Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 11:22 18/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Gia cố, cải tạo hệ thống thoát nước ngầm và bể tự hoại tầng hầm tòa nhà VNPT Quảng Ninh
Gói thầu
Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gia cố, cải tạo hệ thống thoát nước ngầm và bể tự hoại tầng hầm tòa nhà VNPT Quảng Ninh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
KHTSCĐ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 27/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:12 18/07/2022
đến
09:00 27/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 27/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/07/2022 (25/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viễn thông Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Gia cố, cải tạo hệ thống thoát nước ngầm và bể tự hoại tầng hầm tòa nhà VNPT Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 80 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): KHTSCĐ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viễn thông Quảng Ninh , địa chỉ: Số 1, đường 25 tháng 4, Phường Bạch Đằng, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh; Điên thoại: 020.33.825576
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viễn thông Quảng Ninh , địa chỉ: Số 1, đường 25 tháng 4, Phường Bạch Đằng, Thành Phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh; Điên thoại: 020.33.825576

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Bên mời thầu: Viễn Thông Quảng Ninh, + Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Đơn vị tư vấn lập BCKTKT công trình: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc nội thất EKE + Tư vấn thẩm tra: + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Viễn Thông Quảng Ninh Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Viễn Thông Quảng Ninh - Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh; Điên thoại: 020.33.825576
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phan Văn Phúc – Giám đốc Viễn Thông Quảng Ninh, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh; Điên thoại: 020.33.825576
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ Chuyên gia GVĐT, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh, Điên thoại: 020.33.825576
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổ Chuyên gia GVĐT, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh, Điên thoại: 020.33.825576

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
80 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Kỹ sư xây dựng chuyên nghành dân dụng công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình dân dụng công nghiệp hạng III trở lênhoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc của ít nhất 1 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình trương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.32
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư xây dựng chuyên nghành dân dụng công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình21
3Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư trắc địa:Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình trương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng21
4Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư xây dựng chuyên ngành nước11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Hút bể phốtMô tả kỹ thuật theo Chương V29,2282m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KWMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6096m3
3Vận chuyển phế thải ra xe ( cự lý vận chuyển thủ công 40m và vận chuyển đi đổMô tả kỹ thuật theo Chương V14chuyến
4Dùng hóa chất vệ sinh sạch nền, tường khu phá dỡ bể tự hoạiMô tả kỹ thuật theo Chương V1gói
5Bả bột nêm chuyên dùngMô tả kỹ thuật theo Chương V50m2
6Sơn sàn, nền bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ, sơn nền sàn Epõy dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1301m2
7Bê tông nần sản xuất bằng máy trộn, gdổ bằng thủ công M 200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2996m3
8Trát tường trong dày 1.5 cm, vữa XM M 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,748m2
9Trát trần, vữa XM M 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,996m2
10Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V33,744m2
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2923100m3
12Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi 5km – đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2923100m3/1km
13Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2923100m3/1km
14Nhân công thu dọn mặt bằng vị trí đặt bể phốt và hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V10công
15Đào kiểm tra cống thoat nước, hệ thống kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo Chương V10công
BXây mới bể phốt, hố ga thu nước
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KWMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5861m3
2Đào bể phốt bằng thủ công đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,0476m3
3Bê tông lot móng SX bằng máy trộn đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5861m3
4Lắp dựng cốt thép đáy bể D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1112tấn
5Lắp dựng cốt thép móng ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0464tấn
6Bê tông giằng móng, đá 1x2 M250#Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1688100/m2
7Ván khuôn gỗ bê tông móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8728m3
8Ván khuôn gỗ cổ móngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,0364m3
9Ván khuôn giằng móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5368m3
10Cốt thép móng D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0239100/m2
11Cốt thép móng D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0462tấn
12Trát trong dày 2cm vữa si măng mác 75, trát bể phốtMô tả kỹ thuật theo Chương V25,04m2
13Láng bể phốtMô tả kỹ thuật theo Chương V3,56m2
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V51 cấu kiện
15Phá dỡ gạch lát nền sung quanh bể phốtMô tả kỹ thuật theo Chương V30,744m2
16Lát nền, sàn gạch Caramic 600x600Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,744m2
17Vận chuyển đất ô tô 5t tự đổ, phạm vị Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3437100m3
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3437100m3
19Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3437100m3/1km
20Tháo dỡ trần phá dỡ trần thạch cao cũ để di chuyển đường thoát nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V21,9m2
21Vận chuyển phế thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V2Chuyến
22Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp rán keo dài 6m ĐK 140Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0715100m
23Lắp đặt cút nhựa PVC 135 độ nối bằng p,p rán keo ĐK 140kmMô tả kỹ thuật theo Chương V27cái
24Nối thẳng D 140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
25Ống nhựa PVC D 110Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4515100m
26Cút nhựa PVC D 110Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
27Gia công các kết cấu thép khung đỡ. Giá đỡ, bệ đỡ,Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0686tấn
28Lắp giá đỡMô tả kỹ thuật theo Chương V111 bộ
29Đai băt ống lên trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
30Bọc đường ống bằng sợi thủy tinhMô tả kỹ thuật theo Chương V32m
31Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo Chương V21,9m2
32Lắp đặt phào PU vào trụ cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V5m
33Sơn dầm trần, tường trong nhà không bảMô tả kỹ thuật theo Chương V15m2
34Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,252m3
35Phơi bùn thải trước vận chuyểnMô tả kỹ thuật theo Chương V7,252m3
36Vận chuyển bùn đặc tiếp 10m thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,252m3
37Vận chuyển bùn đặc tiếp 10m thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,252m3
38Vận chuyển bằng ô tô tự đổ 5T phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0725100m3
39Vận chuyển đất 1km tiếp bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0725100m3
40Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0725100m3/1km
41Phá dỡ đá lát nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V11,05m2
42Đào ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V6,63m 3
43Lắp đặt ống PVC D 140Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1105100m
44Lắp đặt cút nhựa PVC 135 độ nối thắng P, P dán keoMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
45Đắp móng đường ống bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,63M3
46Lát đá bậc tam cấp lát mớiMô tả kỹ thuật theo Chương V4,31m2
47Lát đá bậc tam cấp lát lạiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,36m2
48Lát đá bậc vỉa hèMô tả kỹ thuật theo Chương V1,36m2
49Khoan rút lõi ống oátóa D 140Mô tả kỹ thuật theo Chương V5mũi
50Nhân công vệ sinh công nghiệpMô tả kỹ thuật theo Chương V10công
51Cắt mạch gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V14m
52Phá dỡ gạch lát nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V11m2
53Nhận công vận chuyển phế thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V3công
54Vận chuyển đất Ô tô 5T tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0055100m3
55Vận chuyển đất 1km tiêp theo bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0055100m3
56Lát gạch lung tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V11M2
57Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1776Tấn
58Tăng đơMô tả kỹ thuật theo Chương V8Cái
59Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1776Tấn
60Đục tẩy sàn bê tông phần thấm dộtMô tả kỹ thuật theo Chương V15M2
61Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nungMô tả kỹ thuật theo Chương V0,22M3
62Láng nền, sàn không đánh màuMô tả kỹ thuật theo Chương V15m2
63Quét dung dịch chống thấm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V80M2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTỉa trọng ≥ 5 tấn1
2Máy trộn bê tôngDung tích trộn ≥ 250 lít2
3Máy trộn vữaDung tích trộn ≥ 80 lít2
4Máy xúc đào đấtDung tích gầu ≥ 0,4m31
5Máy đầm cóc≥ 70kg2
6Máy đầm bànCông suất ≥ 1kw2
7Máy đầm dùiCông suất ≥ 1,5kw2
8Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạcĐo đạc, định vị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Hút bể phốt
29,2282 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KW
9,6096 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Vận chuyển phế thải ra xe ( cự lý vận chuyển thủ công 40m và vận chuyển đi đổ
14 chuyến Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Dùng hóa chất vệ sinh sạch nền, tường khu phá dỡ bể tự hoại
1 gói Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Bả bột nêm chuyên dùng
50 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Sơn sàn, nền bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ, sơn nền sàn Epõy dày 2mm
130 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Bê tông nần sản xuất bằng máy trộn, gdổ bằng thủ công M 200 đá 1x2
1,2996 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Trát tường trong dày 1.5 cm, vữa XM M 75
20,748 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Trát trần, vữa XM M 75
12,996 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ
33,744 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T phạm vi
0,2923 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi 5km – đất cấp III
0,2923 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi
0,2923 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Nhân công thu dọn mặt bằng vị trí đặt bể phốt và hố ga
10 công Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đào kiểm tra cống thoat nước, hệ thống kỹ thuật
10 công Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KW
0,5861 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Đào bể phốt bằng thủ công đất cấp III
3,0476 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông lot móng SX bằng máy trộn đá 4x6
0,5861 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Lắp dựng cốt thép đáy bể D
0,1112 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Lắp dựng cốt thép móng ĐK
0,0464 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Bê tông giằng móng, đá 1x2 M250#
0,1688 100/m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Ván khuôn gỗ bê tông móng cột
0,8728 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Ván khuôn gỗ cổ móng
4,0364 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn giằng móng
0,5368 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Cốt thép móng D
0,0239 100/m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Cốt thép móng D
0,0462 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Trát trong dày 2cm vữa si măng mác 75, trát bể phốt
25,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Láng bể phốt
3,56 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu
5 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Phá dỡ gạch lát nền sung quanh bể phốt
30,744 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lát nền, sàn gạch Caramic 600x600
30,744 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Vận chuyển đất ô tô 5t tự đổ, phạm vị
0,3437 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ
0,3437 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ
0,3437 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Tháo dỡ trần phá dỡ trần thạch cao cũ để di chuyển đường thoát nước
21,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Vận chuyển phế thải
2 Chuyến Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp rán keo dài 6m ĐK 140
1,0715 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp đặt cút nhựa PVC 135 độ nối bằng p,p rán keo ĐK 140km
27 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Nối thẳng D 140mm
20 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Ống nhựa PVC D 110
0,4515 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Cút nhựa PVC D 110
15 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Gia công các kết cấu thép khung đỡ. Giá đỡ, bệ đỡ,
0,0686 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp giá đỡ
11 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Đai băt ống lên trần
10 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Bọc đường ống bằng sợi thủy tinh
32 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
21,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Lắp đặt phào PU vào trụ cột
5 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Sơn dầm trần, tường trong nhà không bả
15 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công
7,252 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Phơi bùn thải trước vận chuyển
7,252 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,15%, Xây lắp 71,52%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,66%, Hỗn hợp 0,67%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 548.647.757.308 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 527.704.071.259 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,82%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong ngày tháng gian khổ phải kiên cường, trong ngày tháng hạnh phúc phải cẩn thận. "

Gorky (Liên Xô)

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8338 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1863 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38616 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây