Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:51 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa cơ sở vật chất trường, lớp năm 2022
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa cơ sở vật chất trường, lớp năm 2022
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp giáo dục năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 12/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:41 31/08/2022
đến
14:00 12/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 12/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
65.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/09/2022 (10/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa cơ sở vật chất trường, lớp năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp giáo dục năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre , địa chỉ: 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Thành Phố Bến Tre; Địa chỉ : Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Thiết kế và đầu tư xây dựng Kiến Tân. Địa chỉ: Số 105A4, tuyến tránh quốc lộ 60, Khu phố Bình Khởi, Phường 6, Thành phố Bến Tre, Bến Tre. Điện thoại: 0983283879; + Tư vấn Thẩm tra TKBVTC và DT: Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Nam Quốc. Địa chỉ: 260C3, khu phố 6, đường Phan Đình Phùng, Phường Phú Khương, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Bến Tre. Địa chỉ: 50, Nguyễn Trung Trực, Phường An Hội, Tp. Bến Tre, Bến Tre. Điện thoại: 02753822359; + Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre , địa chỉ: 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Thành Phố Bến Tre; Địa chỉ : Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 65.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Thành Phố Bến Tre; Địa chỉ : Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre; Địa chỉ: Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Điện thoại: 0275.3811.123.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính- Kế hoạch thành phố Bến Tre; Số 7A, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bến Tre; Địa chỉ: Số 6, Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Điện thoại: 0275.3822149 – 0275.3822148; Fax: 0275.3825543.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.129.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.625.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: cải tạo, sửa chữa công trình dân dụng cấp IV trở lên; - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 3,793 tỷ VND;
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.793.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.586.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- là kỹ sư (hoặc trình độ cao hơn) chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- có chứng chỉ tập huấn hoặc đào tạo về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hoặc đã thi công xây dựng trình dân dụng của 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên (đính kèm xác nhận của chủ đầu tư).Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.51
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công3- là kỹ sư (hoặc trình độ cao hơn) chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- có chứng chỉ tập huấn hoặc đào tạo về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- đã từng là chỉ huy trưởng hoặc cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (đính kèm xác nhận của chủ đầu tư).Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.31
3Đội trưởng phụ trách thi công3- có trình độ trung cấp (hoặc trình độ cao hơn) chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- có chứng chỉ tập huấn hoặc đào tạo về an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- đã từng là chỉ huy trưởng hoặc cán bộ phụ trách kỹ thuật thi hoặc đội trưởng thi công 01 công trình dân dụng cấp IV trở lên (đính kèm xác nhận của chủ đầu tư).Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRƯỜNG THCS SƠN ĐỒNG: CẢI TẠO MẶT ĐỨNG CHÍNH KHỐI PHÒNG HỌC
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột cũ trước khi đục nhám để ốp gạch mớiMô tả kỹ thuật theo chương V679,08m2
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường để sơn lạiMô tả kỹ thuật theo chương V1.496,46m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V292,572m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1.281,588m2
5Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạchMô tả kỹ thuật theo chương V679,08m2
6Công tác vệ sinh sạch mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạchMô tả kỹ thuật theo chương V679,08m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại (cấu kiện có chi tiết nhỏ nhiều CP NC tính 1,5 lần đơn giá gốc)Mô tả kỹ thuật theo chương V53,2m2
8Công tác vệ sinh sê nô máiMô tả kỹ thuật theo chương V64,764m2
9Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương V252,5796m2
10Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V679,08m2
11Lắp dựng cửa sắt xếpMô tả kỹ thuật theo chương V13,3m2
12Cung cấp và lắp đặt rèm cửa nhựa PVC tổng hợpMô tả kỹ thuật theo chương V12,51m2
13Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V1.496,46m2
14Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1.574,16m2
15Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3.070,62m2
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1331m2
17Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V10,824100m2
BTRƯỜNG THCS SƠN ĐỒNG: CẢI TẠO KHU VỆ SINH TRỆT, LẦU 1, LẦU 2 TRỤC 1-3/O-L
1Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,72m
2Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,835m2
3Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V17,1m
4Tháo cánh cửa đi (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,58m2
5Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5914m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6541m3
7Tháo dỡ bệ xí bệt cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
8Tháo dỡ Lavabo cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
9Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V441,6738m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V441,6738m2
11Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
12Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 0,6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
13Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
14Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V103,53m2
15Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V14,4957m3
16Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V14,4957m3
17Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V14,4957m3
18Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V434,871m3
19Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2268m3
20Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,67m2
21Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V2,835m2
22Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2,835m2
23Lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính mài mờ dày 5mm (bao gồm phụ kiện : bản lề, chốt gài Inox)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,58m2
24Thi công trần bằng tấm thạch cao chống ẩm, khung kim loại, khung nổiMô tả kỹ thuật theo chương V103,53m2
25Lắp dựng vách ngăn khung nhôm, lambris trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V7,2m2
26Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch mớiMô tả kỹ thuật theo chương V441,6738m2
27Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V441,6738m2
28Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, gạch lát nền, ... các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V213,9324m2
29Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
30Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10wMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
31Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V6hộp
32Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,081100m
33Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, - Đường kính 42x2,1mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,066100m
34Lắp đặt Co, Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
35Lắp đặt Co, Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
36Lắp đặt mới chậu Lavabo 1 vòi (bao gồm cả bộ xả)Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
37Lắp đặt mới vòi rửa 1 vòi Lavabo Inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
38Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
39Lắp đặt van xả nước cho tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
40Lắp đặt van PVC - Đường kính 21mm, cấp nước cho tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
41Lắp đặt lại chậu Lavabo tận dụng cũ, (chỉ tính CP NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
42Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Lavabo tận dụng cũ, (chỉ tính CP NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
43Lắp đặt lại xí bệt tận dụng cũ, (chỉ tính CP NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
44Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
45Lắp đặt dây cấp nước L=400 cho bệ xí bệt, lavaboMô tả kỹ thuật theo chương V21Cái
46Lắp đặt van chữ T cấp nước cho xí bệt và vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
47Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
CTRƯỜNG THCS SƠN ĐỒNG: CẢI TẠO CỔNG CHÍNH, TƯỜNG RÀO
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm, để xây lạiMô tả kỹ thuật theo chương V5,9078m3
2Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần, đục lớp vữa cũ để tháo gai đầu tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V31,735m2
3Tháo dỡ gai thép đầu tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V33,67m2
4Cạo bỏ, vệ sinh sạch lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V831,45m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V3,6m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ cũ để xử lý sửa chữa trát lại mớiMô tả kỹ thuật theo chương V421,725m2
7Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,324m3
8Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kgMô tả kỹ thuật theo chương V3cấu kiện
9Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
10Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,324m3
11Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,324m3
12Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V9,72m3
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,405m3
14Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,054100m2
15Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,072m3
16Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2276100m2
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,506m3
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0506100m2
19Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,368m3
20Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0779100m2
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0103tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0486tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015tấn
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0203tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0587tấn
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 08mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1193tấn
27Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1284tấn
28Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 08mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0141tấn
29Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0182tấn
30Đục nhám mặt giằng bê tông, tường, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V14,64m2
31Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,828m3
32Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,131m3
33Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,2966m3
34Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V545,975m2
35Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V33,76m2
36Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V21,9m2
37Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22,76m2
38Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,79m2
39Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V46,4m
40Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V613,885m2
41Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V613,885m2
42Cắt ron cột, KT 30x5mmMô tả kỹ thuật theo chương V810m
43Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 200 dày 3mm, cao hộp 15Mô tả kỹ thuật theo chương V25Kí tự
44Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 65 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V88Kí tự
45Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2607100m2
46Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1369tấn
47Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1369tấn
48Gia công xà gồ thép (rui)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1542tấn
49Lắp dựng xà gồ thép (rui)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1542tấn
50Gia công khung lam trang trí thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0129tấn
51Lắp dựng khung lam trang trí thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0129tấn
52Cung cấp và Lắp dựng cửa cổng sắt khung thép hộp 50x100x1.8 + thép đặc tròn trơn + thép la + ốp chân tole dày 0.6 (xem BV thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,582m2
53Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤10cm, khoan bắt bulon nở thép khung hoa sắt vào đầu tường rào, khoảng cách a-=1000Mô tả kỹ thuật theo chương V2501 lỗ khoan
54Cung cấp và Lắp dựng khung hoa sắt đầu tường rào thép hộp 20x20x1.4, thép tròn đặc đk 10 + thép la (xem BV thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V78,37m2
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V214,65061m2
DTRƯỜNG MẦM NON SAO MAI
1Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V12,008m2
2Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V12,008m2
3Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,008m2
4Vệ sinh mái, sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V40m2
5Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V31m2
6Đục lớp vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V40m2
7Láng nền sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V71m2
8Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V151m2
9Lát gạch nền, sàn, tiết diện gạch 250x250, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31m2
10Tháo dỡ bệ xí (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
11Tháo dỡ chậu rửa (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
12Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V62m2
13Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổiMô tả kỹ thuật theo chương V62m2
14Cạo bỏ lớp vôi xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V180m2
15Sơn nước dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V180m2
16Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,625100m2
17Bốc xuống bằng thủ công, gạch ốp các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,61611000v
18Vận chuyển phế thải cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0484100m3
19Lắp đặt bệ xí (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V16Bộ
20Lắp LAVABO (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V16Bộ
21Lắt mới phễu thu nước inox 150*150Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
ETRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HƯNG
1Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V13,5m2
2Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V156m2
3Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổiMô tả kỹ thuật theo chương V156m2
4Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V240,775m2
5Ốp gạch tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600Mô tả kỹ thuật theo chương V240,775m2
6Phá dỡ nền bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,5852m3
7Đào móng chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0753100m3
8Rải cát đệm đầu cừMô tả kỹ thuật theo chương V0,744m3
9Lót vải nhựa tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0744100m2
10Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4464M3
11Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,304M3
12Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,1656100m2
13Cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06191000kg
14Cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06181000kg
15Lấp đất hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V3,4344m3
16Vận chuyển đất cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0409100m3
17Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0409100m3
18Cạo rỉ các, kết cấu thépMô tả kỹ thuật theo chương V83,565m2
19Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủ (sơn sắt tráng kẽm 2K)Mô tả kỹ thuật theo chương V83,565m2
20Đắp cát nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V13,184m3
21Nhựa lót tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V1,5942100m2
22Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V14,188M3
23Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,642M3
24Xây tường gạch ống 8x8x18cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,568M3
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,68M2
26Lắp dựng xà gồ thép (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48591000kg
27Lắp dựng cột thép các loại (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,52511000kg
28Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông(tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,09011000kg
29Lắp dựng vì kèo thép, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,33841000kg
30Gia công cột bằng thép hình (làm mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02451000kg
31Lắp dựng cột thép các loại (làm mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02451000kg
32Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủ (sơn sắt tráng kẽm 2K)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,75M2
33Bu lông phi 12Mô tả kỹ thuật theo chương V144Cái
34Gu lông phi 14Mô tả kỹ thuật theo chương V48Cái
35Lợp mái, che tường tôn múi - chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V3,04100m2
36Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,849100m2
FTRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG
1Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0122m3
2Tháo dỡ bệ xí (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
3Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V79,02m2
4Láng nền sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V79,02m2
5Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V79,02m2
6Lát gạch nền, sàn, tiết diện gạch 250x250, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V79,02m2
7Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V79,56m2
8Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổiMô tả kỹ thuật theo chương V79,56m2
9Cạo bỏ lớp sơn kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V235,6218m2
10Sơn sắt thép, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V235,6218m2
11Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V327,2724m2
12Sơn nước tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V327,2724m2
13Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,374100m2
14Vận chuyển phế thải cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0396100m3
15Lắp đặt bệ xí (tận dụng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
16Lắp đặt bệ xí (lắp mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
17Lắp đặt ống PVC phi 114 (dày 3.8mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m
18Lắp đặt tê phi 114Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
19Lắp đặt nối phi 114Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
20Lắp đặt co phi 114Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
21Lắp đặt ống PVC phi 27 (dày 3mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
22Lắp đặt tê phi 27Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
23Lắp đặt co RT,co RN thau phi 27/21Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
24Dây cấp nước inoxMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
25Vật liệu phụ (lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V1
GTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ NHUẬN
1Tháo cánh cửa sổ gỗ lá sách (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V17,55m2
2Tháo khung bảo vệ cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V17,55m2
3Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại, khung bảo vệ cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V35,1m2
4Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 02 bóng)Mô tả kỹ thuật theo chương V88cái
5Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng)Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Tháo dỡ quạt gắn trần cũMô tả kỹ thuật theo chương V44cái
7Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V42bộ
8Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
9Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V15,84m2
10Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,792m3
11Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,792m3
12Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 150m (150m/10=15)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,88m3
13Lắp dựng cánh cửa gỗ vào khuôn (cánh cửa thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V17,551m2
14Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V17,55m2
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V17,551m2
16Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V35,1m2
17Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,84m2
18Lắp đặt đèn tuyp Led đôi 2x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V88bộ
19Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
20Lắp đặt quạt đảo gắn trần + hộp số (Sải cánh 400mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V44Bộ
21Lắp đặt mặt + 2 công tắc + 1 ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V42Bộ
22Lắp đặt mặt + 1 công tắc + 1 ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
23Lắp đặt hộp đế đơn công tắc (hộp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V45Cái
24Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
HTRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: CẢI TẠO KHỐI PHÒNG HỌC, CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG
1Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V259,36m
2Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V38,904m2
3Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V291,7m
4Tháo cánh cửa đi gỗ lá sách (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V51,4m2
5Tháo cánh cửa sổ gỗ lá sách (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,893m2
6Tháo khung bảo vệ cửa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V45,32m2
7Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 02 bóng 1,2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V84cái
8Tháo dỡ quạt gắn trần cũMô tả kỹ thuật theo chương V41cái
9Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V84bộ
10Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,2794m3
11Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,2794m3
12Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V128,382m3
13Công tác vệ sinh sê nô máiMô tả kỹ thuật theo chương V7,2m2
14Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương V28,08m2
15Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1123m3
16Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V19,452m2
17Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V19,452m2
18Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V77,808m2
19Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V77,808m2
20Lắp dựng cửa đi lá sách + kính dày trắng 5mm, khung bao + cánh + lá sách gỗ thao laoMô tả kỹ thuật theo chương V51,4m2
21Lắp dựng cửa sổ lá sách + kính dày trắng 5mm, khung bao + cánh + lá sách gỗ thao laoMô tả kỹ thuật theo chương V23,25m2
22Lắp dựng cửa sổ pa nô kính dày trắng 5mm, khung bao + cánh gỗ thao laoMô tả kỹ thuật theo chương V16,608m2
23Lắp dựng cửa sổ lật khung nhôm hệ 700, kính trắng dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,035m2
24Lắp dựng khung bảo vệ cửa sắt (Khung bảo vệ cũ tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V45,32m2
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V45,321m2
26Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V182,516m2
27Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V4,782100m2
28Lắp đặt đèn tuyp Led đôi 2x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V84bộ
29Lắp đặt quạt đảo gắn trần + hộp số (Sải cánh 400)Mô tả kỹ thuật theo chương V41Bộ
30Lắp đặt mặt + 2 công tắc + 1 ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V84Bộ
31Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V84hộp
32Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty, băng keo, dây nối, ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
ITRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: CẢI TẠO KHU VỆ SINH TRỆT, LẦU
1Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V21,4m
2Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,21m2
3Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V19m
4Tháo cửa đi (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6m2
5Tháo dỡ thùng dội nước + ống xả cấp nướcMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
6Tháo dỡ bệ xí xổmMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
7Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,43m3
8Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V10,9m2
9Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V20,62m2
10Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V2,43m3
11Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V2,43m3
12Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V72,9m3
13Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,62m2
14Lát nền, sàn gạch ceramic 300x300 nhám mặt, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,62m2
15Lắp dựng cửa đi D2 cửa mở 2 chiều, bản lề tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V6m2
16Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,18100m
17Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
18Lắp đặt Tê 2 đầu răng ngoài nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
19Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
20Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
21Lắp đặt dây cấp nước cho bệ xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
22Lắp đặt van PVC - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
23Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
JTRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHE SÂN TẬP THỂ DỤC
1Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép để lầm móng chân cột mớiMô tả kỹ thuật theo chương V1,568m3
2Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,568m3
3Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,568m3
4Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,04m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,61m3
6Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,36m3
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,232m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0928100m2
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,536m3
11Trải tấm nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V0,2336100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0159tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0197tấn
14Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96m2
15Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2032100m2
16Lợp mái tole phẳng úp nóc mạ màu dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0768100m2
17Gia công cột bằng thép hình hộp STKMô tả kỹ thuật theo chương V0,1827tấn
18Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,1827tấn
19Gia công vì kèo thép hình hộp STK khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2175tấn
20Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2175tấn
21Gia công xà gồ thép hộp STKMô tả kỹ thuật theo chương V0,2944tấn
22Lắp dựng xà gồ thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,2944tấn
23Gia công giằng thép hộp STKMô tả kỹ thuật theo chương V0,1012tấn
24Lắp dựng giằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,1012tấn
25Lắp đặt bulon neo thép mạ kẽm - M14x400Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V65,35721m2
KTRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH: CẢI TẠO CỔNG CHÍNH (01 CỔNG)
1Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10,12m2
2Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
3Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
4Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kgMô tả kỹ thuật theo chương V2cấu kiện
5Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
6Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,0948m3
7Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,0948m3
8Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V32,844m3
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4446m3
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0593100m2
11Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,184m3
12Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2396100m2
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,53m3
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,053100m2
15Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0847100m2
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0122tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0595tấn
19Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0554m3
20Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,835m3
21Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,96m2
22Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,32m2
23Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V23,96m2
24Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,47m2
25Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22m
26Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V58,39m2
27Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V58,39m2
28Cắt ron cột, KT 30x5mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,210m
29Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 200 dày 3mm, cao hộp 15Mô tả kỹ thuật theo chương V34Kí tự
30Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 65 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V95Kí tự
31Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2747100m2
32Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1369tấn
33Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1369tấn
34Gia công xà gồ thép (rui)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1623tấn
35Lắp dựng xà gồ thép (rui)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1623tấn
36Gia công khung lam trang trí thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0129tấn
37Lắp dựng khung lam trang trí thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0129tấn
38Lắp dựng cửa cổng sắt khung thép hộp 50x100x1.8 + thép đặc tròn trơn + thép la + ốp chân tole dày 0.6 (xem BV thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,5325m2
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V88,09421m2
LTRƯỜNG TH NHƠN THẠNH: CẢI TẠO KHỐI PHÒNG HỌC, CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG
1Tháo cánh cửa sổ gỗ lá sách (để thay mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6325m2
2Tháo dỡ kính cửa đi bị vỡMô tả kỹ thuật theo chương V1m2
3Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 02 bóng 1,2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V128cái
4Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
5Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 0,6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
6Tháo dỡ quạt gắn trần cũMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
7Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, 2 công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V129bộ
8Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, 1 công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
9Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V10,24m2
10Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,512m3
11Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,512m3
12Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V15,36m3
13Lát nền, sàn gạch ceramic 400x400, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,24m2
14Lắp dựng cánh cửa sổ lá sách, gỗ thao laoMô tả kỹ thuật theo chương V0,6325m2
15Lắp dựng kính dày 5mm cửa đi + dán decal (CP NC tính 70% đơn giá công tác chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V1m2
16Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤12mm, chiều sâu khoan ≤15cm (Lổ khoan sâu 250 tính 02 lần khoan)Mô tả kỹ thuật theo chương V161 lỗ khoan
17Gia công, lắp đặt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0012tấn
18Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1,265m2
19Lắp đặt đèn tuyp Led đôi 2x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V128bộ
20Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
21Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10wMô tả kỹ thuật theo chương V11bộ
22Lắp đặt quạt đảo gắn trần + hộp số (Sải cánh 400)Mô tả kỹ thuật theo chương V64Bộ
23Lắp đặt mặt + 2 công tắc + 1 ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V129Bộ
24Lắp đặt mặt + 1 công tắc + 1 ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V11Bộ
25Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V140hộp
26Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty, băng keo, dây nối, ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
MTRƯỜNG TH NHƠN THẠNH: CẢI TẠO CỔNG CHÍNH (01 cổng)
1Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10,12m2
2Phá dỡ sàn mái bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
3Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
4Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 350kgMô tả kỹ thuật theo chương V2cấu kiện
5Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kgMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
6Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,0948m3
7Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,0948m3
8Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V32,844m3
9Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4446m3
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0593100m2
11Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,184m3
12Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2396100m2
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,53m3
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,053100m2
15Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
16Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0847100m2
17Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0122tấn
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0595tấn
19Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0554m3
20Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,835m3
21Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V25,96m2
22Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,32m2
23Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V23,96m2
24Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,47m2
25Trát Phào đơn, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V22m
26Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V58,39m2
27Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V58,39m2
28Cắt ron cột, KT 30x5mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,210m
29Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 200 dày 3mm, cao hộp 15Mô tả kỹ thuật theo chương V22Kí tự
30Cung cấp và lắp đặt chữ Mica cao 65 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V95Kí tự
31Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2747100m2
32Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1369tấn
33Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1369tấn
34Gia công xà gồ thép (rui)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1623tấn
35Lắp dựng xà gồ thép (rui)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1623tấn
36Gia công khung lam trang trí thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0129tấn
37Lắp dựng khung lam trang trí thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0129tấn
38Lắp dựng cửa cổng sắt khung thép hộp 50x100x1.8 + thép đặc tròn trơn + thép la + ốp chân tole dày 0.6 (xem BV thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,5325m2
39Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V88,09421m2
NPHẦN KHỐI LƯỢNG CHUNG CỦA 2 TRƯỜNG: TRƯỜNG TH NHƠN THẠNH VÀ TRƯỜNG THCS NHƠN THẠNH
1Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V0,044m3
2Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 70% đơn giá công việc chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V4m
3Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,8m2
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,132m3
5Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,374m3
6Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,374m3
7Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,22m3
8Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2m2
9Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
10Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1m2
11Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m2
12Lắp dựng cửa sắt khung thép hộp 30x60x1.8 + song thép hộp 10x10x1.2 + thép la (xem BV thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,672m2
13Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3,3441m2
OTRƯỜNG TH PHƯỜNG 6
1Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V60m2
2Lát gạch nền, sàn, 400x400 vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V60m2
3Tháo dỡ bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
4Tháo dỡ chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Tháo dỡ cửa (bao gồm khung bao)Mô tả kỹ thuật theo chương V47,943m2
6Lắp dựng cửa đi khung nhôm, kính mờ dày 5 ly, hệ 700(cửa bao gồm ổ khóa và phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,63M2
7Lắp dựng cửa sổ khung nhôm, kính mờ dày 5 ly, hệ 700(cửa bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44M2
8Lắp dựng cửa sắt xếp(cửa bao gồm ổ khóa và phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V22,04M2
9Lắp dựng cửa đi khung sắt (cửa cổng, bao gồm ổ khóa và phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V17,833M2
10Tháo dỡ gạch ốp chân tườngMô tả kỹ thuật theo chương V22,29m2
11Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V190,7m2
12Ốp gạch tường, trụ, cột 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V190,7m2
13Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V288,57m2
14Sơn nước tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V288,57m2
15Vệ sinh sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V18,34m2
16Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V28,064m2
17Láng sê nô, mái hắt, máng nước, dày 1cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V29,296m2
18Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V29,296m2
19Cạo bỏ lớp vôi xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V849,72m2
20Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, 1 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V857,72m2
21Sơn nước dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V857,72m2
22Đục lớp đá mài mặt ngoài bằng máy khoan bê tông -, chiều dày đục Mô tả kỹ thuật theo chương V41,82m2
23Trát granitô tường, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V41,82m2
24Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V8m2
25Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V9,1669100m2
26Lắp mới bộ xí bệt (bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
27Lắp mới bộ lavabo không chân (bao gồm phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
PTRƯỜNG TH PHÚ THỌ
1HÀNG RÀO: Phá dỡ hàng ràoMô tả kỹ thuật theo chương V45,51m2
2Tháo dỡ cửaMô tả kỹ thuật theo chương V13,05m2
3Phá dỡ xà dầm bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,169m3
4Phá dỡ cột trụ, gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V0,43m3
5Phá dỡ cột trụ bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V2,5425m3
6Tháo dỡ gạch, đá chân tườngMô tả kỹ thuật theo chương V39,502m2
7Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7584m3
8Phá dỡ nền bê tông, bê tông, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,8738m3
9Đào móng chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1509100m3
10Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, vào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V6,1825100m
11Rải cát đệm đầu cừMô tả kỹ thuật theo chương V0,6448m3
12Bê tông lót móng - móng - nền - bệ máy, đá 4*6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6448M3
13Bê tông móng đá 1x2cm, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6867M3
14Ván khuôn thép, cây chống gỗ móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V0,0368100m2
15Cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06881000kg
16Cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06311000kg
17Bê tông cột đá 1x2cm, tiết diện cột > 0,1m2, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,3442M3
18Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5506100m2
19Cốt thép cột - trụ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,77061000kg
20Cốt thép cột - trụ cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,13381000kg
21Lấp đất hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V6,6075m3
22Vận chuyển đất cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0216100m3
23Vận chuyển đất tiếp cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0216100m3
24Rải vải nhựa tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V0,09100m2
25Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2cm, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,8659M3
26Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - xà dầm, giằng, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9056100m2
27Cốt thép xà dầm - giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,40641000kg
28Cốt thép xà dầm - giằng cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,60141000kg
29Bê tông sàn mái đá 1x2cm, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5274M3
30Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống hệ ống giáo - sàn mái, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2474100m2
31Cốt thép sàn mái cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,20361000kg
32Lót vải nhựa tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0375100m2
33Bê tông lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đan - ôvăng đá 1x2cm, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,375M3
34Ván khuôn gỗ, lanh tô - lanh tô liền mái hắt - máng nước - tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m2
35Cốt thép lanh tô liền mái hắt - máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03161000kg
36Xây cột - trụ gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,697M3
37Bê tông lót móng, đá 4x6cm, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7425M3
38Xây tường gạch ống 8x8x18cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,1518M3
39Xây tường gạch ống 8x8x18cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6048M3
40Xây tường gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,792M3
41Xây tường gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,53M3
42Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V122,2408M2
43Ốp đá trang tríMô tả kỹ thuật theo chương V29,97M2
44Trát trụ - cột - lam đứng - cầu thang, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V223,804M2
45Kẻ ron cộtMô tả kỹ thuật theo chương V22,0810m
46Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V63,2M
47Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V75M
48Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V63,564M2
49Bả bằng bột bả vào tường, 1 lớp bảMô tả kỹ thuật theo chương V83,6968M2
50Sơn tường ngòai nhà đã bả, sơn 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V83,6968M2
51Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần, 1 lớp bảMô tả kỹ thuật theo chương V55,082M2
52Sơn tường ngoài nhà 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V55,082M2
53Lắp dựng cửa đi khung sắt(cửa cổng, bao gồm ổ khóa và phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,1M2
54Lắp dựng ray trượt thép cho cổngMô tả kỹ thuật theo chương V14,4M
55Lắp dựng khung sắt tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V23,52M2
56Rải vải nhựa tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0216100m2
57Bê tông móng đá 1*2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,324M3
58Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp, sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V24,2M2
59Sơn sắt thép tráng kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V30,6048M2
60Lắp đặt chữ đồng (vật tư bao gồm công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
61Dán ngói phẳng trên mái nghiêng bê tông, ngói 10v/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V21,419M2
62Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D Mô tả kỹ thuật theo chương V81 lỗ khoan
63Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan D Mô tả kỹ thuật theo chương V41 lỗ khoan
64Ramset Epcon G5Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
65Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3037100m2
66Nhựa lót tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V0,45100m2
67Đắp cát nền móngMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m3
68Bê tông nền đá 1x2cm, vữa mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5M3
69Lát gạch terzzarro 400x400, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V45M2
70Trát granitô tường, vữa lót vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,2M2
71VỈA HÈ: Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,948m3
72Phá dỡ nền bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V12,35m3
73Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4387m3
74Xây tường gạch đất sét nung 4x8x18cm, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,288M3
75Trát tường ngoài, chiều dày trát 1.5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,2M2
76Ốp tường đá tẩy xanhMô tả kỹ thuật theo chương V3,04M2
77Lát đá mặt bệ các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V2,16M2
78Đắp đất phân trồng cỏMô tả kỹ thuật theo chương V1,156m3
79Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
80Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V2cấu kiện
81Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
82Phá dỡ kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4421m3
83Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,329m3
84Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5TMô tả kỹ thuật theo chương V29,045m3
85Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1*2, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4421M3
86Ván khuôn gỗ, xà dầm - giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0589100m2
87Bê tông lót móng, đá 4x6cm, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2936M3
88Nhựa lót tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V0,0312100m2
89Bê tông xà dầm, đá 1*2, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6634M3
90Ván khuôn kim loại các loại cấu kiện khácMô tả kỹ thuật theo chương V0,0619100m2
91Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V44,6Cái
92Nhựa lót tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V1,335100m2
93Đắp cát nền móngMô tả kỹ thuật theo chương V13,35m3
94Bê tông nền đá 1*2, vữa mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V14,67M3
95Lát gạch terzzarro 400x400, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V169,8M2
96Lắp đặt thép hộp tráng kẽm 40x80x1.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V118,32M
97Cung cấp - lắp đặt nắp chụp inox 40x80 (vật tư bao gồm công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V35Cái
98Lắp đặt thép hộp tráng kẽm 20x20x1.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V15,1M
99Cung cấp - lắp đặt nắp chụp inox 20x20 (vật tư bao gồm công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V75Cái
100Gia công thép V20x3mm (chỉ tính vật tư)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,00061000kg
101Lắp dựng thép V20x3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,00061000kg
102Cung cấp - lắp đặt vít bắn tole (vật tư bao gồm công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V75Cái
103Cung cấp - lắp đặt bulon nở phi 10 (vật tư bao gồm công lắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V75Cái
QTIỂU HỌC BÌNH PHÚ
1Phá dỡ nền gạch, gạch xi măng, gạch gốm các loại (400x400)Mô tả kỹ thuật theo chương V100,05m2
2Phá dỡ nền bê tông, bê tông, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
3Láng nền sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V100,05m2
4Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V66,7m2
5Lát gạch nền, sàn 400x400, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V100,05m2
6Tháo dỡ gạch ốp tường(250x400)Mô tả kỹ thuật theo chương V278,4m2
7Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V313,2m2
8Ốp gạch tường, trụ, cột 300x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V313,2m2
9Lát đá hoa cương, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,92m2
10Cạo bỏ lớp vôi tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V175,09m2
11Sơn nước dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V179,29m2
12Tháo dỡ bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
13Tháo dỡ chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
14Tháo dỡ chậu tiểuMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
15Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V11,7m2
16Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
17Tháo dỡ cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1,64m2
18Lắp cửa gỗ vào khuôn (cải tạo phần bị hư hỏng 0.06 m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,64M2
19Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V108m2
20Thi công trần bằng tấm thạch cao khung kim loại nổiMô tả kỹ thuật theo chương V108m2
21Lắp dựng giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,08100m2
22Đục lớp vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V14m2
23Ốp đá chẻMô tả kỹ thuật theo chương V14m2
24Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,37321000kg
25Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,37321000kg
26Bu lông phi 12Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
27Bu lông phi 14Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
28Sơn sắt thép, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V26,9056M2
29Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng polyMô tả kỹ thuật theo chương V1,65100m2
30Tháo bỏ quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V53Cái
31Tháo bỏ đènMô tả kỹ thuật theo chương V108Bộ
32Bốc xuống bằng thủ công, gạch ốp các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V3,40931000v
33Vận chuyển phế thải cự ly Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1892100m3
34Quạt trần + hộp số quạtMô tả kỹ thuật theo chương V53Cái
35Đèn led tuýp 1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V108Bộ
36Lắp đặt bệ xí + vòi xịtMô tả kỹ thuật theo chương V18Bộ
37Kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
38Gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
39Lắp LAVABO không chân + vòi rửaMô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
40Vách ngăn sứMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
41Lắt mới phễu thu nước inox 150*150Mô tả kỹ thuật theo chương V18Cái
42Tiểu nam + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
43Lắp đặt ống PVC phi 27 (dày 3mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m
44Lắp đặt co,tê,lơi phi 27Mô tả kỹ thuật theo chương V18Cái
45Lắp đặt co,tê,lơi phi 34Mô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
46Lắp đặt co RT,co RN thau phi 27/21Mô tả kỹ thuật theo chương V18Cái
47Dây cấp nước inoxMô tả kỹ thuật theo chương V30Cái
48Băng keo lụaMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
49Vật liệu phụ (lô)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
RTRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: KHU VỆ SINH HỌC SINH 01 (01 KHU)
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V205,8m2
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V8,76m2
3Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Tháo dỡ bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
6Tháo dỡ phiểu thu sàn nướcMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
7Tháo dỡ vòi nước máng rửa tayMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
8Tháo dỡ ống nhựa PVC Đường kính 60mm (tính 70% CP NC lắp mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,095100m
9Tháo dỡ ống nhựa PVC Đường kính 21mm (tính 70% CP NC lắp mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,155100m
10Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
11Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,732m3
12Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,164m3
13Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,164m3
14Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,92m3
15Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8192m3
16Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0512m3
17Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V133,77m2
18Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V72,03m2
19Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V133,77m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V72,03m2
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V8,761m2
22Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
23Lát nền, sàn gạch ceramic 250x250 nhám, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V9,28m2
24Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, vách kính, gạch ốp tường, ... các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V164,35m2
25Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
26Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
28Đục lỗ thông tường xây gạch, chiều dài tường ≤22cm, tiết diện lỗ ≤0,09m2Mô tả kỹ thuật theo chương V10lỗ
29Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 90x3,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
30Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 60x2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,14100m
31Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 27x1,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
32Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,22100m
33Lắp đặt co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
34Lắp đặt Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
35Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
36Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
37Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
38Lắp đặt Co răng trong nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
39Lắp đặt Tê nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
40Lắp đặt khâu răng trong nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
41Lắp đặt khâu răng ngoài nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
42Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
43Lắp đặt vòi rửa Inox gắn tường loại 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
44Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
45Lắp đặt phiểu thu sàn Inox Đường kính 120mmMô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
46Lắp đặt van PVC - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
47Lắp đặt dây cấp nước cho bệ xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
48Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
STRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: KHU VỆ SINH HỌC SINH 02 (01 KHU)
1Tháo dỡ mái tole chiều cao ≤4mMô tả kỹ thuật theo chương V11,7m2
2Tháo cánh cửa đi (để thay mới bản lề)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,08m2
3Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V34,8m2
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V65,99m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V80,085m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V34,56m2
7Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m ; 0,6m)Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
8Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
9Tháo dỡ chậu tiểu nam để sửa chữa lắp van xả nước mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
10Tháo dỡ vòi xả tiểu nam, vòi rửa nữ, vòi lavabo, ống cấp nước xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V24bộ
11Công tác vệ sinh sê nô máiMô tả kỹ thuật theo chương V12,4m2
12Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,117100m2
13Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương V48,36m2
14Sửa chữa, Lắp đặt mới bản lề tự động 2 chiều vách ngăn tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
15Sửa chữa, Lắp đặt chốt Inox gài ngang các cửa đi vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
16Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V65,99m2
17Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V80,085m2
18Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V34,56m2
19Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V80,085m2
20Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V100,55m2
21Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, vách kính, gạch ốp tường, ... các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V172,99m2
22Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20wMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
23Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10wMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
24Lắp đặt đèn led âm trần 9w/220Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
25Lắp đặt đế đơn mặt + 2 công tắc (hộp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
26Lắp đặt đế đơn mặt + 1 công tắc 2 chiều (hộp nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
27Lắp đặt Cáp điện đơn 6.0mm² CV/CU/PVCMô tả kỹ thuật theo chương V44m
28Lắp đặt Cáp điện đơn 1.5mm² CV/CU/PVCMô tả kỹ thuật theo chương V60m
29Vật liệu phụ cho HT điện : Tắc kê, ốc vít, ty ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
30Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V1,081m3
31Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,08m3
32Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 27x1,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
33Lắp đặt Co nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
34Lắp đặt Co giảm nhựa PVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
35Lắp đặt vòi rửa Inox Lavabo, rửa tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
36Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
37Lắp đặt van xả nước tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
38Lắp đặt van PVC - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
39Lắp đặt dây cấp nước cho bệ xí bệt, lavabo, vòi rửa tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
40Lắp đặt gương soi kính cường lực 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
41Vật liệu phụ cho HT cấp thoát nước : Tắc kê, ốc vít, bát cố định ống ....Mô tả kỹ thuật theo chương V1
TTRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: CẢI TẠO BỒN CÂY (04 BỒN)
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7536m3
2Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép để lầm bồn cây mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,48m3
3Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V5,2336m3
4Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V5,2336m3
5Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V157,008m3
6Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V7,681m3
7Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,816m3
8Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,56m3
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,328m3
10Trải tấm nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V0,5888100m2
11Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,64m3
12Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V96m2
13Lát đá mặt bệ đá granite trắng suối lao, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V19,2m2
14Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V96m2
UTRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÍ HỮU: XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẬP THỂ DỤC
1Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép để lầm móng chân cột mớiMô tả kỹ thuật theo chương V1,352m3
2Bốc xếp phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,352m3
3Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,352m3
4Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,56m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,281m3
6Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,096m3
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8m3
8Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,492m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1136100m2
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,28m3
11Trải tấm nilon lótMô tả kỹ thuật theo chương V0,208100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 06mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0298tấn
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0217tấn
14Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
15Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2672100m2
16Lợp mái tole phẳng úp nóc mạ màu dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0792100m2
17Gia công cột bằng thép hình hộp STKMô tả kỹ thuật theo chương V0,2315tấn
18Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2315tấn
19Gia công vì kèo thép hình hộp STK khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1677tấn
20Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1677tấn
21Gia công xà gồ thép hộp STKMô tả kỹ thuật theo chương V0,3542tấn
22Lắp dựng xà gồ thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,3542tấn
23Gia công giằng thép hộp STKMô tả kỹ thuật theo chương V0,0767tấn
24Lắp dựng giằng thép hộpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0767tấn
25Lắp đặt bulon neo thép mạ kẽm - M12x400Mô tả kỹ thuật theo chương V32cái
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V66,26561m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kWMáy cắt gạch đá - công suất ≥ 1,7 kW5
2Máy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 0,62 kWMáy khoan bê tông cầm tay - công suất ≥ 0,62 kW5
3Biến thế hàn xoay chiều - công suất: ≥ 23 kWBiến thế hàn xoay chiều - công suất: ≥ 23 kW5
4Máy trộn bê tông ≥ 250LMáy trộn bê tông ≥ 250L1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột cũ trước khi đục nhám để ốp gạch mới
679,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường để sơn lại
1.496,46 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - trụ, cột
292,572 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
1.281,588 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch
679,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Công tác vệ sinh sạch mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch
679,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại (cấu kiện có chi tiết nhỏ nhiều CP NC tính 1,5 lần đơn giá gốc)
53,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Công tác vệ sinh sê nô mái
64,764 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Quét 03 lớp chống thấm sê nô (định mức nhà SX 2kg/1m2/lớp)
252,5796 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40
679,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng cửa sắt xếp
13,3 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cung cấp và lắp đặt rèm cửa nhựa PVC tổng hợp
12,51 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà
1.496,46 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
1.574,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
3.070,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
133 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
10,824 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Cắt tường gạch xây bằng máy - Chiều dày ≤20cm (đơn giá NC tính 60% đơn giá công việc chính)
18,72 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm
2,835 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Tháo dỡ khuôn cửa đơn (để thay mới)
17,1 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Tháo cánh cửa đi (để thay mới)
8,58 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ công
0,5914 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
0,6541 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Tháo dỡ bệ xí bệt cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp)
18 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Tháo dỡ Lavabo cũ (trước khi tháo dỡ gạch ốp)
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Tháo dỡ gạch ốp tường
441,6738 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
441,6738 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 1,2m)
3 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Tháo dỡ đèn neon cũ (bộ 01 bóng 0,6m)
9 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Tháo dỡ phụ kiện thiết bị hệ thống điện (Tháo đế, mặt, công tắc)
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Tháo dỡ trần
103,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bốc xếp phế thải các loại
14,4957 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
14,4957 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại
14,4957 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại ra khỏi công trình tạm tính 300m (300m/10=30)
434,871 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
0,2268 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
5,67 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà
2,835 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2,835 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính mài mờ dày 5mm (bao gồm phụ kiện : bản lề, chốt gài Inox)
8,58 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Thi công trần bằng tấm thạch cao chống ẩm, khung kim loại, khung nổi
103,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp dựng vách ngăn khung nhôm, lambris trong nhà
7,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Đục nhám mặt tường, cột cũ trước khi ốp gạch mới
441,6738 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600, vữa XM M75, PCB40
441,6738 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Công tác vệ sinh cửa đi, cửa sổ, gạch lát nền, ... các loại
213,9324 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x1,2m/20w
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt đèn tuyp Led đơn 1x0,6m/10w
9 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt hộp đế đơn công tắc, ổ cắm (hộp nổi)
6 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1,6mm
0,081 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, - Đường kính 42x2,1mm
0,066 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre như sau:

  • Có quan hệ với 144 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,98 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,13%, Xây lắp 79,03%, Tư vấn 4,84%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.219.701.350.063 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.151.236.714.253 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,61%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi người đều có thanh xuân, mỗi thanh xuân đều có câu chuyện, mỗi câu chuyện đều có nuối tiếc, mỗi nuối tiếc đều có hồi ức đẹp đẽ vô tận. "

Cửu Dạ Hồi

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8823 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1246 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1872 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25518 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39870 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây