Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa cơ sở vật chất trường, lớp năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp giáo dục năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Thành Phố Bến Tre; Địa chỉ : Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre; Địa chỉ: Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Điện thoại: 0275.3811.123. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính- Kế hoạch thành phố Bến Tre; Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bến Tre; Địa chỉ: Số 6, Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Điện thoại: 0275.3822149 – 0275.3822148; Fax: 0275.3825543. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.129.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.625.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: cải tạo, sửa chữa công trình dân dụng cấp IV trở lên; - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 3,793 tỷ VND; Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.793.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.586.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.793.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.793.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.586.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - là kỹ sư (hoặc trình độ cao hơn) chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- có chứng chỉ tập huấn hoặc đào tạo về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hoặc đã thi công xây dựng trình dân dụng của 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên (đính kèm xác nhận của chủ đầu tư).Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 1 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 3 | - là kỹ sư (hoặc trình độ cao hơn) chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- có chứng chỉ tập huấn hoặc đào tạo về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- đã từng là chỉ huy trưởng hoặc cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (đính kèm xác nhận của chủ đầu tư).Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
3 | Đội trưởng phụ trách thi công | 3 | - có trình độ trung cấp (hoặc trình độ cao hơn) chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- có chứng chỉ tập huấn hoặc đào tạo về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- đã từng là chỉ huy trưởng hoặc cán bộ phụ trách kỹ thuật thi hoặc đội trưởng thi công 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (đính kèm xác nhận của chủ đầu tư).Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TRƯỜNG THCS SƠN ĐỒNG: CẢI TẠO MẶT ĐỨNG CHÍNH KHỐI PHÒNG HỌC | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột cũ trước khi đục nhám để ốp gạch mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 679,08 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường để sơn lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.496,46 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 292,572 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.281,588 | m2 |
5 | Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 679,08 | m2 |
6 | Công tác vệ sinh sạch mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 679,08 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại (cấu kiện có chi tiết nhỏ nhiều CP NC tính 1,5 lần đơn giá gốc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,2 | m2 |
8 | Công tác vệ sinh sê nô mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64,764 | m2 |
9 | Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 252,5796 | m2 |
10 | Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 679,08 | m2 |
11 | Lắp dựng cửa sắt xếp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,3 | m2 |
12 | Cung cấp và lắp đặt rèm cửa nhựa PVC tổng hợp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,51 | m2 |
13 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.496,46 | m2 |
14 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.574,16 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.070,62 | m2 |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133 | 1m2 |
17 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,824 | 100m2 |
B | TRƯỜNG THCS SƠN ĐỒNG: CẢI TẠO KHU VỆ SINH TRỆT, LẦU 1, LẦU 2 TRỤC 1-3/O-L | |||
1 | Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,72 | m |
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,835 | m2 |
3 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,1 | m |
4 | Tháo cánh cửa đi (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,58 | m2 |
5 | Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5914 | m3 |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6541 | m3 |
7 | Tháo dỡ bệ xí bệt cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
8 | Tháo dỡ Lavabo cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
9 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 441,6738 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 441,6738 | m2 |
11 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
12 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 0,6m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
13 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
14 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,53 | m2 |
15 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,4957 | m3 |
16 | Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,4957 | m3 |
17 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,4957 | m3 |
18 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 434,871 | m3 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2268 | m3 |
20 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,67 | m2 |
21 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,835 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,835 | m2 |
23 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính mài mờ dày 5mm (bao gồm phụ kiện : bản lề, chốt gài Inox) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,58 | m2 |
24 | Thi công trần bằng tấm thạch cao chống ẩm, khung kim loại, khung nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,53 | m2 |
25 | Lắp dựng vách ngăn khung nhôm, lambris trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2 | m2 |
26 | Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 441,6738 | m2 |
27 | Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 441,6738 | m2 |
28 | Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, gạch lát nền, ... các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 213,9324 | m2 |
29 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
30 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
31 | Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | hộp |
32 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,081 | 100m |
33 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, - Đường kính 42x2,1mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,066 | 100m |
34 | Lắp đặt Co, Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
35 | Lắp đặt Co, Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
36 | Lắp đặt mới chậu Lavabo 1 vòi (bao gồm cả bộ xả) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
37 | Lắp đặt mới vòi rửa 1 vòi Lavabo Inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
38 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
39 | Lắp đặt van xả nước cho tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
40 | Lắp đặt van PVC - Đường kính 21mm, cấp nước cho tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
41 | Lắp đặt lại chậu Lavabo tận dụng cũ, (chỉ tính CP NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
42 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Lavabo tận dụng cũ, (chỉ tính CP NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
43 | Lắp đặt lại xí bệt tận dụng cũ, (chỉ tính CP NC) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
44 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
45 | Lắp đặt dây cấp nước L=400 cho bệ xí bệt, lavabo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | Cái |
46 | Lắp đặt van chữ T cấp nước cho xí bệt và vòi xịt vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
47 | Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
C | TRƯỜNG THCS SƠN ĐỒNG: CẢI TẠO CỔNG CHÍNH, TƯỜNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm, để xây lại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9078 | m3 |
2 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần, đục lớp vữa cũ để tháo gai đầu tường rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,735 | m2 |
3 | Tháo dỡ gai thép đầu tường rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,67 | m2 |
4 | Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 831,45 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ cũ để xử lý sửa chữa trát lại mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 421,725 | m2 |
7 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,324 | m3 |
8 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cấu kiện |
9 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
10 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,324 | m3 |
11 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,324 | m3 |
12 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,72 | m3 |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,405 | m3 |
14 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,054 | 100m2 |
15 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,072 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2276 | 100m2 |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,506 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0506 | 100m2 |
19 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,368 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0779 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0103 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0486 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0203 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0587 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 08mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1193 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1284 | tấn |
28 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 08mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0141 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0182 | tấn |
30 | Đục nhám mặt giằng bê tông, tường, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,64 | m2 |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,828 | m3 |
32 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,131 | m3 |
33 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2966 | m3 |
34 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 545,975 | m2 |
35 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,76 | m2 |
36 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,9 | m2 |
37 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,76 | m2 |
38 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,79 | m2 |
39 | Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,4 | m |
40 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 613,885 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 613,885 | m2 |
42 | Cắt ron cột, KT 30x5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 10m |
43 | Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 200 dày 3mm, cao hộp 15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | Kí tự |
44 | Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 65 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | Kí tự |
45 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2607 | 100m2 |
46 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1369 | tấn |
47 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1369 | tấn |
48 | Gia công xà gồ thép (rui) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1542 | tấn |
49 | Lắp dựng xà gồ thép (rui) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1542 | tấn |
50 | Gia công khung lam trang trí thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0129 | tấn |
51 | Lắp dựng khung lam trang trí thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0129 | tấn |
52 | Cung cấp và Lắp dựng cửa cổng sắt khung thép hộp 50x100x1.8 + thép đặc tròn trơn + thép la + ốp chân tole dày 0.6 (xem BV thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,582 | m2 |
53 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm, khoan bắt bulon nở thép khung hoa sắt vào đầu tường rào, khoảng cách a-=1000 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | 1 lỗ khoan |
54 | Cung cấp và Lắp dựng khung hoa sắt đầu tường rào thép hộp 20x20x1.4, thép tròn đặc đk 10 + thép la (xem BV thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,37 | m2 |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 214,6506 | 1m2 |
D | TRƯỜNG MẦM NON SAO MAI | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,008 | m2 |
2 | Đục nhám mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,008 | m2 |
3 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,008 | m2 |
4 | Vệ sinh mái, sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m2 |
5 | Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | m2 |
6 | Đục lớp vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m2 |
7 | Láng nền sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71 | m2 |
8 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151 | m2 |
9 | Lát gạch nền, sàn, tiết diện gạch 250x250, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | m2 |
10 | Tháo dỡ bệ xí (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
11 | Tháo dỡ chậu rửa (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | bộ |
12 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | m2 |
13 | Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | m2 |
14 | Cạo bỏ lớp vôi xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m2 |
15 | Sơn nước dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m2 |
16 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,625 | 100m2 |
17 | Bốc xuống bằng thủ công, gạch ốp các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6161 | 1000v |
18 | Vận chuyển phế thải cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0484 | 100m3 |
19 | Lắp đặt bệ xí (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Bộ |
20 | Lắp LAVABO (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Bộ |
21 | Lắt mới phễu thu nước inox 150*150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
E | TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HƯNG | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,5 | m2 |
2 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | m2 |
3 | Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156 | m2 |
4 | Đục nhám mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240,775 | m2 |
5 | Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240,775 | m2 |
6 | Phá dỡ nền bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5852 | m3 |
7 | Đào móng chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0753 | 100m3 |
8 | Rải cát đệm đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,744 | m3 |
9 | Lót vải nhựa tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0744 | 100m2 |
10 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4464 | M3 |
11 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,304 | M3 |
12 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1656 | 100m2 |
13 | Cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0619 | 1000kg |
14 | Cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0618 | 1000kg |
15 | Lấp đất hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4344 | m3 |
16 | Vận chuyển đất cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0409 | 100m3 |
17 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0409 | 100m3 |
18 | Cạo rỉ các, kết cấu thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,565 | m2 |
19 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ (sơn sắt tráng kẽm 2K) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,565 | m2 |
20 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,184 | m3 |
21 | Nhựa lót tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5942 | 100m2 |
22 | Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,188 | M3 |
23 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,642 | M3 |
24 | Xây tường gạch ống 8x8x18cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,568 | M3 |
25 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,68 | M2 |
26 | Lắp dựng xà gồ thép (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4859 | 1000kg |
27 | Lắp dựng cột thép các loại (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5251 | 1000kg |
28 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông(tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0901 | 1000kg |
29 | Lắp dựng vì kèo thép, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3384 | 1000kg |
30 | Gia công cột bằng thép hình (làm mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0245 | 1000kg |
31 | Lắp dựng cột thép các loại (làm mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0245 | 1000kg |
32 | Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ (sơn sắt tráng kẽm 2K) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,75 | M2 |
33 | Bu lông phi 12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144 | Cái |
34 | Gu lông phi 14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | Cái |
35 | Lợp mái, che tường tôn múi - chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,04 | 100m2 |
36 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,849 | 100m2 |
F | TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG | |||
1 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0122 | m3 |
2 | Tháo dỡ bệ xí (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
3 | Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,02 | m2 |
4 | Láng nền sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,02 | m2 |
5 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,02 | m2 |
6 | Lát gạch nền, sàn, tiết diện gạch 250x250, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,02 | m2 |
7 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,56 | m2 |
8 | Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 79,56 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp sơn kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 235,6218 | m2 |
10 | Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 235,6218 | m2 |
11 | Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 327,2724 | m2 |
12 | Sơn nước tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 327,2724 | m2 |
13 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,374 | 100m2 |
14 | Vận chuyển phế thải cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0396 | 100m3 |
15 | Lắp đặt bệ xí (tận dụng lại) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
16 | Lắp đặt bệ xí (lắp mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
17 | Lắp đặt ống PVC phi 114 (dày 3.8mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | 100m |
18 | Lắp đặt tê phi 114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
19 | Lắp đặt nối phi 114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
20 | Lắp đặt co phi 114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
21 | Lắp đặt ống PVC phi 27 (dày 3mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
22 | Lắp đặt tê phi 27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
23 | Lắp đặt co RT,co RN thau phi 27/21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
24 | Dây cấp nước inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
25 | Vật liệu phụ (lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
G | TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ NHUẬN | |||
1 | Tháo cánh cửa sổ gỗ lá sách (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | m2 |
2 | Tháo khung bảo vệ cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại, khung bảo vệ cửa sổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,1 | m2 |
4 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 02 bóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | cái |
5 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Tháo dỡ quạt gắn trần cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
7 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | bộ |
8 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
9 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,84 | m2 |
10 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | m3 |
11 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | m3 |
12 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 150m (150m/10=15) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,88 | m3 |
13 | Lắp dựng cánh cửa gỗ vào khuôn (cánh cửa thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | 1m2 |
14 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | m2 |
15 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,55 | 1m2 |
16 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,1 | m2 |
17 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,84 | m2 |
18 | Lắp đặt đèn tuyp Led đôi 2x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88 | bộ |
19 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
20 | Lắp đặt quạt đảo gắn trần + hộp số (Sải cánh 400mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | Bộ |
21 | Lắp đặt mặt + 2 công tắc + 1 ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42 | Bộ |
22 | Lắp đặt mặt + 1 công tắc + 1 ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
23 | Lắp đặt hộp đế đơn công tắc (hộp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | Cái |
24 | Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
H | TRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: CẢI TẠO KHỐI PHÒNG HỌC, CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG | |||
1 | Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 259,36 | m |
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,904 | m2 |
3 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 291,7 | m |
4 | Tháo cánh cửa đi gỗ lá sách (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,4 | m2 |
5 | Tháo cánh cửa sổ gỗ lá sách (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,893 | m2 |
6 | Tháo khung bảo vệ cửa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,32 | m2 |
7 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 02 bóng 1,2m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | cái |
8 | Tháo dỡ quạt gắn trần cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | cái |
9 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | bộ |
10 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2794 | m3 |
11 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2794 | m3 |
12 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,382 | m3 |
13 | Công tác vệ sinh sê nô mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2 | m2 |
14 | Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,08 | m2 |
15 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1123 | m3 |
16 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,452 | m2 |
17 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,452 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,808 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,808 | m2 |
20 | Lắp dựng cửa đi lá sách + kính dày trắng 5mm, khung bao + cánh + lá sách gỗ thao lao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,4 | m2 |
21 | Lắp dựng cửa sổ lá sách + kính dày trắng 5mm, khung bao + cánh + lá sách gỗ thao lao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,25 | m2 |
22 | Lắp dựng cửa sổ pa nô kính dày trắng 5mm, khung bao + cánh gỗ thao lao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,608 | m2 |
23 | Lắp dựng cửa sổ lật khung nhôm hệ 700, kính trắng dày 5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,035 | m2 |
24 | Lắp dựng khung bảo vệ cửa sắt (Khung bảo vệ cũ tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,32 | m2 |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,32 | 1m2 |
26 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 182,516 | m2 |
27 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,782 | 100m2 |
28 | Lắp đặt đèn tuyp Led đôi 2x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | bộ |
29 | Lắp đặt quạt đảo gắn trần + hộp số (Sải cánh 400) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Bộ |
30 | Lắp đặt mặt + 2 công tắc + 1 ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | Bộ |
31 | Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 84 | hộp |
32 | Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty, băng keo, dây nối, .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
I | TRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: CẢI TẠO KHU VỆ SINH TRỆT, LẦU | |||
1 | Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,4 | m |
2 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,21 | m2 |
3 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | m |
4 | Tháo cửa đi (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m2 |
5 | Tháo dỡ thùng dội nước + ống xả cấp nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
6 | Tháo dỡ bệ xí xổm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
7 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,43 | m3 |
8 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9 | m2 |
9 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,62 | m2 |
10 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,43 | m3 |
11 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,43 | m3 |
12 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,9 | m3 |
13 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,62 | m2 |
14 | Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300 nhám mặt, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,62 | m2 |
15 | Lắp dựng cửa đi D2 cửa mở 2 chiều, bản lề tự động | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | m2 |
16 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,18 | 100m |
17 | Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
18 | Lắp đặt Tê 2 đầu răng ngoài nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
19 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
20 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
21 | Lắp đặt dây cấp nước cho bệ xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
22 | Lắp đặt van PVC - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
23 | Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
J | TRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHE SÂN TẬP THỂ DỤC | |||
1 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép để lầm móng chân cột mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,568 | m3 |
2 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,568 | m3 |
3 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,568 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,04 | m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6 | 1m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,36 | m3 |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,232 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0928 | 100m2 |
10 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,536 | m3 |
11 | Trải tấm nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2336 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0159 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0197 | tấn |
14 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,96 | m2 |
15 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2032 | 100m2 |
16 | Lợp mái tole phẳng úp nóc mạ màu dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0768 | 100m2 |
17 | Gia công cột bằng thép hình hộp STK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1827 | tấn |
18 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1827 | tấn |
19 | Gia công vì kèo thép hình hộp STK khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2175 | tấn |
20 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2175 | tấn |
21 | Gia công xà gồ thép hộp STK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2944 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2944 | tấn |
23 | Gia công giằng thép hộp STK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1012 | tấn |
24 | Lắp dựng giằng thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1012 | tấn |
25 | Lắp đặt bulon neo thép mạ kẽm - M14x400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,3572 | 1m2 |
K | TRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: CẢI TẠO CỔNG CHÍNH (01 CỔNG) | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,12 | m2 |
2 | Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
3 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | m3 |
4 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cấu kiện |
5 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
6 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0948 | m3 |
7 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0948 | m3 |
8 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,844 | m3 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4446 | m3 |
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0593 | 100m2 |
11 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,184 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2396 | 100m2 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,53 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | 100m2 |
15 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0847 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0122 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0595 | tấn |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0554 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,835 | m3 |
21 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,96 | m2 |
22 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,32 | m2 |
23 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,96 | m2 |
24 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,47 | m2 |
25 | Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | m |
26 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,39 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,39 | m2 |
28 | Cắt ron cột, KT 30x5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2 | 10m |
29 | Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 200 dày 3mm, cao hộp 15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | Kí tự |
30 | Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 65 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95 | Kí tự |
31 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2747 | 100m2 |
32 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1369 | tấn |
33 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1369 | tấn |
34 | Gia công xà gồ thép (rui) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1623 | tấn |
35 | Lắp dựng xà gồ thép (rui) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1623 | tấn |
36 | Gia công khung lam trang trí thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0129 | tấn |
37 | Lắp dựng khung lam trang trí thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0129 | tấn |
38 | Lắp dựng cửa cổng sắt khung thép hộp 50x100x1.8 + thép đặc tròn trơn + thép la + ốp chân tole dày 0.6 (xem BV thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,5325 | m2 |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,0942 | 1m2 |
L | TRƯỜNG TH NHƠN THẠNH: CẢI TẠO KHỐI PHÒNG HỌC, CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG | |||
1 | Tháo cánh cửa sổ gỗ lá sách (để thay mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6325 | m2 |
2 | Tháo dỡ kính cửa đi bị vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
3 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 02 bóng 1,2m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128 | cái |
4 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 0,6m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
6 | Tháo dỡ quạt gắn trần cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
7 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, 2 công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129 | bộ |
8 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, 1 công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
9 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,24 | m2 |
10 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,512 | m3 |
11 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,512 | m3 |
12 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,36 | m3 |
13 | Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,24 | m2 |
14 | Lắp dựng cánh cửa sổ lá sách, gỗ thao lao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6325 | m2 |
15 | Lắp dựng kính dày 5mm cửa đi + dán decal (CP NC tính 70% đơn giá công tác chính) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m2 |
16 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤15cm (Lổ khoan sâu 250 tính 02 lần khoan) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | 1 lỗ khoan |
17 | Gia công, lắp đặt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0012 | tấn |
18 | Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,265 | m2 |
19 | Lắp đặt đèn tuyp Led đôi 2x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128 | bộ |
20 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
21 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | bộ |
22 | Lắp đặt quạt đảo gắn trần + hộp số (Sải cánh 400) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | Bộ |
23 | Lắp đặt mặt + 2 công tắc + 1 ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 129 | Bộ |
24 | Lắp đặt mặt + 1 công tắc + 1 ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | Bộ |
25 | Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140 | hộp |
26 | Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty, băng keo, dây nối, .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
M | TRƯỜNG TH NHƠN THẠNH: CẢI TẠO CỔNG CHÍNH (01 cổng) | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,12 | m2 |
2 | Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
3 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | m3 |
4 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cấu kiện |
5 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
6 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0948 | m3 |
7 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0948 | m3 |
8 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32,844 | m3 |
9 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4446 | m3 |
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0593 | 100m2 |
11 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,184 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2396 | 100m2 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,53 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | 100m2 |
15 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0847 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0122 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0595 | tấn |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0554 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,835 | m3 |
21 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,96 | m2 |
22 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,32 | m2 |
23 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,96 | m2 |
24 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,47 | m2 |
25 | Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | m |
26 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,39 | m2 |
27 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,39 | m2 |
28 | Cắt ron cột, KT 30x5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2 | 10m |
29 | Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 200 dày 3mm, cao hộp 15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Kí tự |
30 | Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 65 dày 3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95 | Kí tự |
31 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2747 | 100m2 |
32 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1369 | tấn |
33 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1369 | tấn |
34 | Gia công xà gồ thép (rui) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1623 | tấn |
35 | Lắp dựng xà gồ thép (rui) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1623 | tấn |
36 | Gia công khung lam trang trí thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0129 | tấn |
37 | Lắp dựng khung lam trang trí thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0129 | tấn |
38 | Lắp dựng cửa cổng sắt khung thép hộp 50x100x1.8 + thép đặc tròn trơn + thép la + ốp chân tole dày 0.6 (xem BV thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,5325 | m2 |
39 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,0942 | 1m2 |
N | PHẦN KHỐI LƯỢNG CHUNG CỦA 2 TRƯỜNG: TRƯỜNG TH NHƠN THẠNH VÀ TRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH | |||
1 | Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,044 | m3 |
2 | Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 70% đơn giá công việc chính) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
3 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | m2 |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,132 | m3 |
5 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,374 | m3 |
6 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,374 | m3 |
7 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,22 | m3 |
8 | Đục nhám mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2 | m2 |
9 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,27 | m3 |
10 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1 | m2 |
11 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m2 |
12 | Lắp dựng cửa sắt khung thép hộp 30x60x1.8 + song thép hộp 10x10x1.2 + thép la (xem BV thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,672 | m2 |
13 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,344 | 1m2 |
O | TRƯỜNG TH PHƯỜNG 6 | |||
1 | Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m2 |
2 | Lát gạch nền, sàn, 400x400 vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m2 |
3 | Tháo dỡ bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
4 | Tháo dỡ chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
5 | Tháo dỡ cửa (bao gồm khung bao) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,943 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm, kính mờ dày 5 ly, hệ 700(cửa bao gồm ổ khóa và phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,63 | M2 |
7 | Lắp dựng cửa sổ khung nhôm, kính mờ dày 5 ly, hệ 700(cửa bao gồm phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | M2 |
8 | Lắp dựng cửa sắt xếp(cửa bao gồm ổ khóa và phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,04 | M2 |
9 | Lắp dựng cửa đi khung sắt (cửa cổng, bao gồm ổ khóa và phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,833 | M2 |
10 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,29 | m2 |
11 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,7 | m2 |
12 | Ốp gạch tường, trụ, cột 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,7 | m2 |
13 | Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,57 | m2 |
14 | Sơn nước tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,57 | m2 |
15 | Vệ sinh sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,34 | m2 |
16 | Đục nhám mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,064 | m2 |
17 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước, dày 1cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,296 | m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,296 | m2 |
19 | Cạo bỏ lớp vôi xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 849,72 | m2 |
20 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, 1 lớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 857,72 | m2 |
21 | Sơn nước dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 857,72 | m2 |
22 | Đục lớp đá mài mặt ngoài bằng máy khoan bê tông -, chiều dày đục | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,82 | m2 |
23 | Trát granitô tường, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,82 | m2 |
24 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m2 |
25 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,1669 | 100m2 |
26 | Lắp mới bộ xí bệt (bao gồm phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
27 | Lắp mới bộ lavabo không chân (bao gồm phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
P | TRƯỜNG TH PHÚ THỌ | |||
1 | HÀNG RÀO: Phá dỡ hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,51 | m2 |
2 | Tháo dỡ cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,05 | m2 |
3 | Phá dỡ xà dầm bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,169 | m3 |
4 | Phá dỡ cột trụ, gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,43 | m3 |
5 | Phá dỡ cột trụ bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5425 | m3 |
6 | Tháo dỡ gạch, đá chân tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,502 | m2 |
7 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7584 | m3 |
8 | Phá dỡ nền bê tông, bê tông, gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8738 | m3 |
9 | Đào móng chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1509 | 100m3 |
10 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, vào đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1825 | 100m |
11 | Rải cát đệm đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6448 | m3 |
12 | Bê tông lót móng - móng - nền - bệ máy, đá 4*6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6448 | M3 |
13 | Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6867 | M3 |
14 | Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0368 | 100m2 |
15 | Cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0688 | 1000kg |
16 | Cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0631 | 1000kg |
17 | Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột > 0,1m2, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,3442 | M3 |
18 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5506 | 100m2 |
19 | Cốt thép cột - trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7706 | 1000kg |
20 | Cốt thép cột - trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1338 | 1000kg |
21 | Lấp đất hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6075 | m3 |
22 | Vận chuyển đất cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0216 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0216 | 100m3 |
24 | Rải vải nhựa tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | 100m2 |
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8659 | M3 |
26 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9056 | 100m2 |
27 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4064 | 1000kg |
28 | Cốt thép xà dầm - giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6014 | 1000kg |
29 | Bê tông sàn mái đá 1x2cm, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5274 | M3 |
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - sàn mái, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2474 | 100m2 |
31 | Cốt thép sàn mái cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2036 | 1000kg |
32 | Lót vải nhựa tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0375 | 100m2 |
33 | Bê tông lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan - ôvăng đá 1x2cm, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,375 | M3 |
34 | Ván khuôn gỗ, lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m2 |
35 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt - máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0316 | 1000kg |
36 | Xây cột - trụ gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,697 | M3 |
37 | Bê tông lót móng, đá 4x6cm, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7425 | M3 |
38 | Xây tường gạch ống 8x8x18cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1518 | M3 |
39 | Xây tường gạch ống 8x8x18cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6048 | M3 |
40 | Xây tường gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,792 | M3 |
41 | Xây tường gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,53 | M3 |
42 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,2408 | M2 |
43 | Ốp đá trang trí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,97 | M2 |
44 | Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 223,804 | M2 |
45 | Kẻ ron cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,08 | 10m |
46 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,2 | M |
47 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | M |
48 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,564 | M2 |
49 | Bả bằng bột bả vào tường, 1 lớp bả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,6968 | M2 |
50 | Sơn tường ngòai nhà đã bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,6968 | M2 |
51 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, 1 lớp bả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,082 | M2 |
52 | Sơn tường ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,082 | M2 |
53 | Lắp dựng cửa đi khung sắt(cửa cổng, bao gồm ổ khóa và phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,1 | M2 |
54 | Lắp dựng ray trượt thép cho cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,4 | M |
55 | Lắp dựng khung sắt tường rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,52 | M2 |
56 | Rải vải nhựa tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0216 | 100m2 |
57 | Bê tông móng đá 1*2, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,324 | M3 |
58 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp, sơn sắt thép các loại 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,2 | M2 |
59 | Sơn sắt thép tráng kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,6048 | M2 |
60 | Lắp đặt chữ đồng (vật tư bao gồm công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
61 | Dán ngói phẳng trên mái nghiêng bê tông, ngói 10v/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,419 | M2 |
62 | Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1 lỗ khoan |
63 | Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | 1 lỗ khoan |
64 | Ramset Epcon G5 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
65 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3037 | 100m2 |
66 | Nhựa lót tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,45 | 100m2 |
67 | Đắp cát nền móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5 | m3 |
68 | Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5 | M3 |
69 | Lát gạch terzzarro 400x400, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | M2 |
70 | Trát granitô tường, vữa lót vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,2 | M2 |
71 | VỈA HÈ: Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,948 | m3 |
72 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,35 | m3 |
73 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4387 | m3 |
74 | Xây tường gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,288 | M3 |
75 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,2 | M2 |
76 | Ốp tường đá tẩy xanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,04 | M2 |
77 | Lát đá mặt bệ các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | M2 |
78 | Đắp đất phân trồng cỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,156 | m3 |
79 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cấu kiện |
80 | Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cấu kiện |
81 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
82 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4421 | m3 |
83 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,329 | m3 |
84 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,045 | m3 |
85 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1*2, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4421 | M3 |
86 | Ván khuôn gỗ, xà dầm - giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0589 | 100m2 |
87 | Bê tông lót móng, đá 4x6cm, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2936 | M3 |
88 | Nhựa lót tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0312 | 100m2 |
89 | Bê tông xà dầm, đá 1*2, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6634 | M3 |
90 | Ván khuôn kim loại các loại cấu kiện khác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0619 | 100m2 |
91 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,6 | Cái |
92 | Nhựa lót tái sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,335 | 100m2 |
93 | Đắp cát nền móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,35 | m3 |
94 | Bê tông nền đá 1*2, vữa mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,67 | M3 |
95 | Lát gạch terzzarro 400x400, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 169,8 | M2 |
96 | Lắp đặt thép hộp tráng kẽm 40x80x1.4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 118,32 | M |
97 | Cung cấp - lắp đặt nắp chụp inox 40x80 (vật tư bao gồm công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | Cái |
98 | Lắp đặt thép hộp tráng kẽm 20x20x1.4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,1 | M |
99 | Cung cấp - lắp đặt nắp chụp inox 20x20 (vật tư bao gồm công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | Cái |
100 | Gia công thép V20x3mm (chỉ tính vật tư) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0006 | 1000kg |
101 | Lắp dựng thép V20x3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0006 | 1000kg |
102 | Cung cấp - lắp đặt vít bắn tole (vật tư bao gồm công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | Cái |
103 | Cung cấp - lắp đặt bulon nở phi 10 (vật tư bao gồm công lắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | Cái |
Q | TIỂU HỌC BÌNH PHÚ | |||
1 | Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loại (400x400) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,05 | m2 |
2 | Phá dỡ nền bê tông, bê tông, gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,76 | m3 |
3 | Láng nền sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,05 | m2 |
4 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,7 | m2 |
5 | Lát gạch nền, sàn 400x400, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,05 | m2 |
6 | Tháo dỡ gạch ốp tường(250x400) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 278,4 | m2 |
7 | Đục nhám mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 313,2 | m2 |
8 | Ốp gạch tường, trụ, cột 300x600, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 313,2 | m2 |
9 | Lát đá hoa cương, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,92 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 175,09 | m2 |
11 | Sơn nước dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 179,29 | m2 |
12 | Tháo dỡ bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
13 | Tháo dỡ chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
14 | Tháo dỡ chậu tiểu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
15 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,7 | m2 |
16 | Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | m3 |
17 | Tháo dỡ cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,64 | m2 |
18 | Lắp cửa gỗ vào khuôn (cải tạo phần bị hư hỏng 0.06 m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,64 | M2 |
19 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | m2 |
20 | Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | m2 |
21 | Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | 100m2 |
22 | Đục lớp vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | m2 |
23 | Ốp đá chẻ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | m2 |
24 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3732 | 1000kg |
25 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3732 | 1000kg |
26 | Bu lông phi 12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
27 | Bu lông phi 14 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
28 | Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,9056 | M2 |
29 | Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng poly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,65 | 100m2 |
30 | Tháo bỏ quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53 | Cái |
31 | Tháo bỏ đèn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | Bộ |
32 | Bốc xuống bằng thủ công, gạch ốp các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,4093 | 1000v |
33 | Vận chuyển phế thải cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1892 | 100m3 |
34 | Quạt trần + hộp số quạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53 | Cái |
35 | Đèn led tuýp 1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | Bộ |
36 | Lắp đặt bệ xí + vòi xịt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Bộ |
37 | Kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
38 | Gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
39 | Lắp LAVABO không chân + vòi rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
40 | Vách ngăn sứ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
41 | Lắt mới phễu thu nước inox 150*150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Cái |
42 | Tiểu nam + phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
43 | Lắp đặt ống PVC phi 27 (dày 3mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 100m |
44 | Lắp đặt co,tê,lơi phi 27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Cái |
45 | Lắp đặt co,tê,lơi phi 34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
46 | Lắp đặt co RT,co RN thau phi 27/21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Cái |
47 | Dây cấp nước inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | Cái |
48 | Băng keo lụa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
49 | Vật liệu phụ (lô) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
R | TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: KHU VỆ SINH HỌC SINH 01 (01 KHU) | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 205,8 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,76 | m2 |
3 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
5 | Tháo dỡ bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
6 | Tháo dỡ phiểu thu sàn nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
7 | Tháo dỡ vòi nước máng rửa tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
8 | Tháo dỡ ống nhựa PVC Đường kính 60mm (tính 70% CP NC lắp mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,095 | 100m |
9 | Tháo dỡ ống nhựa PVC Đường kính 21mm (tính 70% CP NC lắp mới) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,155 | 100m |
10 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,64 | m2 |
11 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,732 | m3 |
12 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,164 | m3 |
13 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,164 | m3 |
14 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,92 | m3 |
15 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8192 | m3 |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0512 | m3 |
17 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133,77 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,03 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133,77 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,03 | m2 |
21 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,76 | 1m2 |
22 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,64 | m2 |
23 | Lát nền, sàn gạch ceramic 250x250 nhám, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,28 | m2 |
24 | Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, vách kính, gạch ốp tường, ... các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,35 | m2 |
25 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
26 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
27 | Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
28 | Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dài tường ≤22cm, tiết diện lỗ ≤0,09m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | lỗ |
29 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 90x3,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 60x2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,14 | 100m |
31 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 27x1,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,22 | 100m |
33 | Lắp đặt co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
34 | Lắp đặt Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
35 | Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
36 | Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
37 | Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
38 | Lắp đặt Co răng trong nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
39 | Lắp đặt Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
40 | Lắp đặt khâu răng trong nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
41 | Lắp đặt khâu răng ngoài nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
42 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
43 | Lắp đặt vòi rửa Inox gắn tường loại 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
44 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
45 | Lắp đặt phiểu thu sàn Inox Đường kính 120mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
46 | Lắp đặt van PVC - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
47 | Lắp đặt dây cấp nước cho bệ xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
48 | Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
S | TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: KHU VỆ SINH HỌC SINH 02 (01 KHU) | |||
1 | Tháo dỡ mái tole chiều cao ≤4m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,7 | m2 |
2 | Tháo cánh cửa đi (để thay mới bản lề) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,08 | m2 |
3 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,8 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,99 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,085 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,56 | m2 |
7 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m ; 0,6m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
8 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
9 | Tháo dỡ chậu tiểu nam để sửa chữa lắp van xả nước mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
10 | Tháo dỡ vòi xả tiểu nam, vòi rửa nữ, vòi lavabo, ống cấp nước xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | bộ |
11 | Công tác vệ sinh sê nô mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,4 | m2 |
12 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,117 | 100m2 |
13 | Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,36 | m2 |
14 | Sửa chữa, Lắp đặt mới bản lề tự động 2 chiều vách ngăn tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
15 | Sửa chữa, Lắp đặt chốt Inox gài ngang các cửa đi vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
16 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,99 | m2 |
17 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,085 | m2 |
18 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,56 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,085 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,55 | m2 |
21 | Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, vách kính, gạch ốp tường, ... các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 172,99 | m2 |
22 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
23 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
24 | Lắp đặt đèn led âm trần 9w/220 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
25 | Lắp đặt đế đơn mặt + 2 công tắc (hộp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
26 | Lắp đặt đế đơn mặt + 1 công tắc 2 chiều (hộp nổi) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
27 | Lắp đặt Cáp điện đơn 6.0mm² CV/CU/PVC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | m |
28 | Lắp đặt Cáp điện đơn 1.5mm² CV/CU/PVC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
29 | Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
30 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | 1m3 |
31 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,08 | m3 |
32 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 27x1,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
33 | Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
34 | Lắp đặt Co giảm nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
35 | Lắp đặt vòi rửa Inox Lavabo, rửa tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
36 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
37 | Lắp đặt van xả nước tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
38 | Lắp đặt van PVC - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
39 | Lắp đặt dây cấp nước cho bệ xí bệt, lavabo, vòi rửa tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
40 | Lắp đặt gương soi kính cường lực 8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
41 | Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống .... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Lô |
T | TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: CẢI TẠO BỒN CÂY (04 BỒN) | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7536 | m3 |
2 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép để lầm bồn cây mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,48 | m3 |
3 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2336 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,2336 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 157,008 | m3 |
6 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,68 | 1m3 |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,816 | m3 |
8 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,56 | m3 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,328 | m3 |
10 | Trải tấm nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5888 | 100m2 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,64 | m3 |
12 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | m2 |
13 | Lát đá mặt bệ đá granite trắng suối lao, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | m2 |
U | TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẬP THỂ DỤC | |||
1 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép để lầm móng chân cột mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,352 | m3 |
2 | Bốc xếp phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,352 | m3 |
3 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,352 | m3 |
4 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,56 | m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,28 | 1m3 |
6 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,096 | m3 |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8 | m3 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,492 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1136 | 100m2 |
10 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,28 | m3 |
11 | Trải tấm nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,208 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0298 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0217 | tấn |
14 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m2 |
15 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2672 | 100m2 |
16 | Lợp mái tole phẳng úp nóc mạ màu dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0792 | 100m2 |
17 | Gia công cột bằng thép hình hộp STK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2315 | tấn |
18 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2315 | tấn |
19 | Gia công vì kèo thép hình hộp STK khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1677 | tấn |
20 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1677 | tấn |
21 | Gia công xà gồ thép hộp STK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3542 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3542 | tấn |
23 | Gia công giằng thép hộp STK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0767 | tấn |
24 | Lắp dựng giằng thép hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0767 | tấn |
25 | Lắp đặt bulon neo thép mạ kẽm - M12x400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,2656 | 1m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kW | Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kW | 5 |
2 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 0,62 kW | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 0,62 kW | 5 |
3 | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: ≥ 23 kW | Biến thế hàn xoay chiều - công suất: ≥ 23 kW | 5 |
4 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Máy trộn bê tông ≥ 250L | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột cũ trước khi đục nhám để ốp gạch mới | 679,08 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường để sơn lại | 1.496,46 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột | 292,572 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 1.281,588 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch | 679,08 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Công tác vệ sinh sạch mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch | 679,08 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại (cấu kiện có chi tiết nhỏ nhiều CP NC tính 1,5 lần đơn giá gốc) | 53,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Công tác vệ sinh sê nô mái | 64,764 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp) | 252,5796 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40 | 679,08 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp dựng cửa sắt xếp | 13,3 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Cung cấp và lắp đặt rèm cửa nhựa PVC tổng hợp | 12,51 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 1.496,46 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 1.574,16 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 3.070,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 133 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 10,824 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính) | 18,72 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 2,835 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới) | 17,1 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Tháo cánh cửa đi (để thay mới) | 8,58 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ công | 0,5914 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 0,6541 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Tháo dỡ bệ xí bệt cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp) | 18 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Tháo dỡ Lavabo cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp) | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 441,6738 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 441,6738 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m) | 3 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 0,6m) | 9 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc) | 6 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Tháo dỡ trần | 103,53 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bốc xếp phế thải các loại | 14,4957 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 14,4957 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | 14,4957 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30) | 434,871 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 0,2268 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 5,67 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 2,835 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2,835 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính mài mờ dày 5mm (bao gồm phụ kiện : bản lề, chốt gài Inox) | 8,58 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Thi công trần bằng tấm thạch cao chống ẩm, khung kim loại, khung nổi | 103,53 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp dựng vách ngăn khung nhôm, lambris trong nhà | 7,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch mới | 441,6738 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40 | 441,6738 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, gạch lát nền, ... các loại | 213,9324 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w | 3 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10w | 9 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi) | 6 | hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mm | 0,081 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, - Đường kính 42x2,1mm | 0,066 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre như sau:
- Có quan hệ với 144 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,98 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,13%, Xây lắp 79,03%, Tư vấn 4,84%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.219.701.350.063 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.151.236.714.253 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,61%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi người đều có thanh xuân, mỗi thanh xuân đều có câu chuyện, mỗi câu chuyện đều có nuối tiếc, mỗi nuối tiếc đều có hồi ức đẹp đẽ vô tận. "
Cửu Dạ Hồi
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.