Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 16:15 29/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà Văn hóa và khu Thể thao liên ấp Muôn Nghiệp – Năm Châu
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thị xã Gò Công, số 9 Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Số điện thoại: (0273) 3842 343. Fax: (0273) 3842 343.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà Văn hóa và khu Thể thao liên ấp Muôn Nghiệp – Năm Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ứng trước dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 từ nguồn tồn quỹ ngân sách thị xã (Thu hồi tạm ứng khi tỉnh Tiền Giang giao dự toán năm 2020)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 06/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:14 29/10/2019
đến
08:00 06/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 06/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/11/2019 (04/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất thị xã Gò Công
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Nhà Văn hóa và khu Thể thao liên ấp Muôn Nghiệp – Năm Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ứng trước dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 từ nguồn tồn quỹ ngân sách thị xã (Thu hồi tạm ứng khi tỉnh Tiền Giang giao dự toán năm 2020)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất thị xã Gò Công , địa chỉ: Số 09 đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thị xã Gò Công, số 9 Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Số điện thoại: (0273) 3842 343. Fax: (0273) 3842 343.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: * Lập hồ sơ thiết kế dự toán: Công ty TNHH Đầu tư Trường Lộc Tiền Giang. * Thẩm tra hồ sơ thiết kế dự toán: Công ty TNHH TK XD Đồng Tâm Tiền Giang. * Thẩm định hồ sơ thiết kế dự toán: Phòng Quản lý đô thị thị xã Gò Công. * Tư vấn lập HSMT: Công ty TNHH thiết kế xây dựng Tiền Giang, số 43 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P4, TP.Mỹ Tho, Tiền Giang. * Thẩm định HSMT: Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Gò Công. + Tư vấn đánh giá HSDT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: * Tư vấn đánh giá HSDT: Công ty TNHH thiết kế xây dựng Tiền Giang và tổ chuyên gia đấu thầu. * Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Gò Công.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất thị xã Gò Công , địa chỉ: Số 09 đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thị xã Gò Công, số 9 Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Số điện thoại: (0273) 3842 343. Fax: (0273) 3842 343.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản chụp được thứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thị xã Gò Công, số 9 Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Số điện thoại: (0273) 3842 343. Fax: (0273) 3842 343.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công. Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo, Phường 2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Gò Công. Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo, Phường 2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.126.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 42.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- số lượng hợp đồng tương tự ≥ 3 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND (3 x1.000.000.000 = 3.000.000.000 VND); hoăc: - số lượng hợp đồng tương tự ít hơn 3 hợp đồng, tối thiểu một hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND; tổng giá trị các hợp đồng lớn hơn 3.000.000.000 VND. - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên, có giá trị hợp đồng 1.000.000.000 VND trở lên.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hóa tập trung đông người khác
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1- Chỉ huy trưởng công trình1+ Là Kỹ sư xây dựng công trình dân dụng hoặc kiến trúc sư.+ Có bằng tốt nghiệp đại học.+ Có giấy chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực. + Đã làm Chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên, trong thời gian 5 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, có xác nhận của Chủ đầu tư.53
2- Kỹ thuật thi công.1+ Là Kỹ sư xây dựng công trình dân dụng.+ Có bằng tốt nghiệp đại học.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực. + Đã làm Kỹ thuật thi công ≥ 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên, trong thời gian 5 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, có xác nhận của Chủ đầu tư.53
3Công nhân kỹ thuật15+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bậc nghề 3/7 trở lên.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí xây dựng lán trại tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoản
2Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế gồm: Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh; chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu; chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường; chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên.Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoản
BHạng mục 2: Phần xây lắp
CHỘI TRƯỜNG + SÂN ĐAN + SAN NỀN
1Dọn dẹp mặt bằngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8382100m2
2Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,5559100M3
3Đóng cừ tràm L=4,5m, gốc >80, ngọn >40Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,2626100M
4Đào bùn trong mọi điều kiện Bùn lỏngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,29M3
5Đệm cát đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V4,29M3
6Nilon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V42,9M2
7Bê tông lót móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,29M3
8Bê tông móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,5492M3
9SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6222100M2
10Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0775Tấn
11Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0198Tấn
12Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2687Tấn
13Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 14mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4923Tấn
14Đắp đất đàoMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4075100M3
