Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 12:31 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh (bố trí tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND tỉnh)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 21/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:29 14/09/2022
đến
10:30 21/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 21/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/09/2022 (19/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự toán là: Sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh (bố trí tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND tỉnh)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình , địa chỉ: Phường Đông Thành, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.967.442.500 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 593.488.500 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III, có hạng mục tương tự sửa chữa trường quay hoặc trung tâm kỹ thuật trường quay đài truyền hình
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.384.806.500 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh (có xác nhận của Chủ đầu tư) đã trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV.55
2Cán bộ kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh (có xác nhận của Chủ đầu tư) đã trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên33
3Cán bộ vật tư, vật liệu1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành vật liệu.- Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh (có xác nhận của Chủ đầu tư) đã làm cán bộ vật tư, vật liệu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÒNG TẦNG 2 - KHU TRUNG TÂM KỸ THUẬT
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo HSTK được phê duyệt0,4682m3
2Phá dỡ nền gạch lá nemTheo HSTK được phê duyệt49,6946m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HSTK được phê duyệt95,596m2
4Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Theo HSTK được phê duyệt1,26m2
5Vệ sinh bề mặt tường hành langTheo HSTK được phê duyệt73,38m2
6Tháo dỡ cửaTheo HSTK được phê duyệt7,56m2
7Vận chuyển phế thảiTheo HSTK được phê duyệt4,2777m3
8Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt0,6824m3
9Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt0,9266m3
10Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt106,158m2
11Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo HSTK được phê duyệt106,158m2
12Sơn cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt179,5381m2
13Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn tiết diện 30x30cm2, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt3,2851m2
14Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện 60x60cm2, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt45,62971m2
15Lát đá granite tự nhiên bậu cửa, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt0,6271m2
16Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện 40x80cm2, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt16,0321m2
17Quét nước xi măng tường WCTheo HSTK được phê duyệt19,7221m2
18Quét dung dịch chống thấmTheo HSTK được phê duyệt3,2851m2
19Chống thấm bằng màng bitum khò nhiệtTheo HSTK được phê duyệt4,601m2
20Lắp đặt trần nhôm và khung xươngTheo HSTK được phê duyệt3,285m2
21Sản xuất, lắp đặt lambri gỗ, nẹp phào, chỉ gỗ tương đương gỗ nhóm IITheo HSTK được phê duyệt28,288md
22Nẹp, phào chỉ trên dưới gỗ nhựaTheo HSTK được phê duyệt66,56md
23Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt3,84m2
24Mua cửa đi mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt1,26m2
25Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểmTheo HSTK được phê duyệt2bộ
26Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạtTheo HSTK được phê duyệt1
27Bản lề 3D cửa đi, cửa sổTheo HSTK được phê duyệt10bộ
28Lắp dựng cửa khung nhômTheo HSTK được phê duyệt5,1m2
29Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tườngTheo HSTK được phê duyệt1cái
30Mua điều hòa âm trần 24000 BtuTheo HSTK được phê duyệt1bộ
31Lắp đặt máy điều hoà âm trầnTheo HSTK được phê duyệt1máy
32Sản xuất, lắp đặt cửa gió điều hòaTheo HSTK được phê duyệt6cái
33Lắp đặt đèn trang trí âm trần D90mmTheo HSTK được phê duyệt1bộ
34Lắp đặt đèn 30x30cmTheo HSTK được phê duyệt3bộ
35Lắp đặt dây 1x4mm2Theo HSTK được phê duyệt20m
36Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo HSTK được phê duyệt50m
37Lắp đặt ổ cắm đôi âm sànTheo HSTK được phê duyệt2cái
38Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo HSTK được phê duyệt1cái
39Lắp đặt dây HDMITheo HSTK được phê duyệt50m
40Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mmTheo HSTK được phê duyệt70m
41Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeTheo HSTK được phê duyệt2cái
42Lắp đặt chậu xí bệtTheo HSTK được phê duyệt1bộ
43Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo HSTK được phê duyệt1bộ
44Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HSTK được phê duyệt1bộ
45Xiphon chậu rửa mặtTheo HSTK được phê duyệt1cái
46Lắp đặt gương soiTheo HSTK được phê duyệt1cái
47Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HSTK được phê duyệt1cái
48Lắp đặt vòi xảTheo HSTK được phê duyệt1cái
49Bộ phụ kiện 6 món (gồm kệ gương, kệ đựng ly, kệ xà phòng, giá treo khăn, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Theo HSTK được phê duyệt1bộ
50Bơm nước tăng ápTheo HSTK được phê duyệt1cái
51Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmTheo HSTK được phê duyệt0,1100m
52Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo HSTK được phê duyệt0,1100m
53Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmTheo HSTK được phê duyệt0,05100m
54Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo HSTK được phê duyệt0,05100m
55Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mmTheo HSTK được phê duyệt0,05100m
56Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 110mmTheo HSTK được phê duyệt4cái
57Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 90mmTheo HSTK được phê duyệt4cái
58Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 42mmTheo HSTK được phê duyệt3cái
59Lắp đặt cút PPR 50mmTheo HSTK được phê duyệt4cái
60Lắp đặt chếch PPR đường kính 50mmTheo HSTK được phê duyệt4cái
61Lắp đặt chếch PPR đường kính 25mmTheo HSTK được phê duyệt4cái
62Lắp đặt phễu thu inox 76mmTheo HSTK được phê duyệt1cái
63Lắp đặt van khóa, đường kính van 50mmTheo HSTK được phê duyệt1cái
BPHÒNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TẦNG 1 - KHU TRUNG TÂM KỸ THUẬT
1Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt2,3723m3
2Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt43,132m2
3Sơn tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt43,1321m2
4Thi công trần thả bằng tấm thạch caoTheo HSTK được phê duyệt10,961m2
5Lắp đặt hộp automat âm tường có nắp cheTheo HSTK được phê duyệt1hộp
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeTheo HSTK được phê duyệt2cái
7Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 1 ổ cắmTheo HSTK được phê duyệt1bảng
8Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK được phê duyệt4cái
9Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn KT24x14mmTheo HSTK được phê duyệt1m
10Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 15mmTheo HSTK được phê duyệt10m
CTRƯỜNG QUAY S2 - KHU TRUNG TÂM KỸ THUẬT
1Tháo dỡ cửaTheo HSTK được phê duyệt10,2m2
2Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt lại cầu thang sắt lên sàn thao tácTheo HSTK được phê duyệt5công
3Tháo dỡ, lắp đặt lại ghế ngồi cố định để thi côngTheo HSTK được phê duyệt5công
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt1,848m3
5Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Theo HSTK được phê duyệt5,6m2
6Tháo tấm ốp tường cũTheo HSTK được phê duyệt2,4782100m2
7Vận chuyển phế thảiTheo HSTK được phê duyệt4,8362m3
8Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt13,2m2
9Lắp dựng cửaTheo HSTK được phê duyệt5,6m2 cấu kiện
10Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo HSTK được phê duyệt1,0062100m2
11Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêmTheo HSTK được phê duyệt4,0248100m2
12Lắp dựng dàn giáo thi công tấm ốp tường, chiều cao Theo HSTK được phê duyệt1,7187100m2
13Xây bịt lỗ thông gió 30x30cm trên trần, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt0,054m3
14Trát trần, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt0,54m2
15Làm trần tiêu âm bằng thạch cao Gypton, khung xương vĩnh tường, cán sóng giảm âm, lắp đặt hoàn thiệnTheo HSTK được phê duyệt82,38m2
16Ốp tường bằng thạch cao Gypton, đục lỗ tiêu âm khung xương vĩnh tường, lắp đặt hoàn thiệnTheo HSTK được phê duyệt277,308m2
17Cửa đi compositeTheo HSTK được phê duyệt4,6m2
18Dán chống thấm Bituthene 3000 chân tườngTheo HSTK được phê duyệt10,458m2
19Sản xuất + lắp đặt chân tường lambri gỗ nhựaTheo HSTK được phê duyệt10,458m2
20Nẹp, phào chỉ trên dưới gỗ nhựaTheo HSTK được phê duyệt34,86md
21Nẹp ốp cột bằng nẹp nhôm V20Theo HSTK được phê duyệt124,8md
22Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK được phê duyệt20cái
23Lắp đặt dây đơn 1x6mm2Theo HSTK được phê duyệt100m
24Lắp đặt ống nhựa D20mmTheo HSTK được phê duyệt100m
25Sản xuất, lắp đặt dây cáp treo D10Theo HSTK được phê duyệt28m
26Vệ sinh bề mặt kim loạiTheo HSTK được phê duyệt34,5m2
27Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt34,51m2
DKHU VỰC PHÁT SÓNG
1Tháo dỡ cửaTheo HSTK được phê duyệt11,08m2
2Tháo dỡ song chắn cửaTheo HSTK được phê duyệt2,28m2
3Vệ sinh bề mặt tường cột, trụTheo HSTK được phê duyệt327,6319m2
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt0,2376m3
5Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt2,16m2
6Sơn tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt329,79191m2
7Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt3,12m2
8Mua cửa sổ mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt4,56m2
9Mua vách kính bằng khung nhôm xingfa, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mmTheo HSTK được phê duyệt17,8294m2
10Mua cửa đi mở lùa khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt9,24m2
11Phụ kiện cửa sổ khóa tay gạtTheo HSTK được phê duyệt4bộ
12Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểmTheo HSTK được phê duyệt1bộ
13Bản lề 3D cửa đi cửa sổTheo HSTK được phê duyệt14bộ
14Lắp dựng cửa khung nhômTheo HSTK được phê duyệt34,7494m2
EKHU CÔNG AN BẢO VỆ MỤC TIÊU - PHẦN NHÀ CẢI TẠO
1Tháo dỡ cửaTheo HSTK được phê duyệt30,109m2
2Tháo dỡ song chắn cửaTheo HSTK được phê duyệt7,576m2
3Tháo dỡ hệ thống điện, điều hòa, quạt thông gióTheo HSTK được phê duyệt5công
4Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HSTK được phê duyệt496,5253m2
5Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HSTK được phê duyệt220,9022m2
6Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo HSTK được phê duyệt157,7234m2
7Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HSTK được phê duyệt160,4684m2
8Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Theo HSTK được phê duyệt2,762m2
9Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường 50cmTheo HSTK được phê duyệt1,666m2
10Vận chuyển phế thảiTheo HSTK được phê duyệt25,2632m3
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt9,4713m3
12Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày >33cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt7,6195m3
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK được phê duyệt0,0846100m2
14Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo HSTK được phê duyệt0,4651m3
15Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được phê duyệt0,0672tấn
16Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt511,7739m2
17Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt270,409m2
18Trát trần, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt157,7234m2
19Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt669,49731m2
20Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt270,4091m2
21Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, KT12x60cmTheo HSTK được phê duyệt14,796m2
22Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm2, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt161,0184m2
23Mua + lắp đặt lanh tô cửa đi, cửa sổTheo HSTK được phê duyệt5cái
24Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt17,49m2
25Mua cửa sổ mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt9,36m2
26Phụ kiện cửa sổ khóa tay gạtTheo HSTK được phê duyệt7bộ
27Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểmTheo HSTK được phê duyệt7bộ
28Bản lề 3D cửa đi cửa sổTheo HSTK được phê duyệt70bộ
29Lắp dựng cửa đi, cửa sổTheo HSTK được phê duyệt26,85m2
30Gia công song chắn cửa sổ bằng inox 304Theo HSTK được phê duyệt0,08tấn
31Lắp dựng song chắn cửa sổTheo HSTK được phê duyệt9,36m2
32Chống thấm bằng màng bitum khò nhiệtTheo HSTK được phê duyệt57,5008m2
33Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt47,83681m2
34Gia công xà gồ thépTheo HSTK được phê duyệt0,547tấn
35Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK được phê duyệt0,547tấn
36Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo HSTK được phê duyệt1,8652100m2
37Ke nẹp chống bãoTheo HSTK được phê duyệt41,4489cái
38Lắp đặt cầu chắn rácTheo HSTK được phê duyệt4cái
39Lắp đặt phễu thu D90Theo HSTK được phê duyệt4cái
40Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 90mmTheo HSTK được phê duyệt0,14100m
41Lắp đặt đèn tuýp led đơn 1x20wTheo HSTK được phê duyệt12bộ
42Lắp đặt đèn led gắn trần D220, 18WTheo HSTK được phê duyệt3bộ
43Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo HSTK được phê duyệt5cái
44Móc treo quạt D16Theo HSTK được phê duyệt5cái
45Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngTheo HSTK được phê duyệt2cái
46Mua Điều hòa 12000 BtuTheo HSTK được phê duyệt5cái
47Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tườngTheo HSTK được phê duyệt5máy
48Lắp đặt công tắc 2 hạt ngầm 6ATheo HSTK được phê duyệt5cái
49Lắp đặt công tắc 1 hạt hạt ngầm 6ATheo HSTK được phê duyệt3cái
50Lắp đặt ổ cắm đôi đặt ngầm 6ATheo HSTK được phê duyệt30cái
51Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x6mm2Theo HSTK được phê duyệt200m
52Lắp đặt dây CU/PVC 1x2,5mm2Theo HSTK được phê duyệt630m
53Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo HSTK được phê duyệt400m
54Lắp đặt ống gen mềm đặt chìm bảo hộ dây dẫn D20mmTheo HSTK được phê duyệt400m
55Vỏ tủ điện KT 400x300x150 sơn tĩnh điệnTheo HSTK được phê duyệt1cái
56Vỏ tủ điện 6 module loại âm tường có nắp che micaTheo HSTK được phê duyệt7tủ
57Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 63AmpeTheo HSTK được phê duyệt1cái
58Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 50AmpeTheo HSTK được phê duyệt2cái
59Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo HSTK được phê duyệt8cái
60Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeTheo HSTK được phê duyệt30cái
FKHU CÔNG AN BẢO VỆ MỤC TIÊU - PHẦN SÂN BẾP CẢI TẠO
1Phá dỡ, thu dọn bể nước, mái tôn, nền sân bê tông, hoàn trả mặt bằng trước khi thi côngTheo HSTK được phê duyệt5công
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Theo HSTK được phê duyệt3,9744m3
3Đào đất móng băng, rộng Theo HSTK được phê duyệt2,9331m3
4Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được phê duyệt2,4407m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK được phê duyệt0,0713100m2
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK được phê duyệt0,174100m2
7Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được phê duyệt2,842m3
8Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được phê duyệt0,0617tấn
9Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được phê duyệt0,3083tấn
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo HSTK được phê duyệt0,1795100m2
11Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo HSTK được phê duyệt0,0332tấn
12Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo HSTK được phê duyệt0,1337tấn
13Đổ bê tông cột, tiết diện cột Theo HSTK được phê duyệt0,9873m3
14Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo HSTK được phê duyệt2,9175m3
15Vận chuyển đất, đất cấp IITheo HSTK được phê duyệt0,0162100m3
16Vận chuyển đất, đất cấp IITheo HSTK được phê duyệt0,0529100m3
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được phê duyệt5,4487m3
18Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan mặt trên bệ bếpTheo HSTK được phê duyệt0,065tấn
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bệ bếpTheo HSTK được phê duyệt0,0132100m2
20Đổ bê tông bàn bệ bếp, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được phê duyệt0,0893m3
21Gia công xà gồ thépTheo HSTK được phê duyệt0,211tấn
22Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK được phê duyệt0,211tấn
23Lợp mái tôn xốp chống nóng dày 0.42mmTheo HSTK được phê duyệt0,5687100m2
24Ke nẹp chống bãoTheo HSTK được phê duyệt12,6378cái
25Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt51,7521m2
26Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt5,808m2
27Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt47,3152m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt57,5601m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt47,3152m2
30Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm2, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt41,6779m2
31Lát đá mặt bệ bếp bằng gạch 30x30cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt1,272m2
32Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 30x60cm2, vữa XM mác 75Theo HSTK được phê duyệt2,436m2
33Mua cửa sổ mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt2,16m2
34Mua cửa sổ mở trượt khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt0,6m2
35Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạtTheo HSTK được phê duyệt2bộ
36Bản lề 3D cửa đi cửa sổTheo HSTK được phê duyệt4bộ
37Lắp dựng cửa khung nhômTheo HSTK được phê duyệt7,764m2
38Kệ inox 201 2 tầng để chén bát, xoong nồi KT 40x80cmTheo HSTK được phê duyệt1kệ
GKHU CÔNG AN BẢO VỆ MỤC TIÊU - PHẦN NHÀ BẾP
1Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo HSTK được phê duyệt77,292m2
2Phá dỡ nền láng vữa xi măngTheo HSTK được phê duyệt5,74m2
3Đục mở tường làm cửa sổ nhà tắm, nhà vệ sinh, chiều dày tường Theo HSTK được phê duyệt0,36m2
4Tháo dỡ thiết bị vệ sinh hệ thống ống nước cũ, hỏngTheo HSTK được phê duyệt1công
5Vận chuyển phế thảiTheo HSTK được phê duyệt1,6606m3
6Xây bịt cửa sổ cũ, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt0,0396m3
7Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt1,078m2
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt31,94m2
9Trát trần, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt5,586m2
10Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt6,6641m2
11Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được phê duyệt31,941m2
12Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn tiết diện 30x30cm2, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt5,741m2
13Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện 30x60cm2, vữa XM M75Theo HSTK được phê duyệt30,2281m2
14Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt2,94m2
15Mua cửa sổ mở hất khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mmTheo HSTK được phê duyệt0,48m2
16Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạtTheo HSTK được phê duyệt2bộ
17Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểmTheo HSTK được phê duyệt2bộ
18Bản lề 3D cửa điTheo HSTK được phê duyệt6bộ
19Bản lề chữ ATheo HSTK được phê duyệt4bộ
20Lắp dựng cửa khung nhômTheo HSTK được phê duyệt3,42m2
21Lắp đặt đèn tuýp led đơn 1x20wTheo HSTK được phê duyệt2bộ
22Lắp đặt treo tường nhà tắm và nhà vệ sinhTheo HSTK được phê duyệt2bộ
23Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo HSTK được phê duyệt1cái
24Móc treo quạt D16Theo HSTK được phê duyệt1cái
25Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x6mm2Theo HSTK được phê duyệt40m
26Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo HSTK được phê duyệt80m
27Lắp đặt dây CU/PVC 1x2,5mm2Theo HSTK được phê duyệt70m
28Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK được phê duyệt6cái
29Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo HSTK được phê duyệt2cái
30Lắp đặt ống gen mềm đặt chìm bảo hộ dây dẫn D20mmTheo HSTK được phê duyệt30m
31Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AmpeTheo HSTK được phê duyệt4cái
32Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn KT24x14mmTheo HSTK được phê duyệt30m
33Vỏ tủ điện 6 module loại âm tường có nắp che micaTheo HSTK được phê duyệt1tủ
34Lắp đặt chậu xí bệt (tận dụng)Theo HSTK được phê duyệt1bộ
35Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (tận dụng)Theo HSTK được phê duyệt1bộ
36Xiphon chậu rửa mặtTheo HSTK được phê duyệt1cái
37Lắp đặt gương soiTheo HSTK được phê duyệt1cái
38Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo HSTK được phê duyệt1bộ
39Lắp đặt vòi xảTheo HSTK được phê duyệt3cái
40Bộ phụ kiện 6 món (gồm kệ gương, kệ đựng ly, kệ xà phòng, giá treo khăn, ...)Theo HSTK được phê duyệt1bộ
41Tét nước mái 1,5m3 ngangTheo HSTK được phê duyệt1cái
42Tháo dỡ, lắp đặt lại bình nóng lạnh (tận dụng)Theo HSTK được phê duyệt1cái
43Lắp đặt phễu thu inox 76mmTheo HSTK được phê duyệt3cái
44Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo HSTK được phê duyệt0,1100m
45Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmTheo HSTK được phê duyệt0,05100m
46Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo HSTK được phê duyệt0,12100m
47Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mmTheo HSTK được phê duyệt0,05100m
48Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 90mmTheo HSTK được phê duyệt3cái
49Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 42mmTheo HSTK được phê duyệt3cái
50Lắp đặt cút PPR 42mmTheo HSTK được phê duyệt4cái
51Lắp đặt cút PPR 25mmTheo HSTK được phê duyệt5cái
52Lắp đặt van khóa, đường kính van 42mmTheo HSTK được phê duyệt5cái
53Lắp đặt nối ren trong D20mmTheo HSTK được phê duyệt5cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá có công suất ≥ 1,7 kWSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo2
2Máy cắt uốn thép có công suất ≥ 5 kWSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo2
3Đầm dùi có công suất ≥ 1,5KWSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo2
4Đầm bàn có công suất ≥ 1KWSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo2
5Máy hàn có công suất ≥ 23KWSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo2
6Máy hàn nhiệtSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo1
7Máy khoan bê tông có công suất ≥ 0,62KWSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo1
8Máy trộn bê tông có dung tích ≥ 250LSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo2
9Ô tô tự đổ có tải trọng hàng hóa ≥ 5TSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,4682 m3 Theo HSTK được phê duyệt
2 Phá dỡ nền gạch lá nem
49,6946 m2 Theo HSTK được phê duyệt
3 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
95,596 m2 Theo HSTK được phê duyệt
4 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường
1,26 m2 Theo HSTK được phê duyệt
5 Vệ sinh bề mặt tường hành lang
73,38 m2 Theo HSTK được phê duyệt
6 Tháo dỡ cửa
7,56 m2 Theo HSTK được phê duyệt
7 Vận chuyển phế thải
4,2777 m3 Theo HSTK được phê duyệt
8 Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày
0,6824 m3 Theo HSTK được phê duyệt
9 Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày
0,9266 m3 Theo HSTK được phê duyệt
10 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
106,158 m2 Theo HSTK được phê duyệt
11 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
106,158 m2 Theo HSTK được phê duyệt
12 Sơn cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ
179,538 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
13 Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn tiết diện 30x30cm2, vữa XM M75
3,285 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
14 Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện 60x60cm2, vữa XM M75
45,6297 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
15 Lát đá granite tự nhiên bậu cửa, vữa XM M75
0,627 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
16 Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện 40x80cm2, vữa XM M75
16,032 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
17 Quét nước xi măng tường WC
19,722 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
18 Quét dung dịch chống thấm
3,285 1m2 Theo HSTK được phê duyệt
19 Chống thấm bằng màng bitum khò nhiệt
4,601 m2 Theo HSTK được phê duyệt
20 Lắp đặt trần nhôm và khung xương
3,285 m2 Theo HSTK được phê duyệt
21 Sản xuất, lắp đặt lambri gỗ, nẹp phào, chỉ gỗ tương đương gỗ nhóm II
28,288 md Theo HSTK được phê duyệt
22 Nẹp, phào chỉ trên dưới gỗ nhựa
66,56 md Theo HSTK được phê duyệt
23 Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm
3,84 m2 Theo HSTK được phê duyệt
24 Mua cửa đi mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm
1,26 m2 Theo HSTK được phê duyệt
25 Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểm
2 bộ Theo HSTK được phê duyệt
26 Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạt
1 Theo HSTK được phê duyệt
27 Bản lề 3D cửa đi, cửa sổ
10 bộ Theo HSTK được phê duyệt
28 Lắp dựng cửa khung nhôm
5,1 m2 Theo HSTK được phê duyệt
29 Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tường
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
30 Mua điều hòa âm trần 24000 Btu
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
31 Lắp đặt máy điều hoà âm trần
1 máy Theo HSTK được phê duyệt
32 Sản xuất, lắp đặt cửa gió điều hòa
6 cái Theo HSTK được phê duyệt
33 Lắp đặt đèn trang trí âm trần D90mm
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
34 Lắp đặt đèn 30x30cm
3 bộ Theo HSTK được phê duyệt
35 Lắp đặt dây 1x4mm2
20 m Theo HSTK được phê duyệt
36 Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2
50 m Theo HSTK được phê duyệt
37 Lắp đặt ổ cắm đôi âm sàn
2 cái Theo HSTK được phê duyệt
38 Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
39 Lắp đặt dây HDMI
50 m Theo HSTK được phê duyệt
40 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm
70 m Theo HSTK được phê duyệt
41 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe
2 cái Theo HSTK được phê duyệt
42 Lắp đặt chậu xí bệt
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
43 Lắp đặt chậu rửa 1 vòi
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
44 Lắp đặt vòi rửa 1 vòi
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
45 Xiphon chậu rửa mặt
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
46 Lắp đặt gương soi
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
47 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
48 Lắp đặt vòi xả
1 cái Theo HSTK được phê duyệt
49 Bộ phụ kiện 6 món (gồm kệ gương, kệ đựng ly, kệ xà phòng, giá treo khăn, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)
1 bộ Theo HSTK được phê duyệt
50 Bơm nước tăng áp
1 cái Theo HSTK được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình như sau:

  • Có quan hệ với 43 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,71%, Xây lắp 8,57%, Tư vấn 2,86%, Phi tư vấn 62,86%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 108.485.386.250 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 106.065.904.115 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Câu hỏi dài lâu và khẩn cấp nhất của cuộc sống, ‘Bạn đang làm gì cho người khác? "

Martin Luther King Jr.

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1866 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38630 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây