Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 16:29 05/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa trường TH số 1 xã Thanh Xương, trường TH số 2 xã Thanh Xương, huyện Điện Biên
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa trường TH số 1 xã Thanh Xương, trường TH số 2 xã Thanh Xương, huyện Điện Biên
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách chi cho sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các năm tiếp theo
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 14/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:41 04/07/2022
đến
10:00 14/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 14/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.637.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu sáu trăm ba mươi bảy nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/07/2022 (10/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Sửa chữa trường TH số 1 xã Thanh Xương, trường TH số 2 xã Thanh Xương, huyện Điện Biên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách chi cho sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các năm tiếp theo
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Điện Biên. - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 0215.3926.688
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo KTKT xây dựng: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng Đại Thành Điện Biên. + Đơn vị thẩm định BCKTKT: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Điện Biên. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên. + Đơn vị thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng TKC.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên , địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ Pú Tỉu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Điện Biên. - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 0215.3926.688

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.637.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 8 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Điện Biên. - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 0215.3926.688
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đặng Quang Huy, Trưởng Phòng Phòng giáo dục và đào tạo huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). Số điện thoại: 0215.3926.688;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên; - SĐT 0973.383.736; - Địa chỉ: SN 22, tổ 12, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Điện Biên Phố 9, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên. - Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên, SĐT 0973.383.736; Địa chỉ: SN 22, tổ 12, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có Bằng đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng (còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình xây dựng dân dụng cấp IV (Có tài liệu chứng minh các tính chất tương tự của công trình).- Có chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân đã chứng thực.53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công công trình1Có bằng đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công dân dụng và công nghiệp.- Đã trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng 01 công trình Xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình Xây dựng dân dụng cấp IV- Có chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân đã chứng thực.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1, XÃ THANH XƯƠNG
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V245,75m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗMô tả kỹ thuật theo chương V249,974m2
3Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V76,1184m2
4Tháo dỡ hệ thống dây dẫn, thiết bị điện + Hệ thống ống thoát nước máiMô tả kỹ thuật theo chương V5công
5Tháo dỡ tấm nóc tônMô tả kỹ thuật theo chương V1công
6Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V16,4m
7Tháo tấm lợp tônMô tả kỹ thuật theo chương V3,9991100m2
8Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ máiMô tả kỹ thuật theo chương V132,8749m2
9Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V270,544m2
10Phá dỡ lớp láng hè, bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V62,415m2
11Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V239,4267m2
12Phá dỡ nền gạch látMô tả kỹ thuật theo chương V697,5166m2
13Phá dỡ móng gạchMô tả kỹ thuật theo chương V0,864m3
14Phá dỡ nền bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V36,0644m3
15Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V1.678,0176m2
16Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1.001,9668m2
17Bốc xếp tấm lợp tôn cũMô tả kỹ thuật theo chương V1,2157tấn
18Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2157tấn
19Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V1,2157tấn
20Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V146,6574m3
21Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V146,6574m3
22Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V146,6574m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V722,9889m2
24Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.037,805m2
25Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V164,8504m2
26Trát xà dầm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V248,4646m2
27Trát trần, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V753,5022m2
28Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V851,16m
29Đắp móc nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V114,24m
30Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V114,24m
31Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V270,544m2
32Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V270,544m2
33Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V41,895m2
34Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V92,56m2
35Đắp cát công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V18,0322m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V36,0644m3
37Xây bậc tam cấp gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,648m3
38Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,84m2
39Láng granitô bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V24,84m2
40Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V64,8m
41Vệ sinh, Mài bóng lại bậc cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V47,38941m2
42Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V697,5166m2
43Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V630,4289m2
44Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.204,6222m2
45Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó mái tôn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5051m3
46Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V132,8749m2
47Lợp mái tôn LD dày 0.42 lyMô tả kỹ thuật theo chương V3,9991100m2
48Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V65,42m
49Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V249,974m2
50Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V76,1184m2
51Thay ô kính hỏng (Gồm kính + Gioong cao su)Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
52Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,032100m
53Lắp đặt cút nhựa, cút D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
54Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V6,8349100m2
55Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8048100m2
56Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V125m
57Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
58Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
59Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V720m
60Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V920m
61Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V275m
62Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
63Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc (cả đế và mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
64Công tắc 2 chiều (cả đế và mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
65Sửa chữa, vệ sinh quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
66Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
67Lắp đặt quạt điện - Quạt trần (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V15cái
68Lắp đặt ổ cắm đôi (Cả đế và mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
69Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V20hộp
70Đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V74cái
71Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
72Tủ điện tầngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
73Đèn bóng tròn LED 30WMô tả kỹ thuật theo chương V60bộ
74Chao chụp có thanh treo bóng đènMô tả kỹ thuật theo chương V60bộ
75Lắp đặt các loại đèn ốp trần 15wMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
76Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 200AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
77Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
78Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
79Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
80Phá dỡ nền gạch lát cũMô tả kỹ thuật theo chương V215m2
81Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V8,6m3
82Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V8,6m3
83Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V8,6m3
84Vệ sinh, tạo nhám sân đường mặt bãi trước khi thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1.085m2
85Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V65m3
86Lát gạch sân, bằng gạch Terrazzo 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.300m2
87Khoan tạo lỗ thoát nước, lỗ khoan D=21mmMô tả kỹ thuật theo chương V681 lỗ khoan
BHẠNG MỤC: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2, XÃ THANH XƯƠNG
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V1cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc > 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V1gốc cây
3Tháo dỡ tấm nóc, máng và ống thoát nước; Hệ thống dây dẫn và thiết bị điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1công
4Tháo tấm lợp tônMô tả kỹ thuật theo chương V1,0484100m2
5Tháo dỡ các kết cấu thép, xà gồ, vì kèo, cột trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,9141tấn
6Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V73,125m2
7Đào xúc đất, cát lẫn bẩnMô tả kỹ thuật theo chương V8,775m3
8Bốc xếp tấm lợp tôn cũMô tả kỹ thuật theo chương V0,3187tấn
9Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3187tấn
10Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V0,3187tấn
11Bốc xếp sắt thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,9141tấn
12Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - sắt thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,9141tấn
13Vận chuyển bằng thủ công 100m tiếp theo - sắt thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,9141tấn
14Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V10,9688m3
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V10,9688m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V10,9688m3
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,024m3
18Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,398m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6317m3
20Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1176100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1,302m3
22Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,654m3
23Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,962m2
24Đắp cát tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V6,9106m3
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V13,8212m3
26Lát gạch Hạ Long chống trơn 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V138,2124m2
27Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V13,962m2
28Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,4429tấn
29Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4429tấn
30Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8076tấn
31Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8076tấn
32Vít nở D20Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
33Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,462tấn
34Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,462tấn
35Gia công lan can, vách đứngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1576tấn
36Gia công lưới inox vách đứngMô tả kỹ thuật theo chương V15,68m2
37Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V27,056m2
38Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V158,8564m2
39Lợp mái tôn múi LD dày 0.42lyMô tả kỹ thuật theo chương V2,7289100m2
40Tôn nóc + mángMô tả kỹ thuật theo chương V39,9m
41Lắp dựng lại chậu rửa tayMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
42Phá dỡ nền gạch lát cũMô tả kỹ thuật theo chương V200m2
43Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V8m3
44Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V8m3
45Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V8m3
46Vệ sinh, tạo nhám sân đường mặt bãi trước khi thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V650m2
47Lát gạch sân, bằng gạch Terrazzo 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V850m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đáCông suất >=1,7Kw2
2Máy cắt uốn cốt thépCông suất >=5Kw2
3Máy cưa gỗ cầm tayCông suất >=1,3Kw2
4Máy đầm dùiCông suất >=1,5Kw2
5Máy đầm bànCông suất >=1Kw2
6Máy hànCông suất 23Kw2
7Máy khoan bê tông cầm tayCông suất 0,62Kw2
8Máy khoan đứngCông suất 4,5Kw2
9Máy nén khí diezelCông suất >=360 m3/h1
10Máy trộn bê tôngDung tích >= 250 lít2
11Máy trộn vữaDung tích >=150 lít1
12Máy vận thăng lồngTải trọng 3 tấn1
13Ô tô vận tải thùngTải trọng >= 5 tấn1
14Tời điệnTải trọng 5T2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
245,75 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ
249,974 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
76,1184 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ hệ thống dây dẫn, thiết bị điện + Hệ thống ống thoát nước mái
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ tấm nóc tôn
1 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch
16,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo tấm lợp tôn
3,9991 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ mái
132,8749 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
270,544 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ lớp láng hè, bậc tam cấp
62,415 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Tháo dỡ gạch ốp tường
239,4267 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Phá dỡ nền gạch lát
697,5166 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Phá dỡ móng gạch
0,864 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phá dỡ nền bê tông
36,0644 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.678,0176 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
1.001,9668 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bốc xếp tấm lợp tôn cũ
1,2157 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểm
1,2157 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theo
1,2157 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
146,6574 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0T
146,6574 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T
146,6574 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
722,9889 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
1.037,805 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
164,8504 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Trát xà dầm, vữa XM M75
248,4646 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Trát trần, vữa XM M75
753,5022 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
851,16 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Đắp móc nước, vữa XM mác 75
114,24 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75
114,24 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
270,544 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100
270,544 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100
41,895 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Quét nước xi măng 2 nước
92,56 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đắp cát công trình bằng thủ công
18,0322 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
36,0644 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Xây bậc tam cấp gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM M75
0,648 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
24,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Láng granitô bậc tam cấp
24,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75
64,8 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vệ sinh, Mài bóng lại bậc cầu thang
47,3894 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75
697,5166 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
630,4289 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
2.204,6222 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó mái tôn, vữa XM mác 75
0,5051 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
132,8749 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lợp mái tôn LD dày 0.42 ly
3,9991 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Tôn úp nóc
65,42 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
249,974 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
76,1184 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên như sau:

  • Có quan hệ với 61 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,96%, Xây lắp 48,44%, Tư vấn 2,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 555.463.746.957 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 551.123.638.096 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 49

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy sống như thế nào để ngay cả người đào mồ cũng phải thương tiếc lúc ta chết. "

Mark Twain

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8170 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1010 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1655 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24245 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38424 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây