Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 16:12 27/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, cải tạo bên trong Nhà khách D
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Các gói thầu công trình “Sửa chữa, cải tạo bên trong Nhà khách D”
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu học phí và kinh phí thường xuyên của Trường
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:52 27/07/2022
đến
09:30 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
43.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (06/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Sửa chữa, cải tạo bên trong Nhà khách D
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu học phí và kinh phí thường xuyên của Trường
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh. + Khu phố 6, phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (028) 389120712 Fax: (028) 38961157 + Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Kiến Trúc Nguyễn Hoàng. Địa chỉ: 8A/9D2 Thái Văn Lung, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Thiết kế Xây dựng Công Nghệ Xanh. Địa chỉ: 157/5 đường Tân Lập 2, phường Hiệp Phú, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Xây dựng Đại Phú. Địa chỉ: 17 đường 12A, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Tư vấn Xây dựng Gia Huy. Địa chỉ: 53/19/30 đường số 8, phường Trường Thạnh, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh , địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh. + Khu phố 6, phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (028) 389120712 Fax: (028) 38961157 + Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh. + Khu phố 6, phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (028) 389120712 Fax: (028) 38961157 + Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Đại học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh. + Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. + Điện thoại: (028) 389120712 Fax: (028) 38961157
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư TP.HCM. Đường dây nóng báo đấu thầu: 0243.768.6611.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.423.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.284.415.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng là ≥03 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (thi công sửa chữa hoặc xây dựng mới), mỗi hợp đồng có giá trị ≥ 2.997.000.000 đồng. Hoặc: - Số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 03 hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (thi công sửa chữa hoặc xây dựng mới), trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.997.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.991.000.000đồng
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.997.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.991.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1a.Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng hoặc Kỹ thuật công trình.b.Tổng số năm kinh nghiệm: là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự được cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu.c. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:- Là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự bắt đầu tham gia hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng đến thời điểm đóng thầu và được xác định theo Bảng kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11C do nhà thầu khai trên webform- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định hiện hành còn hiệu lực.- Đã từng là chỉ huy trưởng 01 công trình dân dụng (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).53
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng1a. Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng hoặc Kỹ thuật công trình.b. Tổng số năm kinh nghiệm: là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự được cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu.c. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:- Là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự bắt đầu tham gia hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng đến thời điểm đóng thầu và được xác định theo Bảng kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11C do nhà thầu khai trên webform;- Có Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định hiện hành còn hiệu lực.- Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).32
3Cán bộ Phụ trách an toàn lao động1a. Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật xây dựng hoặc Kỹ thuật công trình hoặc bảo hộ lao độngb. Tổng số năm kinh nghiệm: là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự được cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu.c. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:- Là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự bắt đầu tham gia hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng đến thời điểm đóng thầu và được xác định theo Bảng kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11C do nhà thầu khai trên webform; và- Đã từng trực tiếp phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng hoặc giám sát (hoặc phụ trách) công tác an toàn lao động cho 01 công trình dân dụng (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).- Có Chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo quy định hiện hành còn hiệu lực (trừ nhân sự tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động).32
4Cán bộ Phụ trách nghiệm thu thanh toán1a. Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng (hoặc quản lý xây dựng)b. Tổng số năm kinh nghiệm: là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự được cấp bằng đại học đến thời điểm đóng thầu.c. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự:- Là số năm tối thiểu được tính đủ năm (1 năm = 12 tháng hoặc 365 ngày) kể từ ngày/tháng mà nhân sự bắt đầu tham gia hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng đến thời điểm đóng thầu và được xác định theo Bảng kinh nghiệm chuyên môn theo mẫu 11C do nhà thầu khai trên webform; và- Đã từng tham gia phụ trách nghiệm thu/thanh toán cho 01 công trình dân dụng (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư).- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÁO DỠ
1Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,9576100m2
2Tháo máy lạnh gắn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
3Tháo dỡ quạtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
4Tháo dỡ hệ thống điệnMô tả kỹ thuật theo chương V10công
5Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V394,5173m2
6Cắt tường sàn bằng máy, chiều dày tường ≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V795,8m
7Tháo dỡ bông sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V58,806m2
8Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo chương V224,22m
9Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V104,497m2
10Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V83,672m2
11Phá lớp vữa trát tườngMô tả kỹ thuật theo chương V81,272m2
12Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V69,6375m3
13Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật theo chương V395,7638m2
14Phá dỡ nền láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V395,7638m2
15Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V5,2425m3
16Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,521m3
17Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m3
18Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V44,8189m3
19Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bồn tắmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
20Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa lavaboMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
21Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
23Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V158,9681m3
24Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V158,9681m3
25Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V158,9681m3
26Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V158,9681m3
BPHẦN CẢI TẠO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V8,1536m3
2Đào móng đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V3,1455m3
3Bê tông lót móng, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,091m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,882m3
5Đổ bê tông thủ công cổ cột M250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06m3
6Bê tông đà kiềng M250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,631m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,524m3
8Đổ bê tông đà giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,097m3
9Đổ bê tông thủ công sàn sê nô mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,262m3
10Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0304100m2
11Ván khuôn cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1168100m2
12Ván khuôn đà kiềng, đà giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4894100m2
13Ván khuôn gỗ sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V0,9786100m2
14Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép vỉ móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0384tấn
15Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột D6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0172tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1201tấn
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép đà D6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0832tấn
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép đà D16Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5403tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép sê nô đường kính cốt thép ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2296tấn
20Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0377m3
21Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D≤16mm, chiều sâu khoan ≤10cmMô tả kỹ thuật theo chương V481 lỗ khoan
22Bơm sika vào liên kết thép đà mới và hiện hữuMô tả kỹ thuật theo chương V48lỗ
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép đà lanh tô, đường kính ≤10 mm, ở độ cao ≤4 mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0828tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà lanh tô, đường kính cốt thép ≤ 16mm, chiều cao ≤ 6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2265tấn
25Ván khuôn đà lanh tôMô tả kỹ thuật theo chương V0,3554100m2
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, đà lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V4,056m3
27Khoan lỗ gắn thép râu xây liên kếtMô tả kỹ thuật theo chương V5041 lỗ khoan
28Khoan lỗ gắn thép cấy đà liên kếtMô tả kỹ thuật theo chương V661 lỗ khoan
29Gắn thép râu liên kết vào cột đà hiện hữuMô tả kỹ thuật theo chương V280lỗ
30Gắn thép liên kết vào cột đà hiện hữuMô tả kỹ thuật theo chương V66lỗ
31Xây tường gạch ống (8x8x19) cm, chiều dày 20cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V94,523m3
32Xây tường gạch ống (8x8x19) cm, chiều dày ≤10cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,9734m3
33Đục tường tường bị nứtMô tả kỹ thuật theo chương V30,1m
34Đục cạnh cửa đã tháo dỡMô tả kỹ thuật theo chương V120,08m
35Phá bỏ lớp vữa trát tường, cột bị mụcMô tả kỹ thuật theo chương V18,564m2
36Cung cấp lắp đặt lưới mắt cáo chống nứt tườngMô tả kỹ thuật theo chương V30,1m
37Trát đường nứtMô tả kỹ thuật theo chương V52,18m
38Trát tường trong chiều dày 1,5cm bằng vữa thông thường, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.317,546m2
39Quét nước ximăng liên kếtMô tả kỹ thuật theo chương V29,064m2
40Trát tườngMô tả kỹ thuật theo chương V29,064m2
41Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V386,414m2
42Bả bột vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.778,996m2
43Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bảMô tả kỹ thuật theo chương V1.778,996m2
44Xây bó nền phòng, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,907m3
45Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V18,3488m3
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0775m3
47Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V395,7638m2
48Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V61,8248m2
49Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V339,5493m2
50Công tác ốp gạch len tường, trụ, cột, gạch 600x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V40,236m2
51Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V295,84m2
52Lát đá ngạch cửa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V18,308m2
53Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V395,7638m2
54Gia công cửa nhôm XINGFA hệ 55, kính cường lực 8lyMô tả kỹ thuật theo chương V82,758m2
55Gia công cửa gỗ công nghiệpMô tả kỹ thuật theo chương V21,15m2
56Lắp dựng cửa gỗ công nghiệpMô tả kỹ thuật theo chương V21,15m2
57Phụ kiện cửa gỗ công nghiệpMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
58Lắp dựng cửa nhôm XINGFA hệ 55, kính cường lực 8lyMô tả kỹ thuật theo chương V82,758m2
59Phụ kiện cửa đi mở quay 1 và 2 cánh KinlongMô tả kỹ thuật theo chương V50bộ
60Cắt tường bằng máy (đi âm ống điện)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.485,2m
61Đục tường đi âm dây điệnMô tả kỹ thuật theo chương V784m
62Đóng lưới mắt cáo chống nứt tườngMô tả kỹ thuật theo chương V784m
63Trát đường đục vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V784m
64Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V2.352m
65Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.200m
66Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.370m
67Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V330m
68Lắp đặt dây đơn E 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
69Lắp đặt dây đơn ≤ 25mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V400m
70Lắp đặt dây đơn E16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
71Lắp đặt đèn DOWNLIGHT gắn nổi 7WMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
72Lắp đèn DOWNLIGHT 9WMô tả kỹ thuật theo chương V84bộ
73Lắp đặt đèn DOWNLIGHT gắn nổi 7WMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
74Lắp đặt quạt hútMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
75Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V37cái
76Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
77Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V22cái
78Cắt tường âm CB phòngMô tả kỹ thuật theo chương V10,1m
79Đục lỗ lắp đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V81lỗ
80Đục lỗ lắp đế âm CBMô tả kỹ thuật theo chương V10lỗ
81Lắp đặt hộp CB phòngMô tả kỹ thuật theo chương V10hộp
82Lắp đặt các aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 80AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
83Lắp đặt các aptomat loại 2pha, cường độ dòng điện 32AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
84Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
85Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 16AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
86Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 16Ampe RCBO 30mAMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
87Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện 25AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
88Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường 1,5HPMô tả kỹ thuật theo chương V6máy
89Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường 2,0HPMô tả kỹ thuật theo chương V4máy
90Ống nhựa D21mm máy lạnhMô tả kỹ thuật theo chương V2,9100m
91Đóng cọc chống sét, cọc ống đồng D ≤ 50mm có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V2cọc
92Lắp đặt ống gió mềm D150Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
CHỆ THỐNG TEL-DATA
1Tủ chứa switch wifiMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
2Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm đi dây internetMô tả kỹ thuật theo chương V250m
3Lắp đặt ống điện đường kính D30 đi trên trầnMô tả kỹ thuật theo chương V37m
4Kéo rải dây internet CAT6 UTPMô tả kỹ thuật theo chương V915m
5Hạt mạngMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
6Đầu nối internetMô tả kỹ thuật theo chương V44cái
7Lắp đặt cục phát wifi tích hợp POEMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Switch 24PORT PoE + 2PORT SFPMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
DHỆ THỐNG BÁO CHÁY
1Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V175m
2Lắp đặt dây đơn ≤ 1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V340m
3Đục lỗ lắp đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V21lỗ
4Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy (Theo ĐM 02/2020/TT-BXD)Mô tả kỹ thuật theo chương V11 trung tâm
5Lắp đặt chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V3chuông
6Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpMô tả kỹ thuật theo chương V3nút
7Lắp đặt thiết bị đầu báo khói quang loaMô tả kỹ thuật theo chương V15đầu
8Lắp tiêu lệnh nội quy chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
9Lắp đặt bình chữa cháy CO2 - 3kgMô tả kỹ thuật theo chương V2bình
10Lắp đặt bình chữa cháy CO2 - 5kgMô tả kỹ thuật theo chương V2bình
EHỆ THỐNG NƯỚC
1Cắt sàn đi ống nước bằng máy, chiều dày sàn ≤10cmMô tả kỹ thuật theo chương V100m
2Cắt tường đi âm ống nướcMô tả kỹ thuật theo chương V380m
3Đục lỗ thông tường bê tông, chiều dày tường ≤22cm, tiết diện lỗ ≤ 0,04m2Mô tả kỹ thuật theo chương V16lỗ
4Đục tường, sàn để tạo rãnh. Tường, sàn bê tông sâu > 3 cmMô tả kỹ thuật theo chương V225m
5Trát đường đục âm ống nướcMô tả kỹ thuật theo chương V175m
6Ống nhựa D21mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
7Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
8Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
9Ống nhựa D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V1100m
10Ống nhựa D34mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
11Ống nhựa D42mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
12Ống nhựa D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8100m
13Ống nhựa D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2100m
14Ống nhựa D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,7100m
15Nối nhựa D21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
16Nối nhựa D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
17Nối nhựa D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
18Nối nhựa D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
19Nối nhựa D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
20Co ren D21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
21Lắp đặt tê cầuMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
22Co D27/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
23Co D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
24Co D34mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
25Co D42mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
26Co D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
27Co 45 D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
28Co 45 D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
29Co 45 D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
30Tê ren trong D27/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
31Dây mềm cấp nước lavabo bồn cầuMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
32Van khoá D27mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
33Nối giảm nhựa D114/60mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
34Tê nhựa D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
35Tê nhựa cong D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
36Thông tắc D114mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
37Lắp đặt chậu rửa lavabo treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
38Bộ xả lavabo, dây rút, xi phongMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
39Lắp đặt vòi rửa lavaboMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
40Lắp đặt vòi rửa treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
41Lắp đặt bồn cầuMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
42Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
43Lắp đặt phễu thuMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
44Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
45Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
46Lắp đặt giá treo khănMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
47Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
48Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
49Lắp đặt bình nước nóngMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
50Lắp đặt vách kính phòng tắm đứng dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V31,71m2
51Các Phụ kiện vách kính: Chân, Tay nắm, móc, Ke, Khóa, Bản lềMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt bê tông (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt3
2Máy cắt gạch đáSử dụng tốt2
3Máy cắt uốn sắt/thép (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt2
4Máy hàn (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt2
5Máy khoan bê tông cầm tay (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt3
6Máy mài (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt2
7Máy trộn ≥ 150l (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt2
8Máy dầm dùi (ĐVT: Cái)Sử dụng tốt2
9Ô tô tự đổ ≥5T (ĐVT: Cái); có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lựcSử dụng tốt2
10Dàn giáo (ĐVT: Bộ)Quy cách: cao 1,53 -1.7m, 01 bộ gồm 02 khung + 02 chéo (hoặc loại dàn dàn giáo như giáo nêm, giáo Pal; giáo Ringlock, ...)300

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
3,9576 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo máy lạnh gắn tường
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ quạt
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ hệ thống điện
10 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Tháo dỡ trần
394,5173 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cắt tường sàn bằng máy, chiều dày tường ≤20cm
795,8 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo dỡ bông sắt cửa
58,806 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn
224,22 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
104,497 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Tháo dỡ gạch ốp tường
83,672 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá lớp vữa trát tường
81,272 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường ≤22cm
69,6375 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Phá dỡ nền gạch
395,7638 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Phá dỡ nền láng vữa xi măng
395,7638 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép
5,2425 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép
3,521 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép
1,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ
44,8189 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bồn tắm
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa lavabo
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại
158,9681 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loại
158,9681 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
158,9681 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
158,9681 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp III
8,1536 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đào móng đà kiềng
3,1455 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông lót móng, đá 4x6
1,091 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng ≤ 250 cm, đá 1x2, mác 250
0,882 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Đổ bê tông thủ công cổ cột M250
0,06 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông đà kiềng M250
1,631 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột ≤ 0,1m2, chiều cao ≤ 6m, đá 1x2, mác 250
0,524 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông đà giằng nhà, đá 1x2, mác 250
2,097 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Đổ bê tông thủ công sàn sê nô mái, đá 1x2, mác 250
3,262 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn móng
0,0304 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Ván khuôn cột
0,1168 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn đà kiềng, đà giằng
0,4894 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn gỗ sê nô
0,9786 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép vỉ móng
0,0384 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép cột D6
0,0172 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m
0,1201 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép đà D6
0,0832 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép đà D16
0,5403 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép sê nô đường kính cốt thép ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m
0,2296 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đắp đất nền móng công trình
0,0377 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Khoan tạo lỗ bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D≤16mm, chiều sâu khoan ≤10cm
48 1 lỗ khoan Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bơm sika vào liên kết thép đà mới và hiện hữu
48 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép đà lanh tô, đường kính ≤10 mm, ở độ cao ≤4 m
0,0828 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà lanh tô, đường kính cốt thép ≤ 16mm, chiều cao ≤ 6m
0,2265 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh như sau:

  • Có quan hệ với 96 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,82%, Xây lắp 48,24%, Tư vấn 1,18%, Phi tư vấn 0,59%, Hỗn hợp 1,18%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 327.368.065.210 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 320.664.371.009 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,05%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tự do không phải là quyền lơi mà là nghĩa vụ. "

Berdaev (Nga)

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8473 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1064 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1344 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25362 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39430 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây