Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:50 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sơn Ký túc xá 7 tầng
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sơn Ký túc xá 7 tầng
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu hoạt động sự nghiệp của phân hiệu
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:40 13/09/2022
đến
15:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (18/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Quản lý Dự án Miền Đông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Sơn Ký túc xá 7 tầng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu hoạt động sự nghiệp của phân hiệu
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư - Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. HCM - Địa chỉ: Số 450, đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Quản lý dự án Miền Đông. Địa chỉ: Số 24, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Khoa Mai Nguyễn. Địa chỉ: số 440/10 Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp.HCM; + Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Phát triển Trường Thịnh. Địa chỉ: số 508/1 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Tp.HCM. + Cơ quan thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. HCM. Địa chỉ: Số 450, đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Quản lý dự án Miền Đông. Địa chỉ: Số 24, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM. + Tư vấn thẩm định E- HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng và Giao thông Thành Phát. Địa chỉ: Số 3/19, đường số 49, phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Quản lý Dự án Miền Đông , địa chỉ: 24 Đường D5, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư - Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. HCM - Địa chỉ: Số 450, đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Quản lý dự án Miền Đông. Địa chỉ: Số 24, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư - Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. HCM - Địa chỉ: Số 450, đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Quản lý dự án Miền Đông. Địa chỉ: Số 24, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp.HCM
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM. + Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, Tp.HCM. + Điện thoại: (028) 3896 3235 - Fax: (028) 3896 4736
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM. + Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, Tp.HCM. + Điện thoại: (028) 3896 3235 - Fax: (028) 3896 4736
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM. Địa chỉ: Số 450 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, Tp.HCM. Điện thoại: (028) 3896 3235 - Fax: (028) 3896 4736

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.953.602.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 390.720.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Lưu ý - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là hợp đồng Thi công cải tạo, sửa chữa (hoặc nâng cấp) bao gồm hạng mục xây dựng; hạng mục cấp thoát nước; - Đối với trường hợp Nhà thầu liên danh: Tổng các thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu. Nhưng mỗi thành viên liên danh phải có ít nhất 01 hợp đồng, từ cấp IV trở lên và mỗi hợp đồng có giá trị > 911.681.000 VND (X) tỷ lệ % thành viên đó tham gia trong liên danh (tổng giá trị hợp đồng của tất cả các thành viên liên danh phải ≥ 1.823.362.000 VND). Tài liệu chứng minh - Nhà thầu phải cung cấp file scan màu từ bản gốc (hoặc file scan màu từ bản chứng thực bản sao đúng với bản chính): Hợp đồng - kèm theo bảng giá ký hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình theo hợp đồng hoặc biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành khối lượng lớn hơn hoặc bằng 80% giá trị hợp đồng) và có kèm theo hóa đơn tài chính; - Nhà thầu phải cung cấp file scan từ bản chụp: Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc giấy phép xây dựng hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác) để chứng minh tính chất (bản chất và độ phức tạp), quy mô, loại và cấp công trình; - Nếu hợp đồng của nhà thầu thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ phải chứng minh bằng hợp đồng (kèm theo phụ lục hợp đồng nếu có), hồ sơ nghiệm thu của nhà thầu chính với Chủ đầu tư và nhà thầu phải cung cấp file scan từ bản chụp: Quyết định phê duyệt dự án (hoặc quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán hoặc giấy phép xây dựng hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các văn bản giấy tờ pháp lý khác) để chứng minh tính chất (bản chất và độ phức tạp), quy mô, loại và cấp công trình. Đồng thời, nhà thầu phải kèm theo hồ sơ pháp lý liên quan giữa nhà thầu chính và nhà thầu phụ để chứng minh; - Bên mời thầu được phép yêu cầu cung cấp bản chính để đối chiếu trong quá trình đánh giá E-HSDT (Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc khi bên mời thầu thông báo yêu cầu để đối chiếu).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 911.681.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.823.362.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng dân dụng (hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng, từ hạng III trở lên còn hiệu lực theo quy định hiện hành (hoặc đã từng tham gia thi công 01 công trình dân dụng, từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình cùng loại, cấp IV);- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực theo quy định hiện hành;- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 hợp đồng thi công công trình dân dụng tương tự gói thầu về bản chất và độ phức tạp, từ cấp IV trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.a. Tài liệu chứng minh (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt).b. Lưu ý (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt)32
2Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng1- Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng dân dụng (hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng);- Đã tham gia ít nhất 01 công trình trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần xây dựng ít nhất 01 hợp đồng thi công thuộc công trình dân dụng, từ cấp IV trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.a. Tài liệu chứng minh (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt).b. Lưu ý (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt)31
3Cán bộ phụ trách thi công phần hệ thống cấp thoát nước1- Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Cấp thoát nước (hoặc Thủy lợi hoặc Đô thị thuộc chuyên ngành Cấp thoát nước hoặc Kỹ thuật môi trường);- Đã tham gia ít nhất 01 công trình trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần hệ thống cấp thoát nước ít nhất 01 hợp đồng thi công thuộc công trình dân dụng, từ cấp IV trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.a. Tài liệu chứng minh (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt).b. Lưu ý (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt)31
4Cán bộ phụ trách quản lý phần an toàn lao động - vệ sinh môi trường và an toàn PCCC1- Có bằng tốt nghiệp từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Bảo hộ an toàn lao động (hoặc Kỹ thuật điện hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng hoặc Quản lý xây dựng);- Có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc nhóm II còn hiệu lực theo quy định hiện hành;- Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thuộc cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực theo quy định hiện hành;- Đã tham gia ít nhất 01 công trình trong vai trò cán bộ kỹ thuật phụ trách phần an toàn lao động - vệ sinh môi trường và an toàn PCCC ít nhất 01 hợp đồng thi công thuộc công trình dân dụng, từ cấp IV trở lên tính đến thời điểm đóng thầu.a. Tài liệu chứng minh (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt).b. Lưu ý (đính kèm nội dung chi tiết theo E-HSMT đã phê duyệt)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A
1Bốc xếp vận chuyển xà gồ thép cũ từ kho đến công trìnhĐáp ứng mục III chương V0,3966tấn
2Gia công sửa chữa xà gồ thép tận dụng cũ để lợp máiĐáp ứng mục III chương V0,3966tấn
3Vận chuyển tôn cũ lên cao tận dụng để lợp máiĐáp ứng mục III chương V1,6909100m2
4Vận chuyển xà gồ thép cũ lên cao tận dụng để lợp máiĐáp ứng mục III chương V0,3966tấn
5Sơn sắt thép cũ tận dụng lợp máiĐáp ứng mục III chương V169,091m2
6Lắp dựng xà gồ thép cũ tận dụng lợp máiĐáp ứng mục III chương V0,3966tấn
7Lợp tôn cũ tận dụng lợp máiĐáp ứng mục III chương V1,6909100m2
8Lắp đặt máng xối tôn mạ màu dày 5zemĐáp ứng mục III chương V32,05m
9Lắp đặt ống nhựa PVC D90Đáp ứng mục III chương V0,204100m
10Lắp đặt Co nhựa PVC D90Đáp ứng mục III chương V6cái
11Xây tường mái bằng gạch ống 8x8x19cm dày 20cm vữa XM M75, PCB40Đáp ứng mục III chương V7,376m3
12Trát tường thành mái dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng mục III chương V110,64m2
13Ván khuôn gỗ giằng máiĐáp ứng mục III chương V0,1207100m2
14Lắp dựng cốt thép giằng mái ĐK ≤10mmĐáp ứng mục III chương V0,0962tấn
15Bê tông giằng mái M200, đá 1x2, PCB40Đáp ứng mục III chương V1,207m3
16Vận chuyển Cát các loạiĐáp ứng mục III chương V4,65m3
17Vận chuyển Xi măng lên caoĐáp ứng mục III chương V1,306tấn
18Phá lớp vữa trát tườngĐáp ứng mục III chương V217,965m2
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Đáp ứng mục III chương V217,965m2
20Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường cột, trụĐáp ứng mục III chương V4.769,39m2
21Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnĐáp ứng mục III chương V170,295m2
22Bả bằng bột bả 1 lớp vào tường, cộtĐáp ứng mục III chương V5.097,995m2
23Bả bằng bột bả 1 lớp vào dầm, trầnĐáp ứng mục III chương V170,295m2
24Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V6.492,229m2
25Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Đáp ứng mục III chương V64,8372100m2
26Vận chuyển Các loại sơn, bột bả lên caoĐáp ứng mục III chương V8,984tấn
27Vệ sinh rêu mốc SênôĐáp ứng mục III chương V77,96m2
28Quét dung dịch chống thấm sê nôĐáp ứng mục III chương V77,96m2
29Phá lớp vữa trát trần bị mụcĐáp ứng mục III chương V120,825m2
30Trát trần vữa XM M75, PCB40Đáp ứng mục III chương V120,825m2
31Bả bằng bột bả 1 lớp vào trần tum thangĐáp ứng mục III chương V120,825m2
32Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủĐáp ứng mục III chương V120,825m2
33Gia công lắp đặt lưới bao cheĐáp ứng mục III chương V64,8372100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điện.1
2Máy cắt gạch.2
3Máy khoan bê tông cầm tay.5
4Máy trộn vữa.2
5Tời điện.1
6Giàn dáo (kèm theo giằng chéo)Đơn vị tính: bộ (mỗi bộ giàn giáo gồm 2 chân và 2 giằng chéo)100
7Máy thuỷ bình (*).1
8Ô tô tự đổ ≥ 5T (*).1
9Máy vận thăng - sức nâng 0,8T (*).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bốc xếp vận chuyển xà gồ thép cũ từ kho đến công trình
0,3966 tấn  Đáp ứng mục III chương V
2 Gia công sửa chữa xà gồ thép tận dụng cũ để lợp mái
0,3966 tấn Đáp ứng mục III chương V
3 Vận chuyển tôn cũ lên cao tận dụng để lợp mái
1,6909 100m2 Đáp ứng mục III chương V
4 Vận chuyển xà gồ thép cũ lên cao tận dụng để lợp mái
0,3966 tấn Đáp ứng mục III chương V
5 Sơn sắt thép cũ tận dụng lợp mái
169,09 1m2 Đáp ứng mục III chương V
6 Lắp dựng xà gồ thép cũ tận dụng lợp mái
0,3966 tấn Đáp ứng mục III chương V
7 Lợp tôn cũ tận dụng lợp mái
1,6909 100m2 Đáp ứng mục III chương V
8 Lắp đặt máng xối tôn mạ màu dày 5zem
32,05 m Đáp ứng mục III chương V
9 Lắp đặt ống nhựa PVC D90
0,204 100m Đáp ứng mục III chương V
10 Lắp đặt Co nhựa PVC D90
6 cái Đáp ứng mục III chương V
11 Xây tường mái bằng gạch ống 8x8x19cm dày 20cm vữa XM M75, PCB40
7,376 m3 Đáp ứng mục III chương V
12 Trát tường thành mái dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
110,64 m2 Đáp ứng mục III chương V
13 Ván khuôn gỗ giằng mái
0,1207 100m2 Đáp ứng mục III chương V
14 Lắp dựng cốt thép giằng mái ĐK ≤10mm
0,0962 tấn Đáp ứng mục III chương V
15 Bê tông giằng mái M200, đá 1x2, PCB40
1,207 m3 Đáp ứng mục III chương V
16 Vận chuyển Cát các loại
4,65 m3 Đáp ứng mục III chương V
17 Vận chuyển Xi măng lên cao
1,306 tấn Đáp ứng mục III chương V
18 Phá lớp vữa trát tường
217,965 m2 Đáp ứng mục III chương V
19 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
217,965 m2 Đáp ứng mục III chương V
20 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường cột, trụ
4.769,39 m2 Đáp ứng mục III chương V
21 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
170,295 m2 Đáp ứng mục III chương V
22 Bả bằng bột bả 1 lớp vào tường, cột
5.097,995 m2 Đáp ứng mục III chương V
23 Bả bằng bột bả 1 lớp vào dầm, trần
170,295 m2 Đáp ứng mục III chương V
24 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
6.492,229 m2 Đáp ứng mục III chương V
25 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
64,8372 100m2 Đáp ứng mục III chương V
26 Vận chuyển Các loại sơn, bột bả lên cao
8,984 tấn Đáp ứng mục III chương V
27 Vệ sinh rêu mốc Sênô
77,96 m2 Đáp ứng mục III chương V
28 Quét dung dịch chống thấm sê nô
77,96 m2 Đáp ứng mục III chương V
29 Phá lớp vữa trát trần bị mục
120,825 m2 Đáp ứng mục III chương V
30 Trát trần vữa XM M75, PCB40
120,825 m2 Đáp ứng mục III chương V
31 Bả bằng bột bả 1 lớp vào trần tum thang
120,825 m2 Đáp ứng mục III chương V
32 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
120,825 m2 Đáp ứng mục III chương V
33 Gia công lắp đặt lưới bao che
64,8372 100m2 Đáp ứng mục III chương V 

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN MIỀN ĐÔNG như sau:

  • Có quan hệ với 289 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 24,44%, Xây lắp 53,33%, Tư vấn 14,17%, Phi tư vấn 7,78%, Hỗn hợp 0,28%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.253.913.766.331 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.198.302.050.859 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 32

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cái gọi là thất tình thực ra chính là thời kì cái cũ đã qua mà cái mới chưa tới. "

Lam Bạch Sắc

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7918 dự án đang đợi nhà thầu
  • 452 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23819 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37596 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây