Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 11:01 20/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường giao thông bản Nà Lo, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp đường giao thông bản Nà Lo, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh cấp bổ sung năm 2019 tại Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 01/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:59 20/11/2019
đến
09:00 01/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 01/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/12/2019 (30/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông bản Nà Lo, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh cấp bổ sung năm 2019 tại Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần , địa chỉ: Bản Phường, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần - Địa chỉ: Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Đà Giang Tây Bắc - Địa chỉ: Số nhà 15A, đường Nguyễn Trãi, tổ 6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hùng Dũng Tây Bắc - Địa chỉ: Số nhà 04, Đường Chu Văn An nhánh 2, Tổ 3, Phường Quyết Tâm, Thành Phố Sơn La; Công ty TNHH đầu tư và tư vấn xây dựng Tuấn Minh - Địa chỉ: Số nhà 26, đường Lê Đức Thọ, tổ 10, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La; Công ty TNHH MYLANGCO - Địa chỉ: Số nhà 04, ngõ 18, phố Ngô Quyền, tổ 5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần , địa chỉ: Bản Phường, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần - Địa chỉ: Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không quy định
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần - Địa chỉ: Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ được thành lập khi có vướng mắc cần giải đáp
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.195.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.639.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.900.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Đại học ngành xây dựng, chứng chỉ hành nghề Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông từ hạng III trở lên32
2Kỹ thuật thi công1Đại học ngành xây dựng32
3Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1Đại học ngành xây dựng, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi côngChương V - E-HSMT1Khoản
2Chi phí trực tiếp khác, các khoản mục chi phí khác và những khối lượng chưa xác định được cụ thể từ thiết kếChương V - E-HSMT1Khoản
BNỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đất C2Chương V - E-HSMT12,4778100m3
2Đào nền đất C3Chương V - E-HSMT107,1438100m3
3Đào nền đất C4Chương V - E-HSMT6,4325100m3
4Đào rãnh + bóc đất C2Chương V - E-HSMT1,0295100m3
5Đào rãnh + đánh cấp đất C3Chương V - E-HSMT4,7537100m3
6Đào rãnh đất C4Chương V - E-HSMT0,1258100m3
7Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V - E-HSMT7,6136100m3
8Đắp đá gia cố lền đất yếuChương V - E-HSMT149,01m3
9Đào móng kè đất C2 ( 5% TC )Chương V - E-HSMT3,7645m3
10Đào móng đất C3 ( 5% TC )Chương V - E-HSMT20,5605m3
11Đào móng đất C2 (M 95%)Chương V - E-HSMT0,7153100m3
12Đào móng đất C3 (M 95%)Chương V - E-HSMT3,9065100m3
13Đắp móng kèChương V - E-HSMT1,3808100m3
14Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT14,2602100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT105,8873100m3
16Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT6,5583100m3
17Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT14,2602100m3
18Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT105,8873100m3
19Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT6,5583100m3
20Tháo dỡ di chuyển cột điệnChương V - E-HSMT1cột
CMẶT ĐƯỜNG
1Mặt đường BTXM M250Chương V - E-HSMT765,8432m3
2Lót bạt dứaChương V - E-HSMT251,922119m2
3Móng cấp phối đá dăm dày 10cmChương V - E-HSMT4,7865100m3
4Ván khuônChương V - E-HSMT4,6967100m2
5Lu khuônChương V - E-HSMT13,0348100m3
6Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tôngChương V - E-HSMT78m
7Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngChương V - E-HSMT873m
8Đào khuôn đường đất C2Chương V - E-HSMT0,1008100m3
9Đào khuôn đường đất C3Chương V - E-HSMT12,8987100m3
10Đào khuôn đường đất C4Chương V - E-HSMT0,3504100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT0,1008100m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT12,8987100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT0,3504100m3
14Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT0,1008100m3
15Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT12,8987100m3
16Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT0,3504100m3
DKÈ RỌ THÉP
1Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạnChương V - E-HSMT335rọ
2Làm và thả rọ đá, loại rọ 1x1x1 m trên cạnChương V - E-HSMT5rọ
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép khung rọ thépChương V - E-HSMT6,0914tấn
4thép L 75x75x6 mmChương V - E-HSMT1.116,18kg
EHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt tấm bản BTCTChương V - E-HSMT40cấu kiện
2Bê tông tấm bản M300Chương V - E-HSMT9,68m3
3Bê tông hạt mịn M300Chương V - E-HSMT2,16m3
4Bê tông mũ mố M250Chương V - E-HSMT7,92m3
5Đá hộc xây VXM M100Chương V - E-HSMT207,94m3
6Trát + láng VXM M100 dày 2cmChương V - E-HSMT294,88m2
7Cốt thépChương V - E-HSMT1,0131tấn
8Ván khuônChương V - E-HSMT0,7824100m2
9Lát đá khanChương V - E-HSMT4,56m3
10Đào móng đất C3Chương V - E-HSMT5,91100m3
11Đào mương đất C3Chương V - E-HSMT0,1577100m3
12Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Chương V - E-HSMT2,0183100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT3,8476100m3
14Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT3,8476100m3
15Lắp đặt ống cốngChương V - E-HSMT30cấu kiện
16Ống cống BTCT M200Chương V - E-HSMT13,68m3
17Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100Chương V - E-HSMT40,29m3
18Móng BTXM M150Chương V - E-HSMT10,48m3
19Trát VXM M100 dày 2cmChương V - E-HSMT22,12m2
20Vữa chèn XM M100Chương V - E-HSMT3m2
21Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính Chương V - E-HSMT0,4276tấn
22Ván khuôn thép ống cốngChương V - E-HSMT3,123100m2
23Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyChương V - E-HSMT0,198100m2
24Quét nhựa 2 lớpChương V - E-HSMT18,85m2
25bao tải tẩm nhựaChương V - E-HSMT9,25m2
26Vải tẩm nhựaChương V - E-HSMT3,75m2
27Đào móng đất C3Chương V - E-HSMT1,0879100m3
28Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Chương V - E-HSMT3,627100m3
29Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT0,6889100m3
30Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT0,6889100m3
31Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngChương V - E-HSMT2,14m3
FRÃNH DỌC BÊ TÔNG LẮP GHÉP
1lắp đặt tấm đan rãnhChương V - E-HSMT9.405cái
2Rãnh BTXM M200Chương V - E-HSMT137,94m3
3Ván khuônChương V - E-HSMT13,0416100m2
4Vữa chèn M100Chương V - E-HSMT2.508m2
5Đào rãnh đất C3Chương V - E-HSMT188,1m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Chương V - E-HSMT1,881100m3
7Vận chuyển đất tiếp cự ly Chương V - E-HSMT1,881100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gầu >=0,4m31
2Ô tôTải trọng >=5 tấn3
3Máy trộn bê tôngDung tích trộn >=250L2
4Máy đầm bànCông suất >=1kW2
5Máy đầm dùiCông suất >=1kW2
6Đầm cócTrọng lượng máy đầm >=60kg1
7Máy cắt uốn thépCông suất >=5kW1
8Máy ủiCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
1 Khoản Chương V - E-HSMT
2 Chi phí trực tiếp khác, các khoản mục chi phí khác và những khối lượng chưa xác định được cụ thể từ thiết kế
1 Khoản Chương V - E-HSMT
3 Đào nền đất C2
12,4778 100m3 Chương V - E-HSMT
4 Đào nền đất C3
107,1438 100m3 Chương V - E-HSMT
5 Đào nền đất C4
6,4325 100m3 Chương V - E-HSMT
6 Đào rãnh + bóc đất C2
1,0295 100m3 Chương V - E-HSMT
7 Đào rãnh + đánh cấp đất C3
4,7537 100m3 Chương V - E-HSMT
8 Đào rãnh đất C4
0,1258 100m3 Chương V - E-HSMT
9 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
7,6136 100m3 Chương V - E-HSMT
10 Đắp đá gia cố lền đất yếu
149,01 m3 Chương V - E-HSMT
11 Đào móng kè đất C2 ( 5% TC )
3,7645 m3 Chương V - E-HSMT
12 Đào móng đất C3 ( 5% TC )
20,5605 m3 Chương V - E-HSMT
13 Đào móng đất C2 (M 95%)
0,7153 100m3 Chương V - E-HSMT
14 Đào móng đất C3 (M 95%)
3,9065 100m3 Chương V - E-HSMT
15 Đắp móng kè
1,3808 100m3 Chương V - E-HSMT
16 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
14,2602 100m3 Chương V - E-HSMT
17 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
105,8873 100m3 Chương V - E-HSMT
18 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
6,5583 100m3 Chương V - E-HSMT
19 Vận chuyển đất tiếp cự ly
14,2602 100m3 Chương V - E-HSMT
20 Vận chuyển đất tiếp cự ly
105,8873 100m3 Chương V - E-HSMT
21 Vận chuyển đất tiếp cự ly
6,5583 100m3 Chương V - E-HSMT
22 Tháo dỡ di chuyển cột điện
1 cột Chương V - E-HSMT
23 Mặt đường BTXM M250
765,8432 m3 Chương V - E-HSMT
24 Lót bạt dứa
251,9221 19m2 Chương V - E-HSMT
25 Móng cấp phối đá dăm dày 10cm
4,7865 100m3 Chương V - E-HSMT
26 Ván khuôn
4,6967 100m2 Chương V - E-HSMT
27 Lu khuôn
13,0348 100m3 Chương V - E-HSMT
28 Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông
78 m Chương V - E-HSMT
29 Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tông
873 m Chương V - E-HSMT
30 Đào khuôn đường đất C2
0,1008 100m3 Chương V - E-HSMT
31 Đào khuôn đường đất C3
12,8987 100m3 Chương V - E-HSMT
32 Đào khuôn đường đất C4
0,3504 100m3 Chương V - E-HSMT
33 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
0,1008 100m3 Chương V - E-HSMT
34 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
12,8987 100m3 Chương V - E-HSMT
35 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
0,3504 100m3 Chương V - E-HSMT
36 Vận chuyển đất tiếp cự ly
0,1008 100m3 Chương V - E-HSMT
37 Vận chuyển đất tiếp cự ly
12,8987 100m3 Chương V - E-HSMT
38 Vận chuyển đất tiếp cự ly
0,3504 100m3 Chương V - E-HSMT
39 Làm và thả rọ đá, loại rọ 2x1x1 m trên cạn
335 rọ Chương V - E-HSMT
40 Làm và thả rọ đá, loại rọ 1x1x1 m trên cạn
5 rọ Chương V - E-HSMT
41 Sản xuất, lắp đặt cốt thép khung rọ thép
6,0914 tấn Chương V - E-HSMT
42 thép L 75x75x6 mm
1.116,18 kg Chương V - E-HSMT
43 Lắp đặt tấm bản BTCT
40 cấu kiện Chương V - E-HSMT
44 Bê tông tấm bản M300
9,68 m3 Chương V - E-HSMT
45 Bê tông hạt mịn M300
2,16 m3 Chương V - E-HSMT
46 Bê tông mũ mố M250
7,92 m3 Chương V - E-HSMT
47 Đá hộc xây VXM M100
207,94 m3 Chương V - E-HSMT
48 Trát + láng VXM M100 dày 2cm
294,88 m2 Chương V - E-HSMT
49 Cốt thép
1,0131 tấn Chương V - E-HSMT
50 Ván khuôn
0,7824 100m2 Chương V - E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Chiềng Ngần như sau:

  • Có quan hệ với 18 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 11.729.414.613 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 11.644.421.697 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,72%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 81

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thờ cha mẹ, nên nhỏ nhẹ khuyên can, nếu thấy cha mẹ không theo ý mình thì vẫn cung kính mà không xúc phạm cha mẹ; tuy khó nhọc, lo buồn, nhưng không được oán hận.事父母几谏,见志不从,又敬不违,劳而不怨。Sự phụ mẫu ki gián, kiến chí bất tòng, hựu kính bất vi; lao nhi bất oán. "

Khổng Tử

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây