Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 15:50 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mở rộng, thảm nhựa tuyến từ Trạm y tế xã đi đội 7
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
UBND xã Mỹ Đức (Địa chỉ: Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mở rộng, thảm nhựa tuyến từ Trạm y tế xã đi đội 7
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Mỹ Đức
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:16 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:19 14/09/2022
đến
16:16 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:16 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
23.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ ĐỨC
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Mở rộng, thảm nhựa tuyến từ Trạm y tế xã đi đội 7
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Mỹ Đức
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ ĐỨC , địa chỉ: Thôn Hòa Tân, xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Mỹ Đức (Địa chỉ: Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ ĐỨC , địa chỉ: Thôn Hòa Tân, xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: UBND xã Mỹ Đức (Địa chỉ: Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
01 file excel giá dự thầu chi tiết và văn bản xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của cơ quan thuế đến hết Quý II năm 2022
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 23.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Mỹ Đức (Địa chỉ: Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Mỹ Đức, xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định; Điện thoại: 02563 558 342 – Fax:
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định; Địa chỉ: Số 35 đường Lê Lợi, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; Điện thoại: (0256) 3824509 - Fax: 0256.3824509
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Mỹ Đức, xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định; Điện thoại: 02563 558 342 – Fax:

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.415.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 683.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.594.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông – hạng III trở lên, còn hiệu lực trong thời gian hiệu lực của E-HSDT.- Đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông cấp IV (công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng) trong vòng 3 năm trở lại đây.(Kèm theo bản sao có công chứng Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình do mình phụ trách thực hiện và bằng tốt nghiệp chuyên ngành và các văn bằng chứng chỉ liên quan đến công tác đảm nhiệm)53
2Phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.- Đã làm kỹ thuật thi công 1 công trình giao thông cấp IV (công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng) trong vòng 3 năm trở lại đây.(Kèm theo bản sao có công chứng Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình do mình phụ trách thực hiện và bằng tốt nghiệp chuyên ngành và các văn bằng chứng chỉ liên quan đến công tác đảm nhiệm)32
3Đội trưởng thi công1- Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.(Kèm theo bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp chuyên ngành và các văn bằng chứng chỉ liên quan đến công tác đảm nhiệm)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG
1Phát quang dọc hai bên đường, bề rộng B=1m (KL nghiệm thu theo thực tế)Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành415m2
2Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7T (KL nghiệm thu theo thực tế)Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1ca
3Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,1794100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤300m - Cấp đất I (VC đổ thải)Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,1794100m3
5Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành4,0631100m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành6,2541m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II (VC đổ thải)Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành4,1256100m3
8Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1,2343100m3
9Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIITheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1,3948100m3
10Giá trị đất mua tại mỏTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành139,4759m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành16,737610m³/1km
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành16,737610m³/1km
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60kmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành16,737610m³/1km
14Rải bạt nhựa lót móngTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành16,7449100m2
15Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành2,7022100m2
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành331,5675m3
17Vật liệu làm khe co (KT: 1x6cm), với 20m bố trí 3 khe coTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành255m
18Vật liệu làm khe dãn (KT: 1.5x20cm), với 20m bố trí 1 khe dãnTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1.425m
BPHẦN THẢM BÊ TÔNG NHỰA C19 DÀY 5CM
1Vệ sinh mặt đường, sân bãi phục vụ sửa chữa - quét dọn đất mặt đường, sân bãiTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành37,4466100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành37,4466100m2
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành44,0538100m2
4Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 50÷60T/hTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành5,2292100tấn
5Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10TTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành5,2292100tấn
6Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10TTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành5,2292100tấn
7Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành40,614m2
8Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành8,25m2
CPHẦN CỐNG BẢN (BxH= 100x120cm)
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành2,43m3
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,1953m3
3Tháo dỡ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤600mmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1,83331 đoạn ống
4Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,0263100m3
5Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,5166100m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,31100m3
7Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành4,356m3
8Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,1859100m2
9Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành7,2493m3
10Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,6804100m2
11Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành9,64m3
12Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1,884m3
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,1607tấn
14Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,1706100m2
15Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,0107tấn
16Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,2623tấn
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành2,508m3
18Rải bạt nhựa lót móngTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,081100m2
19Ván khuôn thép mặt đường bê tôngTheo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành0,0108100m2
20Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành1,62m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe lutải trọng >=10 T1
2Xe ủiCông suất 1
3Ô tô tự đổtải trọng 2
4Máy đàoDung tích gầu từ 0,3m3->1,25m31
5Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaCông suất >=130CV1
6Máy trộn bê tôngDung tích 250 lít2
7Đầm bànCông suất 1,0KW1
8Đầm dùiCông suất 1,5KW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát quang dọc hai bên đường, bề rộng B=1m (KL nghiệm thu theo thực tế)
415 m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
2 Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7T (KL nghiệm thu theo thực tế)
1 ca Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
3 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I
0,1794 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤300m - Cấp đất I (VC đổ thải)
0,1794 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
5 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
4,0631 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
6 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
6,254 1m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤300m - Cấp đất II (VC đổ thải)
4,1256 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
8 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
1,2343 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
9 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
1,3948 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
10 Giá trị đất mua tại mỏ
139,4759 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
11 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
16,7376 10m³/1km Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
16,7376 10m³/1km Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km
16,7376 10m³/1km Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
14 Rải bạt nhựa lót móng
16,7449 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
15 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
2,7022 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
331,5675 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
17 Vật liệu làm khe co (KT: 1x6cm), với 20m bố trí 3 khe co
255 m Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
18 Vật liệu làm khe dãn (KT: 1.5x20cm), với 20m bố trí 1 khe dãn
1.425 m Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
19 Vệ sinh mặt đường, sân bãi phục vụ sửa chữa - quét dọn đất mặt đường, sân bãi
37,4466 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
20 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
37,4466 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
21 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
44,0538 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
22 Sản xuất đá dăm đen, bê tông nhựa bằng trạm trộn 50÷60T/h
5,2292 100tấn Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
23 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T
5,2292 100tấn Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
24 Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T
5,2292 100tấn Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
25 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 3mm
40,614 m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
26 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
8,25 m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
27 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,43 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
28 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,1953 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
29 Tháo dỡ ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤600mm
1,8333 1 đoạn ống Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
30 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3
0,0263 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
31 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,5166 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
32 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,31 100m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
33 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
4,356 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
34 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,1859 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
35 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4, PCB40
7,2493 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
36 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,6804 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
37 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40
9,64 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
38 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
1,884 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
39 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1607 tấn Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
40 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,1706 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
41 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0107 tấn Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
42 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,2623 tấn Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
43 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt cầu, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,508 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
44 Rải bạt nhựa lót móng
0,081 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
45 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,0108 100m2 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành
46 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 2x4, PCB40
1,62 m3 Theo HSTK được duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ MỸ ĐỨC như sau:

  • Có quan hệ với 13 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,14%, Xây lắp 92,86%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.942.661.646 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.932.857.896 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 74

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi con người muốn làm cái máy có thể đi, anh ta tạo ra bánh xe, chẳng có gì giống như một cái chân. Và như vậy, anh ta đã theo chủ nghĩa siêu thực mà không biết điều đó. "

Guillaume Apollinaire

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7919 dự án đang đợi nhà thầu
  • 661 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1110 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23965 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37925 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây