Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 18:40 19/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Lập, huyện Tân Phước
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Lập, huyện Tân Phước
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:30 29/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:29 19/07/2022
đến
16:30 29/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 29/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
170.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/07/2022 (26/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Lập, huyện Tân Phước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước , địa chỉ: Khu 4 Thị trấn Mỹ Phước, Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: * Công ty TNHH Gia Khang. Địa chỉ: Số 62/6 đường Hùng Vương, Phường 7, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang. * Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng Tiền Giang. Địa chỉ: Số 43 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. * Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang. Địa chỉ: thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: * Công ty TNHH Tư vấn đào tạo Xây dựng Phương Nam. Địa chỉ: 126/25 đường số 20, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. * Công ty TNHH Xây dựng - Nội thất - Thương mại Bình Minh. Địa chỉ: số 160/9/7, đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: * Công ty TNHH Tư vấn đào tạo Xây dựng Phương Nam. Địa chỉ: 126/25 đường số 20, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. * Công ty TNHH Xây dựng - Nội thất - Thương mại Bình Minh. Địa chỉ: số 160/9/7, đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước (Địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước , địa chỉ: Khu 4 Thị trấn Mỹ Phước, Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. + Địa chỉ: thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Công ty TNHH Tư vấn Đào tạo Xây dựng Phương Nam. Địa chỉ: 126/25 đường số 20, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh. SĐT: 028.62577311. + Công ty TNHH Xây dựng - Nội thất - Thương mại Bình Minh. Địa chỉ: số 160/9/7, đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang. + Địa chỉ: thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Yêu cầu:+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng, tối thiểu 10 năm.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Có chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Xác nhận chủ đầu tư về tất cả các công trình mà nhân sự đề xuất để chứng minh, trong đó kinh nghiệm trong các công việc tương tự:* Từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 Công trình thi công xây dựng mới: Dân dụng, Cấp III; Vốn ngân sách nhà nước có giá trị xây lắp tối thiểu là 11.931.000.000 VNĐ.+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đề xuất.* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.* Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự để phục vụ cho công tác đánh giá E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và nguồn vốn thực hiện; kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư về kinh nghiệm chỉ huy trưởng công trình tương tự).101
2Kỹ thuật thi công xây dung1- Yêu cầu:+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng công trình dân dụng, tối thiểu 10 năm.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Xác nhận chủ đầu tư về tất cả các công trình mà nhân sự đề xuất để chứng minh, trong đó kinh nghiệm trong các công việc tương tự:* Từng làm kỹ thuật thi công đối với 01 Công trình thi công xây dựng mới: Dân dụng, Cấp III; Vốn ngân sách nhà nước có giá trị xây lắp tối thiểu là 11.931.000.000 VNĐ.+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đề xuất.* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Kỹ thuật thi công xây dựng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.* Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự để phục vụ cho công tác đánh giá E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và nguồn vốn thực hiện; kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư về kinh nghiệm Kỹ thuật thi công xây dựng công trình tương tự).101
3Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán1- Yêu cầu:+ Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Kinh tế xây dựng, tối thiểu 10 năm.+ Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.+ Xác nhận chủ đầu tư về tất cả các công trình mà nhân sự đề xuất để chứng minh, trong đó kinh nghiệm trong các công việc tương tự:* Từng làm Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán đối với 01 Công trình thi công xây dựng mới: Dân dụng, Cấp III; Vốn ngân sách nhà nước có giá trị xây lắp tối thiểu là 11.931.000.000 VNĐ.+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự đề xuất.* Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh.* Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự để phục vụ cho công tác đánh giá E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (gồm: hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại, cấp công trình và nguồn vốn thực hiện; kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc đại diện của chủ đầu tư về kinh nghiệm Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí thanh quyết toán công trình tương tự).101

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRỤ SỞ UBND XÃ + HỘI TRƯỜNG
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V56,209m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V4,529100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,693tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,686tấn
6Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
7Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, Tải trọng nén từ 100 đến Mô tả kỹ thuật theo chương V40tấn/lần
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V9,433100m
9Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V1mối nối
10Phá dỡ đầu cọc bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,963m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,885100m3
12Đào bùn đất đáy móng bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,069m3
13Nilon lót (vật tư + nhân công)Mô tả kỹ thuật theo chương V25,877m2
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,588m3
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V13,544m3
16Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,825100m2
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,265tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,609tấn
19Đào đất giằng móng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,776m3
20Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V33,934m3
21Ván khuôn thép, ván khuôn đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V3,359100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,733tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,474tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,181tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,025tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,067tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,158tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,758tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,103tấn
30Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,724100m3
31Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V19,385m3
32Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V3,426100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,803tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,537tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,422tấn
36Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V59,526m3
37Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,904100m2
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,681tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,317tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,163tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,063tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,507tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,79tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,789tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,142tấn
46Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V41,907m3
47Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,538100m2
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,451tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,81tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,563tấn
51Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,227m3
52Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cầu thang chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,285100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,053tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,308tấn
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
58Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V20,693m3
59Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,894100m2
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,437tấn
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,547tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,318tấn
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,864tấn
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,107tấn
65Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,18tấn
66Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V3,131100m3
67Nilon lót (vật tư + nhân công)Mô tả kỹ thuật theo chương V410,918m2
68Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V38,763m3
69Xây bậc cấp gạch 4x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,758m3
70Xây cột, trụ bằng gạch 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V43,722m3
71Xây tường thẳng bằng gạch 8x8x19, chiều dày 20cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V55,022m3
72Xây tường thẳng bằng gạch 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V36,903m3
73Xây tường thẳng bằng gạch 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,509m3
74Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 10liMô tả kỹ thuật theo chương V5,39m2
75Cửa đi khung nhôm kính 10li (hệ 1000) + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V5,39m2
76Bản lề sàn + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
77Bộ tay nắm ốp đá hoa cươngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
78Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 4,7liMô tả kỹ thuật theo chương V67,52m2
79Cửa đi khung nhôm kính 4,7li + khung nhôm bảo vệ (hệ 1000) (trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V67,52m2
80Lắp dựng cửa đi khung nhôm kính 4,7liMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
81Cửa đi khung nhôm kính mờ 4,7li (hệ 1000) ( trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
82Lắp dựng cửa sổ lùa khung nhôm kínhMô tả kỹ thuật theo chương V146,68m2
83Cửa sổ trượt khung nhôm kính 4,7li (hệ 1000) (trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V146,68m2
84Lắp dựng cửa sổ bậc khung nhôm kính 4,7liMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
85Cửa sổ bậc khung nhôm kính 4,7li - (hệ 1000) (trọn bộ theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
86Vách kính khung nhôm mặt tiềnMô tả kỹ thuật theo chương V34,94m2
87Khung nhôm kính 4,7li (hệ 1000)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,94m2
88Vách kính khung nhôm trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V69,238m2
89Vách lambris khung nhôm kính 4,7li (hệ 1000)Mô tả kỹ thuật theo chương V69,238m2
90Lắp dựng khung sắtMô tả kỹ thuật theo chương V146,68m2
91Khung sắt bảo vệ (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V146,68m2
92Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V30,375m2
93Lan can sắt (qui cách theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,375m2
94Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước D80cmMô tả kỹ thuật theo chương V33,75m
95Trụ đề ba gỗ (qui cách theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1trụ
96Đánh vecni vào kết cấu gỗ dạng thanhMô tả kỹ thuật theo chương V8,931m2
97Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,94tấn
98Xà gồ thép hộp mạ kẽm 125x50x2,0liMô tả kỹ thuật theo chương V716,9md
99Lợp mái tole sóng vuông mạ màu 4,5zemMô tả kỹ thuật theo chương V5,621100m2
100Tole phẳng úp nóc dày 4,5zem (luôn công)Mô tả kỹ thuật theo chương V38,98m2
101Trần thạch cao chống ẩm khung nhôm loại nổi (luôn công)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,2m2
102Trần thạch cao khung nhôm chìm (luôn công)Mô tả kỹ thuật theo chương V359,07m2
103Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 10x60cmMô tả kỹ thuật theo chương V34,49m2
104Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 25x40cmMô tả kỹ thuật theo chương V96m2
105Trát tường ngoài xây gạch, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V370,748m2
106Trát tường trong xây gạch, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.156,589m2
107Trát tường ngoài xây gạch xi măng cốt liệu, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V117,92m2
108Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V622,6m2
109Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V335,058m2
110Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V474,47m2
111Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (không sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V108,442m2
112Láng sàn, sênô, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V190,73m2
113Lát đá granite bậc cấp, cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V97,522m2
114Lát nền, sàn, tiết diện gạch 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V22,2m2
115Lát nền, sàn, tiết diện gạch 60x60cmMô tả kỹ thuật theo chương V685,59m2
116Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.582,537m2
117Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1.791,198m2
118Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.250,434m2
119Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.123,301m2
120Quét ngâm nước xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V190,73m2
121Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V190,73m2
122Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V177,055m2
123Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,571100m2
124Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V7,688100m2
125Lắp đặt tủ điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
126Lắp đặt tủ điệm kim loại 18wayMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
127Lắp đặt tủ điệm kim loại 9wayMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
128Lắp đặt tủ điệm kim loại 6wayMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
129Lắp đặt tủ điệm kim loại 4wayMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
130Lắp đặt MCCB 4 pha 80AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
131Lắp đặt MCB 3 pha 40AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
132Lắp đặt MCB 3 pha 32AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
133Lắp đặt MCB 2 pha 32AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
134Lắp đặt MCB 2 pha 25AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
135Lắp đặt MCB 2 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
136Lắp đặt MCB 2 pha 16AMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
137Lắp đặt MCB 2 pha 10AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
138Lắp đặt MCB 1 pha 20AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
139Lắp đặt MCB 1 pha 16AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
140Lắp đặt MCB 1 pha 10AMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
141Lắp đặt MCB 1 pha 6AMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
142Lắp đặt hộp chìmMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
143Kéo rải cáp đồng trần M22Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
144Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
145Lắp đặt hộp kiểm tra nối đấtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
146Ốc xiếc cáp các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
147Lắp đặt ổ cắm đôi 2 chấu có tiếp đấtMô tả kỹ thuật theo chương V140cái
148Lắp đặt công tắc 1 chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V73cái
149Lắp đặt công tắc 2 chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
150Mặt nạ và khung + đế 1 lổMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
151Mặt nạ và khung + đế 2 lổMô tả kỹ thuật theo chương V91cái
152Mặt nạ và khung 3 + đế 3 lổMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
153Mặt nạ và khung 4 + đế 4 lổMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
154Mặt nạ và khung 6 + đế 6 lổMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
155Tắc kê nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V5bịt
156Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V18cuộn
157Đầu coss ép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
158Lắp đặt đèn Led bán nguyệt 0,6/18w kt: 600x75x24 - 1550 LMMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
159Lắp đặt đèn Led bán nguyệt 1,2/36w kt: 1200x75x24 - 3100 LMMô tả kỹ thuật theo chương V30bộ
160Lắp đặt đèn Led 0,6/10 máng siêu mỏngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
161Lắp đặt đèn led downligh 25w lắp nổiMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
162Lắp đặt đèn led downligh các loại âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V42bộ
163Đèn Led downligh 25w âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V17bộ
164Đèn Led downligh 12w âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
165Đèn Led downligh 7w âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
166Lắp đặt đèn ExitMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
167Lắp đặt đèn chiếu sáng khẩnMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
168Lắp đặt quạt trần+dimmerMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
169Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V960m
170Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.650m
171Lắp đặt dây đơn, loại dây 3,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V660m
172Lắp đặt dây đơn, loại dây 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V400m
173Lắp đặt dây đơn, loại dây 6,0mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V280m
174Lắp đặt dây đơn, loại dây 10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V75m
175Lắp đặt dây đơn, loại dây 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
176Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 95mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
177Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V550m
178Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V760m
179Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
180Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V16m
181Lắp đặt ống nhựa TFP105/80Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
182Phụ kiện hệ thống điện các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1HT
183Lắp đặt kim thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V1kim
184Kim thu sét NLP 2200 bán kính bảo vệ cấp I = 47m, dòng test 200KA, kim bằng Inoc 316 (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1kim
185Lắp đặt ống inox phương pháp hàn, đường kính ống 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,035100m
186Trụ đở kim thu sét inox D42-L=3,55m + Đế trụ (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1trụ
187Bộ dây neo trụ 3 hướngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
188Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
189Lắp đặt kiểm tra nối đấtMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
190Mối hàn cadweldMô tả kỹ thuật theo chương V6mối
191Lắp đặt cáp đồng 70mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V32m
192Kéo rải cáp đồng trần M48Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
193Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=49mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m
194Kẹp giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
195Lắp đặt hộp nhựa kiểm tra điện trỡMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
196Phụ kiện các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
197Lắp đặt tủ mạngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
198Lắp đặt đầu camera các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
199Camera domi hồng ngoại xoay 360 FHDMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
200Camera thân dài hồng ngoại xoay FHDMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
201Switch cisco 24 portMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
202WIRELESS ACCESS POINT (450Mbps DUAL BAND WIRELESS N GIGABIT ROUTER, ATHEROS, 2.4GHZ/5GHZ SELECTABLE, 802.11a/b/g/n BUILT-IN 4-PORT GIGABIT SWITCH, 1 USB PORT, WITH 4 DETACHABLE ANTENNAS)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
203Lắp đặt ổ cắm mạng, điện thoại các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V29cái
204Ổ cắm mạng AMP, OUTLET AMP CAT6, 1 cổng RJ45Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
205Ổ cắm mạng AMP, OUTLET AMP CAT6, 2 cổng RJ45Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
206Ổ cắm điện thoại AMP, 1 cổng RJ11Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
207Lắp đặt ổ cắm điện âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
208Khung + đế AMPMô tả kỹ thuật theo chương V29bộ
209Jack cắm - RJ45Mô tả kỹ thuật theo chương V16cái
210Phiến đấu dây cáp điện thoại 20PMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
211Lắp đặt hộp nhựa đấu dây điện thoạiMô tả kỹ thuật theo chương V13hộp
212Lắp đặt cáp mạng 4x0,57mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V450m
213Lắp đặt cáp CAT6Mô tả kỹ thuật theo chương V70m
214Lắp đặt cáp đồng 1x0,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V360m
215Lắp đặt cáp đồng 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
216Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V40m
217Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V420m
218Phụ kiện các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1ht
219Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=21mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
220Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=27mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
221Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=34mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,53100m
222Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=49mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
223Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,45100m
224Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,26100m
225Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=114mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m
226Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đk=168mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
227Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
228Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
229Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
230Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 49mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
231Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
232Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
233Lắp đặt co nhựa PVC, đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
234Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
235Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
236Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
237Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 49mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
238Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
239Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
240Lắp đặt tê nhựa PVC, đường kính 114mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
241Lắp đặt khâu rút, khâu răng, rắc co nhựa các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V84cái
242Khâu rút 27x21mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
243Khâu rút 34x27mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
244Khâu rút 49x34mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
245Khâu rút 60x34mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
246Khâu rút 90x60mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
247Khâu rút 114x60mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
248Rắc co D34mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
249Rắc co D49mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
250Khâu răng D21mmMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
251Khâu răng D34mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
252Khâu răng D49mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
253Lắp đặt vòi rửaMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
254Lắp đặt van, đường kính van 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
255Lắp đặt van, đường kính van 49mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
256Lắp đặt lavabo + vòi xảMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
257Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
258Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
259Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
260Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
261Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
262Lắp đặt hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
263Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
264Lắp đặt phễu thuMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
265Cầu chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
266Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
267Cáp bọc nhựa D6mmMô tả kỹ thuật theo chương V20m
268Lắp đặt Rơ le, van phao, lúpê các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
269Rơle phaoMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
270Van phaoMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
271Lúpê D42Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
272Khâu rút D34x21 (đồng hồ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
273Lắp đặt van 1 chiều, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
274Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
275Máy bơm Q>4m3/h, H>20-40m, N>1,5kw + phụ kiện (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
276Bộ nội qui + tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
277Bình xịt chữa cháy CO2 (MT5)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bình
278Bình xịt chữa cháy bột (MFZ4)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bình
279Lắp đặt tủ tole dày 1,5li sơn tỉnh điện KT500x700x200Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
280Trunking lổMô tả kỹ thuật theo chương V2m
281Bộ điều khiển logic 220VACMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
282Lắp đặt đèn báoMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
283Lắp đặt công tắc 3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
284Nút nhấn ON-OFFMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
285Lắp đặt MCB 2 pha 16AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
286contactor 220v 18A 1NO 1NCMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
287Lắp đặt Rơ le các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
288rơ le phaoMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
289rơ le nhiệt 9-13AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
290Bảng tên micaMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
291Lắp đặt dây dẫn 2x3,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
292Lắp đặt dây đơn, loại dây 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
293Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V120m
294Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính ống 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
295Đào hầm tự hoại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,153100m3
296Đắp cát công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,058m3
297Nilon lót (vật tư + nhân công)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,529m2
298Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,529m3
299Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,34m3
300Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,012100m2
301Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép đường kính 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
302Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép đường kính 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
303Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
304Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V3cấu kiện
305Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,937m3
306Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳngMô tả kỹ thuật theo chương V0,299100m2
307Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,067tấn
308Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,035tấn
309Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,067100m3
310Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,375m3
311Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,372m3
312Đắp cát lót bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,128m3
313Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m3
314Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,138m3
315Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,007100m2
316Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
317Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,009tấn
318Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
319Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V4cấu kiện
320Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,398m3
321Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,073100m2
BCỔNG HÀNG RÀO
1Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V56,98m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V5,776100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, đường kính 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,589tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc đường kính 14mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,855tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc đường kính 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,392tấn
6Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 20x20cm, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V14,457100m
7Phá dỡ đầu cọc bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V4,704m3
8Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng 1m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,902m3
9Nilon lót (vật tư + nhân công)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,54m2
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,138m3
11Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,314m3
12Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,018100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,002tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015tấn
16Đào đất đà giằng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V56,251m3
17Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,238100m3
18Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V71,717m3
19Ván khuôn thép, ván khuôn đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V8,118100m2
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,931tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,088tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,487tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,133tấn
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V20,258m3
25Ván khuôn thép, ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V4,21100m2
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,224tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,016tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,245tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,998tấn
30Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,813m3
31Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,432100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,273tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,013tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,565tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
36Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 20cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V123,69m3
37Xây tường thẳng bằng gạch ximăng cốt liệu 8x8x19, chiều dày 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V52,66m3
38Xây ốp cột, trụ bằng gạch ximăng cốt liệu 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,974m3
39Lắp dựng cửa khung sắtMô tả kỹ thuật theo chương V7,8m2
40Cửa kéo tự động + phụ kiện (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m
41Motơ cổng tự động trượt (trọn bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
42Lắp dựng khung sắtMô tả kỹ thuật theo chương V115,115m2
43Khung sắt trang trí (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V115,115m2
44Bảng điện tử (theo thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
45Trát trụ cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V216,23m2
46Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V179,265m2
47Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.321,975m2
48Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V362,4m
49Công tác ốp đá chẻ vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V88,55m2
50Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V3,77m2
51Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.685,025m2
52Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V115,1151m2
53Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 50mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,699100m
54Bịt vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,186100m2
CSAN NỀN
1Đào xúc đất đắp đê bao bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V15,194100m3
2Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều L=4m, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V28,8100m
3Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8 m3Mô tả kỹ thuật theo chương V3,024100m3
4Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển Mô tả kỹ thuật theo chương V86,839100m3
5San đầm đất bằng máy lu 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V86,839100m3
DHỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1Đào rãnh ống, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,25100m3
2Đào hố ga , chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,543100m3
3Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V23,24100m
4Đắp cát công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V17,323m3
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V4,739100m3
6Nilon lót (vật tư + nhân công)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,577m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,945m3
8Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,435100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,228tấn
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,001tấn
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,035tấn
12Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V114cấu kiện
14Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,054m3
15Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,648m3
16Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,172100m2
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V21,965m3
18Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,278100m2
19Xây tường thẳng bằng gạch 4x8x19, chiều dày 10cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,077m3
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8m2
21Gia công chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V0,162tấn
22Lắp dựng chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V6,65m2
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V279cấu kiện
24Gối cống D300Mô tả kỹ thuật theo chương V161cái
25Gối cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V118cái
26Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính300mm (vỉa hè)Mô tả kỹ thuật theo chương V66,333đoạn ống
27Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính300mm (H30)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,667đoạn ống
28Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính 400mm (vỉa hè)Mô tả kỹ thuật theo chương V55đoạn ống
29Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính 400mm (H30)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,667đoạn ống
30Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V58mối nối
31Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mmMô tả kỹ thuật theo chương V47mối nối
32Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,95100m
33Đào hồ nước, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,113100m3
34Đắp cát lót bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,882m3
35Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,441m3
36Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,045m3
37Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,006100m2
38Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,004tấn
39Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, đường kính 12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,007tấn
40Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
41Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,916m3
42Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,607100m2
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,039tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,09tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,062tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép tường, đường kính cốt thép 14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,106tấn
47Trát thành trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
48Láng đáy hồ, chiều dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V4m2
49Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V15,2m2
50Quét dung dịch chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V15,21m2
51Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào- Dung tích gầu >=0,8 m3. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
2Máy đầm đất cầm tay- Trọng lượng 70kg. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
3Máy trộn bêtông- Dung tích ≥250 lít. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
4Máy đầm dùi- Công suất ≥ 1,5kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
5Máy đầm bàn- Công suất ≥ 1kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
6Máy cắt gạch đá- Công suất ≥ 1,7kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
7Máy khoan bêtông- Công suất ≤ 1,5kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
8Máy cắt uốn cốt thép- Công suất ≥ 5kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
9Máy hàn- Công suất ≥ 23kW. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
10Xe ôtô tự đổ- Tải trọng ≥ 4,5 tấn. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
11Máy trắc đạc- Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
12Máy ép cọc trước- Lực ép ≥150 tấn. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
13Máy ủi- Công suất ≥ 110CV. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1
14Máy lu bánh thép tự hành- Trọng lượng tĩnh ≥ 16 Tấn. Có kiểm định còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.- Nhà thầu gửi kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc các tài liệu về máy móc thiết bị đáp ứng khả năng huy động cho gói thầu.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc cừ đá 1x2, vữa bê tông mác 250
56,209 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
4,529 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 6mm
1,693 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 14mm
0,005 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 16mm
5,686 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 20mm
0,119 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp chất tải, Tải trọng nén từ 100 đến
40 tấn/lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I
9,433 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ đầu cọc bê tông cốt thép
1,963 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,885 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào bùn đất đáy móng bằng thủ công
3,069 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Nilon lót (vật tư + nhân công)
25,877 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
2,588 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
13,544 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn thép, ván khuôn móng cột
0,825 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 6mm
0,265 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm
0,609 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đào đất giằng móng bằng thủ công, rộng
13,776 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250
33,934 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn thép, ván khuôn đà kiềng
3,359 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm
0,733 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm
0,474 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm
0,181 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm
0,025 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm
0,067 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm
0,158 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm
3,758 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm
0,103 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
0,724 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
19,385 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
3,426 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao
0,803 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao
0,537 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao
4,422 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
59,526 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
7,904 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao
1,681 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao
0,317 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 10mm, chiều cao
0,163 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 12mm, chiều cao
0,063 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 14mm, chiều cao
1,507 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 16mm, chiều cao
0,79 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 18mm, chiều cao
5,789 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 20mm, chiều cao
0,142 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250
41,907 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
4,538 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 6mm, chiều cao
0,451 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 8mm, chiều cao
2,81 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,563 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Tân Phước như sau:

  • Có quan hệ với 45 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,73%, Xây lắp 90,58%, Tư vấn 2,69%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 764.082.570.209 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 735.653.297.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tiền bạc giống như tay hay chân – hãy sử dụng nó, không sẽ đánh mất nó. "

Henry Ford

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8219 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1057 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1702 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24282 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38463 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây