Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Viễn thông Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Gia cố, cải tạo hệ thống thoát nước ngầm và bể tự hoại tầng hầm tòa nhà VNPT Quảng Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 80 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): KHTSCĐ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: + Bên mời thầu: Viễn Thông Quảng Ninh, + Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Đơn vị tư vấn lập BCKTKT công trình: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế kiến trúc nội thất EKE + Tư vấn thẩm tra: + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Viễn Thông Quảng Ninh Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Viễn Thông Quảng Ninh - Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viễn Thông Quảng Ninh, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh; Điên thoại: 020.33.825576 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phan Văn Phúc – Giám đốc Viễn Thông Quảng Ninh, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh; Điên thoại: 020.33.825576 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ Chuyên gia GVĐT, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh, Điên thoại: 020.33.825576 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổ Chuyên gia GVĐT, Địa chỉ: số 1 đường 25.4 phường Bach Đằng – TP Hạ Long -tỉnh Quảng Ninh, Điên thoại: 020.33.825576 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
80 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Kỹ sư xây dựng chuyên nghành dân dụng công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình dân dụng công nghiệp hạng III trở lênhoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc của ít nhất 1 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình trương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng. | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư xây dựng chuyên nghành dân dụng công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình | 2 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư trắc địa:Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình trương tự: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng | 2 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư xây dựng chuyên ngành nước | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ | |||
1 | Hút bể phốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,2282 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KW | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6096 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải ra xe ( cự lý vận chuyển thủ công 40m và vận chuyển đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | chuyến |
4 | Dùng hóa chất vệ sinh sạch nền, tường khu phá dỡ bể tự hoại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | gói |
5 | Bả bột nêm chuyên dùng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | m2 |
6 | Sơn sàn, nền bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ, sơn nền sàn Epõy dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130 | 1m2 |
7 | Bê tông nần sản xuất bằng máy trộn, gdổ bằng thủ công M 200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2996 | m3 |
8 | Trát tường trong dày 1.5 cm, vữa XM M 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,748 | m2 |
9 | Trát trần, vữa XM M 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,996 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,744 | m2 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2923 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi 5km – đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2923 | 100m3/1km |
13 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2923 | 100m3/1km |
14 | Nhân công thu dọn mặt bằng vị trí đặt bể phốt và hố ga | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | công |
15 | Đào kiểm tra cống thoat nước, hệ thống kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | công |
B | Xây mới bể phốt, hố ga thu nước | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KW | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5861 | m3 |
2 | Đào bể phốt bằng thủ công đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,0476 | m3 |
3 | Bê tông lot móng SX bằng máy trộn đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5861 | m3 |
4 | Lắp dựng cốt thép đáy bể D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1112 | tấn |
5 | Lắp dựng cốt thép móng ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0464 | tấn |
6 | Bê tông giằng móng, đá 1x2 M250# | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1688 | 100/m2 |
7 | Ván khuôn gỗ bê tông móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8728 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ cổ móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,0364 | m3 |
9 | Ván khuôn giằng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5368 | m3 |
10 | Cốt thép móng D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0239 | 100/m2 |
11 | Cốt thép móng D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0462 | tấn |
12 | Trát trong dày 2cm vữa si măng mác 75, trát bể phốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,04 | m2 |
13 | Láng bể phốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,56 | m2 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | 1 cấu kiện |
15 | Phá dỡ gạch lát nền sung quanh bể phốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,744 | m2 |
16 | Lát nền, sàn gạch Caramic 600x600 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,744 | m2 |
17 | Vận chuyển đất ô tô 5t tự đổ, phạm vị | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3437 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3437 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3437 | 100m3/1km |
20 | Tháo dỡ trần phá dỡ trần thạch cao cũ để di chuyển đường thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,9 | m2 |
21 | Vận chuyển phế thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Chuyến |
22 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp rán keo dài 6m ĐK 140 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0715 | 100m |
23 | Lắp đặt cút nhựa PVC 135 độ nối bằng p,p rán keo ĐK 140km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27 | cái |
24 | Nối thẳng D 140mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
25 | Ống nhựa PVC D 110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4515 | 100m |
26 | Cút nhựa PVC D 110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
27 | Gia công các kết cấu thép khung đỡ. Giá đỡ, bệ đỡ, | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0686 | tấn |
28 | Lắp giá đỡ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | 1 bộ |
29 | Đai băt ống lên trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
30 | Bọc đường ống bằng sợi thủy tinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | m |
31 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,9 | m2 |
32 | Lắp đặt phào PU vào trụ cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | m |
33 | Sơn dầm trần, tường trong nhà không bả | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m2 |
34 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,252 | m3 |
35 | Phơi bùn thải trước vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,252 | m3 |
36 | Vận chuyển bùn đặc tiếp 10m thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,252 | m3 |
37 | Vận chuyển bùn đặc tiếp 10m thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,252 | m3 |
38 | Vận chuyển bằng ô tô tự đổ 5T phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0725 | 100m3 |
39 | Vận chuyển đất 1km tiếp bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0725 | 100m3 |
40 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0725 | 100m3/1km |
41 | Phá dỡ đá lát nền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,05 | m2 |
42 | Đào ống thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,63 | m 3 |
43 | Lắp đặt ống PVC D 140 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1105 | 100m |
44 | Lắp đặt cút nhựa PVC 135 độ nối thắng P, P dán keo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
45 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,63 | M3 |
46 | Lát đá bậc tam cấp lát mới | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,31 | m2 |
47 | Lát đá bậc tam cấp lát lại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,36 | m2 |
48 | Lát đá bậc vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,36 | m2 |
49 | Khoan rút lõi ống oátóa D 140 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | mũi |
50 | Nhân công vệ sinh công nghiệp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | công |
51 | Cắt mạch gạch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | m |
52 | Phá dỡ gạch lát nền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | m2 |
53 | Nhận công vận chuyển phế thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | công |
54 | Vận chuyển đất Ô tô 5T tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0055 | 100m3 |
55 | Vận chuyển đất 1km tiêp theo bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0055 | 100m3 |
56 | Lát gạch lung tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | M2 |
57 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1776 | Tấn |
58 | Tăng đơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | Cái |
59 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1776 | Tấn |
60 | Đục tẩy sàn bê tông phần thấm dột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | M2 |
61 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,22 | M3 |
62 | Láng nền, sàn không đánh màu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m2 |
63 | Quét dung dịch chống thấm mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | M2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tỉa trọng ≥ 5 tấn | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | Dung tích trộn ≥ 250 lít | 2 |
3 | Máy trộn vữa | Dung tích trộn ≥ 80 lít | 2 |
4 | Máy xúc đào đất | Dung tích gầu ≥ 0,4m3 | 1 |
5 | Máy đầm cóc | ≥ 70kg | 2 |
6 | Máy đầm bàn | Công suất ≥ 1kw | 2 |
7 | Máy đầm dùi | Công suất ≥ 1,5kw | 2 |
8 | Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc | Đo đạc, định vị | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hút bể phốt | 29,2282 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KW | 9,6096 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Vận chuyển phế thải ra xe ( cự lý vận chuyển thủ công 40m và vận chuyển đi đổ | 14 | chuyến | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Dùng hóa chất vệ sinh sạch nền, tường khu phá dỡ bể tự hoại | 1 | gói | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Bả bột nêm chuyên dùng | 50 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Sơn sàn, nền bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ, sơn nền sàn Epõy dày 2mm | 130 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Bê tông nần sản xuất bằng máy trộn, gdổ bằng thủ công M 200 đá 1x2 | 1,2996 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Trát tường trong dày 1.5 cm, vữa XM M 75 | 20,748 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Trát trần, vữa XM M 75 | 12,996 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót 2 nước phủ | 33,744 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T phạm vi | 0,2923 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi 5km – đất cấp III | 0,2923 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5 T trong phạm vi | 0,2923 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Nhân công thu dọn mặt bằng vị trí đặt bể phốt và hố ga | 10 | công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Đào kiểm tra cống thoat nước, hệ thống kỹ thuật | 10 | công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5KW | 0,5861 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Đào bể phốt bằng thủ công đất cấp III | 3,0476 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bê tông lot móng SX bằng máy trộn đá 4x6 | 0,5861 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Lắp dựng cốt thép đáy bể D | 0,1112 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Lắp dựng cốt thép móng ĐK | 0,0464 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Bê tông giằng móng, đá 1x2 M250# | 0,1688 | 100/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Ván khuôn gỗ bê tông móng cột | 0,8728 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Ván khuôn gỗ cổ móng | 4,0364 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Ván khuôn giằng móng | 0,5368 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Cốt thép móng D | 0,0239 | 100/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Cốt thép móng D | 0,0462 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Trát trong dày 2cm vữa si măng mác 75, trát bể phốt | 25,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Láng bể phốt | 3,56 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu | 5 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Phá dỡ gạch lát nền sung quanh bể phốt | 30,744 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Lát nền, sàn gạch Caramic 600x600 | 30,744 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Vận chuyển đất ô tô 5t tự đổ, phạm vị | 0,3437 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 0,3437 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 0,3437 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Tháo dỡ trần phá dỡ trần thạch cao cũ để di chuyển đường thoát nước | 21,9 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Vận chuyển phế thải | 2 | Chuyến | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng phương pháp rán keo dài 6m ĐK 140 | 1,0715 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Lắp đặt cút nhựa PVC 135 độ nối bằng p,p rán keo ĐK 140km | 27 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Nối thẳng D 140mm | 20 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Ống nhựa PVC D 110 | 0,4515 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Cút nhựa PVC D 110 | 15 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Gia công các kết cấu thép khung đỡ. Giá đỡ, bệ đỡ, | 0,0686 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Lắp giá đỡ | 11 | 1 bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Đai băt ống lên trần | 10 | cái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Bọc đường ống bằng sợi thủy tinh | 32 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | 21,9 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Lắp đặt phào PU vào trụ cột | 5 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Sơn dầm trần, tường trong nhà không bả | 15 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công | 7,252 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Phơi bùn thải trước vận chuyển | 7,252 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viễn thông Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,15%, Xây lắp 71,52%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,66%, Hỗn hợp 0,67%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 548.647.757.308 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 527.704.071.259 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong ngày tháng gian khổ phải kiên cường, trong ngày tháng hạnh phúc phải cẩn thận. "
Gorky (Liên Xô)
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viễn thông Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viễn thông Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.