Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất thị xã Gò Công |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Nhà Văn hóa và khu Thể thao liên ấp Muôn Nghiệp – Năm Châu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ứng trước dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 từ nguồn tồn quỹ ngân sách thị xã (Thu hồi tạm ứng khi tỉnh Tiền Giang giao dự toán năm 2020) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản chụp được thứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thị xã Gò Công, số 9 Trần Hưng Đạo, Phường 1, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Số điện thoại: (0273) 3842 343. Fax: (0273) 3842 343. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công. Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo, Phường 2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Gò Công. Địa chỉ: Số 12 Trần Hưng Đạo, Phường 2, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.126.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 42.500.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - số lượng hợp đồng tương tự ≥ 3 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND (3 x1.000.000.000 = 3.000.000.000 VND); hoăc: - số lượng hợp đồng tương tự ít hơn 3 hợp đồng, tối thiểu một hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND; tổng giá trị các hợp đồng lớn hơn 3.000.000.000 VND. - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên, có giá trị hợp đồng 1.000.000.000 VND trở lên. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.000.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hóa tập trung đông người khác Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | - Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Là Kỹ sư xây dựng công trình dân dụng hoặc kiến trúc sư.+ Có bằng tốt nghiệp đại học.+ Có giấy chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực. + Đã làm Chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên, trong thời gian 5 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, có xác nhận của Chủ đầu tư. | 5 | 3 |
2 | - Kỹ thuật thi công. | 1 | + Là Kỹ sư xây dựng công trình dân dụng.+ Có bằng tốt nghiệp đại học.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực. + Đã làm Kỹ thuật thi công ≥ 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên, trong thời gian 5 năm trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, có xác nhận của Chủ đầu tư. | 5 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 15 | + Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bậc nghề 3/7 trở lên.+ Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí xây dựng lán trại tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
2 | Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế gồm: Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh; chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu; chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường; chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoản |
B | Hạng mục 2: Phần xây lắp | |||
C | HỘI TRƯỜNG + SÂN ĐAN + SAN NỀN | |||
1 | Dọn dẹp mặt bằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8382 | 100m2 |
2 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,5559 | 100M3 |
3 | Đóng cừ tràm L=4,5m, gốc >80, ngọn >40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48,2626 | 100M |
4 | Đào bùn trong mọi điều kiện Bùn lỏng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,29 | M3 |
5 | Đệm cát đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,29 | M3 |
6 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42,9 | M2 |
7 | Bê tông lót móng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,29 | M3 |
8 | Bê tông móng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,5492 | M3 |
9 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6222 | 100M2 |
10 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0775 | Tấn |
11 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0198 | Tấn |
12 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2687 | Tấn |
13 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 14mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4923 | Tấn |
14 | Đắp đất đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4075 | 100M3 |
15 | Bê tông cột, tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,7498 | M3 |
16 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1408 | 100M2 |
17 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1888 | Tấn |
18 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6998 | Tấn |
19 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0385 | Tấn |
20 | Bê tông đà kiềng đá 1x2 Mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,9233 | M3 |
21 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6041 | 100M2 |
22 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1635 | Tấn |
23 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0293 | Tấn |
24 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6721 | Tấn |
25 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,3852 | M3 |
26 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1865 | 100M2 |
27 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2707 | Tấn |
28 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,004 | Tấn |
29 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,265 | Tấn |
30 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5097 | Tấn |
31 | Bê tông các chi tiết, đá 1x2 Mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,8825 | M3 |
32 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ các chi tiết | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1409 | 100M2 |
33 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2016 | Tấn |
34 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3814 | Tấn |
35 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1932 | Tấn |
36 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0814 | Tấn |
37 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1997 | M3 |
38 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0333 | 100M2 |
39 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 04mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0048 | Tấn |
40 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0188 | Tấn |
