Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:21 30/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Minh Tiến (Đoạn từ ĐH.85 qua thôn Phạm Xá đến ĐH.80)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Minh Tiến (Đoạn từ ĐH.85 qua thôn Phạm Xá đến ĐH.80)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:30 10/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:10 20/06/2022
đến
14:30 10/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 10/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
260.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/07/2022 (07/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Minh Tiến (Đoạn từ ĐH.85 qua thôn Phạm Xá đến ĐH.80)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ , địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.855.886)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm tư vấn giao thông vận tải (Địa chỉ: KM3+800-QL.38B, Thôn Phượng Tường, xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng Tấn Phát Hưng Yên (Địa chỉ: Đội 12, thôn Đào Đặng, xã Trung Nghĩa, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên). + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phù Cừ - Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn TDH (Địa chỉ: Xã Phương Chiểu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên). + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần xây dựng Vina S-Home - Địa chỉ: Thôn An Chiểu 2, xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ , địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.855.886)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ File scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên. Nếu là nhà thầu liên danh thì số lượng thành viên trong liên danh không quá 02 thành viên; Từng thành viên trong liên danh đều phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng như đã nêu trên. + File scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết thời điểm 31/12/2021; + Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. * Lưu ý: - Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu trong bước thương thảo hợp đồng (đối với nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng) để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai, cung cấp trong E-HSDT. - Trong quá trình kiểm tra, đối chiếu; nếu bên mời thầu xác định các thông tin kê khai, cung cấp trong E-HSDT không chính xác; nhà thầu sẽ bị đánh giá là có hành vi “Cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu” theo quy định tại điểm c, khoản 4, Điều 89 - Luật Đấu thầu. Khi đó, E-HSDT của nhà thầu sẽ bị đánh giá là “Không đạt yêu cầu”; đồng thời Bên mời thầu sẽ kiến nghị các cơ quan chức năng xem xét, xử lý vi phạm trong đấu thầu đối với nhà thầu theo quy định tại Điều 121 và Điều 122 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 260.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.855.886)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.855.886)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.854.340)
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.854.216)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 38.913.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.782.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Thi công Công trình giao thông tương tự, cấp IV
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.159.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 36.318.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên53
2Cán bộ giám sát1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên.53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần giao thông1-Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách hạng mục thoát nước1-Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần di chuyển điện1-Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kỹ thuật điện hoặc công nghệ kỹ thuật điện.32
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động1-Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông-Có chứng chỉ huấn luyện đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. NỀN, MẶT ĐƯỜNG + ATGT
BĐÀO NỀN ĐƯỜNG
1Đào bùn đặc trong mọi điều kiệnChương V-E-HSMT3.020,776m3
2Đào nền đường - Cấp đất IChương V-E-HSMT2.233,334m3
3Đào nền đường - Cấp đất IIChương V-E-HSMT7.558,999m3
4Thanh thải dòng chảyChương V-E-HSMT7,257100m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépChương V-E-HSMT175,746m3
CVẬN CHUYỂN ĐẤT
1Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất IChương V-E-HSMT32,441100m3
2Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất IIChương V-E-HSMT7,312100m3
3Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất IIIChương V-E-HSMT1,757100m3
DĐẮP NỀN + GIA CỐ NỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền, lề đường, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V-E-HSMT101,465100m3
2Đất mua ngoàiChương V-E-HSMT907,945m3
3Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V-E-HSMT25,114100m3
4Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,98Chương V-E-HSMT36,789100m3
EMẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V-E-HSMT13,244100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương V-E-HSMT26,797100m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Chương V-E-HSMT7,885100m2
4Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương V-E-HSMT143,771100m2
5Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmChương V-E-HSMT150,027100m2
FAN TOÀN GIAO THÔNG
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm - màu vàngChương V-E-HSMT117,26m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm - màu vàngChương V-E-HSMT56,1m2
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V-E-HSMT9,6891m3
4Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Chương V-E-HSMT11,131m3
5Biển báo tam giác 0,9x0,9x0,9m, PQ, dày 2mmChương V-E-HSMT10biển
6Biển báo tròn D900, PQ, dày 2mmChương V-E-HSMT3biển
7Cột biển báo các loại; bằng thép; D89mm, sơn đỏ trắngChương V-E-HSMT41,3md
8Lắp đặt cột và biển báo: tam giác và tròn 0,9mChương V-E-HSMT13cái
9Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,025Chương V-E-HSMT126cái
10Thi công cọc HChương V-E-HSMT26cái
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgChương V-E-HSMT1521cấu kiện
GB. THOÁT NƯỚC
HI. RÃNH THOÁT NƯỚC
1Cắt nền BXTM hiện trạngChương V-E-HSMT129,910m
2Thi công lớp đá đệm 2x4Chương V-E-HSMT772,65m3
3Bê tông nền, M200, đá 2x4Chương V-E-HSMT360,57m3
4Bê tông rãnh, bê tông M250, đá 1x2Chương V-E-HSMT285,025m3
5Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2Chương V-E-HSMT730,88m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácChương V-E-HSMT131,015100m2
7Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V-E-HSMT23,145100m2
8Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChương V-E-HSMT10,302100m2
9Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mmChương V-E-HSMT66,723tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK ≤10mmChương V-E-HSMT28,09tấn
11Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >10mmChương V-E-HSMT17,067tấn
12Vận chuyển ống cống bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmChương V-E-HSMT253,97710 tấn/1km
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgChương V-E-HSMT3.4341cấu kiện
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg (tấm đan BTCT đúc sẵn)Chương V-E-HSMT3.4341cấu kiện
15Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lênChương V-E-HSMT3.4341 cấu kiện
16Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênChương V-E-HSMT3.4341 cấu kiện
III. CỬA XẢ
1Đào móng cửa xả - Cấp đất IIChương V-E-HSMT0,052100m3
2Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4Chương V-E-HSMT1,84m3
3Bê tông nền, M150, đá 2x4Chương V-E-HSMT3,6m3
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Chương V-E-HSMT2,32m3
5Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V-E-HSMT16,16m2
6Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V-E-HSMT0,12100m2
7Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IChương V-E-HSMT7,929100m
JIII. HỐ GA
1Đào móng hố ga - Cấp đất IIChương V-E-HSMT1,4694100m3
2Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V-E-HSMT0,56100m3
3Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4Chương V-E-HSMT19,455m3
4Bê tông nền, M150, đá 2x4Chương V-E-HSMT26,386m3
5Bê tông xà mũ hố ga, M200, đá 1x2Chương V-E-HSMT15,67m3
6Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 đúc sẵnChương V-E-HSMT10,804m3
7Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V-E-HSMT0,526100m2
8Ván khuôn cho bê tông xà mũ hố gaChương V-E-HSMT1,224100m2
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại tấm đan hố gaChương V-E-HSMT0,597100m2
10Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Chương V-E-HSMT72,721m3
11Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V-E-HSMT164,279m2
12Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >10mmChương V-E-HSMT0,625tấn
13Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK ≤10mmChương V-E-HSMT0,972tấn
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgChương V-E-HSMT1151cấu kiện
15Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lênChương V-E-HSMT1151 cấu kiện
16Vận chuyển tấm đan đúc sẵnChương V-E-HSMT0,02710 tấn/1km
KIV. CỐNG THOÁT NƯỚC
1Phá dỡ kết cấu gạch đáChương V-E-HSMT32m3
2Cắt khe mặt đường BTXM chiều dày 20cmChương V-E-HSMT6,310m
3Thi công lớp đá đệm 2x4Chương V-E-HSMT45,035m3
4Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V-E-HSMT3,116100m2
5Bê tông nền, M150, đá 2x4Chương V-E-HSMT71,158m3
6Bê tông nền, M200, đá 2x4Chương V-E-HSMT28,656m3
7Bê tông xi măng M250, đá 1x2Chương V-E-HSMT0,325m3
8Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V-E-HSMT0,053tấn
9Gia công cột bằng thép hìnhChương V-E-HSMT0,496tấn
10Gia công cột bằng thép hìnhChương V-E-HSMT0,275tấn
11Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IChương V-E-HSMT149,728100m
12Phên nứaChương V-E-HSMT68m
13Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100Chương V-E-HSMT61,344m3
14Cung cấp, lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤800mm (Tải trọng C)Chương V-E-HSMT361 đoạn ống
15Cung cấp, lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm (Tải trọng C)Chương V-E-HSMT181 đoạn ống
16Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 800x800mm (Tải trọng vỉa hè)Chương V-E-HSMT311 đoạn cống
17Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 1000x1000mm (Tải trọng C)Chương V-E-HSMT261 đoạn cống
18Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 1500x1500mm (Tải trọng C)Chương V-E-HSMT111 đoạn cống
19Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 2000x2000mm (Tải trọng C)Chương V-E-HSMT111 đoạn cống
20Cung cấp, lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤800mmChương V-E-HSMT60cái
21Cung cấp, lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1000mmChương V-E-HSMT30cái
22Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mmChương V-E-HSMT32mối nối
23Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mmChương V-E-HSMT15mối nối
24Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 800x800mmChương V-E-HSMT30mối nối
25Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1000x1000mmChương V-E-HSMT23mối nối
26Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1500x1500mmChương V-E-HSMT10mối nối
27Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 2000x2000mmChương V-E-HSMT10mối nối
28Bu lông D16, L=110Chương V-E-HSMT23cái
29Bu lông D16, L=200Chương V-E-HSMT18cái
30Sơn chống rỉChương V-E-HSMT11,7kg
31Máy đóng mở V1Chương V-E-HSMT2cái
32Máy đóng mở V2Chương V-E-HSMT1cái
LC. KÈ GIA CỐ
1Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IChương V-E-HSMT687,392100m
2Phên nứaChương V-E-HSMT195,947m
3Thi công lớp đá đệm đá dăm 2x4Chương V-E-HSMT231,282m3
4Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V-E-HSMT10,88100m2
5Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Chương V-E-HSMT223,458m3
6Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Chương V-E-HSMT43,487m3
7Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100Chương V-E-HSMT599,57m3
8Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mmChương V-E-HSMT3,867100m
9Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựaChương V-E-HSMT1.045,09m2
10Bơm nướcChương V-E-HSMT25,72ca
11Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V-E-HSMT0,386100m2
12Cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V-E-HSMT3,814tấn
13Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Chương V-E-HSMT970,99m3
14Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V-E-HSMT1.303,88m2
MD. DI CHUYỂN ĐIỆN
NDi chuyển đường điện 0,4kV
1Cột BTLT PC-I-8,5-190-4,30Chương V-E-HSMT87cột
2Dựng cột bê tông, chiều cao cột Chương V-E-HSMT87cột
3Công tác cột bê tông bốc dỡChương V-E-HSMT61,77tấn
4Công tác cột bê tông vận chuyển cự ly Chương V-E-HSMT6,177tấn/km
OMóng cột
PMóng M1
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V-E-HSMT102,0751m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT2,242100m2
3Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Chương V-E-HSMT53,1m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngChương V-E-HSMT0,4897m3
QMóng cột đôi M2
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V-E-HSMT29,96m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V-E-HSMT0,616100m2
3Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Chương V-E-HSMT16,38m3
4Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V-E-HSMT0,1358100m3
RDây dẫn
1Dây Al/XLPE 4x95Chương V-E-HSMT405,72m
2Cung cấp, lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Chương V-E-HSMT1,9787km/dây
3Dây Al/XLPE 4x50Chương V-E-HSMT474m
4Cung cấp, lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Chương V-E-HSMT0,571km/dây
SPHẦN CÔNG TƠ
TTháo hạ hộp công tơ cũ để di chuyển sang cột
1Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Chương V-E-HSMT4hộp
2Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Chương V-E-HSMT50hộp
3Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp Chương V-E-HSMT36hộp
4Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp 6 CTChương V-E-HSMT4hộp
5Cung cấp, lắp đặt hệ thống tụ bù trên cột, cấp điện áp 0.4kV, 1MVARChương V-E-HSMT31 hệ thống
6Đầu cốt AM 50Chương V-E-HSMT300cái
7Đầu cốt AM 16Chương V-E-HSMT80cái
8Đầu cốt AM 11Chương V-E-HSMT102cái
9Đầu cốt M25Chương V-E-HSMT12cái
10Đai thép không rỉChương V-E-HSMT642m
11Ghíp GN2Chương V-E-HSMT600cái
12Hộp chia dây Composite 9 cực vít tríChương V-E-HSMT75hộp
13Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra, số ruột Chương V-E-HSMT751 đầu cáp
14Dây Al/XLPE 4x50Chương V-E-HSMT300m
15Mã ốp phi 20Chương V-E-HSMT146cái
16Kẹp xiết cáp VX 4x120Chương V-E-HSMT121cái
17Kẹp xiết cáp VX 4x35Chương V-E-HSMT25cái
18Đai thép không rỉChương V-E-HSMT234m
19Bịt đầu cápChương V-E-HSMT20cái
20Khóa đaiChương V-E-HSMT292cái
21Ghíp A 3bulol 25-120Chương V-E-HSMT144cái
22Vòng treo bổ trợChương V-E-HSMT146cái
23Băng dính cách điệnChương V-E-HSMT20cuộn
24Biển tên cột hạ thếChương V-E-HSMT73cái
25Sắt thép gia công mạ kẽm nhúng nóngChương V-E-HSMT265,72kg
26Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIChương V-E-HSMT1,410 cọc
27Dây nhôm nối từ trung tính xuống tiếp đất chân cột AV-50 (1m/bộ tiếp địa)Chương V-E-HSMT112m
28Cung cấp, lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây Chương V-E-HSMT1121 m
29Đầu cốt A35Chương V-E-HSMT14cái
30Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Chương V-E-HSMT1,410 đầu cốt
31Ghíp A 16-70-3BLChương V-E-HSMT14cái
32Ống nhựa xoắn HDPE 32/25Chương V-E-HSMT85m
33Sắt thép gia công mạ kẽm nhúng nóngChương V-E-HSMT696,5kg
34Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kgChương V-E-HSMT25bộ
UVật tư phụ bổ sung
1Dây sau công tơ AL/XLPE/PVC/2x4Chương V-E-HSMT1.360m
2Cung cấp, lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Chương V-E-HSMT1,36km/dây
3Thay cột bê tông. Chiều cao cột Chương V-E-HSMT771 cột
4Thay xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 15kg. Thay xà thép cột đỡChương V-E-HSMT241 bộ
5Tháo hạ dây nhôm bọc AV-50. (NC*0,45)Chương V-E-HSMT0,8541km/1 dây
6Tháo hạ dây nhôm bọc AV-70. (NC*0,45)Chương V-E-HSMT0,2961km/1 dây
7Tháo hạ dây nhôm bọc AV-95. (NC*0,45)Chương V-E-HSMT0,8881km/1 dây
8Ca xe 6 tấn vận chuyển đường dài (chở vật tư thu hồi)Chương V-E-HSMT5ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào/máy xúcCòn sử dụng tốt2
2Máy luCòn sử dụng tốt2
3Máy đầm cócCòn sử dụng tốt2
4Máy ủiCòn sử dụng tốt1
5Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt1
6Cần cẩu hoặc cần trụcCòn sử dụng tốt2
7Máy phun/ tưới nhựa đườngCòn sử dụng tốt1
8Máy rải bê tông nhựaCòn sử dụng tốt1
9Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt1
10Máy hànCòn sử dụng tốt1
11Máy nén khíCòn sử dụng tốt1
12Máy đầm dùiCòn sử dụng tốt2
13Máy đầm bànCòn sử dụng tốt2
14Máy trộnCòn sử dụng tốt2
15Máy thủy bìnhCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào bùn đặc trong mọi điều kiện
3.020,776 m3 Chương V-E-HSMT
2 Đào nền đường - Cấp đất I
2.233,334 m3 Chương V-E-HSMT
3 Đào nền đường - Cấp đất II
7.558,999 m3 Chương V-E-HSMT
4 Thanh thải dòng chảy
7,257 100m3 Chương V-E-HSMT
5 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
175,746 m3 Chương V-E-HSMT
6 Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất I
32,441 100m3 Chương V-E-HSMT
7 Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất II
7,312 100m3 Chương V-E-HSMT
8 Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất III
1,757 100m3 Chương V-E-HSMT
9 Đắp đất nền, lề đường, độ chặt Y/C K = 0,90
101,465 100m3 Chương V-E-HSMT
10 Đất mua ngoài
907,945 m3 Chương V-E-HSMT
11 Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,95
25,114 100m3 Chương V-E-HSMT
12 Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,98
36,789 100m3 Chương V-E-HSMT
13 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
13,244 100m3 Chương V-E-HSMT
14 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
26,797 100m3 Chương V-E-HSMT
15 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
7,885 100m2 Chương V-E-HSMT
16 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
143,771 100m2 Chương V-E-HSMT
17 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
150,027 100m2 Chương V-E-HSMT
18 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm - màu vàng
117,26 m2 Chương V-E-HSMT
19 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm - màu vàng
56,1 m2 Chương V-E-HSMT
20 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
9,689 1m3 Chương V-E-HSMT
21 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4
11,131 m3 Chương V-E-HSMT
22 Biển báo tam giác 0,9x0,9x0,9m, PQ, dày 2mm
10 biển Chương V-E-HSMT
23 Biển báo tròn D900, PQ, dày 2mm
3 biển Chương V-E-HSMT
24 Cột biển báo các loại; bằng thép; D89mm, sơn đỏ trắng
41,3 md Chương V-E-HSMT
25 Lắp đặt cột và biển báo: tam giác và tròn 0,9m
13 cái Chương V-E-HSMT
26 Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,025
126 cái Chương V-E-HSMT
27 Thi công cọc H
26 cái Chương V-E-HSMT
28 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
152 1cấu kiện Chương V-E-HSMT
29 Cắt nền BXTM hiện trạng
129,9 10m Chương V-E-HSMT
30 Thi công lớp đá đệm 2x4
772,65 m3 Chương V-E-HSMT
31 Bê tông nền, M200, đá 2x4
360,57 m3 Chương V-E-HSMT
32 Bê tông rãnh, bê tông M250, đá 1x2
285,025 m3 Chương V-E-HSMT
33 Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2
730,88 m3 Chương V-E-HSMT
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác
131,015 100m2 Chương V-E-HSMT
35 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
23,145 100m2 Chương V-E-HSMT
36 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
10,302 100m2 Chương V-E-HSMT
37 Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm
66,723 tấn Chương V-E-HSMT
38 Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK ≤10mm
28,09 tấn Chương V-E-HSMT
39 Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >10mm
17,067 tấn Chương V-E-HSMT
40 Vận chuyển ống cống bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
253,977 10 tấn/1km Chương V-E-HSMT
41 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
3.434 1cấu kiện Chương V-E-HSMT
42 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg (tấm đan BTCT đúc sẵn)
3.434 1cấu kiện Chương V-E-HSMT
43 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên
3.434 1 cấu kiện Chương V-E-HSMT
44 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên
3.434 1 cấu kiện Chương V-E-HSMT
45 Đào móng cửa xả - Cấp đất II
0,052 100m3 Chương V-E-HSMT
46 Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4
1,84 m3 Chương V-E-HSMT
47 Bê tông nền, M150, đá 2x4
3,6 m3 Chương V-E-HSMT
48 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
2,32 m3 Chương V-E-HSMT
49 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
16,16 m2 Chương V-E-HSMT
50 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,12 100m2 Chương V-E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ như sau:

  • Có quan hệ với 95 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 66,15%, Tư vấn 33,08%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,77%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.267.941.781.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.260.833.569.215 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 100

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi được dạy rằng con đường của sự tiến bộ không ngắn cũng chẳng dễ dàng. "

Marie Curie

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38637 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây