Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự toán là: Trường Tiểu học và THCS A Túc; Hạng mục: Sửa chữa nhà hiệu bộ, lát gạch sân trường và làm mới sân khấu ngoài trời Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện (Nguồn vốn sự nghiệp giáo dục năm 2021) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Số 90 Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: (0233) 3782235. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hướng Hóa. Địa chỉ: Thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: (0233) 3880900. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Số 90 Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Hướng Hóa; Địa chỉ: Tầng 2, Số 154 Lê Duẩn, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; Điện thoại: 0233. 3880556 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành dân dụng và công nghiệp | 2 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, PCCN | 1 | Đã từng tham gia phụ trách công việc tương tự đối với trình độ trung cấp trở lên | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA NHÀ HIỆU BỘ (ĐƠN GIÁ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%) | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương IV-E-HSMT | 235,955 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Chương IV-E-HSMT | 0,849 | tấn |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn | Chương IV-E-HSMT | 0,726 | m3 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương IV-E-HSMT | 0,726 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương IV-E-HSMT | 0,097 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương IV-E-HSMT | 0,08 | tấn |
7 | Gia công xà gồ thép (mạ kẽm) | Chương IV-E-HSMT | 0,849 | tấn |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương IV-E-HSMT | 74,55 | 1m2 |
9 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương IV-E-HSMT | 0,849 | tấn |
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi 0,4mm, chiều dài bất kỳ | Chương IV-E-HSMT | 2,36 | 100m2 |
11 | Gia công lắp dựng lót hợp thuỷ tôn phẵng khỗ 600 | Chương IV-E-HSMT | 10 | m |
12 | Ke thép bọc nhựa chống bảo | Chương IV-E-HSMT | 14,16 | hộp |
13 | Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng trần tôn lạnh khi thay mái | Chương IV-E-HSMT | 1 | toàn bộ |
14 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Chương IV-E-HSMT | 57,675 | m2 |
15 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (bestseal AC400) | Chương IV-E-HSMT | 57,675 | m2 |
16 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB30 | Chương IV-E-HSMT | 57,675 | m2 |
17 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Fi >70mm, chiều sâu khoan ≤30cm | Chương IV-E-HSMT | 15 | 1 lỗ khoan |
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | Chương IV-E-HSMT | 0,045 | 100m |
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Chương IV-E-HSMT | 59,16 | m2 |
20 | Láng nước xi măng tăng kết dính | Chương IV-E-HSMT | 59,16 | m2 |
21 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 (gạch 600x600) | Chương IV-E-HSMT | 59,16 | m2 |
22 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Chương IV-E-HSMT | 705,037 | m2 |
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Chương IV-E-HSMT | 110,8 | m2 |
24 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Chương IV-E-HSMT | 16,083 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương IV-E-HSMT | 321,657 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương IV-E-HSMT | 383,38 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương IV-E-HSMT | 110,8 | m2 |
28 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương IV-E-HSMT | 46,09 | m2 |
29 | Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | Chương IV-E-HSMT | 10,853 | m2 |
30 | Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng khung cửa | Chương IV-E-HSMT | 1 | toàn bộ |
31 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương IV-E-HSMT | 58,343 | m2 |
32 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | Chương IV-E-HSMT | 58,343 | m2 |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương IV-E-HSMT | 48,836 | 1m2 |
34 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Chương IV-E-HSMT | 48,836 | m2 |
35 | Lắp dựng lại cửa vào khuôn lề | Chương IV-E-HSMT | 46,09 | 1m2 |
36 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần (bộ led ốp trần) | Chương IV-E-HSMT | 4 | bộ |
37 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi tay gạt) | Chương IV-E-HSMT | 3 | bộ |
38 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Chương IV-E-HSMT | 2,488 | 100m2 |
39 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Chương IV-E-HSMT | 1,108 | 100m2 |
40 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Chương IV-E-HSMT | 9,705 | m3 |
41 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | Chương IV-E-HSMT | 9,705 | m3 |
42 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô | Chương IV-E-HSMT | 9,705 | m3 |
B | LÁT GẠCH SÂN (ĐƠN GIÁ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%) | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào | Chương IV-E-HSMT | 0,64 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , phạm vi ≤1000m | Chương IV-E-HSMT | 0,545 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương IV-E-HSMT | 0,545 | 100m3/1km |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương IV-E-HSMT | 19,652 | m3 |
5 | Lót bạt nylon | Chương IV-E-HSMT | 6,551 | 100m2 |
6 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Chương IV-E-HSMT | 0,061 | 100m2 |
7 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Chương IV-E-HSMT | 65,508 | m3 |
8 | Xăm nền, đục lớp mặt ngoài bê tông bằng búa căn - Chiều dày đục ≤3cm, đục theo phương thẳng đứng | Chương IV-E-HSMT | 511 | m2 |
9 | Láng nước xi măng tăng kết dính | Chương IV-E-HSMT | 511 | m2 |
10 | Đệm vữa bù vênh vá mặt, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương IV-E-HSMT | 155 | m2 |
11 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB40 (terrazzo 400x400) | Chương IV-E-HSMT | 1.159,36 | m2 |
C | SÂN KHẤU NGOÀI TRỜI (ĐƠN GIÁ BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%) | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x20x30cm - Chiều dày 20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Chương IV-E-HSMT | 3,521 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương IV-E-HSMT | 0,095 | 100m3 |
3 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương IV-E-HSMT | 1,238 | m3 |
4 | Lót bạt nylon | Chương IV-E-HSMT | 0,413 | 100m2 |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Chương IV-E-HSMT | 4,128 | m3 |
6 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2 (gạch 600x600), vữa XM M75, PCB40 | Chương IV-E-HSMT | 39,48 | m2 |
7 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 (đá trắng suối lau) | Chương IV-E-HSMT | 24,912 | m2 |
8 | Nhân công phá dỡ, sửa chữa, tô trám lại lan can khu vực sân khấu | Chương IV-E-HSMT | 2 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô vận chuyển | Tải trọng ≥ 5 tấn | 1 |
2 | Máy hàn | Công suất ≥ 23 kW | 1 |
3 | Máy khoan bê tông cầm tay | Công suất ≥ 0,62 kW | 1 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất ≥ 5KW | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | 250lit | 1 |
6 | Máy ủi | Công suất ≥ 110CV | 1 |
7 | Máy đào | Dung tích gầu ≥ 0,8m3 | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá | Công suất ≥ 1,7 kW | 1 |
9 | Máy đầm đất cầm tay | trọng lượng ≥70 kg | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 235,955 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 0,849 | tấn | Chương IV-E-HSMT | ||
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn | 0,726 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,726 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,097 | 100m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,08 | tấn | Chương IV-E-HSMT | ||
7 | Gia công xà gồ thép (mạ kẽm) | 0,849 | tấn | Chương IV-E-HSMT | ||
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 74,55 | 1m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
9 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,849 | tấn | Chương IV-E-HSMT | ||
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi 0,4mm, chiều dài bất kỳ | 2,36 | 100m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
11 | Gia công lắp dựng lót hợp thuỷ tôn phẵng khỗ 600 | 10 | m | Chương IV-E-HSMT | ||
12 | Ke thép bọc nhựa chống bảo | 14,16 | hộp | Chương IV-E-HSMT | ||
13 | Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng trần tôn lạnh khi thay mái | 1 | toàn bộ | Chương IV-E-HSMT | ||
14 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 57,675 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
15 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng (bestseal AC400) | 57,675 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
16 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB30 | 57,675 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
17 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Fi >70mm, chiều sâu khoan ≤30cm | 15 | 1 lỗ khoan | Chương IV-E-HSMT | ||
18 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | 0,045 | 100m | Chương IV-E-HSMT | ||
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 59,16 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
20 | Láng nước xi măng tăng kết dính | 59,16 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
21 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 (gạch 600x600) | 59,16 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
22 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 705,037 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 110,8 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
24 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 16,083 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
25 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 321,657 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
26 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 383,38 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
27 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 110,8 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
28 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 46,09 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
29 | Cắt và lắp kính - Chiều dày kính ≤7mm, đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ | 10,853 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
30 | Vật liệu, nhân công sửa chữa hư hỏng khung cửa | 1 | toàn bộ | Chương IV-E-HSMT | ||
31 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 58,343 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
32 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | 58,343 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 48,836 | 1m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
34 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 48,836 | m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
35 | Lắp dựng lại cửa vào khuôn lề | 46,09 | 1m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
36 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần (bộ led ốp trần) | 4 | bộ | Chương IV-E-HSMT | ||
37 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi tay gạt) | 3 | bộ | Chương IV-E-HSMT | ||
38 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 2,488 | 100m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
39 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | 1,108 | 100m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
40 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 9,705 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
41 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô | 9,705 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
42 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô | 9,705 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
43 | Đào xúc đất bằng máy đào | 0,64 | 100m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ , phạm vi ≤1000m | 0,545 | 100m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
45 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ , trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,545 | 100m3/1km | Chương IV-E-HSMT | ||
46 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 19,652 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
47 | Lót bạt nylon | 6,551 | 100m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
48 | Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | 0,061 | 100m2 | Chương IV-E-HSMT | ||
49 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | 65,508 | m3 | Chương IV-E-HSMT | ||
50 | Xăm nền, đục lớp mặt ngoài bê tông bằng búa căn - Chiều dày đục ≤3cm, đục theo phương thẳng đứng | 511 | m2 | Chương IV-E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa như sau:
- Có quan hệ với 51 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,32%, Xây lắp 97,35%, Tư vấn 1,32%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 266.809.739.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 260.726.918.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hồi trẻ ta nhớ đến đàn bà để hiểu thế nào là tình yêu. Khi già ta nhớ đến tình yêu để hiểu thế nào là đàn bà. "
ROLAND DORGELES
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hướng Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.