Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 15:38 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten ven biển thuộc Trung tâm mạng lưới MobiFone miền Nam năm 2022 - Khu vực Đài Viễn Thông Cần Thơ
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE. Địa chỉ: MM18 Trường Sơn, phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten ven biển thuộc Trung tâm mạng lưới MobiFone miền Nam năm 2022 - Khu vực Đài Viễn Thông Cần Thơ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn tái đầu tư, nguồn quỹ Đầu tư phát triển và/hoặc vốn vay của Tổng Công ty
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:11 28/07/2022
đến
10:00 15/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
114.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/08/2022 (12/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten ven biển thuộc Trung tâm mạng lưới MobiFone miền Nam năm 2022 - Khu vực Đài Viễn Thông Cần Thơ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tái đầu tư, nguồn quỹ Đầu tư phát triển và/hoặc vốn vay của Tổng Công ty
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE , địa chỉ: MM18 Trường Sơn Phường 14 Quận 10 TPHCM
- Chủ đầu tư: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE. Địa chỉ: MM18 Trường Sơn, phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: • Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng: Công ty Cổ phần Tư vấn Đô thị Việt Nam Vinacity; Địa chỉ: Số nhà 17, ngách 1, ngõ 31, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP. Hà Nội. • Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán: Công ty TNHH Kiên Thành Phú; Địa chỉ: 92 đường HT45, P.Hiệp Thành, Q.12, TP. HCM. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Không có; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE , địa chỉ: MM18 Trường Sơn Phường 14 Quận 10 TPHCM
- Chủ đầu tư: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE. Địa chỉ: MM18 Trường Sơn, phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng kê đầy đủ, chi tiết chủng loại vật tư, vật liệu, thiết bị cung cấp lắp đặt cho công trình; ghi rõ nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn, quy cách rõ ràng; chất lượng tốt tương đương hoặc cao hơn yêu cầu của thiết kế và E-HSMT; - Biểu đồ tiến độ thi công, biểu đồ nhân sự và biểu đồ huy động thiết bị thi công hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của E-HSMT; - Điều kiện bảo hành theo yêu cầu nêu tại điểm a khoản 9 Mục II Chương V của E-HSMT; - Điều kiện thanh toán theo yêu cầu nêu tại điểm b khoản 9 Mục II Chương V của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 114.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE. Địa chỉ: MM18 Trường Sơn, phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM – CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE. Địa chỉ: MM18 Trường Sơn, phường 14, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38662345, Fax: 028.38662383
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không quy định.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không quy định.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.744.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.948.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công xây dựng công trình cột BTS, tháp thu phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột điện; kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong công trình hạ tầng kỹ thuật.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.881.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Có bằng đại học liên quan đến chuyên ngành xây dựng hoặc điện/ điện tử/ viễn thông;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên;+ Đã làm chỉ huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật ngành thông tin, truyền thông.+ Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ chứng minh đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.(Tài liệu chứng minh là bản sao y có chứng thực, bao gồm:+ Bằng đại học trở lên.+ Chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực.+ Cung cấp các Quyết định phân công công việc giao nhiệm vụ của tổ chức cá nhân hoặc văn bản xác nhận của người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư, Hợp đồng với Chủ đầu tư, các văn bản thể hiện cấp công trình và loại công trình hạ tầng kỹ thuật.+ Chứng chỉ bồi dưỡng hoặc huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực có chứng thực.+ Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.+ Văn bản chứng minh khả năng huy động nhân sự được đề xuất)52
2Cán bộ phụ trách thi công xây lắp (cán bộ xây dựng)Kỹ sư xây dựng3+ Có bằng đại học liên quan đến chuyên ngành xây dựng.+ Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ chứng minh đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.(Tài liệu chứng minh là bằng đại học trở lên có chứng thực, Chứng chỉ bồi dưỡng hoặc huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực có chứng thực, Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân có chứng thực, Văn bản chứng minh khả năng huy động nhân sự được đề xuất)21
3Cán bộ phụ trách thi công xây lắp (cán bộ điện/điện tử/viễn thông)Kỹ sư điện/điện tử/viễn thông3+ Có bằng đại học liên quan đến chuyên ngành điện/ điện tử/ viễn thông.+ Có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ chứng minh đã hoàn thành khóa huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.(Tài liệu chứng minh là bằng đại học trở lên có chứng thực, Chứng chỉ bồi dưỡng hoặc huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực có chứng thực, Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân có chứng thực, Văn bản chứng minh khả năng huy động nhân sự được đề xuất)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: GIA CỐ MÓNG CỘT, MÓNG NEO
1Chuẩn bị mặt bằng thi công (dọn cỏ, đốn cây, tháo dỡ vật kiến trúc nếu có)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT44công
2Chuẩn bị mặt bằng thi công (dọn cỏ, đốn cây, tháo dỡ trụ hàng rào bị vướng, kẽm gai)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT3công
3Chuẩn bị mặt bằng thi công (dọn cỏ, đốn cây, tháo dỡ trụ hàng rào, lắp lại sau khi thi công gia móng neo)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT4công
4Vận chuyển các thiết bị thi công từ đường nông thôn vảo vị trí thi công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2công
5Phá dỡ hàng rào dây thép gaiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT20,2m2
6Phá dỡ móng trụ hàng rào để tháo dỡ trụ hàng ràoTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT0,5m3
7Tháo dỡ trụ BTCT 120x120 cao 2,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT6trụ
8Tháo dỡ cổng khung thép lưới kẽm gaiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT4m2
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1,225m3
10Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT373,5478m3
11Lắp dựng trụ hàng rào 120x120, cao 2,4m (chôn trong bê tông 0,4m)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT6cái
12Sửa chữa căng lại hàng rào kẽm gai cao 2,0m. Cạnh hàng rào đã dịch chuyển do vướng móng M0, Hai cạnh liền kề mở rộng 0,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT244,2m
13Lắp cổng hàng ràoTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT4m2
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT7,5254100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2,07tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT6,1041tấn
17Khoan cấy thép neo bơm keo Hilti RE-500Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT800lỗ
18Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT3,7975tấn
19Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT3,7975tấn
20Bu lông M12x50Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT200bộ
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT0,294m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT55,166m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT0,6m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT311,3772m3
25Đắp đất nền móng công trìnhTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT165,547m3
26Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT5,8505m3
27Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Cát các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT197,7463m3
28Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Cát các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.207,1838m3
29Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Sỏi, đá dăm các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT324,9222m3
30Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Sỏi, đá dăm các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.983,5346m3
31Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Xi măng baoTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT107,2028tấn
32Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Xi măng baoTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT654,1675tấn
33Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Gỗ các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT10,1956m3
34Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Gỗ các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT62,5975m3
35Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Sắt thép các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT12,1635tấn
36Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Sắt thép các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT12,1635tấn
37Dựng lại trụ hàng rào, căng kẽm gai, dọn dẹp vật liệu thừa, vệ sinh hoàn trả mặt bằngTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT4công
38Dọn dẹp vật liệu thừa, vệ sinh hoàn trả mặt bằngTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT47công
39Vận chuyển các vật tư khácTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT5tấn
40Chi phí chuyển thiết bị thi công đến công trình, bốc dỡ đến chân công trìnhTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT25chuyến
BHẠNG MỤC: VẬN CHUYỂN VẬT TƯ GIA CỐ MÓNG CỘT, MÓNG NEO
1Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT19,774210m3/1km
2Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT133,081510m3/1km
3Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT34,302510m3/km
4Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT32,490710m3/1km
5Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT218,680410m3/1km
6Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT56,358610m3/km
7Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT10,719610 tấn/1km
8Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT72,191210 tấn/1km
9Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT18,574710 tấn/km
10Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1,216410 tấn/1km
11Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT8,086110 tấn/1km
12Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2,081910 tấn/km
13Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT0,713510 tấn/1km
14Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT4,738410 tấn/1km
15Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2,934810 tấn/km
16Vận chuyển đường sôngTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT7,32km
CHẠNG MỤC: SẢN XUẤT VÀ VẬN CHUYỂN CỘT ANTEN
1Sản xuất cột anten liên kết thanh giằng bằng bu lông (chi tiết xem thiết kế bản vẽ thi công cột anten)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT96,7592tấn
2Mạ kẽm thân cột và cấu kiệnTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT96,7592tấn
3Vận chuyển thân cột, phụ kiện đi mạ kẽm và đến chân công trìnhTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT100,5567tấn
DHẠNG MỤC: LẮP DỰNG CỘT ANTEN
1Vận chuyển các thiết bị thi công từ đường nông thôn vào vị trí thi công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT50công
2Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Sắt thép các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT117,5758tấn
3Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Sắt thép các loạiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT693,6696tấn
4Lắp dựng cột ăng ten dây co liên kết thanh. Vừa lắp vừa dựng cột thép chiều cao cột Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT47,4227tấn
5Lắp dựng cột ăng ten dây co liên kết thanh. Vừa lắp vừa dựng cột thép chiều cao cột Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT43,9992tấn
6Bu lông liên kết M16x65 mạ kẽm gồm 1 thân bu lông độ bền lớp 8.8, 1 đệm và 2 ê cuTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.533bộ
7Bu lông nối đốt M20x85 mạ kẽm gồm 1 thân bu lông độ bền lớp 8.8, 1 đệm và 2 ê cuTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2.400bộ
8Bu lông liên kết M14x50 mạ kẽm gồm 1 thân bu lông độ bền lớp 8.8, 1 đệm và 2 ê cuTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT14.700bộ
9Bu lông bắt thang cáp, thang leo M16x50Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2.400bộ
10Bu lông chữ U M16x300 bắt khung chống xoayTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT225bộ
11Làm hai đầu cáp dây co (bao gồm bắt khóa cáp theo thiết kế, yếm cáp, tăng đơ, ma ní theo thiết kế)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT531bộ dây co
12Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=8mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT607,98m
13Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=8,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT2.657,48m
14Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=9mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT618,45m
15Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=9,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT622,26m
16Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=10,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT627,09m
17Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=11mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.652,96m
18Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=11,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.684,16m
19Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=12mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.687,4m
20Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=13mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT3.741,1m
21Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=13.5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.701,88m
22Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=14mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.301,79m
23Lắp mới dây co cáp thép D.12 loại 1x19 mạ kẽm nhúng nóng, lực kéo đứt >12T, bán kính dây co R=14,5mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.489,44m
24Đệm cáp D.12 lắp mớiTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.050cái
25Thay mới ma ní D.18 chốt khóa 20 (loại có ê cu khóa)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT1.008cái
26Khóa cáp D.12 loại 4 ê cu khóaTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT6.300cái
27Lắp mới tăng đơ D.22 dài 600mm (tăng đơ sản xuất theo thiết kế, mạ kẽm nhúng nóng)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT529cái
28Lắp dây tiếp đất dây co (sử dụng lại dây tiếp đất, khóa cáp)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT87móng
29Tháo dỡ bát ốp dây co tầng co thứ 4 lắp tại cao độ +43,4m (tầng co thứ 5), không dùng khung chống xoay cột cũ, lắp bu lông mới M16x65 (5 bộ bu lông/bộ bát ốp)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT4bộ
30Tháo dỡ bát ốp dây co tầng co thứ 4 lắp tại cao độ +44,8m (tầng co thứ 5), không dùng khung chống xoay cột cũ, lắp bu lông mới M16x65 (5 bộ bu lông/bộ bát ốp)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT3bộ
31Tháo dỡ khung chống xoay của cột cũ ở cao độ trong phạm vi lắp cột baoTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT5khung
32Tháo dỡ dây co tại tầng chống xoay cũ (tháo rời tăng đơ, khóa cáp, ma ní, đệm cáp, dây co)Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT452sợi
33Cân chỉnh cột anten thẳng đứng, loại cột dây co cao 45mTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT25cột
34Bôi mỡ phụ kiện dây co, bu lông nối đốtTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT300kg
35Bốc dỡ, vận chuyển các vật tư, phụ kiện dây co cũ thu hồi về kho của Chủ đầu tưTheo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT25chuyến

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông ≥ 250l≥ 250l3
2Máy tời ≥ 2T≥ 2T3
3Máy kinh vĩ-3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chuẩn bị mặt bằng thi công (dọn cỏ, đốn cây, tháo dỡ vật kiến trúc nếu có)
44 công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
2 Chuẩn bị mặt bằng thi công (dọn cỏ, đốn cây, tháo dỡ trụ hàng rào bị vướng, kẽm gai)
3 công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
3 Chuẩn bị mặt bằng thi công (dọn cỏ, đốn cây, tháo dỡ trụ hàng rào, lắp lại sau khi thi công gia móng neo)
4 công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
4 Vận chuyển các thiết bị thi công từ đường nông thôn vảo vị trí thi công
2 công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
5 Phá dỡ hàng rào dây thép gai
20,2 m2 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
6 Phá dỡ móng trụ hàng rào để tháo dỡ trụ hàng rào
0,5 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
7 Tháo dỡ trụ BTCT 120x120 cao 2,5m
6 trụ Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
8 Tháo dỡ cổng khung thép lưới kẽm gai
4 m2 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
9 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
1,225 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
10 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
373,5478 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
11 Lắp dựng trụ hàng rào 120x120, cao 2,4m (chôn trong bê tông 0,4m)
6 cái Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
12 Sửa chữa căng lại hàng rào kẽm gai cao 2,0m. Cạnh hàng rào đã dịch chuyển do vướng móng M0, Hai cạnh liền kề mở rộng 0,5m
244,2 m Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
13 Lắp cổng hàng rào
4 m2 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
14 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
7,5254 100m2 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
2,07 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
6,1041 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
17 Khoan cấy thép neo bơm keo Hilti RE-500
800 lỗ Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
18 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
3,7975 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
19 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
3,7975 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
20 Bu lông M12x50
200 bộ Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,294 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
55,166 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
23 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
0,6 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
311,3772 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
25 Đắp đất nền móng công trình
165,547 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
26 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
5,8505 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
27 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Cát các loại
197,7463 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
28 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Cát các loại
1.207,1838 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
29 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Sỏi, đá dăm các loại
324,9222 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
30 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Sỏi, đá dăm các loại
1.983,5346 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
31 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Xi măng bao
107,2028 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
32 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Xi măng bao
654,1675 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
33 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Gỗ các loại
10,1956 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
34 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Gỗ các loại
62,5975 m3 Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
35 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm - Sắt thép các loại
12,1635 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
36 Vận chuyển bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo - Sắt thép các loại
12,1635 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
37 Dựng lại trụ hàng rào, căng kẽm gai, dọn dẹp vật liệu thừa, vệ sinh hoàn trả mặt bằng
4 công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
38 Dọn dẹp vật liệu thừa, vệ sinh hoàn trả mặt bằng
47 công Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
39 Vận chuyển các vật tư khác
5 tấn Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
40 Chi phí chuyển thiết bị thi công đến công trình, bốc dỡ đến chân công trình
25 chuyến Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
41 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
19,7742 10m3/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
42 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
133,0815 10m3/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
43 Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
34,3025 10m3/km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
44 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
32,4907 10m3/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
45 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
218,6804 10m3/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
46 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
56,3586 10m3/km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
47 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển
10,7196 10 tấn/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
48 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển
72,1912 10 tấn/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
49 Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển
18,5747 10 tấn/km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT
50 Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng 7T, cự ly vận chuyển
1,2164 10 tấn/1km Theo bản vẽ thiết kế tuyến và yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật nêu tại Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE MIỀN NAM CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE như sau:

  • Có quan hệ với 203 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,41 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,15%, Xây lắp 15,80%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 56,05%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.099.086.122.661 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.890.317.260.147 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Just do it – Cứ làm đi Có lẽ chúng ta dễ dàng nhận thấy biểu tượng đường cong màu đỏ với slogan “Just do it!” của hãng thể thao Nike. Slogan này được hiểu như một lời khuyến khích hay thúc đẩy người ta hãy tiến về phía trước và được ra đời vào năm 1970. Theo một số giả thuyết thì Nike đã thuê một số hãng quảng cáo thiết kế slogan cùng logo cho công ty. "

Nike

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1752 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây