Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng.

Tìm thấy: 23:15 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Phú.
Gói thầu
Thi công xây dựng.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nâng cấp sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Phú.
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
23:10 12/09/2022
đến
09:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (21/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng.
Tên dự án là: Nâng cấp sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Phú.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ , địa chỉ: Ấp Thới Hòa, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: UBND huyện Cờ Đỏ; Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế & xây dựng Tiến Vinh, địa chỉ: 198/1 đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và xây dựng Hòa Bình. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế & xây dựng Tiến Vinh, địa chỉ: 198/1 đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ , địa chỉ: Ấp Thới Hòa, Thị trấn Cờ Đỏ, Huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: UBND huyện Cờ Đỏ; Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng: Nhà thầu cung cấp tài liệu về chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021. - Scan Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 và các hóa đơn để chứng minh doanh thu trong lĩnh vực hoạt động xây dựng của nhà thầu; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, bảng xác định giá trị công việc hoàn thành, hóa đơn giá trị gia tăng xuất cho Chủ đầu tư và tài liệu tương đương có nêu rõ qui mô, loại và cấp công trình; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề (còn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu), chứng minh nhân dân/căn cước công dân và các tài liệu liên quan của nhân sự được bố trí đề xuất theo E-HSDT; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu liên quan về thiết bị (sở hữu hoặc thuê) dự kiến bố trí thực hiện cho gói thầu; * Lưu ý: Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tất cả các tài liệu mà nhà thầu kê khai và đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu, nếu không có bản gốc để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Cờ Đỏ; Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.448.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.689.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(11) đến thời điểm đóng thầu: Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 đồng. Trong đó 8.000.000.000 đồng = 2 x 4.000.000.000 đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình dân dụng, cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 4.000.000.000 VND/hợp đồng. * Ghi chú: - Đính kèm hợp đồng, phụ lục khối lượng trúng thầu kèm theo hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình hoàn thành, Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình của cơ quan nhà nước. Nếu nhà thầu gửi kèm hợp đồng là hợp đồng liên danh thì ngoài các tài liệu nêu trên thì phải có tài liệu chứng minh giá trị của nhà thầu thực hiện trong trường hợp đó. - Với hợp đồng mà nhà thầu thi công trên 80% thì nhà thầu phải chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu giai đoạn và xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình hoàn thành trên 80% khối lượng. - Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: Văn bản hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và chủ đầu tư, Văn bản của Chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ (Trường hợp trong hợp đồng đã ký kết giữa Chủ đầu tư và nhà thầu chính có nêu rõ nhà thầu là nhà thầu phụ thì không cần phải cung cấp văn bản xác nhận này), hóa đơn GTGT xuất cho nhà thầu chính hoặc cho chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu hoàn thành ký giữa nhà thầu và nhà thầu chính. * Ghi chú: Trong trường hợp cần làm rõ thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu gốc để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp theo quy định.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng từ hạng III trở lên (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.85
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành điện.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Cấp - thoát nước.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán công trình: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên (còn hiệu lực tối thiểu đến ngày đóng thầu).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (còn hiệu lực tối thiểu đến ngày đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra vật liệu đầu vào: (01 người).1- Là kỹ sư chuyên ngành Vật liệu xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (còn hiệu lực tối thiểu đến ngày đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra vật liệu đầu vào ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SỬA CHỮA KHỐI NHÀ HIỆN HỮU
1Tháo dỡ Ổ khóaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10bộ
2Lắp mới Ổ khoá tay nắm (Solex)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.101 bộ
3Tháo dỡ bản lề cửaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.90bộ
4Lắp mới bản lề cửaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.90cái
5Tháo dỡ cửaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,98m2
6Sản xuất lắp dựng Cửa đi nhôm tương đương Xingfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,98m2
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.357,04m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.246,688m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nôChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.135,3125m2
10Tháo dỡ gạch ốp tườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.412,98m2
11Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,214m3
12Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,064m3
13Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.34,89m2
14Bả bằng bột bả vào tường trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.391,93m2
15Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.382,0005m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.391,93m2
17Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.382,0005m2
18Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.364,2m2
19Vệ sinh sàn máiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.60,39m2
20Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.60,39m2
21Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.60,39m2
22Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6m3
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.101 cấu kiện
24Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6m2
25Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.122,591m2
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.122,5911m2
27Tháo dở hệ thống nướcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1ht
28Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3100m
29Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6100m
30Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1100m
31Lắp đặt Van nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
32Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.22cái
33Lắp đặt Tê nhựa giảm PVC D27/21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
34Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.20cái
35Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
36Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
37Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
38Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10bộ
39Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
BHẠNG MỤC: KHỐI HỘI TRƯỜNG + PHÒNG SANH XÂY MỚI
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,5593100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0395100m3
3Đóng cừ tràm L=4.7m, ngọn >=4.2cm vào đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.64,86100m
4Đào bùn đầu cừChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,52m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,52m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,874m3
7Ván khuôn móng cộtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,288100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6431tấn
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.15,3162m3
10Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,3266100m2
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,136tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0441tấn
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,782m3
14Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4954100m2
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1321tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2656tấn
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3,31m3
18Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,263100m2
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1801tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,3771tấn
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.9,6903m3
22Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0964100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1534tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,1031tấn
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8,656m3
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2754100m2
27Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1241tấn
28Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,224m3
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6461100m2
30Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2629tấn
31Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3,3295m3
32Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,7876100m2
33Lắp dựng cốt thép nền trệt, ĐK ≤10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9871tấn
34Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17,7464m3
35Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,4692100m2
36Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,8881tấn
37Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.9,138m3
38Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.31 cấu kiện
39Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,2889100m3
40Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,0232m3
41Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17,0734m3
42Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,9916m3
43Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17,2602m3
44Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,296m3
45Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.22,48m2
46Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.54,505m2
47Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.189,015m2
48Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.81,372m2
49Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17,28m2
50Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.130,846m2
51Trát trần, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.30,02m2
52Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.75,36m2
53Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.116,4m
54Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.189,015m2
55Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.75,36m2
56Bả bằng bột bả vào tường trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.81,372m2
57Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.178,146m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.264,375m2
59Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.259,518m2
60Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.71,88m2
61Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.71,88m2
62Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.172,15m2
63Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13,92m2
64Công tác ốp đá chẻ sơn bóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12,985m2
65Ốp tường trụ, cột - kích thước gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.299,35m2
66Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3,81m2
67Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11,94m2
68Thi công trần phẳng bằng tấm Prima, khung nổiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.176,23m2
69Lát bậc tam cấp, gạch chuyên dụng có mũi bậcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12,96m2
70Sản xuất lắp dựng Cửa đi tương đương nhôm Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.29,48m2
71Sản xuất lắp dựng Cửa sổ tương đương nhôm Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.18,48m2
72Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa bằng thép vuông 14x14x1,0mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17,28m2
73Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.34,561m2
74Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông, dày 0.42mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,6376100m2
75Gia công xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,7545tấn
76Lắp dựng xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,7545tấn
77Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,117100m3
78Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6m3
79Thi công tầng lọc bằng sỏi 2x3Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0008100m3
80Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0008100m3
81Thi công tầng lọc bằng than đáChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0006100m3
82Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6m3
83Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3549m3
84Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0428tấn
85Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0087100m2
86Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1146m3
87Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,4054m3
88Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.27,867m2
89Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6m2
90Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.21 cấu kiện
91Lắp đặt Đèn led đôi 2x1.2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12bộ
92Lắp đặt Đèn led đơn 1x1.2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4bộ
93Lắp đặt Đèn led đơn 1x0.6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5bộ
94Lắp đặt Quạt trần D1.4m + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
95Lắp đặt Dimmer quạt + hộp âm + mặt naChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6hộp
96Lắp đặt Công tắc 1 chiềuChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.15cái
97Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 1 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3hộp
98Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 2 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5hộp
99Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 3 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2hộp
100Lắp đặt Hộp nối dâyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.21hộp
101Lắp đặt MCB 2P/6A/240VAC/06kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
102Lắp đặt MCB 2P/10A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3cái
103Lắp đặt MCCB 2P/16A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
104Lắp đặt MCCB 2P/50A/240VAC/25kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
105Lắp đặt Ổ cắm 3 cực (6 lỗ) (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.14cái
106Lắp đặt Cầu chì 10AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.21cái
107Lắp đặt Cáp điện đơn CV-1.5mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.400m
108Lắp đặt Cáp điện đơn CV-3.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.560m
109Lắp đặt Cáp điện đơn CV-4.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.60m
110Lắp đặt Cáp điện CXV 10.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.100m
111Đóng Cọc thép bọc đồng tiếp địa þ16 (2,4m/cọc) + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cọc
112Lắp đặt Cáp đồng tiếp địa 16.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.20m
113Lắp đặt Tủ điện sơn tĩnh điện (570x400x200)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11 tủ
114Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D16Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.480m
115Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D25Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.60m
116Lắp đặt Ống nhựa PVC D114 dày 3.2mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1100m
117Lắp đặt Ống nhựa PVC D90 dày 2.9mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,16100m
118Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,8100m
119Lắp đặt Ống nhựa PVC D42 dày 2.1mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,06100m
120Lắp đặt Ống thép STK D42 dày 2.3mm (thông đà)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,04100m
121Lắp đặt Ống nhựa PVC D34 dày 2.0mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3100m
122Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4100m
123Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,13100m
124Lắp đặt Van 1 chiều D34, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
125Lắp đặt Van nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
126Lắp đặt Tê nhựa PVC D90, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
127Lắp đặt Tê nhựa PVC D60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
128Lắp đặt Tê nhựa PVC D34, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
129Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13cái
130Lắp đặt Tê nhựa giảm PVC D27/21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13cái
131Lắp đặt Lơi nhựa PVC D114, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8cái
132Lắp đặt Co nhựa PVC D114, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
133Lắp đặt Co nhựa PVC D90, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
134Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.28cái
135Lắp đặt Co nhựa PVC D34, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
136Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13cái
137Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13cái
138Lắp đặt Côn nhựa PVC D90/60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
139Lắp đặt Côn nhựa PVC D34/27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
140Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13cái
141Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3bộ
142Lắp đặt Lavabộ treo + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2bộ
143Lắp đặt Xí bệt loại lớnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4bộ
144Lắp đặt Hộp đựng giấyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
145Lắp đặt Vòi rửa xi trắngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4bộ
146Lắp đặt Vòi xịtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
147Lắp đặt Phểu inox 15x15cm, d=60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
148Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13cái
149Lắp đặt Bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 + chân bồnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2bể
150Lắp đặt Máy bơm đẩy cao 350W + hộp che máy bơmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1bộ
151Lắp đặt Cầu chắn rác inoxChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.16cái
CHẠNG MỤC: XÂY MỚI KHỐI PHÒNG CHỨC NĂNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,1804100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,4536100m3
3Đóng cừ tràm L=4.7m, ngọn >=4.2cm vào đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.57,152100m
4Đào bùn đầu cừChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4,864m3
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4,864m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,038m3
7Ván khuôn móng cộtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2528100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,5663tấn
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13,4939m3
10Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,381100m2
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1823tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0422tấn
13Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,865m3
14Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4284100m2
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1149tấn
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1923tấn
17Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,86m3
18Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9658100m2
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1792tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0158tấn
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8,1005m3
22Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9405100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,162tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9846tấn
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,398m3
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2556100m2
27Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1109tấn
28Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,26m3
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4333100m2
30Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2667tấn
31Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,2145m3
32Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,4691100m2
33Lắp dựng cốt thép nền trệt, ĐK ≤10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,7976tấn
34Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.14,5477m3
35Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,3859100m2
36Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,8121tấn
37Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8,7718m3
38Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.51 cấu kiện
39Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,3879100m3
40Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,8082m3
41Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.15,9106m3
42Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,903m3
43Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.19,2096m3
44Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,5795m3
45Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.29,56m2
46Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.47,01m2
47Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.225,85m2
48Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.207,834m2
49Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.14,76m2
50Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.93,0425m2
51Trát trần, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.31,6m2
52Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.68,92m2
53Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.74,4m
54Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.225,85m2
55Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.68,92m2
56Bả bằng bột bả vào tường trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.207,834m2
57Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.139,4025m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.294,77m2
59Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.347,2365m2
60Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.65,452m2
61Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.65,452m2
62Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.139,64m2
63Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11,35m2
64Công tác ốp đá chẻ sơn bóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12,005m2
65Ốp tường trụ, cột - kích thước gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.240,44m2
66Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3m2
67Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4,08m2
68Thi công trần phẳng bằng tấm Prima, khung nổiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.152,55m2
69Lát bậc tam cấp, gạch chuyên dụng có mũi bậcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.14,85m2
70Sản xuất lắp dựng Cửa đi nhôm tương đương Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.36,4m2
71Sản xuất lắp dựng Cửa sổ nhôm tương đương Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11,1m2
72Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa bằng thép vuông 14x14x1,0mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.9,6m2
73Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.19,21m2
74Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông, dày 0.42mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,3616100m2
75Gia công xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6274tấn
76Lắp dựng xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6274tấn
77Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,117100m3
78Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6m3
79Thi công tầng lọc bằng sỏi 2x3Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0008100m3
80Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0008100m3
81Thi công tầng lọc bằng than đáChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0006100m3
82Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,6m3
83Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3549m3
84Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0428tấn
85Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0087100m2
86Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1146m3
87Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,4054m3
88Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.27,8667m2
89Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6m2
90Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.21 cấu kiện
91Lắp đặt Đèn led đôi 2x1.2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.14bộ
92Lắp đặt Đèn led đơn 1x0.6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5bộ
93Lắp đặt Quạt trần D1.4m + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5cái
94Lắp đặt Dimmer quạt + hộp âm + mặt naChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5hộp
95Lắp đặt Công tắc 1 chiềuChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.22cái
96Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 1 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1hộp
97Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 2 hạtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2hộp
98Lắp đặt Hộp nối dâyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.22hộp
99Lắp đặt MCB 2P/10A/240VAC/06kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
100Lắp đặt MCB 2P/10A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
101Lắp đặt MCB 2P/16A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
102Lắp đặt MCCB 2P/50A/240VAC/25kA (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
103Lắp đặt Ổ cắm 3 cực (6 lỗ) (kể cả hộp âm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.15cái
104Lắp đặt Cầu chì 10AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.20cái
105Lắp đặt Cáp điện đơn CV-1.5mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.80m
106Lắp đặt Cáp điện đơn CV-3.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.120m
107Lắp đặt Cáp điện đơn CV-4.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.40m
108Lắp đặt Cáp điện CXV 10.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.80m
109Đóng Cọc thép bọc đồng tiếp địa þ16 (2,4m/cọc) + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cọc
110Lắp đặt Cáp đồng tiếp địa 16.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.20m
111Lắp đặt Tủ điện sơn tĩnh điện (570x400x200)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11 tủ
112Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D16Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.80m
113Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D25Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.120m
114Lắp đặt Ống nhựa PVC D114 dày 3.2mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,23100m
115Lắp đặt Ống nhựa PVC D90 dày 2.9mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,09100m
116Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,02100m
117Lắp đặt Ống nhựa PVC D42 dày 2.1mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,06100m
118Lắp đặt Ống thép STK D42 dày 2.3mm (thông đà)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,04100m
119Lắp đặt Ống nhựa PVC D34 dày 2.0mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,5100m
120Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,42100m
121Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,14100m
122Lắp đặt Lơi nhựa PVC D114, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
123Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC D90/60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7cái
124Lắp đặt Co giảm nhựa PVC D90/60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
125Lắp đặt Tê nhựa PVC D34, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
126Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7cái
127Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC D27/21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7cái
128Lắp đặt Co nhựa PVC D114, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5cái
129Lắp đặt Co nhựa PVC D90, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
130Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.28cái
131Lắp đặt Co nhựa PVC D34, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
132Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.20cái
133Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17cái
134Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
135Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5bộ
136Lắp đặt Lavabộ treo + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3bộ
137Lắp đặt Xí bệt loại lớnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4bộ
138Lắp đặt Hộp đựng giấyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
139Lắp đặt Vòi rửa xi trắngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4bộ
140Lắp đặt Vòi tắm + van củ tỏi + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1bộ
141Lắp đặt Vòi xịtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
142Lắp đặt Phểu inox 15x15cm, d=60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5cái
143Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17cái
144Lắp đặt Bồn inox 2,0m3 + chân bồnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1bể
145Lắp đặt Cầu chắn rác inoxChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.14cái
146Cung cấp lắp đặt Máy bơm đẩy cao 350W + hộp che máy bơmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
DHẠNG MỤC: MÁI CHE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,00211m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,76m3
4Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,11100m3
5Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4,7409m3
6Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.24,9521m2
7Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.24,9521m2
8Lát Gạch Terrazo 400x400x30mm, vữa XM M75, XM PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.41,6m2
9Gia công thép hộp mạ kẹm 40x80x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1108tấn
10Gia công thép hộp mạ kẹm 30x60x1.5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2786tấn
11Gia công thép hộp mạ kẹm 40x40x1.5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0034tấn
12Gia công thép hộp mạ kẹm 60x60x2.0mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1027tấn
13Gia công thép tấmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0378tấn
14Lắp dựng thép hộpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4955tấn
15Lắp đặt thép tấmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0378tấn
16Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông, dày 0.42mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4756100m2
17Lợp máng xối tole tráng kẽm, dày 0.5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,337100m2
18Cung cấp lắp đặt bu lông fi16 dài 500mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.40cái
19Cung cấp lắp đặt bu lông nở bắt tường M12 dài 100mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10cái
20Lắp đặt Ống nhựa uPVC D60 dày 2.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,402100m
21Lắp đặt Co uPVC D60 loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12cái
EHẠNG MỤC: LÒ ĐỐT RÁC
1Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,484m3
2Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0142100m2
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0143tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0805tấn
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,38m3
6Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,1571m3
7Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12,1789m2
8Gia công lắp dựng lưói thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4m2
9Sản xuất lắp đặt nắp miệng lòChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,18M2
FHẠNG MỤC: MÁI CHE NHÀ XE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,09361m3
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,072m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0336100m3
4Rải giấy dầu lớp cách lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,168100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0373tấn
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,68m3
7Gia công cột bằng thép hộp 100x100x3mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,085tấn
8Gia công thép hộp 40x80x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0276tấn
9Gia công thép hộp 30x60x1.5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0508tấn
10Gia công thép gócChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,002tấn
11Gia công cấu kiện thép bảnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0176tấn
12Lắp cột thép hộp 100x100x3mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,085tấn
13Lắp dựng thép hộp 40x80x1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0276tấn
14Lắp dựng thép hộp 30x60x1.5mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0508tấn
15Lắp dựng thép gócChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,002tấn
16Lắp thép bảnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0176tấn
17Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông dày 0.42mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,18100m2
18Cung cấp lắp đặt bu lông D16x500mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12Cái
19Cung cấp lắp đặt bu lông nở M12 dài 10cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.18Cái
GHẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC NGOẠI VI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,5419100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0279100m3
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11,436m3
4Bê tông lót đáy hố ga, cống hở SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8,976m3
5Bê tông móng đáy hố ga, cống hở SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,84m3
6Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.17,2416m3
7Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3,4494m3
8Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2395100m2
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4,2232100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,2137tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3019tấn
12Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,8608m3
13Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.71,52m2
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kgChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1141 cấu kiện
15Lắp đặt Ống nhựa uPVC D315mm dày 7.7mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,615100m
16Lắp đặt Co uPVC D315 loại dàyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
HHẠNG MỤC: SÂN ĐƯỜNG
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,1881m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0479100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,396m3
4Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,3124m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.55,92m2
6Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,404100m3
7Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.61,6m3
8Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazo 40x40x3cm chiều dày 3cm, M200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.879,3m2
9Trồng cây sao hoành 10cm, cao >= 2mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5cây
IHẠNG MỤC: ĐIỆN NGOẠI VI
1Đóng Cọc tiếp đất mạ đồng þ16 (2,4m/cọc) + phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cọc
2Lắp đặt Cáp đồng trần 16.0mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.18m
3Lắp đặt Cầu nối dây 3P 16AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
4Lắp đặt dây lên đèn 2x2.5mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.54m
5Lắp dựng trụ đèn bát giác STK chiều cao cột ≤10m bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.61 cột
6Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.61 cần đèn
7Lắp đặt bóng + chóa đèn led 100W IP66Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6bộ
8Lắp đặt Ống nhựa uPVC D42 móng trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,06100m
9Lắp đặt Co lơi nhựa uPVC D42 móng trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.24cái
10Lắp đặt Tủ điện 800x1200x350 sơn tỉnh điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11 tủ
11Lắp đặt Aptomat (CB) 2P 16AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1cái
12Lắp đặt Aptomat (CB) 2P 10AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