41 | Đắp cát nền nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 92,023 | M3 |
42 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 172,398 | M2 |
43 | Bê tông nền, đá 1x2 Mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,7975 | M3 |
44 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,739 | M3 |
45 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,2722 | M3 |
46 | Xây tường bao che bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,389 | M3 |
47 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,518 | M3 |
48 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,1849 | M3 |
49 | Lắp dựng cửa khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,955 | M2 |
50 | Cửa đi lambris nhôm kính, nhôm hệ 1000, kính trắng dày 4,7mm (có chốt cài, ổ khoá tay nắm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,42 | M2 |
51 | Cửa sổ lùa nhôm kính, nhôm hệ 700, kính trắng dày 4,7mm (có chốt cài) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,535 | M2 |
52 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5269 | Tấn |
53 | Thép L40x40x3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 277,64 | Kg |
54 | Thép L30x30x3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 143,21 | Kg |
55 | Thép -200x300x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,96 | Kg |
56 | Thép -200x200x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,65 | Kg |
57 | Thép -110x190x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,94 | Kg |
58 | Thép -80x120x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,81 | Kg |
59 | Thép -150x180x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,09 | Kg |
60 | Thép -200x120x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,52 | Kg |
61 | Thép -150x130x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,67 | Kg |
62 | Thép -150x120x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,26 | Kg |
63 | Thép -130x120x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,94 | Kg |
64 | Thép -200x260x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,9 | Kg |
65 | Thép -200x150x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,83 | Kg |
66 | Thép -4x125x200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,26 | Kg |
67 | Thép -4x125x50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,07 | Kg |
68 | Thép -100x100x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,14 | Kg |
69 | Bulông D12, L=50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 144 | Cái |
70 | Bulông D14, L=50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Cái |
71 | Bulông D16, L=400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | Cái |
72 | Lắp dựng vì kèo thép Khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5269 | Tấn |
73 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8118 | Tấn |
74 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8118 | Tấn |
75 | Xà gồ thép mạ kẽm C125x50x2,0 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 229,8 | Md |
76 | Lợp mái che tường bằng Tôn sóng vuông mạ màu dày 5zem | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,0299 | 100M2 |
77 | Tole phẳng úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,575 | M2 |
78 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch 250x400mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,4 | M2 |
79 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 212,6395 | M2 |
80 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 234,02 | M2 |
81 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 (không sơn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75,395 | M2 |
82 | Trát trụ, cột ngoài nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75,54 | M2 |
83 | Trát trụ, cột trong nhà, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,08 | M2 |
84 | Trát xà dầm ngoài nhà, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 63,468 | M2 |
85 | Trát các chi tiết ngoài nhà, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102,6471 | M2 |
86 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dầy 1cm, vữa xi măng Mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,539 | M2 |
87 | Trát granitô trụ, cột, vữa xi măng mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,6128 | M2 |
88 | Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 2cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,875 | M2 |
89 | Láng granitô bậc cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,875 | M2 |
90 | Đắp phào kép, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 44,3 | Mét |
91 | Trát gờ chỉ, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,1 | Mét |
92 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ... | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,539 | M2 |
93 | Bả bằng ma tít vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 212,6395 | M2 |
94 | Bả bằng ma tít vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 234,02 | M2 |
95 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, chi tiết ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 241,6551 | M2 |
96 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, chi tiết trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,08 | M2 |
97 | Sơn tường, cột, dầm, trần ngoài nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 454,2946 | M2 |
98 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 262,1 | M2 |
99 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42,7192 | M2 |
100 | Lát nền, sàn, vữa xi măng mác 75, kích thước gạch 400x400mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 172,56 | M2 |
101 | Lát nền, sàn, vữa xi măng mác 75, kích thước gạch 250x250mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,035 | M2 |
102 | Đắp tên chữ Nhà Văn Hóa bằng vữa xi măng theo thiết kế (Vật tư + nhân công) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
103 | Trần prima khung kim loại nổi (luôn công) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 178,125 | M2 |
104 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,7791 | 100M2 |
105 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8382 | 100M2 |
106 | Lắp đặt đèn tuýp led 2 bóng 1,2 mét 2x18W, máng siêu mỏng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Bộ |
107 | Lắp đặt đèn downlight bóng led 9W, D140mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
108 | Lắp đặt đèn downlight bóng led 18W, kt:180x180mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | Bộ |
109 | Lắp đặt đèn pha bóng led 100W, lắp ngoài nhà kín nước chuẩn IP65 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
110 | Lắp đèn exit bóng led, có chỉ hướng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
111 | Lắp đèn led chiếu sáng sự cố (Emergency) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
112 | Lắp đặt quạt đảo trần màu trắng + dimmer quạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | Cái |
113 | Lắp ổ cắm đôi 250VAC - 16A, loại có chân tiếp đất và màn che | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | Cái |
114 | Lắp công tắc điện 1 chiều 16A, loại Wide | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | Cái |
115 | Mặt 1 + hộp nối âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
116 | Mặt 2 + hộp nối âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | Bộ |
117 | Mặt 3 + hộp nối âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | Bộ |
118 | Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại âm tường chứa 14 module | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Tủ |
119 | Lắp đặt tủ điện vỏ kim loại âm tường chứa 4 module | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Tủ |
120 | Lắp đặt MCB 2P 50A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
121 | Lắp đặt MCB 2P 25A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
122 | Lắp đặt MCB 2P 20A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
123 | Lắp đặt MCB 2P 16A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
124 | Lắp đặt MCB 1P 16A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
125 | Lắp đặt MCB 1P 10A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
126 | Lắp đặt MCB 1P 6A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Cái |
127 | Lắp đặt dây CU/PVC 1-1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 680 | Mét |
128 | Lắp đặt dây CU/PVC 1-2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 270 | Mét |
129 | Lắp đặt dây CU/PVC 1-4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33 | Mét |
130 | Lắp đặt cáp CVV - 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110 | Mét |
131 | Lắp đặt ống điện PVC D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 320 | Mét |
132 | Lắp đặt ống điện PVC D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | Mét |
133 | Lắp đặt ống ruột gà D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | Mét |
134 | Lắp đặt hộp đấu dây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
135 | Lắp đặt nối PVC D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70 | Cái |
136 | Lắp đặt nối PVC D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
137 | Keo dán ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | Kg |
138 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | Cuộn |
139 | Kéo rải cáp đồng trần 22MM2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | Mét |
140 | Cọc thép mạ đồng M16x2400 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cọc |
141 | Ốc xiếc cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Con |
142 | Đào móng chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2074 | 100M3 |
143 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0112 | 100M3 |
144 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,93 | M2 |
145 | Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,529 | M3 |
146 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1304 | M3 |
147 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3238 | 100M2 |
148 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0673 | Tấn |
149 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0352 | Tấn |
150 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,404 | M3 |
151 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0168 | 100M2 |
152 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0024 | Tấn |
153 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 08mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,041 | Tấn |
154 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0004 | Tấn |
155 | Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
156 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1162 | 100M3 |
157 | Lắp đặt ống PVC D21 dày 1,6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | 100M |
158 | Lắp đặt ống PVC D27 dày 1,8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100M |
159 | Lắp đặt ống PVC D34 dày 2,0 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,04 | 100M |
160 | Lắp đặt ống PVC D60 dày 2,8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,09 | 100M |
161 | Lắp đặt ống PVC D90 dày 2,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,75 | 100M |
162 | Lắp đặt ống PVC D114 dày 3,8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | 100M |
163 | Lắp đặt co PVC D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | Cái |
164 | Co PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | Cái |
165 | Co PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
166 | Co PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Cái |
167 | Lắp đặt co PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | Cái |
168 | Lắp đặt co PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | Cái |
169 | Lắp đặt co PVC D114-135 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Cái |
170 | Lắp đặt tê PVC D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | Cái |
171 | Tê PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | Cái |
172 | Tê PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
173 | Tê PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
174 | Lắp đặt tê PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Cái |
175 | Lắp đặt tê PVC D114 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Cái |
176 | Lắp đặt khâu rút PVC D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
177 | Khâu rút PVC D27x21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
178 | Khâu rút PVC D60x34 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
179 | Lắp đặt vòi rửa D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
180 | Lắp đặt van thau D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
181 | Lắp đặt van thau D49 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
182 | Lắp đặt khâu răng D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | Cái |
183 | Khâu răng D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | Cái |
184 | Khâu răng D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
185 | Khâu răng D34 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
186 | Khâu răng D49 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
187 | Lắp đặt lavabo có vòi rửa và phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
188 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
189 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
190 | Lắp đặt thanh vắt khăn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
191 | Lắp đặt bệ xí bệt có xi phong và két nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
192 | Lắp đặt khay đựng giấy vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
193 | Lắp đặt vòi D21 (ống mềm) xịt rửa bệ xí | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
194 | Lắp đặt phễu thu sàn inox D60 KT: 200x200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
195 | Quả cầu inox D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | Cái |
196 | Bộ nội quy+tiêu lệnh PCCC | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
197 | Bình xịt chữa cháy CO2 loại 5kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Bình |
198 | Chuẩn bị mặt bằng thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,86 | 100m2 |
199 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 86 | M2 |
200 | Bê tông nền, đá 1x2 Mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,6 | M3 |
201 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Nền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0793 | 100M2 |
202 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,6 | 10m |
203 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,772 | 100M3 |
D | HÀNG RÀO | |||
1 | Chuẩn bị mặt bằng thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6751 | 100m2 |
2 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2929 | 100M3 |
3 | Đầm đất công trình bằng đầm cóc 20cm trên cùng, k=0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0279 | 100M3 |
4 | Nilon lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,98 | M2 |
5 | Bê tông móng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,398 | M3 |
6 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0656 | 100M2 |
7 | Bê tông móng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9632 | M3 |
8 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2102 | 100M2 |
9 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0168 | Tấn |
10 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0681 | Tấn |
11 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0661 | Tấn |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,985 | M3 |
13 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2848 | 100M2 |
14 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0561 | Tấn |
15 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0366 | Tấn |
16 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0491 | Tấn |
17 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1496 | Tấn |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2493 | 100M3 |
19 | Bê tông cột, tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0798 | M3 |
20 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2746 | 100M2 |
21 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,046 | Tấn |
22 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0666 | Tấn |
23 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0613 | Tấn |
24 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0276 | Tấn |
25 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1629 | M3 |
26 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,08 | M3 |
27 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,069 | M3 |
28 | Xây cột, trụ bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,25 | M3 |
29 | Sản xuất cửa cổng song sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,65 | M2 |
30 | Lắp dựng cửa cổng song sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,65 | M2 |
31 | Cửa cổng khung sắt (theo bản vẽ thiết kế) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,65 | M2 |
32 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 (không sơn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34,872 | M2 |
33 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,726 | M2 |
34 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 44,012 | M2 |
35 | Lắp dựng khung hàng rào thép góc 40x40x4 hàn lưới B40 khổ lưới 1,5m dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,645 | M2 |
36 | Khung hàng rào thép góc 40x40x4 hàn lưới B40 khổ lưới 1,5m dày 3,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,645 | M2 |
37 | Lắp dựng hàng rào lưới B40 khổ 1,8m , ô vuông 40x40 dày 3li | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 59,04 | M2 |
38 | Hàng rào lưới B40 khổ 1,8m , ô vuông 40x40 dày 3li | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 59,04 | M2 |
39 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | Tấn |
40 | Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70,738 | M2 |
41 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp 3 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,7476 | M2 |
E | ĐƯỜNG ĐAN DẪN VÀO CÔNG TRÌNH | |||
1 | Vét bùn ao mương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0835 | 100M3 |
2 | Đắp đất dính ao mương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7071 | 100M3 |
3 | Đắp đất dính vô bao tải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,01 | M3 |
4 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đ.kính 8-10cm, chiều dài cọc >2,5m Vào đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,31 | 100M |
5 | Cung cấp cừ tràm gia cố, L= 4,00m( Dgốc10cm, Dngọn 4cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,9439 | 100MD |
6 | Cung cấp thép buộc D6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 65,93 | Kg |
7 | Bốc dỡ đan BTCT hiện hữu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 108 | M2 |
8 | Đắp đất dính lề đường, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2397 | 100M3 |
9 | Đắp cát nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3197 | 100M3 |
10 | Trải nylon lót | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,793 | 100M2 |
11 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3463 | 100M2 |
12 | Bê tông nền, đá 1x2 Mác 250 (cấp độ bền B20) dày 14cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,52 | M3 |
13 | Cắt khe đường,khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,7 | 10m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt thép | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
3 | Coffa (100m2) | Sử dụng tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
4 | Máy hàn điện | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
5 | Máy đầm đất | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
6 | Xe tải ≥ 1,5 tấn | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
7 | Máy uốn thép | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
8 | Dàn giáo (42khung+chéo/bộ) | Sử dụng tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 5 |
9 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
10 | Máy bơm nước ≥ 2HP | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
11 | Máy khoan | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
12 | Máy cắt gạch | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
13 | Máy đào đất gầu ≥ 0,45m3 | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
14 | Cây chống thép (3.2-4.8m) (100cây) | Sử dụng tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê | 1 |
15 | Xe ben ≥ 3,5 tấn | Hoạt động tốt, kèm tài liệu chứng minh sở hữu hoặc thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng lán trại tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung không xác định được khối lượng từ thiết kế gồm: Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh; chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu; chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường; chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên. | 1 | Khoản | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Dọn dẹp mặt bằng | 1,8382 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | 2,5559 | 100M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đóng cừ tràm L=4,5m, gốc >80, ngọn >40 | 48,2626 | 100M | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Đào bùn trong mọi điều kiện Bùn lỏng | 4,29 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Đệm cát đầu cừ | 4,29 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Nilon lót | 42,9 | M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Bê tông lót móng, rộng | 4,29 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Bê tông móng, rộng | 10,5492 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật | 0,6222 | 100M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | 0,0775 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 08mm | 0,0198 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 10mm | 0,2687 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 14mm | 0,4923 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Đắp đất đào | 2,4075 | 100M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Bê tông cột, tiết diện | 5,7498 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | 1,1408 | 100M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,1888 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,6998 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,0385 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Bê tông đà kiềng đá 1x2 Mác 200 | 5,9233 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng | 0,6041 | 100M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,1635 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,0293 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,6721 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200 | 7,3852 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng | 1,1865 | 100M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,2707 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,004 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,265 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,5097 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Bê tông các chi tiết, đá 1x2 Mác 200 | 6,8825 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ các chi tiết | 2,1409 | 100M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | 0,2016 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | 0,3814 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | 0,1932 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước cao | 0,0814 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 200 | 0,1997 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Nắp đan, tấm chớp | 0,0333 | 100M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 04mm | 0,0048 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 06mm | 0,0188 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Đắp cát nền nhà | 92,023 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Nilon lót | 172,398 | M2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Bê tông nền, đá 1x2 Mác 150 | 17,7975 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, dày | 5,739 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | 15,2722 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Xây tường bao che bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | 2,389 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Xây tường bằng gạch xi măng cốt liệu 8x8x18, dày | 1,518 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch xi măng cốt liệu 4x8x18, cao | 4,1849 | M3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Gò Công như sau:
- Có quan hệ với 55 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,78 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,67%, Xây lắp 86,67%, Tư vấn 6,66%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 167.965.850.613 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 156.824.735.897 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,63%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nghịch cảnh sẽ luôn xuất hiện, vậy nên hãy đi qua gian khó và học được từ chúng. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất thị xã Gò Công đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất thị xã Gò Công đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.