Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220651261-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Số tiền đảm bảo, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220651261-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Minh Tiến (Đoạn từ ĐH.85 qua thôn Phạm Xá đến ĐH.80) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + File scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên. Nếu là nhà thầu liên danh thì số lượng thành viên trong liên danh không quá 02 thành viên; Từng thành viên trong liên danh đều phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng như đã nêu trên. + File scan bản gốc hoặc bản chụp chứng thực Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết thời điểm 31/12/2021; + Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. * Lưu ý: - Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu trong bước thương thảo hợp đồng (đối với nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng) để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai, cung cấp trong E-HSDT. - Trong quá trình kiểm tra, đối chiếu; nếu bên mời thầu xác định các thông tin kê khai, cung cấp trong E-HSDT không chính xác; nhà thầu sẽ bị đánh giá là có hành vi “Cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ dự thầu” theo quy định tại điểm c, khoản 4, Điều 89 - Luật Đấu thầu. Khi đó, E-HSDT của nhà thầu sẽ bị đánh giá là “Không đạt yêu cầu”; đồng thời Bên mời thầu sẽ kiến nghị các cơ quan chức năng xem xét, xử lý vi phạm trong đấu thầu đối với nhà thầu theo quy định tại Điều 121 và Điều 122 - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 260.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.855.886) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.855.886) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.854.340) |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Phù Cừ (Địa chỉ: Thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên; Số điện thoại: 02213.854.216) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 38.913.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.782.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Thi công Công trình giao thông tương tự, cấp IV Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.159.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 36.318.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.159.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.159.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 36.318.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên | 5 | 3 |
2 | Cán bộ giám sát | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần giao thông | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hạng mục thoát nước | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần di chuyển điện | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kỹ thuật điện hoặc công nghệ kỹ thuật điện. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu – đường hoặc kỹ thuật xây dựng công trình giao thông-Có chứng chỉ huấn luyện đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. NỀN, MẶT ĐƯỜNG + ATGT | |||
B | ĐÀO NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào bùn đặc trong mọi điều kiện | Chương V-E-HSMT | 3.020,776 | m3 |
2 | Đào nền đường - Cấp đất I | Chương V-E-HSMT | 2.233,334 | m3 |
3 | Đào nền đường - Cấp đất II | Chương V-E-HSMT | 7.558,999 | m3 |
4 | Thanh thải dòng chảy | Chương V-E-HSMT | 7,257 | 100m3 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Chương V-E-HSMT | 175,746 | m3 |
C | VẬN CHUYỂN ĐẤT | |||
1 | Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất I | Chương V-E-HSMT | 32,441 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất II | Chương V-E-HSMT | 7,312 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất III | Chương V-E-HSMT | 1,757 | 100m3 |
D | ĐẮP NỀN + GIA CỐ NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đắp đất nền, lề đường, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V-E-HSMT | 101,465 | 100m3 |
2 | Đất mua ngoài | Chương V-E-HSMT | 907,945 | m3 |
3 | Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V-E-HSMT | 25,114 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,98 | Chương V-E-HSMT | 36,789 | 100m3 |
E | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V-E-HSMT | 13,244 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V-E-HSMT | 26,797 | 100m3 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Chương V-E-HSMT | 7,885 | 100m2 |
4 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Chương V-E-HSMT | 143,771 | 100m2 |
5 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Chương V-E-HSMT | 150,027 | 100m2 |
F | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm - màu vàng | Chương V-E-HSMT | 117,26 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm - màu vàng | Chương V-E-HSMT | 56,1 | m2 |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V-E-HSMT | 9,689 | 1m3 |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 11,131 | m3 |
5 | Biển báo tam giác 0,9x0,9x0,9m, PQ, dày 2mm | Chương V-E-HSMT | 10 | biển |
6 | Biển báo tròn D900, PQ, dày 2mm | Chương V-E-HSMT | 3 | biển |
7 | Cột biển báo các loại; bằng thép; D89mm, sơn đỏ trắng | Chương V-E-HSMT | 41,3 | md |
8 | Lắp đặt cột và biển báo: tam giác và tròn 0,9m | Chương V-E-HSMT | 13 | cái |
9 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,025 | Chương V-E-HSMT | 126 | cái |
10 | Thi công cọc H | Chương V-E-HSMT | 26 | cái |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Chương V-E-HSMT | 152 | 1cấu kiện |
G | B. THOÁT NƯỚC | |||
H | I. RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Cắt nền BXTM hiện trạng | Chương V-E-HSMT | 129,9 | 10m |
2 | Thi công lớp đá đệm 2x4 | Chương V-E-HSMT | 772,65 | m3 |
3 | Bê tông nền, M200, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 360,57 | m3 |
4 | Bê tông rãnh, bê tông M250, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 285,025 | m3 |
5 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 730,88 | m3 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Chương V-E-HSMT | 131,015 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V-E-HSMT | 23,145 | 100m2 |
8 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Chương V-E-HSMT | 10,302 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | Chương V-E-HSMT | 66,723 | tấn |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK ≤10mm | Chương V-E-HSMT | 28,09 | tấn |
11 | Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >10mm | Chương V-E-HSMT | 17,067 | tấn |
12 | Vận chuyển ống cống bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Chương V-E-HSMT | 253,977 | 10 tấn/1km |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Chương V-E-HSMT | 3.434 | 1cấu kiện |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg (tấm đan BTCT đúc sẵn) | Chương V-E-HSMT | 3.434 | 1cấu kiện |
15 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | Chương V-E-HSMT | 3.434 | 1 cấu kiện |
16 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Chương V-E-HSMT | 3.434 | 1 cấu kiện |
I | II. CỬA XẢ | |||
1 | Đào móng cửa xả - Cấp đất II | Chương V-E-HSMT | 0,052 | 100m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 1,84 | m3 |
3 | Bê tông nền, M150, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 3,6 | m3 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Chương V-E-HSMT | 2,32 | m3 |
5 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V-E-HSMT | 16,16 | m2 |
6 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V-E-HSMT | 0,12 | 100m2 |
7 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Chương V-E-HSMT | 7,929 | 100m |
J | III. HỐ GA | |||
1 | Đào móng hố ga - Cấp đất II | Chương V-E-HSMT | 1,4694 | 100m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V-E-HSMT | 0,56 | 100m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 19,455 | m3 |
4 | Bê tông nền, M150, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 26,386 | m3 |
5 | Bê tông xà mũ hố ga, M200, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 15,67 | m3 |
6 | Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 đúc sẵn | Chương V-E-HSMT | 10,804 | m3 |
7 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V-E-HSMT | 0,526 | 100m2 |
8 | Ván khuôn cho bê tông xà mũ hố ga | Chương V-E-HSMT | 1,224 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại tấm đan hố ga | Chương V-E-HSMT | 0,597 | 100m2 |
10 | Xây hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75 | Chương V-E-HSMT | 72,721 | m3 |
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V-E-HSMT | 164,279 | m2 |
12 | Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >10mm | Chương V-E-HSMT | 0,625 | tấn |
13 | Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK ≤10mm | Chương V-E-HSMT | 0,972 | tấn |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Chương V-E-HSMT | 115 | 1cấu kiện |
15 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | Chương V-E-HSMT | 115 | 1 cấu kiện |
16 | Vận chuyển tấm đan đúc sẵn | Chương V-E-HSMT | 0,027 | 10 tấn/1km |
K | IV. CỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Chương V-E-HSMT | 32 | m3 |
2 | Cắt khe mặt đường BTXM chiều dày 20cm | Chương V-E-HSMT | 6,3 | 10m |
3 | Thi công lớp đá đệm 2x4 | Chương V-E-HSMT | 45,035 | m3 |
4 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V-E-HSMT | 3,116 | 100m2 |
5 | Bê tông nền, M150, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 71,158 | m3 |
6 | Bê tông nền, M200, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 28,656 | m3 |
7 | Bê tông xi măng M250, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 0,325 | m3 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Chương V-E-HSMT | 0,053 | tấn |
9 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V-E-HSMT | 0,496 | tấn |
10 | Gia công cột bằng thép hình | Chương V-E-HSMT | 0,275 | tấn |
11 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Chương V-E-HSMT | 149,728 | 100m |
12 | Phên nứa | Chương V-E-HSMT | 68 | m |
13 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100 | Chương V-E-HSMT | 61,344 | m3 |
14 | Cung cấp, lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤800mm (Tải trọng C) | Chương V-E-HSMT | 36 | 1 đoạn ống |
15 | Cung cấp, lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m - Đường kính ≤1000mm (Tải trọng C) | Chương V-E-HSMT | 18 | 1 đoạn ống |
16 | Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 800x800mm (Tải trọng vỉa hè) | Chương V-E-HSMT | 31 | 1 đoạn cống |
17 | Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 1000x1000mm (Tải trọng C) | Chương V-E-HSMT | 26 | 1 đoạn cống |
18 | Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 1500x1500mm (Tải trọng C) | Chương V-E-HSMT | 11 | 1 đoạn cống |
19 | Cung cấp, lắp đặt cống hộp đơn, đoạn ống dài 1m - Quy cách ống: 2000x2000mm (Tải trọng C) | Chương V-E-HSMT | 11 | 1 đoạn cống |
20 | Cung cấp, lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤800mm | Chương V-E-HSMT | 60 | cái |
21 | Cung cấp, lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính ≤1000mm | Chương V-E-HSMT | 30 | cái |
22 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mm | Chương V-E-HSMT | 32 | mối nối |
23 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 1000mm | Chương V-E-HSMT | 15 | mối nối |
24 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 800x800mm | Chương V-E-HSMT | 30 | mối nối |
25 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1000x1000mm | Chương V-E-HSMT | 23 | mối nối |
26 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 1500x1500mm | Chương V-E-HSMT | 10 | mối nối |
27 | Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách: 2000x2000mm | Chương V-E-HSMT | 10 | mối nối |
28 | Bu lông D16, L=110 | Chương V-E-HSMT | 23 | cái |
29 | Bu lông D16, L=200 | Chương V-E-HSMT | 18 | cái |
30 | Sơn chống rỉ | Chương V-E-HSMT | 11,7 | kg |
31 | Máy đóng mở V1 | Chương V-E-HSMT | 2 | cái |
32 | Máy đóng mở V2 | Chương V-E-HSMT | 1 | cái |
L | C. KÈ GIA CỐ | |||
1 | Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Chương V-E-HSMT | 687,392 | 100m |
2 | Phên nứa | Chương V-E-HSMT | 195,947 | m |
3 | Thi công lớp đá đệm đá dăm 2x4 | Chương V-E-HSMT | 231,282 | m3 |
4 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V-E-HSMT | 10,88 | 100m2 |
5 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4 | Chương V-E-HSMT | 223,458 | m3 |
6 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 43,487 | m3 |
7 | Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M100 | Chương V-E-HSMT | 599,57 | m3 |
8 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 48mm | Chương V-E-HSMT | 3,867 | 100m |
9 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Chương V-E-HSMT | 1.045,09 | m2 |
10 | Bơm nước | Chương V-E-HSMT | 25,72 | ca |
11 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chương V-E-HSMT | 0,386 | 100m2 |
12 | Cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V-E-HSMT | 3,814 | tấn |
13 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Chương V-E-HSMT | 970,99 | m3 |
14 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Chương V-E-HSMT | 1.303,88 | m2 |
M | D. DI CHUYỂN ĐIỆN | |||
N | Di chuyển đường điện 0,4kV | |||
1 | Cột BTLT PC-I-8,5-190-4,30 | Chương V-E-HSMT | 87 | cột |
2 | Dựng cột bê tông, chiều cao cột | Chương V-E-HSMT | 87 | cột |
3 | Công tác cột bê tông bốc dỡ | Chương V-E-HSMT | 61,77 | tấn |
4 | Công tác cột bê tông vận chuyển cự ly | Chương V-E-HSMT | 6,177 | tấn/km |
O | Móng cột | |||
P | Móng M1 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V-E-HSMT | 102,075 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V-E-HSMT | 2,242 | 100m2 |
3 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 53,1 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Chương V-E-HSMT | 0,4897 | m3 |
Q | Móng cột đôi M2 | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V-E-HSMT | 29,96 | m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V-E-HSMT | 0,616 | 100m2 |
3 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2 | Chương V-E-HSMT | 16,38 | m3 |
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V-E-HSMT | 0,1358 | 100m3 |
R | Dây dẫn | |||
1 | Dây Al/XLPE 4x95 | Chương V-E-HSMT | 405,72 | m |
2 | Cung cấp, lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Chương V-E-HSMT | 1,9787 | km/dây |
3 | Dây Al/XLPE 4x50 | Chương V-E-HSMT | 474 | m |
4 | Cung cấp, lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Chương V-E-HSMT | 0,571 | km/dây |
S | PHẦN CÔNG TƠ | |||
T | Tháo hạ hộp công tơ cũ để di chuyển sang cột | |||
1 | Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp | Chương V-E-HSMT | 4 | hộp |
2 | Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp | Chương V-E-HSMT | 50 | hộp |
3 | Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp | Chương V-E-HSMT | 36 | hộp |
4 | Thay hộp công tơ đã lắp các phụ kiện và công tơ. Hộp 6 CT | Chương V-E-HSMT | 4 | hộp |
5 | Cung cấp, lắp đặt hệ thống tụ bù trên cột, cấp điện áp 0.4kV, 1MVAR | Chương V-E-HSMT | 3 | 1 hệ thống |
6 | Đầu cốt AM 50 | Chương V-E-HSMT | 300 | cái |
7 | Đầu cốt AM 16 | Chương V-E-HSMT | 80 | cái |
8 | Đầu cốt AM 11 | Chương V-E-HSMT | 102 | cái |
9 | Đầu cốt M25 | Chương V-E-HSMT | 12 | cái |
10 | Đai thép không rỉ | Chương V-E-HSMT | 642 | m |
11 | Ghíp GN2 | Chương V-E-HSMT | 600 | cái |
12 | Hộp chia dây Composite 9 cực vít trí | Chương V-E-HSMT | 75 | hộp |
13 | Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra, số ruột | Chương V-E-HSMT | 75 | 1 đầu cáp |
14 | Dây Al/XLPE 4x50 | Chương V-E-HSMT | 300 | m |
15 | Mã ốp phi 20 | Chương V-E-HSMT | 146 | cái |
16 | Kẹp xiết cáp VX 4x120 | Chương V-E-HSMT | 121 | cái |
17 | Kẹp xiết cáp VX 4x35 | Chương V-E-HSMT | 25 | cái |
18 | Đai thép không rỉ | Chương V-E-HSMT | 234 | m |
19 | Bịt đầu cáp | Chương V-E-HSMT | 20 | cái |
20 | Khóa đai | Chương V-E-HSMT | 292 | cái |
21 | Ghíp A 3bulol 25-120 | Chương V-E-HSMT | 144 | cái |
22 | Vòng treo bổ trợ | Chương V-E-HSMT | 146 | cái |
23 | Băng dính cách điện | Chương V-E-HSMT | 20 | cuộn |
24 | Biển tên cột hạ thế | Chương V-E-HSMT | 73 | cái |
25 | Sắt thép gia công mạ kẽm nhúng nóng | Chương V-E-HSMT | 265,72 | kg |
26 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Chương V-E-HSMT | 1,4 | 10 cọc |
27 | Dây nhôm nối từ trung tính xuống tiếp đất chân cột AV-50 (1m/bộ tiếp địa) | Chương V-E-HSMT | 112 | m |
28 | Cung cấp, lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép, tiết diện dây | Chương V-E-HSMT | 112 | 1 m |
29 | Đầu cốt A35 | Chương V-E-HSMT | 14 | cái |
30 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Chương V-E-HSMT | 1,4 | 10 đầu cốt |
31 | Ghíp A 16-70-3BL | Chương V-E-HSMT | 14 | cái |
32 | Ống nhựa xoắn HDPE 32/25 | Chương V-E-HSMT | 85 | m |
33 | Sắt thép gia công mạ kẽm nhúng nóng | Chương V-E-HSMT | 696,5 | kg |
34 | Lắp đặt xà, loại cột đỡ, trọng lượng xà 25kg | Chương V-E-HSMT | 25 | bộ |
U | Vật tư phụ bổ sung | |||
1 | Dây sau công tơ AL/XLPE/PVC/2x4 | Chương V-E-HSMT | 1.360 | m |
2 | Cung cấp, lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Chương V-E-HSMT | 1,36 | km/dây |
3 | Thay cột bê tông. Chiều cao cột | Chương V-E-HSMT | 77 | 1 cột |
4 | Thay xà, chụp đầu cột. Trọng lượng xà 15kg. Thay xà thép cột đỡ | Chương V-E-HSMT | 24 | 1 bộ |
5 | Tháo hạ dây nhôm bọc AV-50. (NC*0,45) | Chương V-E-HSMT | 0,854 | 1km/1 dây |
6 | Tháo hạ dây nhôm bọc AV-70. (NC*0,45) | Chương V-E-HSMT | 0,296 | 1km/1 dây |
7 | Tháo hạ dây nhôm bọc AV-95. (NC*0,45) | Chương V-E-HSMT | 0,888 | 1km/1 dây |
8 | Ca xe 6 tấn vận chuyển đường dài (chở vật tư thu hồi) | Chương V-E-HSMT | 5 | ca |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào/máy xúc | Còn sử dụng tốt | 2 |
2 | Máy lu | Còn sử dụng tốt | 2 |
3 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt | 2 |
4 | Máy ủi | Còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Ô tô tự đổ | Còn sử dụng tốt | 1 |
6 | Cần cẩu hoặc cần trục | Còn sử dụng tốt | 2 |
7 | Máy phun/ tưới nhựa đường | Còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy rải bê tông nhựa | Còn sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy hàn | Còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy nén khí | Còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Máy đầm dùi | Còn sử dụng tốt | 2 |
13 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
14 | Máy trộn | Còn sử dụng tốt | 2 |
15 | Máy thủy bình | Còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào bùn đặc trong mọi điều kiện | 3.020,776 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
2 | Đào nền đường - Cấp đất I | 2.233,334 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
3 | Đào nền đường - Cấp đất II | 7.558,999 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
4 | Thanh thải dòng chảy | 7,257 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 175,746 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất I | 32,441 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất II | 7,312 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
8 | Vận chuyển đất đi đổ, phạm vi ≤3km - Cấp đất III | 1,757 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
9 | Đắp đất nền, lề đường, độ chặt Y/C K = 0,90 | 101,465 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
10 | Đất mua ngoài | 907,945 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
11 | Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,95 | 25,114 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
12 | Đắp cát công trình, độ chặt Y/C K = 0,98 | 36,789 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
13 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 13,244 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 26,797 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
15 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 7,885 | 100m2 | Chương V-E-HSMT | ||
16 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 143,771 | 100m2 | Chương V-E-HSMT | ||
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 150,027 | 100m2 | Chương V-E-HSMT | ||
18 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm - màu vàng | 117,26 | m2 | Chương V-E-HSMT | ||
19 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm - màu vàng | 56,1 | m2 | Chương V-E-HSMT | ||
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | 9,689 | 1m3 | Chương V-E-HSMT | ||
21 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4 | 11,131 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
22 | Biển báo tam giác 0,9x0,9x0,9m, PQ, dày 2mm | 10 | biển | Chương V-E-HSMT | ||
23 | Biển báo tròn D900, PQ, dày 2mm | 3 | biển | Chương V-E-HSMT | ||
24 | Cột biển báo các loại; bằng thép; D89mm, sơn đỏ trắng | 41,3 | md | Chương V-E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt cột và biển báo: tam giác và tròn 0,9m | 13 | cái | Chương V-E-HSMT | ||
26 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,025 | 126 | cái | Chương V-E-HSMT | ||
27 | Thi công cọc H | 26 | cái | Chương V-E-HSMT | ||
28 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 152 | 1cấu kiện | Chương V-E-HSMT | ||
29 | Cắt nền BXTM hiện trạng | 129,9 | 10m | Chương V-E-HSMT | ||
30 | Thi công lớp đá đệm 2x4 | 772,65 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
31 | Bê tông nền, M200, đá 2x4 | 360,57 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
32 | Bê tông rãnh, bê tông M250, đá 1x2 | 285,025 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
33 | Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2 | 730,88 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | 131,015 | 100m2 | Chương V-E-HSMT | ||
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 23,145 | 100m2 | Chương V-E-HSMT | ||
36 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | 10,302 | 100m2 | Chương V-E-HSMT | ||
37 | Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤10mm | 66,723 | tấn | Chương V-E-HSMT | ||
38 | Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK ≤10mm | 28,09 | tấn | Chương V-E-HSMT | ||
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >10mm | 17,067 | tấn | Chương V-E-HSMT | ||
40 | Vận chuyển ống cống bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 253,977 | 10 tấn/1km | Chương V-E-HSMT | ||
41 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 3.434 | 1cấu kiện | Chương V-E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg (tấm đan BTCT đúc sẵn) | 3.434 | 1cấu kiện | Chương V-E-HSMT | ||
43 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤500kg bằng cần cẩu - Bốc xếp lên | 3.434 | 1 cấu kiện | Chương V-E-HSMT | ||
44 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg cần cẩu - Bốc xếp lên | 3.434 | 1 cấu kiện | Chương V-E-HSMT | ||
45 | Đào móng cửa xả - Cấp đất II | 0,052 | 100m3 | Chương V-E-HSMT | ||
46 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 2x4 | 1,84 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
47 | Bê tông nền, M150, đá 2x4 | 3,6 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
48 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 2,32 | m3 | Chương V-E-HSMT | ||
49 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 16,16 | m2 | Chương V-E-HSMT | ||
50 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,12 | 100m2 | Chương V-E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ như sau:
- Có quan hệ với 95 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 66,15%, Tư vấn 33,08%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,77%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.267.941.781.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.260.833.569.215 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi được dạy rằng con đường của sự tiến bộ không ngắn cũng chẳng dễ dàng. "
Marie Curie
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phù Cừ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.