Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng. Tên dự án là: Nâng cấp sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Phú. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng: Nhà thầu cung cấp tài liệu về chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021. - Scan Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 và các hóa đơn để chứng minh doanh thu trong lĩnh vực hoạt động xây dựng của nhà thầu; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, bảng xác định giá trị công việc hoàn thành, hóa đơn giá trị gia tăng xuất cho Chủ đầu tư và tài liệu tương đương có nêu rõ qui mô, loại và cấp công trình; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề (còn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu), chứng minh nhân dân/căn cước công dân và các tài liệu liên quan của nhân sự được bố trí đề xuất theo E-HSDT; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu liên quan về thiết bị (sở hữu hoặc thuê) dự kiến bố trí thực hiện cho gói thầu; * Lưu ý: Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tất cả các tài liệu mà nhà thầu kê khai và đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu, nếu không có bản gốc để đối chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là không đạt và sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Cờ Đỏ; Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Cờ Đỏ, địa chỉ: Ấp Thới Hòa, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.448.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.689.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(11) đến thời điểm đóng thầu: Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 đồng. Trong đó 8.000.000.000 đồng = 2 x 4.000.000.000 đồng. - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình dân dụng, cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 4.000.000.000 VND/hợp đồng. * Ghi chú: - Đính kèm hợp đồng, phụ lục khối lượng trúng thầu kèm theo hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư công trình hoàn thành, Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình của cơ quan nhà nước. Nếu nhà thầu gửi kèm hợp đồng là hợp đồng liên danh thì ngoài các tài liệu nêu trên thì phải có tài liệu chứng minh giá trị của nhà thầu thực hiện trong trường hợp đó. - Với hợp đồng mà nhà thầu thi công trên 80% thì nhà thầu phải chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu giai đoạn và xác nhận của Chủ đầu tư đối với công trình hoàn thành trên 80% khối lượng. - Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp các tài liệu sau để chứng minh: Văn bản hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và chủ đầu tư, Văn bản của Chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là nhà thầu phụ (Trường hợp trong hợp đồng đã ký kết giữa Chủ đầu tư và nhà thầu chính có nêu rõ nhà thầu là nhà thầu phụ thì không cần phải cung cấp văn bản xác nhận này), hóa đơn GTGT xuất cho nhà thầu chính hoặc cho chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu hoàn thành ký giữa nhà thầu và nhà thầu chính. * Ghi chú: Trong trường hợp cần làm rõ thì Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu gốc để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp theo quy định. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng từ hạng III trở lên (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 8 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành điện.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Cấp - thoát nước.- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ an toàn lao động và vệ sinh môi trường (phải còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cấp thoát nước ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán công trình: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên (còn hiệu lực tối thiểu đến ngày đóng thầu).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (còn hiệu lực tối thiểu đến ngày đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách phần quản lý chất lượng, thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 5 | 3 |
6 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Bảo hộ lao động.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 5 | 3 |
7 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra vật liệu đầu vào: (01 người). | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành Vật liệu xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (còn hiệu lực tối thiểu đến ngày đóng thầu).- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra vật liệu đầu vào ít nhất 01 công trình tương tự là Công trình dân dụng cấp III trở lên, tương tự về quy mô, bản chất, độ phức tạp và giá trị với gói thầu đang xét. Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện.- Kèm theo giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: SỬA CHỮA KHỐI NHÀ HIỆN HỮU | |||
1 | Tháo dỡ Ổ khóa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | bộ |
2 | Lắp mới Ổ khoá tay nắm (Solex) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | 1 bộ |
3 | Tháo dỡ bản lề cửa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 90 | bộ |
4 | Lắp mới bản lề cửa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 90 | cái |
5 | Tháo dỡ cửa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,98 | m2 |
6 | Sản xuất lắp dựng Cửa đi nhôm tương đương Xingfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,98 | m2 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 357,04 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 246,688 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 135,3125 | m2 |
10 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 412,98 | m2 |
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,214 | m3 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,064 | m3 |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 34,89 | m2 |
14 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 391,93 | m2 |
15 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 382,0005 | m2 |
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 391,93 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 382,0005 | m2 |
18 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 364,2 | m2 |
19 | Vệ sinh sàn mái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 60,39 | m2 |
20 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 60,39 | m2 |
21 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 60,39 | m2 |
22 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6 | m3 |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | 1 cấu kiện |
24 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | m2 |
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 122,591 | m2 |
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 122,591 | 1m2 |
27 | Tháo dở hệ thống nước | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | ht |
28 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3 | 100m |
29 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6 | 100m |
30 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1 | 100m |
31 | Lắp đặt Van nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
32 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 22 | cái |
33 | Lắp đặt Tê nhựa giảm PVC D27/21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
34 | Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 20 | cái |
35 | Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
36 | Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
37 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
38 | Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | bộ |
39 | Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
B | HẠNG MỤC: KHỐI HỘI TRƯỜNG + PHÒNG SANH XÂY MỚI | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,5593 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0395 | 100m3 |
3 | Đóng cừ tràm L=4.7m, ngọn >=4.2cm vào đất cấp I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 64,86 | 100m |
4 | Đào bùn đầu cừ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,52 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,52 | m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,874 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,288 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6431 | tấn |
9 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 15,3162 | m3 |
10 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,3266 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,136 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0441 | tấn |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,782 | m3 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4954 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1321 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2656 | tấn |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3,31 | m3 |
18 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,263 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1801 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,3771 | tấn |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 9,6903 | m3 |
22 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0964 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1534 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,1031 | tấn |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8,656 | m3 |
26 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2754 | 100m2 |
27 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1241 | tấn |
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,224 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6461 | 100m2 |
30 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2629 | tấn |
31 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3,3295 | m3 |
32 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,7876 | 100m2 |
33 | Lắp dựng cốt thép nền trệt, ĐK ≤10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9871 | tấn |
34 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17,7464 | m3 |
35 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,4692 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,8881 | tấn |
37 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 9,138 | m3 |
38 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3 | 1 cấu kiện |
39 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,2889 | 100m3 |
40 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,0232 | m3 |
41 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17,0734 | m3 |
42 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,9916 | m3 |
43 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17,2602 | m3 |
44 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,296 | m3 |
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 22,48 | m2 |
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 54,505 | m2 |
47 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 189,015 | m2 |
48 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 81,372 | m2 |
49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17,28 | m2 |
50 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 130,846 | m2 |
51 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 30,02 | m2 |
52 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 75,36 | m2 |
53 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 116,4 | m |
54 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 189,015 | m2 |
55 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 75,36 | m2 |
56 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 81,372 | m2 |
57 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 178,146 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 264,375 | m2 |
59 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 259,518 | m2 |
60 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 71,88 | m2 |
61 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 71,88 | m2 |
62 | Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 172,15 | m2 |
63 | Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13,92 | m2 |
64 | Công tác ốp đá chẻ sơn bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12,985 | m2 |
65 | Ốp tường trụ, cột - kích thước gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 299,35 | m2 |
66 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3,81 | m2 |
67 | Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 11,94 | m2 |
68 | Thi công trần phẳng bằng tấm Prima, khung nổi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 176,23 | m2 |
69 | Lát bậc tam cấp, gạch chuyên dụng có mũi bậc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12,96 | m2 |
70 | Sản xuất lắp dựng Cửa đi tương đương nhôm Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 29,48 | m2 |
71 | Sản xuất lắp dựng Cửa sổ tương đương nhôm Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 18,48 | m2 |
72 | Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa bằng thép vuông 14x14x1,0mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17,28 | m2 |
73 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 34,56 | 1m2 |
74 | Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông, dày 0.42mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,6376 | 100m2 |
75 | Gia công xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,7545 | tấn |
76 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,7545 | tấn |
77 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,117 | 100m3 |
78 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6 | m3 |
79 | Thi công tầng lọc bằng sỏi 2x3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0008 | 100m3 |
80 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0008 | 100m3 |
81 | Thi công tầng lọc bằng than đá | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0006 | 100m3 |
82 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6 | m3 |
83 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3549 | m3 |
84 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0428 | tấn |
85 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0087 | 100m2 |
86 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1146 | m3 |
87 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,4054 | m3 |
88 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 27,867 | m2 |
89 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | m2 |
90 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | 1 cấu kiện |
91 | Lắp đặt Đèn led đôi 2x1.2m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12 | bộ |
92 | Lắp đặt Đèn led đơn 1x1.2m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | bộ |
93 | Lắp đặt Đèn led đơn 1x0.6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | bộ |
94 | Lắp đặt Quạt trần D1.4m + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
95 | Lắp đặt Dimmer quạt + hộp âm + mặt na | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | hộp |
96 | Lắp đặt Công tắc 1 chiều | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 15 | cái |
97 | Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 1 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3 | hộp |
98 | Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 2 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | hộp |
99 | Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 3 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | hộp |
100 | Lắp đặt Hộp nối dây | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 21 | hộp |
101 | Lắp đặt MCB 2P/6A/240VAC/06kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
102 | Lắp đặt MCB 2P/10A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3 | cái |
103 | Lắp đặt MCCB 2P/16A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
104 | Lắp đặt MCCB 2P/50A/240VAC/25kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
105 | Lắp đặt Ổ cắm 3 cực (6 lỗ) (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 14 | cái |
106 | Lắp đặt Cầu chì 10A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 21 | cái |
107 | Lắp đặt Cáp điện đơn CV-1.5mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 400 | m |
108 | Lắp đặt Cáp điện đơn CV-3.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 560 | m |
109 | Lắp đặt Cáp điện đơn CV-4.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 60 | m |
110 | Lắp đặt Cáp điện CXV 10.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 100 | m |
111 | Đóng Cọc thép bọc đồng tiếp địa þ16 (2,4m/cọc) + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cọc |
112 | Lắp đặt Cáp đồng tiếp địa 16.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 20 | m |
113 | Lắp đặt Tủ điện sơn tĩnh điện (570x400x200) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | 1 tủ |
114 | Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D16 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 480 | m |
115 | Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D25 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 60 | m |
116 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D114 dày 3.2mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1 | 100m |
117 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D90 dày 2.9mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,16 | 100m |
118 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,8 | 100m |
119 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D42 dày 2.1mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,06 | 100m |
120 | Lắp đặt Ống thép STK D42 dày 2.3mm (thông đà) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,04 | 100m |
121 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D34 dày 2.0mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3 | 100m |
122 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4 | 100m |
123 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,13 | 100m |
124 | Lắp đặt Van 1 chiều D34, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
125 | Lắp đặt Van nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
126 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D90, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
127 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
128 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D34, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
129 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13 | cái |
130 | Lắp đặt Tê nhựa giảm PVC D27/21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13 | cái |
131 | Lắp đặt Lơi nhựa PVC D114, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8 | cái |
132 | Lắp đặt Co nhựa PVC D114, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
133 | Lắp đặt Co nhựa PVC D90, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
134 | Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 28 | cái |
135 | Lắp đặt Co nhựa PVC D34, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
136 | Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13 | cái |
137 | Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13 | cái |
138 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D90/60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
139 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D34/27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
140 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13 | cái |
141 | Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3 | bộ |
142 | Lắp đặt Lavabộ treo + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | bộ |
143 | Lắp đặt Xí bệt loại lớn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | bộ |
144 | Lắp đặt Hộp đựng giấy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
145 | Lắp đặt Vòi rửa xi trắng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | bộ |
146 | Lắp đặt Vòi xịt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
147 | Lắp đặt Phểu inox 15x15cm, d=60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
148 | Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13 | cái |
149 | Lắp đặt Bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3 + chân bồn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | bể |
150 | Lắp đặt Máy bơm đẩy cao 350W + hộp che máy bơm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | bộ |
151 | Lắp đặt Cầu chắn rác inox | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 16 | cái |
C | HẠNG MỤC: XÂY MỚI KHỐI PHÒNG CHỨC NĂNG | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,1804 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,4536 | 100m3 |
3 | Đóng cừ tràm L=4.7m, ngọn >=4.2cm vào đất cấp I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 57,152 | 100m |
4 | Đào bùn đầu cừ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4,864 | m3 |
5 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4,864 | m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,038 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2528 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,5663 | tấn |
9 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13,4939 | m3 |
10 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,381 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1823 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0422 | tấn |
13 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,865 | m3 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4284 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1149 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1923 | tấn |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,86 | m3 |
18 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9658 | 100m2 |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1792 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0158 | tấn |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8,1005 | m3 |
22 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9405 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,162 | tấn |
24 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9846 | tấn |
25 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,398 | m3 |
26 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2556 | 100m2 |
27 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1109 | tấn |
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,26 | m3 |
29 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4333 | 100m2 |
30 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2667 | tấn |
31 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,2145 | m3 |
32 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,4691 | 100m2 |
33 | Lắp dựng cốt thép nền trệt, ĐK ≤10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,7976 | tấn |
34 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 14,5477 | m3 |
35 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,3859 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,8121 | tấn |
37 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8,7718 | m3 |
38 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | 1 cấu kiện |
39 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,3879 | 100m3 |
40 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,8082 | m3 |
41 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 15,9106 | m3 |
42 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,903 | m3 |
43 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 19,2096 | m3 |
44 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch bê tông 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,5795 | m3 |
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 29,56 | m2 |
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 47,01 | m2 |
47 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 225,85 | m2 |
48 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 207,834 | m2 |
49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 14,76 | m2 |
50 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 93,0425 | m2 |
51 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 31,6 | m2 |
52 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 68,92 | m2 |
53 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 74,4 | m |
54 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 225,85 | m2 |
55 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 68,92 | m2 |
56 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 207,834 | m2 |
57 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 139,4025 | m2 |
58 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 294,77 | m2 |
59 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 347,2365 | m2 |
60 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 65,452 | m2 |
61 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 65,452 | m2 |
62 | Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 600x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 139,64 | m2 |
63 | Lát nền, sàn gạch - kích thước gạch 300x300mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 11,35 | m2 |
64 | Công tác ốp đá chẻ sơn bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12,005 | m2 |
65 | Ốp tường trụ, cột - kích thước gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 240,44 | m2 |
66 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3 | m2 |
67 | Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4,08 | m2 |
68 | Thi công trần phẳng bằng tấm Prima, khung nổi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 152,55 | m2 |
69 | Lát bậc tam cấp, gạch chuyên dụng có mũi bậc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 14,85 | m2 |
70 | Sản xuất lắp dựng Cửa đi nhôm tương đương Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 36,4 | m2 |
71 | Sản xuất lắp dựng Cửa sổ nhôm tương đương Xinfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 11,1 | m2 |
72 | Sản xuất lắp dựng khung bảo vệ cửa bằng thép vuông 14x14x1,0mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 9,6 | m2 |
73 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 19,2 | 1m2 |
74 | Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông, dày 0.42mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,3616 | 100m2 |
75 | Gia công xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6274 | tấn |
76 | Lắp dựng xà gồ thép mạ kẹm 50x100x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6274 | tấn |
77 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,117 | 100m3 |
78 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6 | m3 |
79 | Thi công tầng lọc bằng sỏi 2x3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0008 | 100m3 |
80 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0008 | 100m3 |
81 | Thi công tầng lọc bằng than đá | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0006 | 100m3 |
82 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,6 | m3 |
83 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3549 | m3 |
84 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính > 10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0428 | tấn |
85 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0087 | 100m2 |
86 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1146 | m3 |
87 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,4054 | m3 |
88 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 27,8667 | m2 |
89 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | m2 |
90 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | 1 cấu kiện |
91 | Lắp đặt Đèn led đôi 2x1.2m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 14 | bộ |
92 | Lắp đặt Đèn led đơn 1x0.6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | bộ |
93 | Lắp đặt Quạt trần D1.4m + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | cái |
94 | Lắp đặt Dimmer quạt + hộp âm + mặt na | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | hộp |
95 | Lắp đặt Công tắc 1 chiều | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 22 | cái |
96 | Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 1 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | hộp |
97 | Lắp đặt Hộp âm + mặt nạ loại 2 hạt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | hộp |
98 | Lắp đặt Hộp nối dây | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 22 | hộp |
99 | Lắp đặt MCB 2P/10A/240VAC/06kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
100 | Lắp đặt MCB 2P/10A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
101 | Lắp đặt MCB 2P/16A/240VAC/10kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
102 | Lắp đặt MCCB 2P/50A/240VAC/25kA (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
103 | Lắp đặt Ổ cắm 3 cực (6 lỗ) (kể cả hộp âm) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 15 | cái |
104 | Lắp đặt Cầu chì 10A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 20 | cái |
105 | Lắp đặt Cáp điện đơn CV-1.5mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 80 | m |
106 | Lắp đặt Cáp điện đơn CV-3.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 120 | m |
107 | Lắp đặt Cáp điện đơn CV-4.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 40 | m |
108 | Lắp đặt Cáp điện CXV 10.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 80 | m |
109 | Đóng Cọc thép bọc đồng tiếp địa þ16 (2,4m/cọc) + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cọc |
110 | Lắp đặt Cáp đồng tiếp địa 16.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 20 | m |
111 | Lắp đặt Tủ điện sơn tĩnh điện (570x400x200) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | 1 tủ |
112 | Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D16 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 80 | m |
113 | Lắp đặt Ống nhựa cứng tròn trắng D25 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 120 | m |
114 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D114 dày 3.2mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,23 | 100m |
115 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D90 dày 2.9mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,09 | 100m |
116 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,02 | 100m |
117 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D42 dày 2.1mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,06 | 100m |
118 | Lắp đặt Ống thép STK D42 dày 2.3mm (thông đà) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,04 | 100m |
119 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D34 dày 2.0mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,5 | 100m |
120 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,42 | 100m |
121 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,14 | 100m |
122 | Lắp đặt Lơi nhựa PVC D114, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
123 | Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC D90/60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7 | cái |
124 | Lắp đặt Co giảm nhựa PVC D90/60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
125 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D34, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
126 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7 | cái |
127 | Lắp đặt Tê giảm nhựa PVC D27/21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7 | cái |
128 | Lắp đặt Co nhựa PVC D114, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | cái |
129 | Lắp đặt Co nhựa PVC D90, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
130 | Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 28 | cái |
131 | Lắp đặt Co nhựa PVC D34, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
132 | Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 20 | cái |
133 | Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17 | cái |
134 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
135 | Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | bộ |
136 | Lắp đặt Lavabộ treo + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3 | bộ |
137 | Lắp đặt Xí bệt loại lớn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | bộ |
138 | Lắp đặt Hộp đựng giấy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
139 | Lắp đặt Vòi rửa xi trắng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | bộ |
140 | Lắp đặt Vòi tắm + van củ tỏi + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | bộ |
141 | Lắp đặt Vòi xịt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
142 | Lắp đặt Phểu inox 15x15cm, d=60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | cái |
143 | Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17 | cái |
144 | Lắp đặt Bồn inox 2,0m3 + chân bồn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | bể |
145 | Lắp đặt Cầu chắn rác inox | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 14 | cái |
146 | Cung cấp lắp đặt Máy bơm đẩy cao 350W + hộp che máy bơm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
D | HẠNG MỤC: MÁI CHE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0021 | 1m3 |
2 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,76 | m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,11 | 100m3 |
5 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4,7409 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 24,9521 | m2 |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 24,9521 | m2 |
8 | Lát Gạch Terrazo 400x400x30mm, vữa XM M75, XM PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 41,6 | m2 |
9 | Gia công thép hộp mạ kẹm 40x80x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1108 | tấn |
10 | Gia công thép hộp mạ kẹm 30x60x1.5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2786 | tấn |
11 | Gia công thép hộp mạ kẹm 40x40x1.5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0034 | tấn |
12 | Gia công thép hộp mạ kẹm 60x60x2.0mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1027 | tấn |
13 | Gia công thép tấm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0378 | tấn |
14 | Lắp dựng thép hộp | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4955 | tấn |
15 | Lắp đặt thép tấm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0378 | tấn |
16 | Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông, dày 0.42mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4756 | 100m2 |
17 | Lợp máng xối tole tráng kẽm, dày 0.5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,337 | 100m2 |
18 | Cung cấp lắp đặt bu lông fi16 dài 500mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 40 | cái |
19 | Cung cấp lắp đặt bu lông nở bắt tường M12 dài 100mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10 | cái |
20 | Lắp đặt Ống nhựa uPVC D60 dày 2.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,402 | 100m |
21 | Lắp đặt Co uPVC D60 loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12 | cái |
E | HẠNG MỤC: LÒ ĐỐT RÁC | |||
1 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,484 | m3 |
2 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0142 | 100m2 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0143 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0805 | tấn |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,38 | m3 |
6 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,1571 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12,1789 | m2 |
8 | Gia công lắp dựng lưói thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | m2 |
9 | Sản xuất lắp đặt nắp miệng lò | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,18 | M2 |
F | HẠNG MỤC: MÁI CHE NHÀ XE | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0936 | 1m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,072 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0336 | 100m3 |
4 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,168 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0373 | tấn |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,68 | m3 |
7 | Gia công cột bằng thép hộp 100x100x3mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,085 | tấn |
8 | Gia công thép hộp 40x80x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0276 | tấn |
9 | Gia công thép hộp 30x60x1.5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0508 | tấn |
10 | Gia công thép góc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,002 | tấn |
11 | Gia công cấu kiện thép bản | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0176 | tấn |
12 | Lắp cột thép hộp 100x100x3mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,085 | tấn |
13 | Lắp dựng thép hộp 40x80x1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0276 | tấn |
14 | Lắp dựng thép hộp 30x60x1.5mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0508 | tấn |
15 | Lắp dựng thép góc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,002 | tấn |
16 | Lắp thép bản | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0176 | tấn |
17 | Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông dày 0.42mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,18 | 100m2 |
18 | Cung cấp lắp đặt bu lông D16x500mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12 | Cái |
19 | Cung cấp lắp đặt bu lông nở M12 dài 10cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 18 | Cái |
G | HẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC NGOẠI VI | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,5419 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0279 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 11,436 | m3 |
4 | Bê tông lót đáy hố ga, cống hở SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8,976 | m3 |
5 | Bê tông móng đáy hố ga, cống hở SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,84 | m3 |
6 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 17,2416 | m3 |
7 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3,4494 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2395 | 100m2 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4,2232 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,2137 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3019 | tấn |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,8608 | m3 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 71,52 | m2 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤35kg | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 114 | 1 cấu kiện |
15 | Lắp đặt Ống nhựa uPVC D315mm dày 7.7mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,615 | 100m |
16 | Lắp đặt Co uPVC D315 loại dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
H | HẠNG MỤC: SÂN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,188 | 1m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0479 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,396 | m3 |
4 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,3124 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 55,92 | m2 |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,404 | 100m3 |
7 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 61,6 | m3 |
8 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazo 40x40x3cm chiều dày 3cm, M200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 879,3 | m2 |
9 | Trồng cây sao hoành 10cm, cao >= 2m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5 | cây |
I | HẠNG MỤC: ĐIỆN NGOẠI VI | |||
1 | Đóng Cọc tiếp đất mạ đồng þ16 (2,4m/cọc) + phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cọc |
2 | Lắp đặt Cáp đồng trần 16.0mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 18 | m |
3 | Lắp đặt Cầu nối dây 3P 16A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
4 | Lắp đặt dây lên đèn 2x2.5mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 54 | m |
5 | Lắp dựng trụ đèn bát giác STK chiều cao cột ≤10m bằng máy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | 1 cột |
6 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | 1 cần đèn |
7 | Lắp đặt bóng + chóa đèn led 100W IP66 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | bộ |
8 | Lắp đặt Ống nhựa uPVC D42 móng trụ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,06 | 100m |
9 | Lắp đặt Co lơi nhựa uPVC D42 móng trụ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 24 | cái |
10 | Lắp đặt Tủ điện 800x1200x350 sơn tỉnh điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | 1 tủ |
11 | Lắp đặt Aptomat (CB) 2P 16A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | cái |
12 | Lắp đặt Aptomat (CB) 2P 10A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
13 | Lắp đặt Aptomat (CB) 2P 6A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | cái |
14 | Lắp đặt bảng điện cửa cột | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6 | bộ |
15 | Lắp đặt Ống nhựa uPVC D42 dày 2.1mm luồn cáp ngầm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,01 | 100m |
16 | Lắp đặt Cáp đơn ruột đồng vỏ bọc PVC 8.00mm2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 348 | m |
17 | Lắp đặt Timer 24h có pin dự trữ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
18 | Lắp đặt Contactor 16A | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
19 | Lắp đặt Relay trung gian | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2 | cái |
20 | Lắp dây và phụ kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | Bộ |
21 | Lắp giá đỡ tủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | 1 bộ |
22 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12,12 | 1m3 |
23 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1212 | 100m3 |
24 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,16 | 1m3 |
25 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,144 | 100m2 |
26 | Lắp đặt bu lông móng trụ đèn M22 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 24 | 1bộ |
27 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,16 | m3 |
28 | Kẽm buộc 1 ly | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | kg |
J | HẠNG MỤC: HÀNG RÀO | |||
1 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 94,97 | m2 |
2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 94,97 | 1m2 |
3 | Tháo dỡ hàng rào song sắt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 74,22 | m2 |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,9688 | m3 |
5 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,848 | m3 |
6 | Phá dỡ xà, dầm, giẳng bê tông cốt thép bằng thủ công | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9896 | m3 |
7 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 146,66 | m2 |
8 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 145,0975 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 145,0975 | m2 |
10 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,5625 | m2 |
11 | Gắn chữ Inox mạ vàng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1 | bộ |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,135 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cọc, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,132 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cọc, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,006 | tấn |
15 | Bê tông cọc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,675 | m3 |
16 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3 | 100m |
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 2,1944 | 100m3 |
18 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,09 | m3 |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,4629 | 100m3 |
20 | Đóng cừ tràm L=4m, ngọn 3.8-4.2cm vào đất cấp I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 46,4 | 100m |
21 | Đào bùn đầu cừ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,492 | m3 |
22 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 6,492 | m3 |
23 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,032 | m3 |
24 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2882 | 100m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2959 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1207 | tấn |
27 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,4 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,0682 | 100m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1641 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,522 | tấn |
31 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,922 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,2315 | 100m2 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3311 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,5303 | tấn |
35 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,9615 | m3 |
36 | Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 10,3554 | m3 |
37 | Xây tường thẳng gạch bê tông (9x19x39)cm, chiều cao | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4,3114 | m3 |
38 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 204,812 | m2 |
39 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 23,952 | m2 |
40 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 51,52 | m2 |
41 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 171,28 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 171,28 | m2 |
43 | Sản xuất hàng rào lưới B40 theo quy cách bản vẽ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 119,76 | m2 |
44 | Lắp dựng hàng rào lưới | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 119,76 | m2 |
45 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 239,52 | 1m2 |
46 | Lắp đặt Ống thép STK D90 dày 1.8mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,036 | 100m |
47 | Lắp đặt bảng tên trạm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | m2 |
48 | Gia công Cửa rào sắt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,98 | m2 |
49 | Lắp dựng Cửa rào sắt | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 7,98 | m2 |
50 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 15,96 | 1m2 |
K | HẠNG MỤC: ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Ván khuôn gỗ gờ bó vỉa | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4242 | 100m2 |
2 | Bê tông bó vỉa, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 9,0506 | m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,2168 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,5656 | 100m3 |
5 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,1313 | 100m2 |
6 | Thi công Lớp cấp phối đá dăm loại II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1634 | 100m3 |
7 | Thi công Lớp cấp phối đá dăm loại I | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1731 | 100m3 |
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9612 | 100m2 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 22,6 | m3 |
10 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 230 | m2 |
11 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch Terrazzo 40x40x3cm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 226 | m2 |
12 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,3424 | 100m3 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2283 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1141 | 100m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 3,958 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,808 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0207 | 100m2 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,4081 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1951 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0152 | tấn |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,7872 | m3 |
22 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 1,6939 | m3 |
23 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 13,6448 | m2 |
24 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12 | 1cấu kiện |
25 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D315mm dày 7.7mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,606 | 100m |
26 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D220mm dày 6.6mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,024 | 100m |
27 | Lắp đặt Nắp composite chống hôi 12,5Kn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 4 | cái |
L | HẠNG MỤC: SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 12,6288 | 100m2 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 22,7075 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,9835 | 100m3 |
4 | Đào đất đắp đê bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 5,1802 | 100m3 |
5 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,1005 | 100m2 |
6 | Thi công lớp đá mi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,0015 | 100m3 |
7 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D114 dày 3.2mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 0,2 | 100m |
M | HẠNG MỤC: PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Lắp đặt Bình chữa cháy CO2 MT5 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8 | cái |
2 | Lắp đặt Bình cháy bột MFZ8 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8 | cái |
3 | Lắp giá đỡ bình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8 | 1 bộ |
4 | Bộ phá dỡ (kìm cộng lực, cưa tay, búa ...) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8 | bộ |
5 | Tiêu lệnh PCCC | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | 8 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào, dung tích gàu >= 0,4 m3. | Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250L. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 4 |
3 | Máy đầm dùi. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
4 | Máy đóng cừ tràm. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
5 | Máy đầm bàn. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
6 | Máy đầm cóc. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
7 | Máy cắt, uốn thép. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
8 | Máy hàn. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
9 | Máy phát điện. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 1 |
10 | Máy bơm nước. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
11 | Coppha thép hoặc nhựa (m2). | Kèm Hóa đơn mua bán. | 1000 |
12 | Giàn giáo (1 bộ: 42 chân; 42 chéo). | Kèm Hóa đơn mua bán. | 5 |
13 | Ô tô tự đổ >= 2,5T. | Kèm theo giấy đăng ký phương tiện; giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
14 | Máy khoan. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
15 | Máy cắt gạch đá. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 2 |
16 | Máy bẻ đai tự động. | Kèm Hóa đơn mua bán. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ Ổ khóa | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
2 | Lắp mới Ổ khoá tay nắm (Solex) | 10 | 1 bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
3 | Tháo dỡ bản lề cửa | 90 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
4 | Lắp mới bản lề cửa | 90 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
5 | Tháo dỡ cửa | 1,98 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
6 | Sản xuất lắp dựng Cửa đi nhôm tương đương Xingfa dày 2mm, kính cường lực dày 5mm | 1,98 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà | 357,04 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột ngoài nhà | 246,688 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt sê nô | 135,3125 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
10 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 412,98 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 2,214 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
12 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 2,064 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 34,89 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
14 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 391,93 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
15 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 382,0005 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 391,93 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
17 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 382,0005 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
18 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600mm, vữa XM M75, PCB40 | 364,2 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
19 | Vệ sinh sàn mái | 60,39 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
20 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 60,39 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
21 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 60,39 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
22 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,6 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 10 | 1 cấu kiện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
24 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào bệ | 6 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
25 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 122,591 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
26 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 122,591 | 1m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
27 | Tháo dở hệ thống nước | 1 | ht | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
28 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D60 dày 2.8mm | 0,3 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
29 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D27 dày 1.8mm | 0,6 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
30 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D21 dày 1.6mm | 0,1 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
31 | Lắp đặt Van nhựa PVC D27, loại dày | 1 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
32 | Lắp đặt Tê nhựa PVC D27, loại dày | 22 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
33 | Lắp đặt Tê nhựa giảm PVC D27/21, loại dày | 10 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
34 | Lắp đặt Co nhựa PVC D60, loại dày | 20 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
35 | Lắp đặt Co nhựa PVC D27, loại dày | 6 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
36 | Lắp đặt Co nhựa PVC D21, loại dày | 10 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
37 | Lắp đặt Côn nhựa PVC D27/21, loại dày | 10 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
38 | Lắp đặt Lavabộ đặt bàn + phụ kiện | 10 | bộ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
39 | Lắp đặt Măng xông PVC D21 (1 đầu ren ngoài) | 10 | cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
40 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 1,5593 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
41 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,0395 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
42 | Đóng cừ tràm L=4.7m, ngọn >=4.2cm vào đất cấp I | 64,86 | 100m | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
43 | Đào bùn đầu cừ | 5,52 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
44 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 5,52 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
45 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 5,874 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
46 | Ván khuôn móng cột | 0,288 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
47 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,6431 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
48 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 15,3162 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
49 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | 1,3266 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. | ||
50 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,136 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ như sau:
- Có quan hệ với 99 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,73%, Xây lắp 74,51%, Tư vấn 11,76%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 536.272.534.284 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 512.230.722.395 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta thường không nhận ra rằng quan điểm của họ về thế giới cũng là lời thú nhận về tính cách. "
Ralph Waldo Emerson
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.