15Bê tông cột, tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7498M3
16SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1408100M2
17Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1888Tấn
18Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6998Tấn
19Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0385Tấn
20Bê tông đà kiềng đá 1x2 Mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,9233M3
21SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6041100M2
22Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1635Tấn
23Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0293Tấn
24Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6721Tấn
25Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,3852M3
26SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1865100M2
27Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2707Tấn
28Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,004Tấn
29Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,265Tấn
30Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5097Tấn
31Bê tông các chi tiết, đá 1x2 Mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,8825M3
32SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ các chi tiếtMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1409100M2
33Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2016Tấn
34Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3814Tấn
35Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1932Tấn
36Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0814Tấn
37Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1997M3
38SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0333100M2
39SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 04mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0048Tấn
40SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0188Tấn
41Đắp cát nền nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V92,023M3
42Nilon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V172,398M2
43Bê tông nền, đá 1x2 Mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,7975M3
44Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,739M3
45Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,2722M3
46Xây tường bao che bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,389M3
47Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,518M3
48Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,1849M3
49Lắp dựng cửa khung nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V26,955M2
50Cửa đi lambris nhôm kính, nhôm hệ 1000, kính trắng dày 4,7mm (có chốt cài, ổ khoá tay nắm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,42M2
51Cửa sổ lùa nhôm kính, nhôm hệ 700, kính trắng dày 4,7mm (có chốt cài)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,535M2
52Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5269Tấn
53Thép L40x40x3Mô tả kỹ thuật theo Chương V277,64Kg
54Thép L30x30x3Mô tả kỹ thuật theo Chương V143,21Kg
55Thép -200x300x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,96Kg
56Thép -200x200x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,65Kg
57Thép -110x190x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,94Kg
58Thép -80x120x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,81Kg
59Thép -150x180x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,09Kg
60Thép -200x120x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,52Kg
61Thép -150x130x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,67Kg
62Thép -150x120x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,26Kg
63Thép -130x120x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,94Kg
64Thép -200x260x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,9Kg
65Thép -200x150x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,83Kg
66Thép -4x125x200Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,26Kg
67Thép -4x125x50Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,07Kg
68Thép -100x100x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,14Kg
69Bulông D12, L=50Mô tả kỹ thuật theo Chương V144Cái
70Bulông D14, L=50Mô tả kỹ thuật theo Chương V20Cái
71Bulông D16, L=400Mô tả kỹ thuật theo Chương V12Cái
72Lắp dựng vì kèo thép Khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5269Tấn
73Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8118Tấn
74Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8118Tấn
75Xà gồ thép mạ kẽm C125x50x2,0Mô tả kỹ thuật theo Chương V229,8Md
76Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông mạ màu dày 5zemMô tả kỹ thuật theo Chương V2,0299100M2
77Tole phẳng úp nócMô tả kỹ thuật theo Chương V9,575M2
78Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch 250x400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18,4M2
79Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V212,6395M2
80Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V234,02M2
81Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 (không sơn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V75,395M2
82Trát trụ, cột ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V75,54M2
83Trát trụ, cột trong nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,08M2
84Trát xà dầm ngoài nhà, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V63,468M2
85Trát các chi tiết ngoài nhà, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V102,6471M2
86Láng sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm, vữa xi măng Mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,539M2
87Trát granitô trụ, cột, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,6128M2
88Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,875M2
89Láng granitô bậc cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V13,875M2
90Đắp phào kép, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V44,3Mét
91Trát gờ chỉ, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V61,1Mét
92Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,539M2
93Bả bằng ma tít vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V212,6395M2
94Bả bằng ma tít vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V234,02M2
95Bả bằng ma tít vào cột, dầm, chi tiết ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V241,6551M2
96Bả bằng ma tít vào cột, dầm, chi tiết trong nhàMô tả kỹ thuật theo Chương V28,08M2
97Sơn tường, cột, dầm, trần ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V454,2946M2
98Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V262,1M2
99Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V42,7192M2
100Lát nền, sàn, vữa xi măng mác 75, kích thước gạch 400x400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V172,56M2
101Lát nền, sàn, vữa xi măng mác 75, kích thước gạch 250x250mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,035M2
102Đắp tên chữ Nhà Văn Hóa bằng vữa xi măng theo thiết kế (Vật tư + nhân công)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
103Trần prima khung kim loại nổi (luôn công)Mô tả kỹ thuật theo Chương V178,125M2
104Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,7791100M2
105Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8382100M2
106Lắp đặt đèn tuýp led 2 bóng 1,2 mét 2x18W, máng siêu mỏngMô tả kỹ thuật theo Chương V20Bộ
107Lắp đặt đèn downlight bóng led 9W, D140mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
108Lắp đặt đèn downlight bóng led 18W, kt:180x180mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12Bộ
109Lắp đặt đèn pha bóng led 100W, lắp ngoài nhà kín nước chuẩn IP65Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
110Lắp đèn exit bóng led, có chỉ hướngMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
111Lắp đèn led chiếu sáng sự cố (Emergency)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
112Lắp đặt quạt đảo trần màu trắng + dimmer quạtMô tả kỹ thuật theo Chương V13Cái
113Lắp ổ cắm đôi 250VAC - 16A, loại có chân tiếp đất và màn cheMô tả kỹ thuật theo Chương V12Cái
114Lắp công tắc điện 1 chiều 16A, loại WideMô tả kỹ thuật theo Chương V14Cái
115Mặt 1 + hộp nối âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
116Mặt 2 + hộp nối âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V14Bộ
117Mặt 3 + hộp nối âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V7Bộ
118Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại âm tường chứa 14 moduleMô tả kỹ thuật theo Chương V1Tủ
119Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại âm tường chứa 4 moduleMô tả kỹ thuật theo Chương V1Tủ
120Lắp đặt MCB 2P 50AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
121Lắp đặt MCB 2P 25AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
122Lắp đặt MCB 2P 20AMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
123Lắp đặt MCB 2P 16AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
124Lắp đặt MCB 1P 16AMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
125Lắp đặt MCB 1P 10AMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
126Lắp đặt MCB 1P 6AMô tả kỹ thuật theo Chương V3Cái
127Lắp đặt dây CU/PVC 1-1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V680Mét
128Lắp đặt dây CU/PVC 1-2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V270Mét
129Lắp đặt dây CU/PVC 1-4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V33Mét
130Lắp đặt cáp CVV - 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V110Mét
131Lắp đặt ống điện PVC D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V320Mét
132Lắp đặt ống điện PVC D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V5Mét
133Lắp đặt ống ruột gà D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V30Mét
134Lắp đặt hộp đấu dâyMô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
135Lắp đặt nối PVC D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V70Cái
136Lắp đặt nối PVC D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
137Keo dán ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5Kg
138Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V5Cuộn
139Kéo rải cáp đồng trần 22MM2Mô tả kỹ thuật theo Chương V9Mét
140Cọc thép mạ đồng M16x2400Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cọc
141Ốc xiếc cápMô tả kỹ thuật theo Chương V3Con
142Đào móng chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2074100M3
143Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0112100M3
144Nilon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V5,93M2
145Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,529M3
146Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,1304M3
147Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3238100M2
148Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0673Tấn
149Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0352Tấn
150Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,404M3
151Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0168100M2
152SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0024Tấn
153SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 08mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,041Tấn
154SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0004Tấn
155Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
156Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1162100M3
157Lắp đặt ống PVC D21 dày 1,6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,11100M
158Lắp đặt ống PVC D27 dày 1,8Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100M
159Lắp đặt ống PVC D34 dày 2,0Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100M
160Lắp đặt ống PVC D60 dày 2,8Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100M
161Lắp đặt ống PVC D90 dày 2,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,75100M
162Lắp đặt ống PVC D114 dày 3,8Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,11100M
163Lắp đặt co PVC D Mô tả kỹ thuật theo Chương V24Cái
164Co PVC D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V14Cái
165Co PVC D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
166Co PVC D34Mô tả kỹ thuật theo Chương V6Cái
167Lắp đặt co PVC D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V5Cái
168Lắp đặt co PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V16Cái
169Lắp đặt co PVC D114-135Mô tả kỹ thuật theo Chương V6Cái
170Lắp đặt tê PVC D Mô tả kỹ thuật theo Chương V9Cái
171Tê PVC D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V7Cái
172Tê PVC D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
173Tê PVC D34Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
174Lắp đặt tê PVC D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V3Cái
175Lắp đặt tê PVC D114Mô tả kỹ thuật theo Chương V3Cái
176Lắp đặt khâu rút PVC D Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
177Khâu rút PVC D27x21Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
178Khâu rút PVC D60x34Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
179Lắp đặt vòi rửa D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
180Lắp đặt van thau D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
181Lắp đặt van thau D49Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
182Lắp đặt khâu răng D Mô tả kỹ thuật theo Chương V12Cái
183Khâu răng D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V10Cái
184Khâu răng D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
185Khâu răng D34Mô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
186Khâu răng D49Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
187Lắp đặt lavabo có vòi rửa và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
188Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
189Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
190Lắp đặt thanh vắt khănMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
191Lắp đặt bệ xí bệt có xi phong và két nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
192Lắp đặt khay đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
193Lắp đặt vòi D21 (ống mềm) xịt rửa bệ xíMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
194Lắp đặt phễu thu sàn inox D60 KT: 200x200Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
195Quả cầu inox D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V16Cái
196Bộ nội quy+tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
197Bình xịt chữa cháy CO2 loại 5kgMô tả kỹ thuật theo Chương V4Bình
198Chuẩn bị mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,86100m2
199Nilon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V86M2
200Bê tông nền, đá 1x2 Mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,6M3
201SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ NềnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0793100M2
202Cắt khe đường lăn, sân đỗ khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,610m
203Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,772100M3
DHÀNG RÀO
1Chuẩn bị mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6751100m2
2Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2929100M3
3Đầm đất công trình bằng đầm cóc 20cm trên cùng, k=0,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0279100M3
4Nilon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V13,98M2
5Bê tông móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,398M3
6SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0656100M2
7Bê tông móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9632M3
8SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2102100M2
9Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0168Tấn
10Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0681Tấn
11Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0661Tấn
12Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,985M3
13SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2848100M2
14Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0561Tấn
15Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0366Tấn
16Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0491Tấn
17Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1496Tấn
18Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2493100M3
19Bê tông cột, tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0798M3
20SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2746100M2
21Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,046Tấn
22Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0666Tấn
23Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0613Tấn
24Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0276Tấn
25Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1629M3
26Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,08M3
27Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,069M3
28Xây cột, trụ bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,25M3
29Sản xuất cửa cổng song sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V6,65M2
30Lắp dựng cửa cổng song sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V6,65M2
31Cửa cổng khung sắt (theo bản vẽ thiết kế)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,65M2
32Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 (không sơn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,872M2
33Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,726M2
34Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V44,012M2
35Lắp dựng khung hàng rào thép góc 40x40x4 hàn lưới B40 khổ lưới 1,5m dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,645M2
36Khung hàng rào thép góc 40x40x4 hàn lưới B40 khổ lưới 1,5m dày 3,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,645M2
37Lắp dựng hàng rào lưới B40 khổ 1,8m , ô vuông 40x40 dày 3liMô tả kỹ thuật theo Chương V59,04M2
38Hàng rào lưới B40 khổ 1,8m , ô vuông 40x40 dày 3liMô tả kỹ thuật theo Chương V59,04M2
39Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02Tấn
40Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V70,738M2
41Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp 3 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V11,7476M2
EĐƯỜNG ĐAN DẪN VÀO CÔNG TRÌNH
1Vét bùn ao mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0835100M3
2Đắp đất dính ao mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7071100M3
3Đắp đất dính vô bao tảiMô tả kỹ thuật theo Chương V41,01M3
4Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đ.kính 8-10cm, chiều dài cọc >2,5m Vào đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V18,31100M
5Cung cấp cừ tràm gia cố, L= 4,00m( Dgốc10cm, Dngọn 4cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,9439100MD
6Cung cấp thép buộc D6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V65,93Kg
7Bốc dỡ đan BTCT hiện hữuMô tả kỹ thuật theo Chương V108M2
8Đắp đất dính lề đường, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2397100M3
9Đắp cát nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3197100M3
10Trải nylon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V2,793100M2
11SXLD, tháo dỡ ván khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3463100M2
12Bê tông nền, đá 1x2 Mác 250 (cấp độ bền B20) dày 14cmMô tả kỹ thuật theo Chương V33,52M3
13Cắt khe đường,khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,710m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt thépHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
2Máy trộn bê tông ≥ 250 lítHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
3Coffa (100m2)Sử dụng tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
4Máy hàn điệnHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
5Máy đầm đấtHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
6Xe tải ≥ 1,5 tấnHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê, giấy đăng kiểm còn hiệu lực1
7Máy uốn thépHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
8Dàn giáo (42khung+chéo/bộ)Sử dụng tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê5
9Máy đầm dùiHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
10Máy bơm nước ≥ 2HPHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
11Máy khoanHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
12Máy cắt gạchHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
13Máy đào đất gầu ≥ 0,45m3Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực.1
14Cây chống thép (3.2-4.8m) (100cây)Sử dụng tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê1
15Xe ben ≥ 3,5 tấnHoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng lán trại tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế gồm: Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh; chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu; chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường; chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên.
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Dọn dẹp mặt bằng
1,8382 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đào móng công trình bằng máy đào, Máy
2,5559 100M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đóng cừ tràm L=4,5m, gốc >80, ngọn >40
48,2626 100M Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đào bùn trong mọi điều kiện Bùn lỏng
4,29 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Đệm cát đầu cừ
4,29 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Nilon lót
42,9 M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Bê tông lót móng, rộng
4,29 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Bê tông móng, rộng
10,5492 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật
0,6222 100M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm
0,0775 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm
0,0198 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm
0,2687 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 14mm
0,4923 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đắp đất đào
2,4075 100M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bê tông cột, tiết diện
5,7498 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật
1,1408 100M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,1888 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,6998 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,0385 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Bê tông đà kiềng đá 1x2 Mác 200
5,9233 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng
0,6041 100M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,1635 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,0293 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,6721 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200
7,3852 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng
1,1865 100M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,2707 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,004 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,265 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,5097 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bê tông các chi tiết, đá 1x2 Mác 200
6,8825 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ các chi tiết
2,1409 100M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao
0,2016 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao
0,3814 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao
0,1932 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao
0,0814 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 200
0,1997 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Nắp đan, tấm chớp
0,0333 100M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 04mm
0,0048 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mm
0,0188 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Đắp cát nền nhà
92,023 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Nilon lót
172,398 M2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Bê tông nền, đá 1x2 Mác 150
17,7975 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, dày
5,739 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày
15,2722 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Xây tường bao che bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày
2,389 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày
1,518 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, cao
4,1849 M3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Gò Công như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,78 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,67%, Xây lắp 86,67%, Tư vấn 6,66%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 167.965.850.613 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 156.824.735.897 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,63%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 150

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nghịch cảnh sẽ luôn xuất hiện, vậy nên hãy đi qua gian khó và học được từ chúng. "

Jim Rohn

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8500 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 165 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23719 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37185 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây