Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự toán là: Sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh (bố trí tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 của UBND tỉnh) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Bình; Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Đông Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.967.442.500 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 593.488.500 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III, có hạng mục tương tự sửa chữa trường quay hoặc trung tâm kỹ thuật trường quay đài truyền hình Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.384.806.500 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.384.806.500 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.384.806.500 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.384.806.500 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh (có xác nhận của Chủ đầu tư) đã trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành công trình xây dựng.- Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh (có xác nhận của Chủ đầu tư) đã trực tiếp thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 3 | 3 |
3 | Cán bộ vật tư, vật liệu | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành vật liệu.- Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh (có xác nhận của Chủ đầu tư) đã làm cán bộ vật tư, vật liệu ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÒNG TẦNG 2 - KHU TRUNG TÂM KỸ THUẬT | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,4682 | m3 |
2 | Phá dỡ nền gạch lá nem | Theo HSTK được phê duyệt | 49,6946 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HSTK được phê duyệt | 95,596 | m2 |
4 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Theo HSTK được phê duyệt | 1,26 | m2 |
5 | Vệ sinh bề mặt tường hành lang | Theo HSTK được phê duyệt | 73,38 | m2 |
6 | Tháo dỡ cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 7,56 | m2 |
7 | Vận chuyển phế thải | Theo HSTK được phê duyệt | 4,2777 | m3 |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 0,6824 | m3 |
9 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 0,9266 | m3 |
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 106,158 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo HSTK được phê duyệt | 106,158 | m2 |
12 | Sơn cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 179,538 | 1m2 |
13 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn tiết diện 30x30cm2, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 3,285 | 1m2 |
14 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện 60x60cm2, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 45,6297 | 1m2 |
15 | Lát đá granite tự nhiên bậu cửa, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,627 | 1m2 |
16 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện 40x80cm2, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 16,032 | 1m2 |
17 | Quét nước xi măng tường WC | Theo HSTK được phê duyệt | 19,722 | 1m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm | Theo HSTK được phê duyệt | 3,285 | 1m2 |
19 | Chống thấm bằng màng bitum khò nhiệt | Theo HSTK được phê duyệt | 4,601 | m2 |
20 | Lắp đặt trần nhôm và khung xương | Theo HSTK được phê duyệt | 3,285 | m2 |
21 | Sản xuất, lắp đặt lambri gỗ, nẹp phào, chỉ gỗ tương đương gỗ nhóm II | Theo HSTK được phê duyệt | 28,288 | md |
22 | Nẹp, phào chỉ trên dưới gỗ nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 66,56 | md |
23 | Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 3,84 | m2 |
24 | Mua cửa đi mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 1,26 | m2 |
25 | Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | bộ |
26 | Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạt | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | |
27 | Bản lề 3D cửa đi, cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 10 | bộ |
28 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Theo HSTK được phê duyệt | 5,1 | m2 |
29 | Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tường | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
30 | Mua điều hòa âm trần 24000 Btu | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
31 | Lắp đặt máy điều hoà âm trần | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | máy |
32 | Sản xuất, lắp đặt cửa gió điều hòa | Theo HSTK được phê duyệt | 6 | cái |
33 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần D90mm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
34 | Lắp đặt đèn 30x30cm | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | bộ |
35 | Lắp đặt dây 1x4mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | m |
36 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 50 | m |
37 | Lắp đặt ổ cắm đôi âm sàn | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
38 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
39 | Lắp đặt dây HDMI | Theo HSTK được phê duyệt | 50 | m |
40 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm | Theo HSTK được phê duyệt | 70 | m |
41 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
42 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
43 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
44 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
45 | Xiphon chậu rửa mặt | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
46 | Lắp đặt gương soi | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
47 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
48 | Lắp đặt vòi xả | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
49 | Bộ phụ kiện 6 món (gồm kệ gương, kệ đựng ly, kệ xà phòng, giá treo khăn, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
50 | Bơm nước tăng áp | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
51 | Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1 | 100m |
52 | Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1 | 100m |
53 | Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,05 | 100m |
54 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,05 | 100m |
55 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,05 | 100m |
56 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 110mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
57 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 90mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
58 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | cái |
59 | Lắp đặt cút PPR 50mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
60 | Lắp đặt chếch PPR đường kính 50mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
61 | Lắp đặt chếch PPR đường kính 25mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
62 | Lắp đặt phễu thu inox 76mm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
63 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 50mm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
B | PHÒNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TẦNG 1 - KHU TRUNG TÂM KỸ THUẬT | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 2,3723 | m3 |
2 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 43,132 | m2 |
3 | Sơn tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 43,132 | 1m2 |
4 | Thi công trần thả bằng tấm thạch cao | Theo HSTK được phê duyệt | 10,96 | 1m2 |
5 | Lắp đặt hộp automat âm tường có nắp che | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | hộp |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 1 ổ cắm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bảng |
8 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
9 | Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn KT24x14mm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | m |
10 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 15mm | Theo HSTK được phê duyệt | 10 | m |
C | TRƯỜNG QUAY S2 - KHU TRUNG TÂM KỸ THUẬT | |||
1 | Tháo dỡ cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 10,2 | m2 |
2 | Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt lại cầu thang sắt lên sàn thao tác | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | công |
3 | Tháo dỡ, lắp đặt lại ghế ngồi cố định để thi công | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | công |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 1,848 | m3 |
5 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Theo HSTK được phê duyệt | 5,6 | m2 |
6 | Tháo tấm ốp tường cũ | Theo HSTK được phê duyệt | 2,4782 | 100m2 |
7 | Vận chuyển phế thải | Theo HSTK được phê duyệt | 4,8362 | m3 |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 13,2 | m2 |
9 | Lắp dựng cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 5,6 | m2 cấu kiện |
10 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo HSTK được phê duyệt | 1,0062 | 100m2 |
11 | Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêm | Theo HSTK được phê duyệt | 4,0248 | 100m2 |
12 | Lắp dựng dàn giáo thi công tấm ốp tường, chiều cao | Theo HSTK được phê duyệt | 1,7187 | 100m2 |
13 | Xây bịt lỗ thông gió 30x30cm trên trần, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,054 | m3 |
14 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,54 | m2 |
15 | Làm trần tiêu âm bằng thạch cao Gypton, khung xương vĩnh tường, cán sóng giảm âm, lắp đặt hoàn thiện | Theo HSTK được phê duyệt | 82,38 | m2 |
16 | Ốp tường bằng thạch cao Gypton, đục lỗ tiêu âm khung xương vĩnh tường, lắp đặt hoàn thiện | Theo HSTK được phê duyệt | 277,308 | m2 |
17 | Cửa đi composite | Theo HSTK được phê duyệt | 4,6 | m2 |
18 | Dán chống thấm Bituthene 3000 chân tường | Theo HSTK được phê duyệt | 10,458 | m2 |
19 | Sản xuất + lắp đặt chân tường lambri gỗ nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 10,458 | m2 |
20 | Nẹp, phào chỉ trên dưới gỗ nhựa | Theo HSTK được phê duyệt | 34,86 | md |
21 | Nẹp ốp cột bằng nẹp nhôm V20 | Theo HSTK được phê duyệt | 124,8 | md |
22 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HSTK được phê duyệt | 20 | cái |
23 | Lắp đặt dây đơn 1x6mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 100 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa D20mm | Theo HSTK được phê duyệt | 100 | m |
25 | Sản xuất, lắp đặt dây cáp treo D10 | Theo HSTK được phê duyệt | 28 | m |
26 | Vệ sinh bề mặt kim loại | Theo HSTK được phê duyệt | 34,5 | m2 |
27 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 34,5 | 1m2 |
D | KHU VỰC PHÁT SÓNG | |||
1 | Tháo dỡ cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 11,08 | m2 |
2 | Tháo dỡ song chắn cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 2,28 | m2 |
3 | Vệ sinh bề mặt tường cột, trụ | Theo HSTK được phê duyệt | 327,6319 | m2 |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 0,2376 | m3 |
5 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 2,16 | m2 |
6 | Sơn tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 329,7919 | 1m2 |
7 | Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 3,12 | m2 |
8 | Mua cửa sổ mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4,56 | m2 |
9 | Mua vách kính bằng khung nhôm xingfa, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 17,8294 | m2 |
10 | Mua cửa đi mở lùa khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 9,24 | m2 |
11 | Phụ kiện cửa sổ khóa tay gạt | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | bộ |
12 | Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
13 | Bản lề 3D cửa đi cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 14 | bộ |
14 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Theo HSTK được phê duyệt | 34,7494 | m2 |
E | KHU CÔNG AN BẢO VỆ MỤC TIÊU - PHẦN NHÀ CẢI TẠO | |||
1 | Tháo dỡ cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 30,109 | m2 |
2 | Tháo dỡ song chắn cửa | Theo HSTK được phê duyệt | 7,576 | m2 |
3 | Tháo dỡ hệ thống điện, điều hòa, quạt thông gió | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | công |
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HSTK được phê duyệt | 496,5253 | m2 |
5 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HSTK được phê duyệt | 220,9022 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo HSTK được phê duyệt | 157,7234 | m2 |
7 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HSTK được phê duyệt | 160,4684 | m2 |
8 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | Theo HSTK được phê duyệt | 2,762 | m2 |
9 | Đục mở tường làm cửa, loại tường bê tông, chiều dày tường 50cm | Theo HSTK được phê duyệt | 1,666 | m2 |
10 | Vận chuyển phế thải | Theo HSTK được phê duyệt | 25,2632 | m3 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 9,4713 | m3 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày >33cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 7,6195 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0846 | 100m2 |
14 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo HSTK được phê duyệt | 0,4651 | m3 |
15 | Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0672 | tấn |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 511,7739 | m2 |
17 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 270,409 | m2 |
18 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 157,7234 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 669,4973 | 1m2 |
20 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 270,409 | 1m2 |
21 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, KT12x60cm | Theo HSTK được phê duyệt | 14,796 | m2 |
22 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm2, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 161,0184 | m2 |
23 | Mua + lắp đặt lanh tô cửa đi, cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
24 | Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 17,49 | m2 |
25 | Mua cửa sổ mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 9,36 | m2 |
26 | Phụ kiện cửa sổ khóa tay gạt | Theo HSTK được phê duyệt | 7 | bộ |
27 | Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểm | Theo HSTK được phê duyệt | 7 | bộ |
28 | Bản lề 3D cửa đi cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 70 | bộ |
29 | Lắp dựng cửa đi, cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 26,85 | m2 |
30 | Gia công song chắn cửa sổ bằng inox 304 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,08 | tấn |
31 | Lắp dựng song chắn cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 9,36 | m2 |
32 | Chống thấm bằng màng bitum khò nhiệt | Theo HSTK được phê duyệt | 57,5008 | m2 |
33 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 47,8368 | 1m2 |
34 | Gia công xà gồ thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,547 | tấn |
35 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,547 | tấn |
36 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo HSTK được phê duyệt | 1,8652 | 100m2 |
37 | Ke nẹp chống bão | Theo HSTK được phê duyệt | 41,4489 | cái |
38 | Lắp đặt cầu chắn rác | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
39 | Lắp đặt phễu thu D90 | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
40 | Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính ống 90mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,14 | 100m |
41 | Lắp đặt đèn tuýp led đơn 1x20w | Theo HSTK được phê duyệt | 12 | bộ |
42 | Lắp đặt đèn led gắn trần D220, 18W | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | bộ |
43 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
44 | Móc treo quạt D16 | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
45 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
46 | Mua Điều hòa 12000 Btu | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
47 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tường | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | máy |
48 | Lắp đặt công tắc 2 hạt ngầm 6A | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
49 | Lắp đặt công tắc 1 hạt hạt ngầm 6A | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | cái |
50 | Lắp đặt ổ cắm đôi đặt ngầm 6A | Theo HSTK được phê duyệt | 30 | cái |
51 | Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x6mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 200 | m |
52 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 630 | m |
53 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 400 | m |
54 | Lắp đặt ống gen mềm đặt chìm bảo hộ dây dẫn D20mm | Theo HSTK được phê duyệt | 400 | m |
55 | Vỏ tủ điện KT 400x300x150 sơn tĩnh điện | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
56 | Vỏ tủ điện 6 module loại âm tường có nắp che mica | Theo HSTK được phê duyệt | 7 | tủ |
57 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 63Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
58 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
59 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 8 | cái |
60 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 30 | cái |
F | KHU CÔNG AN BẢO VỆ MỤC TIÊU - PHẦN SÂN BẾP CẢI TẠO | |||
1 | Phá dỡ, thu dọn bể nước, mái tôn, nền sân bê tông, hoàn trả mặt bằng trước khi thi công | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | công |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo HSTK được phê duyệt | 3,9744 | m3 |
3 | Đào đất móng băng, rộng | Theo HSTK được phê duyệt | 2,9331 | m3 |
4 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được phê duyệt | 2,4407 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0713 | 100m2 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK được phê duyệt | 0,174 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được phê duyệt | 2,842 | m3 |
8 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0617 | tấn |
9 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,3083 | tấn |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1795 | 100m2 |
11 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0332 | tấn |
12 | Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1337 | tấn |
13 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Theo HSTK được phê duyệt | 0,9873 | m3 |
14 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo HSTK được phê duyệt | 2,9175 | m3 |
15 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0162 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất, đất cấp II | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0529 | 100m3 |
17 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được phê duyệt | 5,4487 | m3 |
18 | Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan mặt trên bệ bếp | Theo HSTK được phê duyệt | 0,065 | tấn |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bệ bếp | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0132 | 100m2 |
20 | Đổ bê tông bàn bệ bếp, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0893 | m3 |
21 | Gia công xà gồ thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,211 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo HSTK được phê duyệt | 0,211 | tấn |
23 | Lợp mái tôn xốp chống nóng dày 0.42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,5687 | 100m2 |
24 | Ke nẹp chống bão | Theo HSTK được phê duyệt | 12,6378 | cái |
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 51,7521 | m2 |
26 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 5,808 | m2 |
27 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 47,3152 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 57,5601 | m2 |
29 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 47,3152 | m2 |
30 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 60x60cm2, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 41,6779 | m2 |
31 | Lát đá mặt bệ bếp bằng gạch 30x30cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,272 | m2 |
32 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 30x60cm2, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được phê duyệt | 2,436 | m2 |
33 | Mua cửa sổ mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2,16 | m2 |
34 | Mua cửa sổ mở trượt khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,6 | m2 |
35 | Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạt | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | bộ |
36 | Bản lề 3D cửa đi cửa sổ | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | bộ |
37 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Theo HSTK được phê duyệt | 7,764 | m2 |
38 | Kệ inox 201 2 tầng để chén bát, xoong nồi KT 40x80cm | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | kệ |
G | KHU CÔNG AN BẢO VỆ MỤC TIÊU - PHẦN NHÀ BẾP | |||
1 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo HSTK được phê duyệt | 77,292 | m2 |
2 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | Theo HSTK được phê duyệt | 5,74 | m2 |
3 | Đục mở tường làm cửa sổ nhà tắm, nhà vệ sinh, chiều dày tường | Theo HSTK được phê duyệt | 0,36 | m2 |
4 | Tháo dỡ thiết bị vệ sinh hệ thống ống nước cũ, hỏng | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | công |
5 | Vận chuyển phế thải | Theo HSTK được phê duyệt | 1,6606 | m3 |
6 | Xây bịt cửa sổ cũ, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 0,0396 | m3 |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 1,078 | m2 |
8 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 31,94 | m2 |
9 | Trát trần, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 5,586 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 6,664 | 1m2 |
11 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được phê duyệt | 31,94 | 1m2 |
12 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn tiết diện 30x30cm2, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 5,74 | 1m2 |
13 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện 30x60cm2, vữa XM M75 | Theo HSTK được phê duyệt | 30,228 | 1m2 |
14 | Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 2,94 | m2 |
15 | Mua cửa sổ mở hất khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,48 | m2 |
16 | Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạt | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | bộ |
17 | Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểm | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | bộ |
18 | Bản lề 3D cửa đi | Theo HSTK được phê duyệt | 6 | bộ |
19 | Bản lề chữ A | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | bộ |
20 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Theo HSTK được phê duyệt | 3,42 | m2 |
21 | Lắp đặt đèn tuýp led đơn 1x20w | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | bộ |
22 | Lắp đặt treo tường nhà tắm và nhà vệ sinh | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | bộ |
23 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
24 | Móc treo quạt D16 | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
25 | Lắp đặt dây đơn CU/PVC 1x6mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 40 | m |
26 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 80 | m |
27 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo HSTK được phê duyệt | 70 | m |
28 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HSTK được phê duyệt | 6 | cái |
29 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo HSTK được phê duyệt | 2 | cái |
30 | Lắp đặt ống gen mềm đặt chìm bảo hộ dây dẫn D20mm | Theo HSTK được phê duyệt | 30 | m |
31 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15Ampe | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
32 | Lắp đặt máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn KT24x14mm | Theo HSTK được phê duyệt | 30 | m |
33 | Vỏ tủ điện 6 module loại âm tường có nắp che mica | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | tủ |
34 | Lắp đặt chậu xí bệt (tận dụng) | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
35 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (tận dụng) | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
36 | Xiphon chậu rửa mặt | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
37 | Lắp đặt gương soi | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
38 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
39 | Lắp đặt vòi xả | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | cái |
40 | Bộ phụ kiện 6 món (gồm kệ gương, kệ đựng ly, kệ xà phòng, giá treo khăn, ...) | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | bộ |
41 | Tét nước mái 1,5m3 ngang | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
42 | Tháo dỡ, lắp đặt lại bình nóng lạnh (tận dụng) | Theo HSTK được phê duyệt | 1 | cái |
43 | Lắp đặt phễu thu inox 76mm | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | cái |
44 | Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,1 | 100m |
45 | Lắp đặt ống nhựa PVC đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,05 | 100m |
46 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,12 | 100m |
47 | Lắp đặt ống nhựa PPR, đường kính 50mm, chiều dày 4,6mm | Theo HSTK được phê duyệt | 0,05 | 100m |
48 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 90mm | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | cái |
49 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính côn, cút 42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 3 | cái |
50 | Lắp đặt cút PPR 42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 4 | cái |
51 | Lắp đặt cút PPR 25mm | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
52 | Lắp đặt van khóa, đường kính van 42mm | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
53 | Lắp đặt nối ren trong D20mm | Theo HSTK được phê duyệt | 5 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá có công suất ≥ 1,7 kW | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 2 |
2 | Máy cắt uốn thép có công suất ≥ 5 kW | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 2 |
3 | Đầm dùi có công suất ≥ 1,5KW | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 2 |
4 | Đầm bàn có công suất ≥ 1KW | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 2 |
5 | Máy hàn có công suất ≥ 23KW | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 2 |
6 | Máy hàn nhiệt | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 1 |
7 | Máy khoan bê tông có công suất ≥ 0,62KW | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 1 |
8 | Máy trộn bê tông có dung tích ≥ 250L | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh sở hữu kèm theo | 2 |
9 | Ô tô tự đổ có tải trọng hàng hóa ≥ 5T | Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,4682 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
2 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 49,6946 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 95,596 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
4 | Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường | 1,26 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
5 | Vệ sinh bề mặt tường hành lang | 73,38 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
6 | Tháo dỡ cửa | 7,56 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
7 | Vận chuyển phế thải | 4,2777 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
8 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | 0,6824 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung (6,5x10,5x22)cm, chiều dày | 0,9266 | m3 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
10 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | 106,158 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
11 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 106,158 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
12 | Sơn cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | 179,538 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
13 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn tiết diện 30x30cm2, vữa XM M75 | 3,285 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
14 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện 60x60cm2, vữa XM M75 | 45,6297 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
15 | Lát đá granite tự nhiên bậu cửa, vữa XM M75 | 0,627 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
16 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện 40x80cm2, vữa XM M75 | 16,032 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
17 | Quét nước xi măng tường WC | 19,722 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
18 | Quét dung dịch chống thấm | 3,285 | 1m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
19 | Chống thấm bằng màng bitum khò nhiệt | 4,601 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
20 | Lắp đặt trần nhôm và khung xương | 3,285 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
21 | Sản xuất, lắp đặt lambri gỗ, nẹp phào, chỉ gỗ tương đương gỗ nhóm II | 28,288 | md | Theo HSTK được phê duyệt | ||
22 | Nẹp, phào chỉ trên dưới gỗ nhựa | 66,56 | md | Theo HSTK được phê duyệt | ||
23 | Mua cửa đi khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | 3,84 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
24 | Mua cửa đi mở quay khung nhôm xingfa, kính dán 2 lớp màu trắng, dày 6,38mm | 1,26 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
25 | Phụ kiện cửa đi - khóa cửa đa điểm | 2 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
26 | Phụ kiện cửa sổ - khóa tay gạt | 1 | Theo HSTK được phê duyệt | |||
27 | Bản lề 3D cửa đi, cửa sổ | 10 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
28 | Lắp dựng cửa khung nhôm | 5,1 | m2 | Theo HSTK được phê duyệt | ||
29 | Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tường | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
30 | Mua điều hòa âm trần 24000 Btu | 1 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
31 | Lắp đặt máy điều hoà âm trần | 1 | máy | Theo HSTK được phê duyệt | ||
32 | Sản xuất, lắp đặt cửa gió điều hòa | 6 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
33 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần D90mm | 1 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
34 | Lắp đặt đèn 30x30cm | 3 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
35 | Lắp đặt dây 1x4mm2 | 20 | m | Theo HSTK được phê duyệt | ||
36 | Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2 | 50 | m | Theo HSTK được phê duyệt | ||
37 | Lắp đặt ổ cắm đôi âm sàn | 2 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
38 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
39 | Lắp đặt dây HDMI | 50 | m | Theo HSTK được phê duyệt | ||
40 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D20mm | 70 | m | Theo HSTK được phê duyệt | ||
41 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | 2 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
42 | Lắp đặt chậu xí bệt | 1 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
43 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 1 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
44 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 1 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
45 | Xiphon chậu rửa mặt | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
46 | Lắp đặt gương soi | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
47 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
48 | Lắp đặt vòi xả | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt | ||
49 | Bộ phụ kiện 6 món (gồm kệ gương, kệ đựng ly, kệ xà phòng, giá treo khăn, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 1 | bộ | Theo HSTK được phê duyệt | ||
50 | Bơm nước tăng áp | 1 | cái | Theo HSTK được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình như sau:
- Có quan hệ với 43 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,71%, Xây lắp 8,57%, Tư vấn 2,86%, Phi tư vấn 62,86%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 108.485.386.250 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 106.065.904.115 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Câu hỏi dài lâu và khẩn cấp nhất của cuộc sống, ‘Bạn đang làm gì cho người khác? "
Martin Luther King Jr.
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.