13Lắp đặt Aptomat (CB) 2P 6AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6cái
14Lắp đặt bảng điện cửa cộtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6bộ
15Lắp đặt Ống nhựa uPVC D42 dày 2.1mm luồn cáp ngầmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,01100m
16Lắp đặt Cáp đơn ruột đồng vỏ bọc PVC 8.00mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.348m
17Lắp đặt Timer 24h có pin dự trữChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
18Lắp đặt Contactor 16AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
19Lắp đặt Relay trung gianChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2cái
20Lắp dây và phụ kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1Bộ
21Lắp giá đỡ tủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.11 bộ
22Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12,121m3
23Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1212100m3
24Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,161m3
25Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,144100m2
26Lắp đặt bu lông móng trụ đèn M22Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.241bộ
27Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,16m3
28Kẽm buộc 1 lyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1kg
JHẠNG MỤC: HÀNG RÀO
1Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.94,97m2
2Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.94,971m2
3Tháo dỡ hàng rào song sắtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.74,22m2
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,9688m3
5Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,848m3
6Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9896m3
7Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.146,66m2
8Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.145,0975m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.145,0975m2
10Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,5625m2
11Gắn chữ Inox mạ vàngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1bộ
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,135100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cọc, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,132tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cọc, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,006tấn
15Bê tông cọc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,675m3
16Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3100m
17Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.2,1944100m3
18Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,09m3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,4629100m3
20Đóng cừ tràm L=4m, ngọn 3.8-4.2cm vào đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.46,4100m
21Đào bùn đầu cừChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,492m3
22Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.6,492m3
23Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,032m3
24Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2882100m2
25Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2959tấn
26Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1207tấn
27Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,4m3
28Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,0682100m2
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1641tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,522tấn
31Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,922m3
32Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,2315100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3311tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,5303tấn
35Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,9615m3
36Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.10,3554m3
37Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4,3114m3
38Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.204,812m2
39Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.23,952m2
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.51,52m2
41Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.171,28m2
42Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.171,28m2
43Sản xuất hàng rào lưới B40 theo quy cách bản vẽChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.119,76m2
44Lắp dựng hàng rào lướiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.119,76m2
45Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.239,521m2
46Lắp đặt Ống thép STK D90 dày 1.8mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,036100m
47Lắp đặt bảng tên trạmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4m2
48Gia công Cửa rào sắtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,98m2
49Lắp dựng Cửa rào sắtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.7,98m2
50Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.15,961m2
KHẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Ván khuôn gỗ gờ bó vỉaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4242100m2
2Bê tông bó vỉa, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.9,0506m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,2168100m3
4Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,5656100m3
5Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,1313100m2
6Thi công Lớp cấp phối đá dăm loại IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1634100m3
7Thi công Lớp cấp phối đá dăm loại IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1731100m3
8Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9612100m2
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.22,6m3
10Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.230m2
11Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazzo 40x40x3cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.226m2
12Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,3424100m3
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2283100m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1141100m3
15Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.3,958m3
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,808m3
17Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0207100m2
18Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,4081100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1951tấn
20Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0152tấn
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,7872m3
22Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.1,6939m3
23Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.13,6448m2
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.121cấu kiện
25Lắp đặt Ống nhựa PVC D315mm dày 7.7mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,606100m
26Lắp đặt Ống nhựa PVC D220mm dày 6.6mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,024100m
27Lắp đặt Nắp composite chống hôi 12,5KnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.4cái
LHẠNG MỤC: SAN LẤP MẶT BẰNG
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 câyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.12,6288100m2
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.22,7075100m3
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,9835100m3
4Đào đất đắp đê bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.5,1802100m3
5Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,1005100m2
6Thi công lớp đá miChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,0015100m3
7Lắp đặt Ống nhựa PVC D114 dày 3.2mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.0,2100m
MHẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Lắp đặt Bình chữa cháy CO2 MT5Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8cái
2Lắp đặt Bình cháy bột MFZ8Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8cái
3Lắp giá đỡ bìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.81 bộ
4Bộ phá dỡ (kìm cộng lực, cưa tay, búa ...)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8bộ
5Tiêu lệnh PCCCChương V. Yêu cầu về kỹ thuật.8bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, dung tích gàu >= 0,4 m3.Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu.1
2Máy trộn bê tông ≥ 250L.Kèm Hóa đơn mua bán.4
3Máy đầm dùi.Kèm Hóa đơn mua bán.2
4Máy đóng cừ tràm.Kèm Hóa đơn mua bán.2
5Máy đầm bàn.Kèm Hóa đơn mua bán.2
6Máy đầm cóc.Kèm Hóa đơn mua bán.2
7Máy cắt, uốn thép.Kèm Hóa đơn mua bán.2
8Máy hàn.Kèm Hóa đơn mua bán.2
9Máy phát điện.Kèm Hóa đơn mua bán.1
10Máy bơm nước.Kèm Hóa đơn mua bán.2
11Coppha thép hoặc nhựa (m2).Kèm Hóa đơn mua bán.1000
12Giàn giáo (1 bộ: 42 chân; 42 chéo).Kèm Hóa đơn mua bán.5
13Ô tô tự đổ >= 2,5T.Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu.1
14Máy khoan.Kèm Hóa đơn mua bán.2
15Máy cắt gạch đá.Kèm Hóa đơn mua bán.2
16Máy bẻ đai tự động.Kèm Hóa đơn mua bán.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ Ổ khóa
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
2 Lắp mới Ổ khoá tay nắm (Solex)
10 1 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
3 Tháo dỡ bản lề cửa
90 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
4 Lắp mới bản lề cửa
90 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
5 Tháo dỡ cửa
1,98 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
6 Sản xuất lắp dựng Cửa đi nhôm tương đương Xingfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm
1,98 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
7 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà
357,04 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
8 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhà
246,688 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
9 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô
135,3125 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
10 Tháo dỡ gạch ốp tường
412,98 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
11 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
2,214 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
12 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
2,064 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
13 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
34,89 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
14 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà
391,93 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
15 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà
382,0005 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
16 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
391,93 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
17 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
382,0005 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
18 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40
364,2 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
19 Vệ sinh sàn mái
60,39 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
20 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
60,39 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
21 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
60,39 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
22 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,6 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
23 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
10 1 cấu kiện Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
24 Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệ
6 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
25 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
122,591 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
26 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
122,591 1m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
27 Tháo dở hệ thống nước
1 ht  Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
28 Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mm
0,3 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
29 Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mm
0,6 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
30 Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mm
0,1 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
31 Lắp đặt Van nhựa PVC D27, loại dày
1 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
32 Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dày
22 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
33 Lắp đặt Tê nhựa giảm PVC D27/21, loại dày
10 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
34 Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dày
20 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
35 Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dày
6 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
36 Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dày
10 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
37 Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dày
10 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
38 Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiện
10 bộ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
39 Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài)
10 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
40 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
1,5593 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,0395 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
42 Đóng cừ tràm L=4.7m, ngọn >=4.2cm vào đất cấp I
64,86 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
43 Đào bùn đầu cừ
5,52 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
44 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
5,52 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
45 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
5,874 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
46 Ván khuôn móng cột
0,288 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
47 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,6431 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
48 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
15,3162 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
49 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
1,3266 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.
50 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,136 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ như sau:

  • Có quan hệ với 99 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,73%, Xây lắp 74,51%, Tư vấn 11,76%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 536.272.534.284 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 512.230.722.395 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 93

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người ta thường không nhận ra rằng quan điểm của họ về thế giới cũng là lời thú nhận về tính cách. "

Ralph Waldo Emerson

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8481 dự án đang đợi nhà thầu
  • 272 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 273 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24503 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38058 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây