Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 20:19 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh mương nội đồng tại xã Đắk Drông (giai đoạn II)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
UBND xã Đăk D'rông; Địa chỉ: Xã Đăk D'rông, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh mương nội đồng tại xã Đắk Drông (giai đoạn II)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:12 28/07/2022
đến
08:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (05/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh mương nội đồng tại xã Đắk Drông (giai đoạn II)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Đăk D'rông; Địa chỉ: Xã Đăk D'rông, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Hoàng Gia Phát; -Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH DTAH; - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cư Jút

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Đăk D'rông; Địa chỉ: Xã Đăk D'rông, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị),năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp bản chụp đã được chứng thực Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực các tài các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. - Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT . Nếu phát hiện nhà thầu có sự gian dối E- HSDT của nhà thầu sẽ bị loại và Nhà thầu chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Đăk D'rông; Địa chỉ: Xã Đăk D'rông, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Cư Jút; Địa chỉ: Số 353 Nguyễn Tất Thành, TT. Ea T'ling, tỉnh Đăk Nông;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH, địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 0846489844
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính – Kế hoạch huyện Cư Jút, địa chỉ: Số 353 Nguyễn Tất Thành, TT. Ea T'ling, tỉnh Đăk Nông;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.624.832.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 524.966.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng thi công xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thủy lợi). (Nhà thầu gửi kèm các tài liệu chứng mình tính chất tương tự của gói thầu)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.224.921.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành thủy lợi trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợị hạng III, đã làm chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình thủy lợi cấp III hoặc 02 công trình thủy lợi cấp IV. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong các công việc tương tự đáp ứng số năm yêu cầu.53
2Kỹ sư phụ trách thi công1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành thủy lợi trở lên; Đã phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 02 công trình thủy lợi. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong các công việc tương tự đáp ứng số năm yêu cầu.33
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng và có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo về an toàn lao động. Đã từng đảm nhận công việc phụ trách an toàn lao động ít nhất 02 công trình thủy lợi trở lên. Đã từng đảm nhận công việc phụ trách an toàn lao động ít nhất 02 công trình thủy lợi. Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong các công việc tương tự đáp ứng số năm yêu cầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATuyến kênh trục 3
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChương 5, E-HSMT11,94100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChương 5, E-HSMT11,94100m3
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChương 5, E-HSMT11,94100m3/1km
4San đất bãi thải bằng máy ủi 110CVChương 5, E-HSMT11,94100m3
5Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,8T/m3Chương 5, E-HSMT39,85100m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT6,13100m3
7Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT51,96100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT51,96100m3
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT51,96100m3/1km
10Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT24,78m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT51,97m3
12Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT69,49m3
13Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT12,1100m2
14Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT1,57100m2
15Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT1,423tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT4,384tấn
17Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương 5, E-HSMT0,718m3
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT0,215100m2
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,293tấn
20Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT21,248m2
BCống lấy nước đầu kênh
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwChương 5, E-HSMT0,996m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương 5, E-HSMT0,0766100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT0,02100m3
4Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT0,349m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT1,234m3
6Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT1,554m3
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,078m3
8Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,0357100m2
9Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,147100m2
10Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, dầm bản cầuChương 5, E-HSMT0,78m2
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,0049tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,0807tấn
13Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT1,765m2
14Sản xuất cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,09331tấn
15Lắp đặt cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,09331tấn
16Máy V0.5Chương 5, E-HSMT1bộ
CCống qua đường đầu tuyến
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT0,089100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT0,035100m3
3Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT0,326m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT1,36m3
5Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT1,02m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,826m3
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT0,041tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,118tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,0247tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,0435tấn
11Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT0,0529tấn
12Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,025100m2
13Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,0978100m2
14Ván khuôn gỗ sàn cốngChương 5, E-HSMT0,0404100m2
DKênh chuyển tiếp
1Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT0,24m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,56m3
3Sản xuất lắp dựng cốt thép mái kênh bằng thủ công- ĐK 12mmChương 5, E-HSMT0,1421 tấn
4Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT0,34m2
ECầu qua kênh (5 cái)
1Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT1,346m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT6,402m3
3Ván khuôn móng dàiChương 5, E-HSMT0,1758100m2
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,155tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT0,587tấn
6Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT6,12m3
7Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,5256100m2
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,1487tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT2,97m3
10Ván khuôn gỗ cầu mángChương 5, E-HSMT0,2100m2
11Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,163tấn
12Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT0,21tấn
FTiêu nước cuối kênh
1Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT0,08m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,304m3
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,001100m2
4Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,176m3
5Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,0017100m2
6Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT0,0036m2
GCống tưới bờ trái (KT 40x50)-5 cái
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT26,61m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT0,1442100m3
3Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT0,861m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,1115100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT2,826m3
6Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,43100m2
7Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT3,045m3
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,0236tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,0824tấn
10Ván khuôn gỗ cầu mángChương 5, E-HSMT0,02100m2
11Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,0158tấn
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,25m3
13Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 200mmChương 5, E-HSMT51 đoạn ống
14Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT2,45m2
15Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT0,9m3
16Sản xuất cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,1451tấn
17Lắp đặt cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,1451tấn
18Máy V0.5Chương 5, E-HSMT5bộ
HCống tưới bờ trái (KT 40x40) -1 cái
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT4,561m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT0,0225100m3
3Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT0,172m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,0225100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,565m3
6Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,0785100m2
7Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,561m3
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,0045tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,016tấn
10Ván khuôn gỗ sàn cốngChương 5, E-HSMT0,0004100m2
11Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,0032tấn
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,05m3
13Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 200mmChương 5, E-HSMT11 đoạn ống
14Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT0,49m2
15Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT0,18m3
16Sản xuất cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,0291tấn
17Lắp đặt cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,01451tấn
18Máy V0.5Chương 5, E-HSMT1bộ
ICống tưới bờ phải (KT 40x50)-6 cái
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT55,861m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT0,302100m3
3Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT1,681m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,205100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT5,731m3
6Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,516100m2
7Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT3,654m3
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,028tấn
9Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,098tấn
10Ván khuôn gỗ cầu mángChương 5, E-HSMT0,024100m2
11Lắp dựng cốt thép cầu máng thường, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,019tấn
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,3m3
13Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 200mmChương 5, E-HSMT241 đoạn ống
14Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựaChương 5, E-HSMT2,94m2
15Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Chương 5, E-HSMT1,08m3
16Sản xuất cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,1741tấn
17Lắp đặt cửa van bằng thép hìnhChương 5, E-HSMT0,1741tấn
18Máy V0.5Chương 5, E-HSMT6bộ
JCống tiêu -2 cái
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIChương 5, E-HSMT16,951m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương 5, E-HSMT0,582100m3
3Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40Chương 5, E-HSMT2,148m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,131100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,137tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT0,457tấn
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT4,108m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT3,329m3
9Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT3,888m3
10Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT0,576m3
11Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương 5, E-HSMT0,142tấn
12Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmChương 5, E-HSMT0,452100m2
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương 5, E-HSMT2,376m3
14Ván khuôn gỗ sàn cốngChương 5, E-HSMT0,063100m2
15Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mmChương 5, E-HSMT0,131tấn
16Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤18mmChương 5, E-HSMT0,233tấn
KCHI PHÍ DỰ PHÒNG
1Dự phòng cho yếu tố phát sinhChương 5, E-HSMT88.404.000Toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép 5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định2
2Máy đào 0,8-1.6 m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
3Máy khoan bê tông cầm tay 0.5kwHoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định2
4Máy trộn bê tông 250 lítHoạt động tốt, sẵn sàng huy động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh thiết bị bao gồm: Hóa đơn chứng minh công suất thiết bị). Đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định2
5Máy ủi 110CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
6Ô tô tự đổ > 5 TấnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động theo quy định (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
11,94 100m3 Chương 5, E-HSMT
2 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
11,94 100m3 Chương 5, E-HSMT
3 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
11,94 100m3/1km Chương 5, E-HSMT
4 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV
11,94 100m3 Chương 5, E-HSMT
5 Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,8T/m3
39,85 100m3 Chương 5, E-HSMT
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
6,13 100m3 Chương 5, E-HSMT
7 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
51,96 100m3 Chương 5, E-HSMT
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
51,96 100m3 Chương 5, E-HSMT
9 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
51,96 100m3/1km Chương 5, E-HSMT
10 Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40
24,78 m3 Chương 5, E-HSMT
11 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
51,97 m3 Chương 5, E-HSMT
12 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
69,49 m3 Chương 5, E-HSMT
13 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
12,1 100m2 Chương 5, E-HSMT
14 Ván khuôn móng dài
1,57 100m2 Chương 5, E-HSMT
15 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,423 tấn Chương 5, E-HSMT
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
4,384 tấn Chương 5, E-HSMT
17 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
0,718 m3 Chương 5, E-HSMT
18 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,215 100m2 Chương 5, E-HSMT
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,293 tấn Chương 5, E-HSMT
20 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
21,248 m2 Chương 5, E-HSMT
21 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw
0,996 m3 Chương 5, E-HSMT
22 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
0,0766 100m3 Chương 5, E-HSMT
23 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,02 100m3 Chương 5, E-HSMT
24 Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40
0,349 m3 Chương 5, E-HSMT
25 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
1,234 m3 Chương 5, E-HSMT
26 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
1,554 m3 Chương 5, E-HSMT
27 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,078 m3 Chương 5, E-HSMT
28 Ván khuôn móng dài
0,0357 100m2 Chương 5, E-HSMT
29 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,147 100m2 Chương 5, E-HSMT
30 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, dầm bản cầu
0,78 m2 Chương 5, E-HSMT
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0049 tấn Chương 5, E-HSMT
32 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,0807 tấn Chương 5, E-HSMT
33 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 2 lớp nhựa
1,765 m2 Chương 5, E-HSMT
34 Sản xuất cửa van bằng thép hình
0,0933 1tấn Chương 5, E-HSMT
35 Lắp đặt cửa van bằng thép hình
0,0933 1tấn Chương 5, E-HSMT
36 Máy V0.5
1 bộ Chương 5, E-HSMT
37 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,089 100m3 Chương 5, E-HSMT
38 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,035 100m3 Chương 5, E-HSMT
39 Lót đá 4x6 VXM50, XM PCB40
0,326 m3 Chương 5, E-HSMT
40 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
1,36 m3 Chương 5, E-HSMT
41 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,02 m3 Chương 5, E-HSMT
42 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
0,826 m3 Chương 5, E-HSMT
43 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,041 tấn Chương 5, E-HSMT
44 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,118 tấn Chương 5, E-HSMT
45 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0247 tấn Chương 5, E-HSMT
46 Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤10mm
0,0435 tấn Chương 5, E-HSMT
47 Lắp dựng cốt thép sàn cống, ĐK ≤18mm
0,0529 tấn Chương 5, E-HSMT
48 Ván khuôn móng dài
0,025 100m2 Chương 5, E-HSMT
49 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,0978 100m2 Chương 5, E-HSMT
50 Ván khuôn gỗ sàn cống
0,0404 100m2 Chương 5, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:

  • Có quan hệ với 139 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi khi em nhớ anh, một vì sao trên trời lại rơi xuống. Thế nên, nếu anh ngước nhìn bầu trời mà chỉ thấy một màn đêm tối mịt không một ánh sao, lỗi tại anh cả đó. Anh đã khiến em nhớ anh biết bao nhiêu! "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8338 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1863 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38616 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây