Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:33 21/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học và THCS A Túc; Hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, lát gạch sân trường và làm mới sân khấu ngoài trời
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Tiểu học và THCS A Túc; Hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, lát gạch sân trường và làm mới sân khấu ngoài trời
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách huyện (Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục năm 2021)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 31/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:24 21/07/2022
đến
10:00 31/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 31/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/07/2022 (09/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Trường Tiểu học và THCS A Túc; Hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, lát gạch sân trường và làm mới sân khấu ngoài trời
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện (Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục năm 2021)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Số 90 Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: (0233) 3782235.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
"+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng TST Quảng Trị; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hướng Hóa; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng TST Quảng Trị; + Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hướng Hóa; + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; + Đơn vị thẩm định Kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hướng Hóa;"

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa , địa chỉ: Số 90 đường Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Số 90 Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: (0233) 3782235.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Số 90 Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: (0233) 3782235.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hướng Hóa. Địa chỉ: Thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: (0233) 3880900.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Số 90 Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Tầng 2, Số 154 Lê Duẩn, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; Điện thoại: 0233. 3880556

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Kỹ thuật thi công trực tiếp1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành dân dụng và công nghiệp21
2Cán bộ phụ trách ATLĐ, PCCN1Đã từng tham gia phụ trách công việc tương tự đối với trình độ trung cấp trở lên21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASỬA CHỮA NHÀ HIỆU BỘ (ĐƠN GIÁ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%)
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương IV-E-HSMT235,955m2
2Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mChương IV-E-HSMT0,849tấn
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa cănChương IV-E-HSMT0,726m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương IV-E-HSMT0,726m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương IV-E-HSMT0,097100m2
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương IV-E-HSMT0,08tấn
7Gia công xà gồ thép (mạ kẽm)Chương IV-E-HSMT0,849tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương IV-E-HSMT74,551m2
9Lắp dựng xà gồ thépChương IV-E-HSMT0,849tấn
10Lợp mái che tường bằng tôn múi 0,4mm, chiều dài bất kỳChương IV-E-HSMT2,36100m2
11Gia công lắp dựng lót hợp thuỷ tôn phẵng khỗ 600Chương IV-E-HSMT10m
12Ke thép bọc nhựa chống bảoChương IV-E-HSMT14,16hộp
13Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng trần tôn lạnh khi thay máiChương IV-E-HSMT1toàn bộ
14Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngChương IV-E-HSMT57,675m2
15Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (bestseal AC400)Chương IV-E-HSMT57,675m2
16Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB30Chương IV-E-HSMT57,675m2
17Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Fi >70mm, chiều sâu khoan ≤30cmChương IV-E-HSMT151 lỗ khoan
18Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mmChương IV-E-HSMT0,045100m
19Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiChương IV-E-HSMT59,16m2
20Láng nước xi măng tăng kết dínhChương IV-E-HSMT59,16m2
21Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 (gạch 600x600)Chương IV-E-HSMT59,16m2
22Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtChương IV-E-HSMT705,037m2
23Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnChương IV-E-HSMT110,8m2
24Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30Chương IV-E-HSMT16,083m2
25Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương IV-E-HSMT321,657m2
26Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương IV-E-HSMT383,38m2
27Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương IV-E-HSMT110,8m2
28Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương IV-E-HSMT46,09m2
29Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗChương IV-E-HSMT10,853m2
30Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng khung cửaChương IV-E-HSMT1toàn bộ
31Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương IV-E-HSMT58,343m2
32Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗChương IV-E-HSMT58,343m2
33Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương IV-E-HSMT48,8361m2
34Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiChương IV-E-HSMT48,836m2
35Lắp dựng lại cửa vào khuôn lềChương IV-E-HSMT46,091m2
36Lắp đặt đèn trang trí âm trần (bộ led ốp trần)Chương IV-E-HSMT4bộ
37Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi tay gạt)Chương IV-E-HSMT3bộ
38Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mChương IV-E-HSMT2,488100m2
39Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mChương IV-E-HSMT1,108100m2
40Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiChương IV-E-HSMT9,705m3
41Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tôChương IV-E-HSMT9,705m3
42Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tôChương IV-E-HSMT9,705m3
BLÁT GẠCH SÂN (ĐƠN GIÁ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%)
1Đào xúc đất bằng máy đàoChương IV-E-HSMT0,64100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , phạm vi ≤1000mChương IV-E-HSMT0,545100m3
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương IV-E-HSMT0,545100m3/1km
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương IV-E-HSMT19,652m3
5Lót bạt nylonChương IV-E-HSMT6,551100m2
6Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựChương IV-E-HSMT0,061100m2
7Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Chương IV-E-HSMT65,508m3
8Xăm nền, đục lớp mặt ngoài bê tông bằng búa căn - Chiều dày đục ≤3cm, đục theo phương thẳng đứngChương IV-E-HSMT511m2
9Láng nước xi măng tăng kết dínhChương IV-E-HSMT511m2
10Đệm vữa bù vênh vá mặt, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Chương IV-E-HSMT155m2
11Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 (terrazzo 400x400)Chương IV-E-HSMT1.159,36m2
CSÂN KHẤU NGOÀI TRỜI (ĐƠN GIÁ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%)
1Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x30cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Chương IV-E-HSMT3,521m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương IV-E-HSMT0,095100m3
3Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương IV-E-HSMT1,238m3
4Lót bạt nylonChương IV-E-HSMT0,413100m2
5Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Chương IV-E-HSMT4,128m3
6Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch 600x600), vữa XM M75, PCB40Chương IV-E-HSMT39,48m2
7Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 (đá trắng suối lau)Chương IV-E-HSMT24,912m2
8Nhân công phá dỡ, sửa chữa, tô trám lại lan can khu vực sân khấuChương IV-E-HSMT2công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô vận chuyểnTải trọng ≥ 5 tấn1
2Máy hànCông suất ≥ 23 kW1
3Máy khoan bê tông cầm tayCông suất ≥ 0,62 kW1
4Máy cắt uốn cốt thépCông suất ≥ 5KW1
5Máy trộn bê tông250lit1
6Máy ủiCông suất ≥ 110CV1
7Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,8m31
8Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7 kW1
9Máy đầm đất cầm taytrọng lượng ≥70 kg1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
235,955 m2 Chương IV-E-HSMT
2 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m
0,849 tấn Chương IV-E-HSMT
3 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn
0,726 m3 Chương IV-E-HSMT
4 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
0,726 m3 Chương IV-E-HSMT
5 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,097 100m2 Chương IV-E-HSMT
6 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,08 tấn Chương IV-E-HSMT
7 Gia công xà gồ thép (mạ kẽm)
0,849 tấn Chương IV-E-HSMT
8 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
74,55 1m2 Chương IV-E-HSMT
9 Lắp dựng xà gồ thép
0,849 tấn Chương IV-E-HSMT
10 Lợp mái che tường bằng tôn múi 0,4mm, chiều dài bất kỳ
2,36 100m2 Chương IV-E-HSMT
11 Gia công lắp dựng lót hợp thuỷ tôn phẵng khỗ 600
10 m Chương IV-E-HSMT
12 Ke thép bọc nhựa chống bảo
14,16 hộp Chương IV-E-HSMT
13 Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng trần tôn lạnh khi thay mái
1 toàn bộ Chương IV-E-HSMT
14 Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng
57,675 m2 Chương IV-E-HSMT
15 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (bestseal AC400)
57,675 m2 Chương IV-E-HSMT
16 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB30
57,675 m2 Chương IV-E-HSMT
17 Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Fi >70mm, chiều sâu khoan ≤30cm
15 1 lỗ khoan Chương IV-E-HSMT
18 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm
0,045 100m Chương IV-E-HSMT
19 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
59,16 m2 Chương IV-E-HSMT
20 Láng nước xi măng tăng kết dính
59,16 m2 Chương IV-E-HSMT
21 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 (gạch 600x600)
59,16 m2 Chương IV-E-HSMT
22 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
705,037 m2 Chương IV-E-HSMT
23 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
110,8 m2 Chương IV-E-HSMT
24 Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30
16,083 m2 Chương IV-E-HSMT
25 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
321,657 m2 Chương IV-E-HSMT
26 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
383,38 m2 Chương IV-E-HSMT
27 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
110,8 m2 Chương IV-E-HSMT
28 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
46,09 m2 Chương IV-E-HSMT
29 Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ
10,853 m2 Chương IV-E-HSMT
30 Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng khung cửa
1 toàn bộ Chương IV-E-HSMT
31 Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
58,343 m2 Chương IV-E-HSMT
32 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ
58,343 m2 Chương IV-E-HSMT
33 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
48,836 1m2 Chương IV-E-HSMT
34 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
48,836 m2 Chương IV-E-HSMT
35 Lắp dựng lại cửa vào khuôn lề
46,09 1m2 Chương IV-E-HSMT
36 Lắp đặt đèn trang trí âm trần (bộ led ốp trần)
4 bộ Chương IV-E-HSMT
37 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi tay gạt)
3 bộ Chương IV-E-HSMT
38 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
2,488 100m2 Chương IV-E-HSMT
39 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
1,108 100m2 Chương IV-E-HSMT
40 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
9,705 m3 Chương IV-E-HSMT
41 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô
9,705 m3 Chương IV-E-HSMT
42 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô
9,705 m3 Chương IV-E-HSMT
43 Đào xúc đất bằng máy đào
0,64 100m3 Chương IV-E-HSMT
44 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , phạm vi ≤1000m
0,545 100m3 Chương IV-E-HSMT
45 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,545 100m3/1km Chương IV-E-HSMT
46 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
19,652 m3 Chương IV-E-HSMT
47 Lót bạt nylon
6,551 100m2 Chương IV-E-HSMT
48 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
0,061 100m2 Chương IV-E-HSMT
49 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40
65,508 m3 Chương IV-E-HSMT
50 Xăm nền, đục lớp mặt ngoài bê tông bằng búa căn - Chiều dày đục ≤3cm, đục theo phương thẳng đứng
511 m2 Chương IV-E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa như sau:

  • Có quan hệ với 51 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,32%, Xây lắp 97,35%, Tư vấn 1,32%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 266.809.739.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 260.726.918.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,28%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 27

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây