Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220706108-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220706108-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự toán là: Sửa chữa trường TH số 1 xã Thanh Xương, trường TH số 2 xã Thanh Xương, huyện Điện Biên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách chi cho sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các năm tiếp theo |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.637.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 8 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Điện Biên. - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). - Số điện thoại: 0215.3926.688 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đặng Quang Huy, Trưởng Phòng Phòng giáo dục và đào tạo huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. - Địa chỉ: Trung tâm huyện lỵ huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên (Pú Tửu, xã Thanh Xương, huyện Điện Biên). Số điện thoại: 0215.3926.688; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên; - SĐT 0973.383.736; - Địa chỉ: SN 22, tổ 12, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Điện Biên Phố 9, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên. - Công ty cổ phần Đại Lâm tỉnh Điện Biên, SĐT 0973.383.736; Địa chỉ: SN 22, tổ 12, phường Mường Thanh, TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có Bằng đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng (còn hiệu lực).- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình xây dựng dân dụng cấp IV (Có tài liệu chứng minh các tính chất tương tự của công trình).- Có chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân đã chứng thực. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công công trình | 1 | Có bằng đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công dân dụng và công nghiệp.- Đã trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng 01 công trình Xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình Xây dựng dân dụng cấp IV- Có chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân đã chứng thực. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1, XÃ THANH XƯƠNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 245,75 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 249,974 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,1184 | m2 |
4 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn, thiết bị điện + Hệ thống ống thoát nước mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
5 | Tháo dỡ tấm nóc tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
6 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,4 | m |
7 | Tháo tấm lợp tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9991 | 100m2 |
8 | Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132,8749 | m2 |
9 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 270,544 | m2 |
10 | Phá dỡ lớp láng hè, bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,415 | m2 |
11 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 239,4267 | m2 |
12 | Phá dỡ nền gạch lát | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 697,5166 | m2 |
13 | Phá dỡ móng gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | m3 |
14 | Phá dỡ nền bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,0644 | m3 |
15 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.678,0176 | m2 |
16 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.001,9668 | m2 |
17 | Bốc xếp tấm lợp tôn cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2157 | tấn |
18 | Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2157 | tấn |
19 | Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2157 | tấn |
20 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,6574 | m3 |
21 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,6574 | m3 |
22 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,6574 | m3 |
23 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 722,9889 | m2 |
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.037,805 | m2 |
25 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,8504 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 248,4646 | m2 |
27 | Trát trần, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 753,5022 | m2 |
28 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 851,16 | m |
29 | Đắp móc nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,24 | m |
30 | Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114,24 | m |
31 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 270,544 | m2 |
32 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 270,544 | m2 |
33 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,895 | m2 |
34 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,56 | m2 |
35 | Đắp cát công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,0322 | m3 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,0644 | m3 |
37 | Xây bậc tam cấp gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,648 | m3 |
38 | Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,84 | m2 |
39 | Láng granitô bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,84 | m2 |
40 | Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,8 | m |
41 | Vệ sinh, Mài bóng lại bậc cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,3894 | 1m2 |
42 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 697,5166 | m2 |
43 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 630,4289 | m2 |
44 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.204,6222 | m2 |
45 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó mái tôn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5051 | m3 |
46 | Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132,8749 | m2 |
47 | Lợp mái tôn LD dày 0.42 ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9991 | 100m2 |
48 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,42 | m |
49 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 249,974 | m2 |
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,1184 | m2 |
51 | Thay ô kính hỏng (Gồm kính + Gioong cao su) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,032 | 100m |
53 | Lắp đặt cút nhựa, cút D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
54 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8349 | 100m2 |
55 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8048 | 100m2 |
56 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 125 | m |
57 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
58 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
59 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 720 | m |
60 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 920 | m |
61 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 275 | m |
62 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
63 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc (cả đế và mặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
64 | Công tắc 2 chiều (cả đế và mặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
65 | Sửa chữa, vệ sinh quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
66 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
67 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
68 | Lắp đặt ổ cắm đôi (Cả đế và mặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
69 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | hộp |
70 | Đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74 | cái |
71 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
72 | Tủ điện tầng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
73 | Đèn bóng tròn LED 30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | bộ |
74 | Chao chụp có thanh treo bóng đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | bộ |
75 | Lắp đặt các loại đèn ốp trần 15w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
76 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 200Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
77 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
78 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
79 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
80 | Phá dỡ nền gạch lát cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 215 | m2 |
81 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6 | m3 |
82 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6 | m3 |
83 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6 | m3 |
84 | Vệ sinh, tạo nhám sân đường mặt bãi trước khi thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.085 | m2 |
85 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65 | m3 |
86 | Lát gạch sân, bằng gạch Terrazzo 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.300 | m2 |
87 | Khoan tạo lỗ thoát nước, lỗ khoan D=21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68 | 1 lỗ khoan |
B | HẠNG MỤC: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2, XÃ THANH XƯƠNG | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cây |
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc > 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | gốc cây |
3 | Tháo dỡ tấm nóc, máng và ống thoát nước; Hệ thống dây dẫn và thiết bị điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
4 | Tháo tấm lợp tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0484 | 100m2 |
5 | Tháo dỡ các kết cấu thép, xà gồ, vì kèo, cột trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9141 | tấn |
6 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,125 | m2 |
7 | Đào xúc đất, cát lẫn bẩn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,775 | m3 |
8 | Bốc xếp tấm lợp tôn cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3187 | tấn |
9 | Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3187 | tấn |
10 | Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3187 | tấn |
11 | Bốc xếp sắt thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9141 | tấn |
12 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - sắt thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9141 | tấn |
13 | Vận chuyển bằng thủ công 100m tiếp theo - sắt thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9141 | tấn |
14 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9688 | m3 |
15 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9688 | m3 |
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9688 | m3 |
17 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,024 | m3 |
18 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,398 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6317 | m3 |
20 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1176 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,302 | m3 |
22 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,654 | m3 |
23 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,962 | m2 |
24 | Đắp cát tạo phẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,9106 | m3 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,8212 | m3 |
26 | Lát gạch Hạ Long chống trơn 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 138,2124 | m2 |
27 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,962 | m2 |
28 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4429 | tấn |
29 | Lắp dựng cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4429 | tấn |
30 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8076 | tấn |
31 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8076 | tấn |
32 | Vít nở D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
33 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,462 | tấn |
34 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,462 | tấn |
35 | Gia công lan can, vách đứng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1576 | tấn |
36 | Gia công lưới inox vách đứng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,68 | m2 |
37 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,056 | m2 |
38 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158,8564 | m2 |
39 | Lợp mái tôn múi LD dày 0.42ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7289 | 100m2 |
40 | Tôn nóc + máng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,9 | m |
41 | Lắp dựng lại chậu rửa tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
42 | Phá dỡ nền gạch lát cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m2 |
43 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m3 |
44 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m3 |
45 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m3 |
46 | Vệ sinh, tạo nhám sân đường mặt bãi trước khi thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 650 | m2 |
47 | Lát gạch sân, bằng gạch Terrazzo 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 850 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | Công suất >=1,7Kw | 2 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất >=5Kw | 2 |
3 | Máy cưa gỗ cầm tay | Công suất >=1,3Kw | 2 |
4 | Máy đầm dùi | Công suất >=1,5Kw | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Công suất >=1Kw | 2 |
6 | Máy hàn | Công suất 23Kw | 2 |
7 | Máy khoan bê tông cầm tay | Công suất 0,62Kw | 2 |
8 | Máy khoan đứng | Công suất 4,5Kw | 2 |
9 | Máy nén khí diezel | Công suất >=360 m3/h | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | Dung tích >= 250 lít | 2 |
11 | Máy trộn vữa | Dung tích >=150 lít | 1 |
12 | Máy vận thăng lồng | Tải trọng 3 tấn | 1 |
13 | Ô tô vận tải thùng | Tải trọng >= 5 tấn | 1 |
14 | Tời điện | Tải trọng 5T | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 245,75 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt gỗ | 249,974 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 76,1184 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ hệ thống dây dẫn, thiết bị điện + Hệ thống ống thoát nước mái | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Tháo dỡ tấm nóc tôn | 1 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch | 16,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Tháo tấm lợp tôn | 3,9991 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Cạo bỏ lớp sơn, vệ sinh đánh rỉ xà gồ mái | 132,8749 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 270,544 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá dỡ lớp láng hè, bậc tam cấp | 62,415 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 239,4267 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Phá dỡ nền gạch lát | 697,5166 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Phá dỡ móng gạch | 0,864 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Phá dỡ nền bê tông | 36,0644 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.678,0176 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 1.001,9668 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bốc xếp tấm lợp tôn cũ | 1,2157 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 10m khởi điểm | 1,2157 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Vận chuyển tấm lợp tôn cũ bằng thủ công 100m tiếp theo | 1,2157 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại | 146,6574 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1km bằng ô tô - 5,0T | 146,6574 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Vận chuyển phế thải tiếp 2km bằng ô tô - 5,0T | 146,6574 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 722,9889 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 1.037,805 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 164,8504 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | 248,4646 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Trát trần, vữa XM M75 | 753,5022 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 851,16 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Đắp móc nước, vữa XM mác 75 | 114,24 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đắp phào sê nô, vữa XM mác 75 | 114,24 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 270,544 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | 270,544 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | 41,895 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Quét nước xi măng 2 nước | 92,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Đắp cát công trình bằng thủ công | 18,0322 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 36,0644 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Xây bậc tam cấp gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM M75 | 0,648 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Trát tam cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 24,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Láng granitô bậc tam cấp | 24,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Trát granitô gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 64,8 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Vệ sinh, Mài bóng lại bậc cầu thang | 47,3894 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | 697,5166 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 630,4289 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2.204,6222 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bó mái tôn, vữa XM mác 75 | 0,5051 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Sơn xà gồ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 132,8749 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lợp mái tôn LD dày 0.42 ly | 3,9991 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Tôn úp nóc | 65,42 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 249,974 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 76,1184 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên như sau:
- Có quan hệ với 61 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,54 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,96%, Xây lắp 48,44%, Tư vấn 2,60%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 555.463.746.957 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 551.123.638.096 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy sống như thế nào để ngay cả người đào mồ cũng phải thương tiếc lúc ta chết. "
Mark Twain
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Điện Biên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.