Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:48 24/06/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 15:10 Ngày 10/07/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 15:00 ngày 10/07/2021 đến 16:00 ngày 16/07/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 15:00 ngày 10/07/2021 đến 16:00 ngày 16/07/2021
Lý do lùi thời hạn:
Tạo điều kiện cho nhà thầu tham dự thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở làm việc Agribank chi nhánh huyện Hớn Quản, Phòng giao dịch Tân Khai, Tây Bình Phước
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Agribank chi nhánh Tây Bình Phước. Địa chỉ: số 1037, Phú Riềng Đỏ, phường Tân Bình, Tp. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trụ sở làm việc Agribank chi nhánh huyện Hớn Quản, Phòng giao dịch Tân Khai, Tây Bình Phước
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn nhà nước ngoài ngân sách dành cho đầu tư XDCB và MSTS cố định
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 16/07/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:41 24/06/2021
đến
16:00 16/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 16/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/07/2021 (14/10/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Trụ sở làm việc Agribank chi nhánh huyện Hớn Quản, Phòng giao dịch Tân Khai, Tây Bình Phước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn nhà nước ngoài ngân sách dành cho đầu tư XDCB và MSTS cố định
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước , địa chỉ: Tổ 5, khu phố Phú Tân, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Agribank chi nhánh Tây Bình Phước. Địa chỉ: số 1037, Phú Riềng Đỏ, phường Tân Bình, Tp. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước , địa chỉ: Tổ 5, khu phố Phú Tân, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Agribank chi nhánh Tây Bình Phước. Địa chỉ: số 1037, Phú Riềng Đỏ, phường Tân Bình, Tp. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp gói thầu (Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 90 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Agribank chi nhánh Tây Bình Phước. Địa chỉ: số 1037, Phú Riềng Đỏ, phường Tân Bình, Tp. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Agribank chi nhánh Tây Bình Phước Ông: Lê Văn Hòa. Địa chỉ: số 1037, Phú Riềng Đỏ, phường Tân Bình, Tp. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình phù hợp với chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công công trình tương tự ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên; (Tài liệu chứng minh: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng).(Tài liệu chứng minh: Nhà thầu cung cấp Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)53
2Cán bộ kỹ thuật1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;(Tài liệu chứng minh: Nhà thầu cung cấp Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32
3Phụ trách an toàn lao động1+ Trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Bảo hộ lao động;+ Có chứng chỉ huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực;(Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không qúa 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,013100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,514m3
3Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính14,8m3
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,282100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6489tấn
6Đào kênh mương, chiều rộng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,1394100m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,036m3
8Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,0518100m2
9Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6,734m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,0994m3
11Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,9503m3
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,2242100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6255tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,1749tấn
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,9368100m3
16Mua sỏi đỏ để đắp nền nhàYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính44,187m3
17Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính14,565m3
18Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,522100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,3629tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,1735tấn
21Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6,198m3
22Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính27,47m3
23Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,795100m2
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,0071tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5,9341tấn
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7,542m3
27Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính9,4365m3
28Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính46,6916m3
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5,5836100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4,1637tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,1705tấn
32Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7,675m3
33Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,598100m2
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6765tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,4096tấn
36Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,1419m3
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,3474100m2
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,068tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6476tấn
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,646m3
41Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,659100m2
42Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,2275tấn
43Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,2275tấn
44Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính154,16m2
45Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,197100m2
46Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính34,6m
47Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6,2m2
48Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính34,74m2
49Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính34,74m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính34,74m2
51Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,904m3
52Lát đá granite bậc cầu thang, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính25,632m2
53Kẻ rãnh chống trượt mũi bậc cầu thangYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính133,2m
54Lan can cầu thang thanh đứng sắt hộp 40x40 thang ngang sắt D14 sơn đen, tay vịn gỗ elip 80x60 đánh veerni màu cánh giánYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính44,6644m2
55Lan can ram dốc tay vịn inox D60, thanh inox D30 cách khoảng 1,2mYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính19,3m
56Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5,597m2
57Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,212m3
58Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,342m3
59Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7,41m2
60Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,42m2
61Kẻ rãnh chống trượt mũi bậc tam cấpYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính45,6m
62Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính82,596m3
63Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính38,9386m3
64Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính584,056m2
65Bả bằng bột bả vào tườngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính584,056m2
66Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính584,056m2
67Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính825,495m2
68Bả bằng bột bả vào tườngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính801,529m2
69Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính801,529m2
70Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính58,42m2
71Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính58,42m2
72Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính58,42m2
73Trát xà dầm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính93,8903m2
74Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính93,8903m2
75Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính93,8903m2
76Trát trần, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính155,9005m2
77Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính417,374m2
78Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính417,374m2
79Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính381,2479m2
80Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính66,2236m2
81Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính66,2236m2
82Xoa nền lăng nhám bằng rulôYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4,5m2
83Lát nền, sàn bằng đá granite tự nhiên nhám, tiết diện đá Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính11,37m2
84Lát đá granite tự nhiên mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,679m2
85Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính30,399m2
86Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính30,399m2
87Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính130,92m2
88Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính47,175m2
89Vách ngăn vệ sinh (bao gồm cửa và phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính18,42m2
90Bệ lavabo bề mặt ốp đáYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,889m2
91Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 100x600Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính23,9655m2
92Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính27,2m2
93Trần thạch cao khung nhôm chìmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính241,2072m2
94Trần thạch cao khung nhôm chìm chống ẩmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính20,266m2
95Trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính149,6951m2
96Trần thạch cao khung nhôm nổi 600x600 chống ẩmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10,133m2
97Bộ chữ "AGRIBANK+logo"Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bộ
98Cửa đi khung nhôm hệ 1000 kính trắng dày 8ly (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính31,98m2
99Cửa đi khung nhôm hệ 1000 kính mờ dày 5ly phần dưới lamri 2 mặt có cùi chỏ hơi (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10,56m2
100Cửa sổ khung nhôm hệ 1000 kính trắng dày 8ly (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính54,4m2
101Cửa sổ khung nhôm hệ 700 kính mờ dày 5ly (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,24m2
102Vách kính khung nhôm hệ 1000 kính ghép 2 lớp dày 11,38mm 5 ly phản quang 6 ly trắng cường lực (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính46,514m2
103Vách kính + cửa kính tự động khung nhôm hệ 1000 kính trắng dày 12ly (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính9,464m2
104Vách kính + cửa sổ bật khung nhôm hệ 1000 kính ghép 2 lớp dày 11,38mm 5 ly phản quang 6 ly trắng cường lực (bao gồm phụ kiện)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính117,992m2
105Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7,9128100m2
BPHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Đèn HQ đơn lắp nổi 1x36W-1,2mYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4bộ
2Đèn HQ đôi lắp nổi 2x36W-1,2mYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính9bộ
3Đèn ốp trần bóng led 1x22WYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6bộ
4Đèn downlight âm trần bóng led 1x18WYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính18bộ
5Ổ cắm đôi 16A/220VYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính62cái
6Quạt hút âm tườngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính15cái
7Đèn led gắn âm trần 28W-KT 595x595x89mmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính85bộ
8Đèn led gắn âm trần 40W-KT 1200x300x25mmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính8bộ
9Đèn bóng led 120W-220VYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7bộ
10Trụ đèn thép nhúng kẽm nóng cao 8,5m dày 4mm côn trònYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7cột
11Cọc tiếp địa D16, L=2,4mYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính11cọc
12Công tắc đơn 1 chiều 10A-220VYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10cái
13Công tắc đôi 1 chiều 10A-220VYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4cái
14Công tắc ba 1 chiều 10A-220VYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính9cái
15Công tắc bốn 1 chiều 10A-220VYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4cái
16Ống thoát nước ngưng D27Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,65100m
17Ống thoát nước ngưng D34Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,25100m
18Cách nhiệt ống nước ngưng D27Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,65100m
19Cách nhiệt ống nước ngưng D34Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,25100m
20Ống gas D9,5Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6100m
21Cách nhiệt ống gas D9,5Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6100m
22Ống gas D19,5Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6100m
23Cách nhiệt ống gas D19,5Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,6100m
24Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1x1,5mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1.500m
25Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1x2,5mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính800m
26Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1x4mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1.925m
27Lắp đặt dây dẫn điện cáp CXV 2x4mm2+E-CV 4mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính165m
28Cáp CXV 2x8mm2 + E-CV 8mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính80m
29Cáp CXV 4x4mm2 + E-CV 4mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính280m
30Cáp CXV 4x8mm2 + E-CV 8mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính100m
31Cáp CXV 4x25mm2 + E-CV 16mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính45m
32Cáp CXV 4x95mm2 + E-CV 50mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính95m
33Cáp FR/XLPE/Cu 4x4mm2 + E-CV 4mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính100m
34Cáp FR/XLPE/Cu 4x95mm2 + E-CV 50mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính75m
35Cáp CXV 4x240mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính20m
36Cáp CXV 1x120mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10m
37Cáp đồng trần 70mm2Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10m
38Ống luồn dây PVC D20Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1.700m
39Ống luồn dây PVC D32Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính300m
40Ống luồn dây HDPE D42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,55100m
41Ống luồn dây HDPE D63Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2100m
42Ống luồn dây HDPE D90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,9100m
43Ống luồn dây HDPE D140Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,9100m
44Ống luồn dây HDPE D195Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,15100m
45Máng cáp 200x100Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính34m
46Máng cáp 300x100Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính15m
47Đào đất móng trụ đènYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,276m3
48Đào đất mương cápYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,8025100m3
49Bê tông lót móng trụ đèn đá 4x6, vữa bê tông mác 150Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,252m3
50Bê tông móng trụ đèn đá 1x2, vữa bê tông mác 200Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2,443m3
51Ván khuôn móng trụ đènYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,165100m2
52Khung thép móng trụ 300x300, bu lông móng M20x1000mmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1khung
53Đặt gạch thẻ mương cápYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính8.125viên
54Băng báo hiệu cáp ngầmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính650m
55Đắp cát mương cápYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính229,125m3
56Đắp đất nền móng công trình, nền đườngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,092m3
57Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi 1kmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,8243100m3
58Vận chuyển tiếp 6km bằng ôtô tự đổ 10 tấnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,8243100m3
59Vận chuyển tiếp 8km bằng ôtô tự đổ 10 tấnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,8243100m3
CHỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1Xí bệt có thùngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6bộ
2Vòi rửa vệ sinhYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6cái
3Chậu tiểu nam + bộ xảYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3bộ
4Lavabo + bộ xảYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6bộ
5Vòi nước lavaboYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6bộ
6Vòi nướcYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6bộ
7Phễu thu sàn D100Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính12cái
8Phễu thu sàn D150Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4cái
9Gương soiYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6cái
10Khay đựng xà phòngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6cái
11Hộp đựng giấy vệ sinhYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính6cái
12Bơm nước sinh hoạt Q=8m3/h, H=23mYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
13Ống uPVC D21Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,69100m
14Ống uPVC D27Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,09100m
15Ống uPVC D34Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,15100m
16Ống uPVC D49Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,18100m
17Ống uPVC D60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,12100m
18Co uPVC D21Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính45cái
19Co uPVC D34/27Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4cái
20Co uPVC D27/21Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
21Co uPVC D42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
22Co uPVC D49Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5cái
23Co uPVC D60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
24Nối giảm uPVC D60/49Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
25Tê uPVC D60/60/34Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
26Tê uPVC D60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
27Tê uPVC D49/49/34Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
28Van khóa D27Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
29Van khóa D34Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
30Van khóa D49Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
31Van khóa D60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5cái
32Van khóa D42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
33Van phao D42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
34Bồn inox ngang 1,5m3 + chân bồnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bể
35Ống PVC D42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,28100m
36Ống PVC D60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,55100m
37Ống PVC D90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,62100m
38Ống PVC D114Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,27100m
39Co PVC D42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính19cái
40Co PVC D60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính14cái
41Co PVC D90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính35cái
42Co PVC D114Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính11cái
43Co PVC D114/90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính9cái
44Nút bít ống PVC D90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính4cái
45Chữ Y/Tê 45 độ PVC D90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính13cái
46Chữ Y/Tê 45 độ PVC D114Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính8cái
47Chữ Y/Tê 45 độ PVC D90/90/60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính9cái
48Chữ Y/Tê 45 độ PVC D60/60/60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10cái
49Chữ Y/Tê 45 độ PVC D114/114/60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
50Chữ Y/Tê 45 độ PVC D60/60/42Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
51Thông tắc PVC D114Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
52Thông tắc PVC D90/90/60Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
53Cùm các loạiYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính63cái
54Ty treo các loạiYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính63cái
55Cầu chắn rác D120Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính23cái
DHỆ THỐNG TỦ ĐIỆN
1Vỏ tủ tổng hạ thế 3 pha, có đèn báo, tủ đứng 3x1ngăn (2100x800x1200)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
2MCCB-4P-400A-25kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
3MCCB-3P-150A-20kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
4MCCB-3P-125A-15kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
5MCCB-3P-100A-15kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
6MCCB-3P-80A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
7MCCB-3P-50A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
8MCCB-3P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
9MCCB-3P-20A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
10MCCB-3P-16A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
11Bộ điều khiển ATSYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
12MCT - 400A/5AYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính8bộ
13PCT - 400A/5AYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính8bộ
14Capacitor - 3P - 25kVARYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3bộ
15Capacitor control 3 stepYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bộ
16Hệ chống sét lan truyền 100kA (8/20 micro giây)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bộ
17Hệ thống bảo vệ tủ (chạm đất, quá dòng, thấp áp…)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bộ
18Vỏ tủ điện 3 pha, có đèn báo, dạng gắn tường KT (800x800x1200)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
19MCCB-3P-150A-20kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
20MCCB-3P-50A-15kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
21MCCB-3P-16A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
22Vỏ tủ điện 3 pha, có đèn báo, dạng gắn tường KT (800x800x1200)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
23MCCB-3P-50A-15kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
24MCCB-3P-16A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
25MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
26MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
27MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
28Vỏ tủ điện 3 pha, có đèn báo, dạng gắn tường KT (800x800x1200)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
29MCCB-3P-50A-15kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
30MCCB-3P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
31MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
32MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
33MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
34Vỏ tủ điện 3 pha, có đèn báo, dạng gắn tường KT (800x800x1200)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
35MCCB-3P-50A-15kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
36MCCB-3P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
37MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3cái
38MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
39MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
40Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
41MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
42MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
43MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
44Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
45MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
46MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
47MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
48Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (15 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
49MCCB-3P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
50MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5cái
51MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
52Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
53MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
54MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
55MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
56Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
57MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
58MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
59MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
60Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
61MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
62MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
63MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
64Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (15 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
65MCCB-3P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
66MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5cái
67MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
68Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
69MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
70MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
71MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
72Vỏ tủ điện 1 pha dạng âm tường KT (7 modul)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
73MCCB-2P-25A-10kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
74MCCB-2P-20A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
75MCB-1P-10A-6kAYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
EHỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
1Tổng đài 50 sốYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bộ
2MDF 50 pairs (DP: 5pairs)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
3Ổ cắm điện thoạiYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính45cái
4Cáp điện thoại 2x(2x0,5mm2)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1.575m
5Ống PVC D25Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính500m
6RouterYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1cái
7MDF - switch -16 portYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1tủ
8IDF - switch -24 portYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3tủ
9Lắp đặt ổ cắm mạngYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính45cái
10Cáp UTP - CAT6Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1.575m
11Bộ phát wifiYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3bộ
12Ống PVC D25Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính500m
13Trungking 100x100Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5m
14Trungking 200x100Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính63m
15UPS-220VAC-2.5KVA (dùng chung cho hệ thống điện nhẹ)Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1bộ
FPHẦN HỐ THẮM
1Đào đất hố thấmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,493100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,96m3
3Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính7,648m3
4Rải sỏi hạt to dày 50Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,026100m3
5Chèn đá dăm 1x2 dày 200Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,1100m3
6Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính42,32m2
7Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,64m3
8Ván khuôn tấm đanYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,093100m2
9Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,051tấn
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính2cái
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,164100m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,329100m3
13Vận chuyển đất tiếp cự ly Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,329100m3
14Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp IYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,329100m3
GPHẦN HỐ GA, BỂ TỰ HOẠI - BỂ NƯỚC NGẦM
1Đào đất hố ga, bể tự hoai, bể nước ngầmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,888100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính3,661m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,107100m2
4Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính14,751m3
5Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,283100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,254tấn
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính10,52m3
8Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,819100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,7431tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,0082tấn
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1,281m3
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,195100m2
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mmYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,0694tấn
14Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,42m3
15Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,165m3
16Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính54,289m2
17Lát nền, sàn, kích thước gạch 250x400, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính5,22m2
18Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 250x400, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính15,2m2
19Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính16,44m2
20Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,256tấn
21Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,256tấn
22Sơn sắt thép các loại 3 nướcYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính13,6m2
23Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,4458100m3
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,443100m3
25Vận chuyển đất tiếp cự ly Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,443100m3
26Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp IYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính0,443100m3
HThiết bị
1Cửa kho tiềnYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính1Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt gạch đá- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
2Máy cắt uốn sắt- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
3Máy đào- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
4Máy đầm dùi- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
5Máy đầm cóc- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
6Máy đầm bàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
7Máy khoan- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
8Máy trộn bê tông- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
9Ô tô tự đổ tải trọng >= 10 tấn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1
10Máy hàn- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,013 100m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
2,514 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
3 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
14,8 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
4 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,282 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,6489 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
6 Đào kênh mương, chiều rộng
0,1394 100m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 150
1,036 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
8 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
0,0518 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
9 Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày
6,734 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
1,0994 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
11 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250
3,9503 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
12 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
0,2242 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
13 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
0,6255 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,1749 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
15 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,9368 100m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
16 Mua sỏi đỏ để đắp nền nhà
44,187 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
17 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
14,565 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
18 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
2,522 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,3629 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,1735 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
21 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
6,198 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
22 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
27,47 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
23 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
3,795 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,0071 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
5,9341 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
7,542 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
27 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
9,4365 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
28 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
46,6916 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
29 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao
5,5836 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
4,1637 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,1705 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
32 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông tường, chiều dày
7,675 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
33 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn tường, chiều cao
0,598 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,6765 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,4096 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
36 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
3,1419 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
37 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,3474 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,068 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,6476 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
3,646 m3 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
41 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,659 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
42 Gia công xà gồ thép
1,2275 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
43 Lắp dựng xà gồ thép
1,2275 tấn Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
44 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
154,16 m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
45 Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao
2,197 100m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
46 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
34,6 m Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
47 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
6,2 m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
48 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
34,74 m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
49 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
34,74 m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính
50 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
34,74 m2 Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤU THẦU CỬU LONG BÌNH PHƯỚC như sau:

  • Có quan hệ với 469 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,51%, Xây lắp 44,83%, Tư vấn 5,23%, Phi tư vấn 13,43%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.101.582.438.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.078.804.829.184 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,07%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây