51Bê tông cột dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,14m3
52Bê tông cánh cửa dàn van M200#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
53Cốt thép cột dàn van D Mô tả kỹ thuật theo chương V34,09Kg
54Cốt thép cột dàn van D Mô tả kỹ thuật theo chương V2,64Kg
55Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V9,63Kg
56Thép bản cánh vanMô tả kỹ thuật theo chương V37,03Kg
57Sản suất thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V37,03Kg
58Thép góc cánh vanMô tả kỹ thuật theo chương V26,01Kg
59Sản suất thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V26,01Kg
60Lắp đặt thép bản, thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V63,04Kg
61Bộ nâng đỡ cánh phai V1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
62Lắp đặt bộ cánh phaiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Ván khuôn cột dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V2,64m2
64Ván khuôn cánh cửa dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V0,27m2
GKè mái taluy
1Đào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2.832,38m3
2Đắp đất K95Mô tả kỹ thuật theo chương V824,83m3
3Đắp đất hoàn trả K90Mô tả kỹ thuật theo chương V758,77m3
4Vận chuyển đất cấp I đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V1.042,91m3
5Đóng cọc tre gia cố L=2,5m đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V32.447,5m
6Lớp đệm đá (2x4) chân khay dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V52m3
7Đá hộc xây móng vữa XM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V363,41m3
8Đá hộc tường chắn vữa XM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V363,41m3
9Lớp đệm đá 2x4 lót mái kè dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V99,04m3
10Đá hộc xây mái kèMô tả kỹ thuật theo chương V343,4m3
11Lắp đặt ống nhựa PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V115m
12Đá 1x2 làm tầng lọc ngược dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,06m3
13Rải vải lọc tương đương TS40Mô tả kỹ thuật theo chương V149,45m2
14Hai lớp giấy dầu tẩm 3 lớp nhựa đường làn khe lúnMô tả kỹ thuật theo chương V108,01m2
15Lớp BTXM M200# dày 15cm gia cố lềMô tả kỹ thuật theo chương V25,96m3
16Đá xô bồ đệm dày 10cm dưới lớp BTXMMô tả kỹ thuật theo chương V17,31m3
17Mua, lắp đặt tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V346m
18Đắp đập tạm thi công K90Mô tả kỹ thuật theo chương V140,47m3
19Đào phá đập tạm sau thi công đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V140,47m3
20Đóng, nhổ cọc tre L= 2,5 đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1.320m
21Tre song tử, L=4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V45m
22Dây thép buộcMô tả kỹ thuật theo chương V10,99kg
23Phên nứa chắn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V52,8m2
24Bơm nước thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V10Ca
25Đào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V15,6m3
26Đắp đất hoàn trả K90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4m3
27Vận chuyển đất cấp I đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V12,89m3
28Đóng cọc tre gia cố L=2,5m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V282,5m
29Lớp đệm đá (2x4) chân khay dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,53m3
30Đá hộc xây móng vữa XM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V2,63m3
31Lớp đệm đá 2x4 lót mái kè dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,6m3
32Đá hộc xây mái kèMô tả kỹ thuật theo chương V10,8m3
HCổng thủy lợi trên tuyến
1Cọc tre dài 3,0m gia cố móng đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V33.042m
2Lớp đệm đá mạt đệm móng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V14,71m3
3Bê tông lót 100# móng chínhMô tả kỹ thuật theo chương V39,34m3
4Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V27,25m2
5Bê tông móng 250# đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V140,32m3
6Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V123,03m2
7Cốt thép móng CB-300V: D Mô tả kỹ thuật theo chương V6.740,13Kg
8Bê tông tường bên 250#Mô tả kỹ thuật theo chương V158,16m3
9Bê tông tường cống 25Mpa (M300#, đá 1x2)Mô tả kỹ thuật theo chương V71,38m3
10Ván khuôn tường bênMô tả kỹ thuật theo chương V915,64m2
11Cốt thép thân cống CB-300V: D> 18Mô tả kỹ thuật theo chương V113,66Kg
12Cốt thép thân cống CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V21.568,4Kg
13Tấm nhựa ngăn nước W200Mô tả kỹ thuật theo chương V81,68m
14Hai lớp bao tải tẩm 3 lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V9,88m2
15Bê tông trần cống 250#Mô tả kỹ thuật theo chương V26,94m3
16Bê tông mặt cầu 300#Mô tả kỹ thuật theo chương V9,38m3
17Bê tông gờ lan can, gờ chắn 300#Mô tả kỹ thuật theo chương V4,56m3
18Ván khuôn mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V126,83m2
19Ván khuôn gờ lan canMô tả kỹ thuật theo chương V16,1m2
20Cốt thép mặt cầu: CB-300V: D Mô tả kỹ thuật theo chương V4,97Kg
21Cốt thép mặt cầu: CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V3.829,71Kg
22Cốt thép lan can: CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V801,09Kg
23Bê tông tấm đan 250#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,38m3
24Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V8,1m2
25Cốt thép đan công tác CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V122,74Kg
26Lắp đặt tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
27Bê tông 250#, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V64m3
28Cốt thép CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V5.398,7Kg
29Cốt thép CB-240T: D Mô tả kỹ thuật theo chương V48,04Kg
30Ván khuôn đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V48,08m2
31Đá dăm đệm bản vượtMô tả kỹ thuật theo chương V66,32m3
32Thép bản mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V628,16Kg
33Thép ống mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V418,7Kg
34Sản xuất lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V1.046,86Kg
35Lắp đặt lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V1.046,86Kg
36Bulong móc M22Mô tả kỹ thuật theo chương V20Bộ
37Cọc tre dài 2,5m gia cố chân khay đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V877,5m
38Đá dăm lót 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,64m3
39Xây đá hộc chân khay VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V8,19m3
40Xây đá hộc mái bằng VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V20,45m3
41Xây đá hộc mái nghiêng VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V58,59m3
42Cọc tre dài 2,5m gia cố chân khay đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V105m
43Đá dăm lót 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2m3
44Xây đá hộc chân khay VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V0,98m3
45Xây đá hộc mái bằng VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V50,68m3
46Xây đá hộc mái nghiêng VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V117,97m3
47Cọc tre dài 2,5m gia cố chân khay đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V437,5m
48Đá dăm lót 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V77,33m3
49Xây đá hộc chân khay VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V4,89m3
50Xây đá hộc tường VXMM100#Mô tả kỹ thuật theo chương V4,89m3
51Hai lớp bao tải tẩm 3 lớp nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V34,7m2
52Bê tông móng M250#, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V28,01m3
53Bê tông tường bên M250#, đá 2x4 tường đầu, tường cánhMô tả kỹ thuật theo chương V15,86m3
54Cốt thép thân cống CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V4.345,89Kg
55Cốt thép CB-240T: D Mô tả kỹ thuật theo chương V27,76Kg
56Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V40,66m2
57Ván khuôn tường đầu, cánhMô tả kỹ thuật theo chương V79,31m2
58Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V370,23m2
59Bê tông móng M200 dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V9,29m3
60Bê tông mái kênh M200 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V30,83m3
61Cốt thép móng D Mô tả kỹ thuật theo chương V2.047,34Kg
62Bê tông 250# đá1x2 cột dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,06m3
63Bê tông 250# đá1x2 dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,85m3
64Bê tông 250# đá1x2 sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,56m3
65Ván khuôn cột dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V17m2
66Ván khuôn dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V9,38m2
67Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V6,4m2
68Cốt thép cột dàn van CB-240T: D Mô tả kỹ thuật theo chương V95,32Kg
69Cốt thép cột dàn van CB-300V: 10 Mô tả kỹ thuật theo chương V545,43Kg
70Cốt thép cột dàn van CB-300V: D> 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V8,88Kg
71Bê tông M150# bệ chân cầu thang dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V1,62m3
72Ván khuôn bệ chân cầu thang dàn vanMô tả kỹ thuật theo chương V7,92m2
73Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn đường kính ống D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V20,45m
74Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn đường kính ống D40mmMô tả kỹ thuật theo chương V22,9m
75Thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V5,64Kg
76Thép vuôngMô tả kỹ thuật theo chương V9,28Kg
77Sản xuất thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V14,92Kg
78Lắp đặt thép bản, thép gócMô tả kỹ thuật theo chương V14,92Kg
79Sơn các loại sắt thép bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V15m2
80Thép L50 - L75Mô tả kỹ thuật theo chương V282,31Kg
81Sản xuất lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V282,31Kg
82Lắp đặt lan can thépMô tả kỹ thuật theo chương V282,31Kg
83Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn đường kính ống D42mmMô tả kỹ thuật theo chương V43,34m
84Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn đường kính ống D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V20,4m
85Sơn các loại sắt thép bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V15m2
86Thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1.127,41Kg
87Thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V1.499,83Kg
88Sản xuất cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V2.627,24Kg
89Lắp đặt cửa vanMô tả kỹ thuật theo chương V2.627,24Kg
90Cao su củ tỏi D45, D30Mô tả kỹ thuật theo chương V15,6m
91Cao su tấm dày2cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,64m2
92Bu lông các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V114Cái
93Sơn các loại sắt thép bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V67,5m2
94Thép hình, I, CMô tả kỹ thuật theo chương V1.141,98Kg
95Thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V472,65Kg
96Thép trònMô tả kỹ thuật theo chương V101,04Kg
97Sản xuất thép đặt sẵn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1.715,67Kg
98Lắp đặt thép đặt sẵn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1.715,67Kg
99Sơn các loại sắt thép bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V45m2
100Vít nâng V5Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
101Vít nâng V3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
102Rải thảm mặt đường BTN C19 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V372,19m2
103Bê tông mặt cống 300#Mô tả kỹ thuật theo chương V4,47m3
104Tưới dính bám nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V102,46m2
105Tưới thấm bám nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V269,73m2
106Lớp CPĐD lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V41,13m3
107Lớp CPĐD lớp dướiMô tả kỹ thuật theo chương V43,88m3
108Móng đá xô bồ dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V13,89m3
109Đắp cát nền đường, đầm K98:Mô tả kỹ thuật theo chương V20,83m3
110Đắp cát nền đường, đầm K95Mô tả kỹ thuật theo chương V5,67m3
111Đắp cát nền đường, đầm K95Mô tả kỹ thuật theo chương V107,79m3
112Đào hố móng đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2.922,73m3
113Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2.106,4m3
114Đắp đất bao K90Mô tả kỹ thuật theo chương V742,12m3
115Đắp mang cống bằng đá thảiMô tả kỹ thuật theo chương V521,2m3
116Đóng, nhổ cọc tre L=1,5 cừ rãnh thoát nước + hố bơm, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V2.027,22m
117Phên nứa chắn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V337,88m2
118Tre song tử, L= 5mMô tả kỹ thuật theo chương V680m
119Khấu hao cọc ván thép larsen IVMô tả kỹ thuật theo chương V233.779,96kg
120Đóng cọc cừ Lazren, phần ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V2.446,63m
121Đóng cọc cừ Lazren, phần không ngập đấtMô tả kỹ thuật theo chương V625,38m
122Nhổ cọc ván thépMô tả kỹ thuật theo chương V2.446,63m
123Dây thép buộc 3 lyMô tả kỹ thuật theo chương V20kg
124Bơm nướcMô tả kỹ thuật theo chương V18ca
125Vét bùn nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V164,08m3
126Đào nền đường, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V357,54m3
127Đắp đất đầm K90Mô tả kỹ thuật theo chương V735,4m3
128Đắp cát K95 (vật liệu thu hồi tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V881,42m3
129Đắp đá thải mặt đường dày 30cm (vật liệu thu hồi tối thiểu 50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V204,71m3
130Phá dỡ đường tránh sau thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1.821,53m3
131Đóng, nhổ cọc tre L= 2,5m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V380m
132Sơn màu trắng đỏ cọc tre L=2,5m; D=8cmMô tả kỹ thuật theo chương V76,37m2
133Vận chuyển vật liệu thừa đổ đi đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1.064,69m3
134Đường điện phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V5cống
135Đắp đập tạm thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V76,76m3
136Đào phá đập tạm sau thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V76,76m3
137Đóng + nhổ cọc tre L=3,5m (phần ngập đất cấp I)Mô tả kỹ thuật theo chương V677,5m
138Đóng cọc tre L=3,5m (phần không ngập đất cấp I)Mô tả kỹ thuật theo chương V271m
139Phên nứa chắn đấtMô tả kỹ thuật theo chương V67,66m2
140Tre song tử, L=4,5mMô tả kỹ thuật theo chương V67,5m
141Bê tông móng M200 dày 20cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,06m3
142Bê tông mái kênh M200 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V6,51m3
143Lớp ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V65,08m3
144Cốt thép móng D Mô tả kỹ thuật theo chương V359,87kg
145Phá dỡ tường đầu, tường cánh cống cũ bằng gạch xâyMô tả kỹ thuật theo chương V39,08m3
146Phá dỡ tường đầu, tường cánh cống cũ bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V80,1m3
147Vận chuyển đất thừa đổ đi, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo chương V119,18m3
IDi chuyển, đền bù các tuyến đường dây 35kV
1Sản xuất, lắp dựng móng cột MT16-6Mô tả kỹ thuật theo chương V13móng
2Sản xuất, lắp dựng móng cột MTK16-6Mô tả kỹ thuật theo chương V6móng
3Cung cấp cột bê tông ly tâm PC16-13,0kN (ĐK ngọn cột 190mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V10cột
4Cung cấp cột bê tông ly tâm PC16-11,0kN (ĐK ngọn cột 190mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V15cột
5Lắp dựng cột bê tông ly tâm cao ≤ 16mMô tả kỹ thuật theo chương V25cột
6Giằng cột đúp cột LT16m: GCK-16 (2 bộ/vị trí cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Xà đỡ trên 1 cột XĐ-1TMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
8Xà khóa trên 1 cột XK-1TMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
9Xà néo trên 1 cột XN-1TMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Xà néo đúp dọc tuyến XNĐ-35DMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
11Xà néo đúp dọc tuyến XNĐ-35D-2Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
12Xà rẽ lệch trên 1 cột XRL-1TMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
13Xà rẽ cân cột đúp XRĐ-35Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
14Xà XP-3Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
15Tiếp địa ĐZK Rc-1Mô tả kỹ thuật theo chương V19bộ
16Chuỗi néo đơn Polymer 35kV + phụ kiện 4 chi tiết mạ kẽm NNMô tả kỹ thuật theo chương V54chuỗi
17Lắp đặt cách điện Polymer néo đơn ≤35kVMô tả kỹ thuật theo chương V54chuỗi
18Sứ đứng Polymer 35kV (loại có kẹp; kèm ty mạ NN)Mô tả kỹ thuật theo chương V64quả
19Lắp đặt sứ đứng trung thế ≤35kV (trên cột tròn)Mô tả kỹ thuật theo chương V64quả
20Dây dẫn AcKP-70/11mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.097kg
21Rải, căng dây lấy độ võng - dây AC-70/11Mô tả kỹ thuật theo chương V3,513km
22Căng dây lấy lại độ võng - dây AC-70/11Mô tả kỹ thuật theo chương V0,723km
23Ghíp nhôm 3 bulon (kẹp cáp) AC (25-:-150)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V57cái
24Tháo hạ, lắp đặt lại chống sét trên đường dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
25Kéo rải dây vị trí đầu cuối tuyến, dây dẫn ≤95mm2 (Lắp đặt dây dẫn vị trí bẻ góc, đầu cuối tuyến, tiết diện dây Mô tả kỹ thuật theo chương V6vị trí
26Biển báo an toàn, số cột, lộ ĐZ + đai thép, khóa đaiMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
27Liên hệ đóng, cắt điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2lần
28Chặt, hạ cột LT12Mô tả kỹ thuật theo chương V20cột
29Tháo hạ chụp cột li tâmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
30Tháo hạ xà XK-1TMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
31Tháo hạ xà XĐ-1TMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
32Tháo hạ xà XN-2TMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
33Tháo hạ xà XR-1TMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
34Tháo hạ chuỗi néo Polymer đơn ≤35kVMô tả kỹ thuật theo chương V12chuỗi
35Tháo hạ sứ đứng VHĐ-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V79quả
36Tháo hạ sứ đứng Polymer: PPI-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V26quả
37Tháo hạ dây AC-70Mô tả kỹ thuật theo chương V3,525km
38Thí nghiệm tiếp địa cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V19vị trí
39Thí nghiệm cách điện treo 3-:-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V54chuỗi
40Thí nghiệm cách điện đứng 3-:-35kVMô tả kỹ thuật theo chương V64quả
41Vận chuyển cộtMô tả kỹ thuật theo chương V6,5ca
42Vận chuyển xà sắtMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
43Vận chuyển dây dẫn, sứ, phụ kiện, …Mô tả kỹ thuật theo chương V1ca
44Bốc dỡMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
45Vận chuyển về công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
46Bốc dỡMô tả kỹ thuật theo chương V1xe
47Vận chuyển về tập kết bàn giao cho chủ đầu tưMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
48Bốc dỡMô tả kỹ thuật theo chương V1xe
JDi chuyển, đền bù TBA Bảo Long 5
1Cột bê tông li tâm LT12-7,2kNMô tả kỹ thuật theo chương V2cột
2Lắp dựng cột bê tông ly tâmMô tả kỹ thuật theo chương V2cột
3Móng cột trạm: MIIT-2,6Mô tả kỹ thuật theo chương V1móng
4Kè móng trạmMô tả kỹ thuật theo chương V1móng
5Tháo hạ, lắp đặt lại xà đón dây đầu trạmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Tháo hạ, lắp đặt lại xà trung gian trên (dưới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
7Tháo hạ, lắp đặt lại xà đỡ cầu chì tự rơi & CSVMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
8Tháo hạ, lắp đặt lại Conson đỡ MBA & colie chống trượtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Tháo hạ, lắp đặt lại dầm đỡ MBAMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
10Tháo hạ, lắp đặt lại sàn ghế TTMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
11Tháo hạ, lắp đặt lại thang sắtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
12Hệ thống tiếp địa trạm R ≤ 4ΩMô tả kỹ thuật theo chương V1hệ thống
13Tháo hạ, lắp đặt lại cầu chì tự rơi loại 35(22)kV (1 bộ = 3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
14Tháo, lắp đặt lại sứ đứng PPI 35kV trên cột trònMô tả kỹ thuật theo chương V18quả
15Tháo, lắp đặt lại sứ đứng VHĐ 35kV trên cột trònMô tả kỹ thuật theo chương V6quả
16Tháo, lắp đặt lại thanh cái đồng bọc xuống thiết bị, tiết diện ≤95m2Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
17Tháo, lắp đặt lại cáp lực hạ thế, tiết diện 150mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V22m
18Tháo, lắp lại các loại biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
19Tháo hạ, lắp đặt lại tấm ốp, khóa néo cáp VX ( xuất tuyến)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
20Dây thít nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V0,2túi
21Đai thép khóa đai cố định cáp xuất tuyến; biển báoMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
22Ghíp nhôm đúc 3 bu lông A95Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
23Liên hệ đóng cắt điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2lần
24Chặt, hạ cột LT12Mô tả kỹ thuật theo chương V2cột
25Thí nghiệm tiếp địa TBAMô tả kỹ thuật theo chương V1hệ thống
26Thí nghiệm cáp lực, điện áp 1-:-35kV (cáp 1 sợi)Mô tả kỹ thuật theo chương V3sợi
27Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo chương V4sợi
28Xe chở thiết bị, cán bộ đi , về (tính cho cả ĐZ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1ca xe
29Vận chuyển cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5ca
30Bốc dỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,2ca
31Vận chuyển về công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1ca
32Bốc dỡ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1xe
KChi phí TN & Lắp đặt thiết bị
1Tháo hạ, lắp đặt lại MBA ≤320kVA-35/0,4kV ở trên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
2Tháo, lắp đặt chống sét van ≤ 35kV (vật liệu composite; 1 bộ = 3 pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
3Tháo hạ, lắp lại tủ điện 0,4kVMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
4Thí nghiệm máy biến áp: U= 35kV; S ≤ 1MVAMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
5Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1mẫu
6Thí nghiệm chống sét van, điện áp 22-35kV (1bộ/1pha)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
LChi phí đảm bảo giao thông
1Chi phí đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V1Toàn bộ
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0,63%
2Chi phí dự phòng trượt giá0,62%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Lu rung ≥ 23TThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
2Lu bánh lốp 8T - 16TThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
3Lu bánh thép 6T – 15TThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
4Máy ủi 105CV trở lênThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt2
5Máy san 100CV – 180CVThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
6Máy đào 0,4m3 - 1,6m3Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt3
7Ô tô tự đổ ≥ 5TThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt4
8Ô tô tưới nước 5m3-7m3Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
9Cần cẩu ≥ 10TThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
10Máy ép cọc 150 tấn trở lênThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
11Trạm trộn Bê tông nhựa Công suất ≥50m3/hThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
12Máy rải Bê tông nhựa ≥ 130CVThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
13Cần trục bánh xích ≥ 16TThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
14Máy hàn ≥ 23 KwThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt3
15Máy đầm cóc ≥ 60kgThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt2
16Máy trộn bê tông ≥ 250 lítThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt2
17Máy đầm dùi ≥1,5 kWThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt3
18Máy đầm bàn ≥1,0 kWThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt2
19Máy kinh vỹ (hoặc toàn đạc điện tử)Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt2
20Máy thủy bìnhThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt2
21Máy đo điện trởThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
22Máy ép đầu cốtThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
23Xe nângThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy đông. Thiết bị còn sử dụng tốt1
24Phòng thí nghiệmCó hoặc đi thuê phòng thí nghiệm xây dựng chuyên ngành được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận và có đủ thiết bị phù hợp với từng loại công tác thí nghiệm chất lượng công trình.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét bùn nền đường
1.562,23 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào nền đường, đất cấp I
27.059,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đánh cấp nền đường, đất cấp I
162,49 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào khuôn đường cũ, đất cấp IV
3.310,78 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào khuôn đường mới, đất cấp II
4.367,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp cát nền đường K95
25.422,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất nền đường K95
14.520,78 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp cát nền đường K98
7.670,35 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Móng đá xô bồ dày 20-30cm
5.656,19 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Rải vải địa kỹ thuật không dệt
39.891,24 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào lăn mương, đất cấp I
7.508,53 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp đất hoàn trả lăn mương K0,85
518,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển đất cấp I đổ đi
22.370,83 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất cấp II đổ đi
1.310,16 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất cấp IV đổ đi
3.310,78 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa chặt C19 dày 7 cm
22.615,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tưới thấm bám TC 1,0 kg/m2
22.615,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lớp móng CPDD lớp trên dày 15cm
3.557,79 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lớp móng CPDD lớp dưới đầm chặt dày 25cm
6.383,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Gia cố lề bằng đá xô bồ dầy 15cm
379,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Sản xuất, đổ bê tông M200 gia cố lề
217,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Móng đá xô bồ
144,75 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Mặt đường bê tông xi măng M300 dày 24cm
238,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn mặt đường
87,15 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Cát vàng tạo phẳng dày 3cm
29,76 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lót giấy dầu
992,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Móng đá xô bồ dày 30cm
317,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Thép D14
183,32 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Thép D28
505,08 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Thép D12 tăng cường
2.222,01 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Rải thảm mặt đường bêtông nhựa chặt C19 dày 7 cm
233,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Tưới thấm bám TC 1,0 kg/m2
233,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lớp móng CPDD lớp trên dày 15cm
35,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đắp đất nền đường, đầm K95
44,48 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Vuốt ngõ bằng BTXM M200#, đá 2x4
129,06 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn
75,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lớp ni lông chống mất nước
645,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đắp đá xô bồ bằng đầm cóc, đầm K95
64,53 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đóng cọc tre L=2,5m phần ngập đất, đất cấp I
682,1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đóng cọc tre L=2,5m phần không ngập đất, đất cấp I
215,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Phên nứa chắn đất
86,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đóng cọc tre gia cố L=2,5m, đất cấp I
13.640 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lớp đá dăm đệm móng
22,19 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Đá hộc tường chắn vữa XM100#
221,13 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt ống nhựa PVC D60
58 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đá 2x4 làm tầng lọc ngược
1,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Rải vải địa kỹ thuật không dệt
24,36 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Hai lớp giấy dầu tẩm 3 lớp nhựa đường làn khe lún
28,93 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đào hố móng, đất cấp I
207,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đắp đất hoàn trả, K90
51,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mỹ Lộc như sau:

  • Có quan hệ với 51 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 284.972.604.244 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 281.845.831.374 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 115

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thật đáng tiếc cho những người không được sớm nếm trải thiên nhiên trong cuộc đời. "

Jane Austen

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 256 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 265 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24461 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38015 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây