Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220755542-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220755542-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Lập, huyện Tân Phước Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. + Địa chỉ: thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty TNHH Tư vấn Đào tạo Xây dựng Phương Nam. Địa chỉ: 126/25 đường số 20, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. SĐT: 028.62577311. + Công ty TNHH Xây dựng - Nội thất - Thương mại Bình Minh. Địa chỉ: số 160/9/7, đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang. + Địa chỉ: thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Yêu cầu:+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng, tối thiểu 10 năm.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Có chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Xác nhận chủ đầu tư về tất cả các công trình mà nhân sự đề xuất để chứng minh, trong đó kinh nghiệm trong các công việc tương tự:* Từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 Công trình thi công xây dựng mới: Dân dụng, Cấp III; Vốn ngân sách nhà nước có giá trị xây lắp tối thiểu là 11.931.000.000 VNĐ.+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đề xuất.* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.* Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự để phục vụ cho công tác đánh giá E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và nguồn vốn thực hiện; kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư về kinh nghiệm chỉ huy trưởng công trình tương tự). | 10 | 1 |
2 | Kỹ thuật thi công xây dung | 1 | - Yêu cầu:+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng, tối thiểu 10 năm.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Xác nhận chủ đầu tư về tất cả các công trình mà nhân sự đề xuất để chứng minh, trong đó kinh nghiệm trong các công việc tương tự:* Từng làm kỹ thuật thi công đối với 01 Công trình thi công xây dựng mới: Dân dụng, Cấp III; Vốn ngân sách nhà nước có giá trị xây lắp tối thiểu là 11.931.000.000 VNĐ.+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đề xuất.* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Kỹ thuật thi công xây dựng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.* Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự để phục vụ cho công tác đánh giá E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và nguồn vốn thực hiện; kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư về kinh nghiệm Kỹ thuật thi công xây dựng công trình tương tự). | 10 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán | 1 | - Yêu cầu:+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kinh tế xây dựng, tối thiểu 10 năm.+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.+ Xác nhận chủ đầu tư về tất cả các công trình mà nhân sự đề xuất để chứng minh, trong đó kinh nghiệm trong các công việc tương tự:* Từng làm Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán đối với 01 Công trình thi công xây dựng mới: Dân dụng, Cấp III; Vốn ngân sách nhà nước có giá trị xây lắp tối thiểu là 11.931.000.000 VNĐ.+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đề xuất.* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.* Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự để phục vụ cho công tác đánh giá E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và nguồn vốn thực hiện; kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư về kinh nghiệm Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán công trình tương tự). | 10 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRỤ SỞ UBND XÃ + HỘI TRƯỜNG | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,209 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,529 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,693 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,686 | tấn |
6 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,119 | tấn |
7 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, Tải trọng nén từ 100 đến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | tấn/lần |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,433 | 100m |
9 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | mối nối |
10 | Phá dỡ đầu cọc bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,963 | m3 |
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,885 | 100m3 |
12 | Đào bùn đất đáy móng bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,069 | m3 |
13 | Nilon lót (vật tư + nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,877 | m2 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,588 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,544 | m3 |
16 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,825 | 100m2 |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,265 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,609 | tấn |
19 | Đào đất giằng móng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,776 | m3 |
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,934 | m3 |
21 | Ván khuôn thép, ván khuôn đà kiềng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,359 | 100m2 |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,733 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,474 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,181 | tấn |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,025 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,067 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,158 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,758 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,103 | tấn |
30 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,724 | 100m3 |
31 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,385 | m3 |
32 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,426 | 100m2 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,803 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,537 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,422 | tấn |
36 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,526 | m3 |
37 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,904 | 100m2 |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,681 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,317 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,163 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,063 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,507 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,79 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,789 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,142 | tấn |
46 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,907 | m3 |
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,538 | 100m2 |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,451 | tấn |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,81 | tấn |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,563 | tấn |
51 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,227 | m3 |
52 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cầu thang chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,285 | 100m2 |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,02 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | tấn |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | tấn |
56 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,308 | tấn |
57 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,119 | tấn |
58 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,693 | m3 |
59 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,894 | 100m2 |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,437 | tấn |
61 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,547 | tấn |
62 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,318 | tấn |
63 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,864 | tấn |
64 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,107 | tấn |
65 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | tấn |
66 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,131 | 100m3 |
67 | Nilon lót (vật tư + nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 410,918 | m2 |
68 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,763 | m3 |
69 | Xây bậc cấp gạch 4x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,758 | m3 |
70 | Xây cột, trụ bằng gạch 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,722 | m3 |
71 | Xây tường thẳng bằng gạch 8x8x19, chiều dày 20cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,022 | m3 |
72 | Xây tường thẳng bằng gạch 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,903 | m3 |
73 | Xây tường thẳng bằng gạch 8x8x19, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,509 | m3 |
74 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 10li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,39 | m2 |
75 | Cửa đi khung nhôm kính 10li (hệ 1000) + phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,39 | m2 |
76 | Bản lề sàn + phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
77 | Bộ tay nắm ốp đá hoa cương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
78 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 4,7li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,52 | m2 |
79 | Cửa đi khung nhôm kính 4,7li + khung nhôm bảo vệ (hệ 1000) (trọn bộ theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,52 | m2 |
80 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 4,7li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2 | m2 |
81 | Cửa đi khung nhôm kính mờ 4,7li (hệ 1000) ( trọn bộ theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2 | m2 |
82 | Lắp dựng cửa sổ lùa khung nhôm kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,68 | m2 |
83 | Cửa sổ trượt khung nhôm kính 4,7li (hệ 1000) (trọn bộ theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,68 | m2 |
84 | Lắp dựng cửa sổ bậc khung nhôm kính 4,7li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
85 | Cửa sổ bậc khung nhôm kính 4,7li - (hệ 1000) (trọn bộ theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
86 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,94 | m2 |
87 | Khung nhôm kính 4,7li (hệ 1000) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,94 | m2 |
88 | Vách kính khung nhôm trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,238 | m2 |
89 | Vách lambris khung nhôm kính 4,7li (hệ 1000) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,238 | m2 |
90 | Lắp dựng khung sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,68 | m2 |
91 | Khung sắt bảo vệ (theo thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,68 | m2 |
92 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,375 | m2 |
93 | Lan can sắt (qui cách theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,375 | m2 |
94 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước D80cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,75 | m |
95 | Trụ đề ba gỗ (qui cách theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trụ |
96 | Đánh vecni vào kết cấu gỗ dạng thanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,93 | 1m2 |
97 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,94 | tấn |
98 | Xà gồ thép hộp mạ kẽm 125x50x2,0li | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 716,9 | md |
99 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu 4,5zem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,621 | 100m2 |
100 | Tole phẳng úp nóc dày 4,5zem (luôn công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,98 | m2 |
101 | Trần thạch cao chống ẩm khung nhôm loại nổi (luôn công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,2 | m2 |
102 | Trần thạch cao khung nhôm chìm (luôn công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 359,07 | m2 |
103 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 10x60cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,49 | m2 |
104 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 25x40cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | m2 |
105 | Trát tường ngoài xây gạch, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 370,748 | m2 |
106 | Trát tường trong xây gạch, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.156,589 | m2 |
107 | Trát tường ngoài xây gạch xi măng cốt liệu, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,92 | m2 |
108 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 622,6 | m2 |
109 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 335,058 | m2 |
110 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 474,47 | m2 |
111 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (không sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108,442 | m2 |
112 | Láng sàn, sênô, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,73 | m2 |
113 | Lát đá granite bậc cấp, cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,522 | m2 |
114 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,2 | m2 |
115 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 60x60cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 685,59 | m2 |
116 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.582,537 | m2 |
117 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.791,198 | m2 |
118 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.250,434 | m2 |
119 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.123,301 | m2 |
120 | Quét ngâm nước xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,73 | m2 |
121 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,73 | m2 |
122 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177,055 | m2 |
123 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,571 | 100m2 |
124 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,688 | 100m2 |
125 | Lắp đặt tủ điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
126 | Lắp đặt tủ điệm kim loại 18way | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
127 | Lắp đặt tủ điệm kim loại 9way | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
128 | Lắp đặt tủ điệm kim loại 6way | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | cái |
129 | Lắp đặt tủ điệm kim loại 4way | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
130 | Lắp đặt MCCB 4 pha 80A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
131 | Lắp đặt MCB 3 pha 40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
132 | Lắp đặt MCB 3 pha 32A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
133 | Lắp đặt MCB 2 pha 32A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
134 | Lắp đặt MCB 2 pha 25A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
135 | Lắp đặt MCB 2 pha 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
136 | Lắp đặt MCB 2 pha 16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
137 | Lắp đặt MCB 2 pha 10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
138 | Lắp đặt MCB 1 pha 20A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
139 | Lắp đặt MCB 1 pha 16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
140 | Lắp đặt MCB 1 pha 10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
141 | Lắp đặt MCB 1 pha 6A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
142 | Lắp đặt hộp chìm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
143 | Kéo rải cáp đồng trần M22 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
144 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
145 | Lắp đặt hộp kiểm tra nối đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
146 | Ốc xiếc cáp các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
147 | Lắp đặt ổ cắm đôi 2 chấu có tiếp đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | cái |
148 | Lắp đặt công tắc 1 chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73 | cái |
149 | Lắp đặt công tắc 2 chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
150 | Mặt nạ và khung + đế 1 lổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
151 | Mặt nạ và khung + đế 2 lổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 91 | cái |
152 | Mặt nạ và khung 3 + đế 3 lổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
153 | Mặt nạ và khung 4 + đế 4 lổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
154 | Mặt nạ và khung 6 + đế 6 lổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
155 | Tắc kê nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bịt |
156 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cuộn |
157 | Đầu coss ép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | cái |
158 | Lắp đặt đèn Led bán nguyệt 0,6/18w kt: 600x75x24 - 1550 LM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
159 | Lắp đặt đèn Led bán nguyệt 1,2/36w kt: 1200x75x24 - 3100 LM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bộ |
160 | Lắp đặt đèn Led 0,6/10 máng siêu mỏng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
161 | Lắp đặt đèn led downligh 25w lắp nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
162 | Lắp đặt đèn led downligh các loại âm trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | bộ |
163 | Đèn Led downligh 25w âm trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | bộ |
164 | Đèn Led downligh 12w âm trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
165 | Đèn Led downligh 7w âm trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
166 | Lắp đặt đèn Exit | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
167 | Lắp đặt đèn chiếu sáng khẩn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
168 | Lắp đặt quạt trần+dimmer | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | cái |
169 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 960 | m |
170 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.650 | m |
171 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 3,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 660 | m |
172 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400 | m |
173 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 6,0mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 280 | m |
174 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m |
175 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
176 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 95mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
177 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 550 | m |
178 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 760 | m |
179 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
180 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
181 | Lắp đặt ống nhựa TFP105/80 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
182 | Phụ kiện hệ thống điện các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | HT |
183 | Lắp đặt kim thu sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | kim |
184 | Kim thu sét NLP 2200 bán kính bảo vệ cấp I = 47m, dòng test 200KA, kim bằng Inoc 316 (theo thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | kim |
185 | Lắp đặt ống inox phương pháp hàn, đường kính ống 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | 100m |
186 | Trụ đở kim thu sét inox D42-L=3,55m + Đế trụ (trọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trụ |
187 | Bộ dây neo trụ 3 hướng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
188 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
189 | Lắp đặt kiểm tra nối đất | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
190 | Mối hàn cadweld | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | mối |
191 | Lắp đặt cáp đồng 70mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
192 | Kéo rải cáp đồng trần M48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
193 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | 100m |
194 | Kẹp giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
195 | Lắp đặt hộp nhựa kiểm tra điện trỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
196 | Phụ kiện các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
197 | Lắp đặt tủ mạng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
198 | Lắp đặt đầu camera các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
199 | Camera domi hồng ngoại xoay 360 FHD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
200 | Camera thân dài hồng ngoại xoay FHD | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
201 | Switch cisco 24 port | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
202 | WIRELESS ACCESS POINT (450Mbps DUAL BAND WIRELESS N GIGABIT ROUTER, ATHEROS, 2.4GHZ/5GHZ SELECTABLE, 802.11a/b/g/n BUILT-IN 4-PORT GIGABIT SWITCH, 1 USB PORT, WITH 4 DETACHABLE ANTENNAS) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
203 | Lắp đặt ổ cắm mạng, điện thoại các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | cái |
204 | Ổ cắm mạng AMP, OUTLET AMP CAT6, 1 cổng RJ45 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
205 | Ổ cắm mạng AMP, OUTLET AMP CAT6, 2 cổng RJ45 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
206 | Ổ cắm điện thoại AMP, 1 cổng RJ11 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
207 | Lắp đặt ổ cắm điện âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
208 | Khung + đế AMP | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | bộ |
209 | Jack cắm - RJ45 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
210 | Phiến đấu dây cáp điện thoại 20P | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
211 | Lắp đặt hộp nhựa đấu dây điện thoại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | hộp |
212 | Lắp đặt cáp mạng 4x0,57mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 450 | m |
213 | Lắp đặt cáp CAT6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70 | m |
214 | Lắp đặt cáp đồng 1x0,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 360 | m |
215 | Lắp đặt cáp đồng 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
216 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
217 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 420 | m |
218 | Phụ kiện các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | ht |
219 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m |
220 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | 100m |
221 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,53 | 100m |
222 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
223 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,45 | 100m |
224 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,26 | 100m |
225 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | 100m |
226 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=168mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m |
227 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
228 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
229 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
230 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
231 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
232 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
233 | Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
234 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
235 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
236 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
237 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
238 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
239 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
240 | Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 114mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
241 | Lắp đặt khâu rút, khâu răng, rắc co nhựa các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | cái |
242 | Khâu rút 27x21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
243 | Khâu rút 34x27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
244 | Khâu rút 49x34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
245 | Khâu rút 60x34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
246 | Khâu rút 90x60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
247 | Khâu rút 114x60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
248 | Rắc co D34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
249 | Rắc co D49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
250 | Khâu răng D21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
251 | Khâu răng D34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
252 | Khâu răng D49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
253 | Lắp đặt vòi rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
254 | Lắp đặt van, đường kính van 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
255 | Lắp đặt van, đường kính van 49mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
256 | Lắp đặt lavabo + vòi xả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
257 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
258 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
259 | Lắp đặt giá treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
260 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
261 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
262 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
263 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
264 | Lắp đặt phễu thu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
265 | Cầu chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
266 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
267 | Cáp bọc nhựa D6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
268 | Lắp đặt Rơ le, van phao, lúpê các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
269 | Rơle phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
270 | Van phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
271 | Lúpê D42 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
272 | Khâu rút D34x21 (đồng hồ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
273 | Lắp đặt van 1 chiều, đường kính 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
274 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
275 | Máy bơm Q>4m3/h, H>20-40m, N>1,5kw + phụ kiện (trọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
276 | Bộ nội qui + tiêu lệnh PCCC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
277 | Bình xịt chữa cháy CO2 (MT5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bình |
278 | Bình xịt chữa cháy bột (MFZ4) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bình |
279 | Lắp đặt tủ tole dày 1,5li sơn tỉnh điện KT500x700x200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
280 | Trunking lổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m |
281 | Bộ điều khiển logic 220VAC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
282 | Lắp đặt đèn báo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
283 | Lắp đặt công tắc 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
284 | Nút nhấn ON-OFF | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
285 | Lắp đặt MCB 2 pha 16A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
286 | contactor 220v 18A 1NO 1NC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
287 | Lắp đặt Rơ le các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
288 | rơ le phao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
289 | rơ le nhiệt 9-13A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
290 | Bảng tên mica | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
291 | Lắp đặt dây dẫn 2x3,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
292 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
293 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
294 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính ống 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
295 | Đào hầm tự hoại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,153 | 100m3 |
296 | Đắp cát công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,058 | m3 |
297 | Nilon lót (vật tư + nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,529 | m2 |
298 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,529 | m3 |
299 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,34 | m3 |
300 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | 100m2 |
301 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép đường kính 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
302 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép đường kính 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | tấn |
303 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
304 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cấu kiện |
305 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,937 | m3 |
306 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,299 | 100m2 |
307 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,067 | tấn |
308 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | tấn |
309 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,067 | 100m3 |
310 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,375 | m3 |
311 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,372 | m3 |
312 | Đắp cát lót bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,128 | m3 |
313 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | 100m3 |
314 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,138 | m3 |
315 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | 100m2 |
316 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | tấn |
317 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,009 | tấn |
318 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
319 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cấu kiện |
320 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,398 | m3 |
321 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,073 | 100m2 |
B | CỔNG HÀNG RÀO | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,98 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,776 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, đường kính 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,589 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc đường kính 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,855 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc đường kính 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,392 | tấn |
6 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,457 | 100m |
7 | Phá dỡ đầu cọc bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,704 | m3 |
8 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,902 | m3 |
9 | Nilon lót (vật tư + nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,54 | m2 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,138 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,314 | m3 |
12 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,002 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | tấn |
16 | Đào đất đà giằng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,251 | m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,238 | 100m3 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,717 | m3 |
19 | Ván khuôn thép, ván khuôn đà kiềng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,118 | 100m2 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,931 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,088 | tấn |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,487 | tấn |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,133 | tấn |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,258 | m3 |
25 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,21 | 100m2 |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,224 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,016 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,245 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,998 | tấn |
30 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,813 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,432 | 100m2 |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,273 | tấn |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,013 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,565 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,017 | tấn |
36 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 20cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,69 | m3 |
37 | Xây tường thẳng bằng gạch ximăng cốt liệu 8x8x19, chiều dày 10cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,66 | m3 |
38 | Xây ốp cột, trụ bằng gạch ximăng cốt liệu 4x8x19, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,974 | m3 |
39 | Lắp dựng cửa khung sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8 | m2 |
40 | Cửa kéo tự động + phụ kiện (theo thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m |
41 | Motơ cổng tự động trượt (trọn bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
42 | Lắp dựng khung sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115,115 | m2 |
43 | Khung sắt trang trí (theo thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115,115 | m2 |
44 | Bảng điện tử (theo thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
45 | Trát trụ cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216,23 | m2 |
46 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 179,265 | m2 |
47 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.321,975 | m2 |
48 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 362,4 | m |
49 | Công tác ốp đá chẻ vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,55 | m2 |
50 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,77 | m2 |
51 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.685,025 | m2 |
52 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115,115 | 1m2 |
53 | Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,699 | 100m |
54 | Bịt vải địa kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,186 | 100m2 |
C | SAN NỀN | |||
1 | Đào xúc đất đắp đê bao bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,194 | 100m3 |
2 | Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều L=4m, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,8 | 100m |
3 | Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8 m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,024 | 100m3 |
4 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,839 | 100m3 |
5 | San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,839 | 100m3 |
D | HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào rãnh ống, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,25 | 100m3 |
2 | Đào hố ga , chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,543 | 100m3 |
3 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,24 | 100m |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,323 | m3 |
5 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,739 | 100m3 |
6 | Nilon lót (vật tư + nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,577 | m2 |
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,945 | m3 |
8 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,435 | 100m2 |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,228 | tấn |
10 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,001 | tấn |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | tấn |
12 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 114 | cấu kiện |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,054 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,648 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,172 | 100m2 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,965 | m3 |
18 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,278 | 100m2 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch 4x8x19, chiều dày 10cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,077 | m3 |
20 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m2 |
21 | Gia công chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,162 | tấn |
22 | Lắp dựng chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,65 | m2 |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 279 | cấu kiện |
24 | Gối cống D300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 161 | cái |
25 | Gối cống D400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118 | cái |
26 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính300mm (vỉa hè) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,333 | đoạn ống |
27 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính300mm (H30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,667 | đoạn ống |
28 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính 400mm (vỉa hè) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | đoạn ống |
29 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính 400mm (H30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,667 | đoạn ống |
30 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58 | mối nối |
31 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47 | mối nối |
32 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,95 | 100m |
33 | Đào hồ nước, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,113 | 100m3 |
34 | Đắp cát lót bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,882 | m3 |
35 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,441 | m3 |
36 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,045 | m3 |
37 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,006 | 100m2 |
38 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,004 | tấn |
39 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,007 | tấn |
40 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
41 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,916 | m3 |
42 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,607 | 100m2 |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,039 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,062 | tấn |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,106 | tấn |
47 | Trát thành trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,2 | m2 |
48 | Láng đáy hồ, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m2 |
49 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,2 | m2 |
50 | Quét dung dịch chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,2 | 1m2 |
51 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | - Dung tích gầu >=0,8 m3. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
2 | Máy đầm đất cầm tay | - Trọng lượng 70kg. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
3 | Máy trộn bêtông | - Dung tích ≥250 lít. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
4 | Máy đầm dùi | - Công suất ≥ 1,5kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
5 | Máy đầm bàn | - Công suất ≥ 1kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
6 | Máy cắt gạch đá | - Công suất ≥ 1,7kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
7 | Máy khoan bêtông | - Công suất ≤ 1,5kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
8 | Máy cắt uốn cốt thép | - Công suất ≥ 5kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
9 | Máy hàn | - Công suất ≥ 23kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
10 | Xe ôtô tự đổ | - Tải trọng ≥ 4,5 tấn. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
11 | Máy trắc đạc | - Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
12 | Máy ép cọc trước | - Lực ép ≥150 tấn. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
13 | Máy ủi | - Công suất ≥ 110CV. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
14 | Máy lu bánh thép tự hành | - Trọng lượng tĩnh ≥ 16 Tấn. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 56,209 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 4,529 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 6mm | 1,693 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 14mm | 0,005 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 16mm | 5,686 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm | 0,119 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, Tải trọng nén từ 100 đến | 40 | tấn/lần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 9,433 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 1 | mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá dỡ đầu cọc bê tông cốt thép | 1,963 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,885 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào bùn đất đáy móng bằng thủ công | 3,069 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Nilon lót (vật tư + nhân công) | 25,877 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 2,588 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 13,544 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột | 0,825 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 6mm | 0,265 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm | 0,609 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đào đất giằng móng bằng thủ công, rộng | 13,776 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 33,934 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Ván khuôn thép, ván khuôn đà kiềng | 3,359 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm | 0,733 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm | 0,474 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm | 0,181 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm | 0,025 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm | 0,067 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm | 0,158 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm | 3,758 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm | 0,103 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,724 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 19,385 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 3,426 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | 0,803 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | 0,537 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | 4,422 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 59,526 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 7,904 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | 1,681 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | 0,317 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao | 0,163 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao | 0,063 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao | 1,507 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao | 0,79 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao | 5,789 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao | 0,142 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 41,907 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 4,538 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao | 0,451 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao | 2,81 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 1,563 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước như sau:
- Có quan hệ với 45 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,73%, Xây lắp 90,58%, Tư vấn 2,69%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 764.082.570.209 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 735.653.297.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tiền bạc giống như tay hay chân – hãy sử dụng nó, không sẽ đánh mất nó. "
Henry Ford
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.