Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 08:30 04/09/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cầu GTNT Ông Cả (ấp Đông Trung - ấp Đình)
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi (vốn cấp bù thủy lợi phí) và chính sách hỗ trợ phát triển đất trồng lúa (vốn lúa nước)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 13/09/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:28 03/09/2021
đến
09:00 13/09/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 13/09/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/09/2021 (11/01/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cầu GTNT Ông Cả (ấp Đông Trung - ấp Đình)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi (vốn cấp bù thủy lợi phí) và chính sách hỗ trợ phát triển đất trồng lúa (vốn lúa nước)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An , địa chỉ: 31B, Quốc lộ 62, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Thiết kế Xây dựng Đại Minh Huy. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Tư vấn lập E HSMT: Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An; + Tư vấn thẩm định E HSMT: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An. số fax: 02723822967, điện thoại 02723826409; + Tư vấn đánh giá E HSMT: Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An; + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An , địa chỉ: 31B, Quốc lộ 62, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An. số fax: 02723822967, điện thoại 02723826409
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.693.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.140.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu Pho to tài liệu gửi kèm: - Hợp đồng tương tự đã thực hiện; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình; - Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp (Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc văn bản thẩm định hoặc có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác có liên quan)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng đại học chuyên ngành phù hợp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng Công trình Giao thông hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia Thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động với nhà thầu; Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ hành nghề giám sát; Tài liệu chứng minh về số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm công việc tương tự.33
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có bằng đại học chuyên ngành phù hợp.Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động với nhà thầu; Bằng tốt nghiệp đại học; Tài liệu chứng minh về số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm công việc tương tự.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN MỐ CẦU: Cọc BTCT 30x30 trên cạn
1Đóng cọc thử trên cạn, L Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cọc
2Đóng cọc 30x30 trên cạn, L Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,576100m
3Đóng cọc xiên 30x30 (Hệ số 1,22), đất cấp ITheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,364100m
4Nối cọc BTCT 30x30Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22mối nối
5Ván khuôn cọc BTCTTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,9798100m2
6Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt39,006m3
7Cốt thép cọc D≤10mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9921tấn
8Cốt thép cọc D≤18mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,8017tấn
9Cốt thép cọc D>18mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0551tấn
10Sản xuất thép tấm nối cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,7162tấn
11Lắp đặt thép tấm nối cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,7162tấn
12Sản xuất thép tấm hộp nối cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,7917tấn
BPHẦN MỐ CẦU: Mố M1-M2
1Đập bê tông đầu cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,485m3
2Cốt thép mố D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2243tấn
3Cốt thép mố 10 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,7458tấn
4Cốt thép mố D > 18Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,1342tấn
5Bê tông đá 1x2 lót móng mố, M150 (Đ.bệ + T.cánh - Cọc)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,057m3
6Ván khuôn thép mốTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,6822100m2
7Bê tông mố trên cạn đá 1x2 M350 (T.mố+C.mố+Tạo dốc-Cọc )Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,1309m3
8Quét nhựa bitum (mặt trong tường cánh+mặt sau mố)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt33,078m2
CPHẦN MỐ CẦU: Đá kê gối mố
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2292tấn
2Ván khuôn đá kê gốiTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0101100m2
3Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1985m3
DPHẦN MỐ CẦU: Bản quá độ (5,5x3m)
1Bê tông đá 1x2 lót móng M150Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,41m3
2Ván khuôn thép bản quá độTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0572100m2
3Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,3273tấn
4Cốt thép10 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4001tấn
5Bê tông bản quá độ đá 1x2 M300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,26m3
6Bao tải tẩm nhựa đườngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,85m2
EPHẦN TRỤ CẦU: Cọc BTCT 30x30 dưới nước
1Đóng cọc thử trên cạn, L Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cọc
2Đóng cọc xiên dưới nước 30x30, đất cấp ITheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,122100m
3Nối cọc BTCT 30x30Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt28mối nối
4Ván khuôn cọc BTCTTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,0652100m2
5Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt49,644m3
6Cốt thép cọc D≤10mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,2626tấn
7Cốt thép cọc D≤18mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt9,9294tấn
8Cốt thép cọc D>18mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0701tấn
9Sản xuất thép tấm nối cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9116tấn
10Lắp đặt thép tấm nối cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9116tấn
11Sản xuất thép tấm hộp nối cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,2803tấn
FPHẦN TRỤ CẦU: Trụ T1,T2
1Đập bê tông đầu cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,89m3
2Bê tông bịt đáy 1x2 M200Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25,364m3
3Ván khuôn trụ cầuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,6145100m2
4Cốt thép trụ D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0342tấn
5Cốt thép trụ 10 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,8944tấn
6Cốt thép trụ D > 18Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,8646tấn
7Bê tông trụ cầu đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt29,525m3
8Bê tông tạo dốc thoát nước đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,176m3
GPHẦN TRỤ CẦU: Tường tai
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0405tấn
2Ván khuôn tường taiTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0408100m2
3Bê tông tường tai đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2745m3
HPHẦN TRỤ CẦU: Đá kê gối cầu trụ
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4047tấn
2Ván khuôn đá kê gốiTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,011100m2
3Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,56m3
IPHẦN KCN: Dầm chủ
1Cung cấp dầm I400 H8, L=12,00mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8dầm
2Cẩu lắp dầm L=12mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8cái
3Cung cấp dầm I400 H8, L=9,00mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt16dầm
4Cẩu lắp dầm L=9mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt16cái
5Cung cấp, lắp đặt gối cầu 250X150X25Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt48cái
JPHẦN KCN: Bản mặt cầu dầm ngang nhịp 9m
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,1672tấn
2Cốt thép10 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1762tấn
3Ván khuôn thép dầm ngangTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2766100m2
4Bê tông dầm ngang đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,0792m3
5Ván khuôn thép bản mặt cầu gờ lan canTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,9999100m2
6Bê tông bản mặt cầu + gờ lan can đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt18,2383m3
KPHẦN KCN: Bản mặt cầu dầm ngang nhịp 12m
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4367tấn
2Cốt thép10 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0881tấn
3Ván khuôn thép dầm ngangTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1383100m2
4Bê tông dầm ngang đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,5396m3
5Ván khuôn thép bản mặt cầu gờ lan canTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,6599100m2
6Bê tông bản mặt cầu + gờ lan can đá 1x2 M350Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,0469m3
LLan can
1Cung cấp thép tấm, thép ống STK làm lan canTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,8233tấn
2Sản xuất lan can cầu bằng thépTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,8233tấn
3Nhúng mạ kẽm, chiều dày 75µmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,8233tấn
4Lắp đặt lan can cầuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,8233tấn
MKhe co giãn
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0136tấn
2Cốt thép10 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0637tấn
3Cung cấp Thép tấm 165x5500x10mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0502tấn
4Cung cấp Thép hình V75x75x8mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,075tấn
5Lắp đặt Thép tấm 165x5500x10mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0502tấn
6Lắp đặt Thép hình V75x75x8mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,075tấn
NThoát nước mặt cầu
1Cốt thép D ≤ 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0021tấn
2Cung cấp Thép ống STK D60Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0183tấn
3Lắp đặt Thép ống STK D60Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0183tấn
OThi công mố cầu (2 mố)
1Sản xuất khung định vị hệ giằng chốngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,3776tấn
2Lắp đặt khung đóng cọc trên cạnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,8736tấn
3Tháo dỡ khung đóng cọc trên cạnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,8736tấn
4Đóng cọc H400 khung đóng cọc trên cạn (Phần không ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m
5Đóng cọc H400 khung đóng cọc trên cạn (Phần ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m
6Nhổ cọc H400 trên cạn (Phần không ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m cọc
7Nhổ cọc H400 trên cạn (Phần ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m cọc
8Đào đất hố móngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,4173m3
9Đắp trả (tận dụng đất đào)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,7853m3
PThi công trụ cầu (2 trụ)
1Sản xuất khung định vị hệ giằng chống (2 bộ)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,5882tấn
2Lắp đặt khung đóng cọc dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,0842tấn
3Tháo dỡ khung đóng cọc dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,0842tấn
4Đóng cọc H400 khung đóng cọc dưới nước(Phần không ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m
5Đóng cọc H400 khung đóng cọc dưới nước (Phần ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m
6Nhổ cọc H400 dưới nước (Phần không ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m cọc
7Nhổ cọc H400 dưới nước (Phần ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,48100m cọc
8Xói hút đấtTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt52,8m3
QHỆ GIẰNG + THÙNG CHỤP
1Sản xuất khung định vị + thùng chụp (2 bộ)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt22,3088tấn
2Lắp đặt khung định vị + thùng chụp dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,0528tấn
3Tháo dỡ khung định vị + thùng chụp dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt14,0528tấn
4Đóng cọc định vị H400 dưới nước (Phần ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,72100m
5Đóng cọc định vị H400 dưới nước (Phần không ngập đất) (HS: 0,75)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,72100m
6Nhổ cọc định vị H400 dưới nước (Phần ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,72100m cọc
7Nhổ cọc định vị H400 dưới nước (Phần không ngập đất) (HS:0,75)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,72100m cọc
RBÃI ĐÚC CỌC
1Phát hoang khu vực bãi đúc cọcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,5100m2
2Láng vữa nền bãi đúc cọc vữa M75 dày 3cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt250m2
3CPĐD loại II K98 dày 15cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,375100m3
4Cát đắp nền K95 dày 25cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt62,5m3
STƯỜNG CHẮN
1Cốt Thép D Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4417tấn
2Cốt thép 10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,4557tấn
3Ván khuôn tường chắnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,534100m2
4Bê tông tường chắn đá 1x2 M300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt10,14m3
5Đóng cọc cừ tràm D8-D10, dài 4m mật độ 25cọc/m2Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1768100m
6Đắp cát đầu cừTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,768m3
7Bê tông đá 1x2 lót móng M150Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,768m3
8Quét nhựa bitum (mặt trong tường chắn)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt30,8345m2
9Ống thoát nước D60, L=0,7mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,8m
10Vải địa kỹ thuậtTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,018100m2
11Đào đất cấp ITheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt25,194m3
12Đá 1x2 tầng lọc ngượcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0005100m3
13Đá mi sànTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0015100m3
TĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1Vét lớp hữu cơ, dày trung bình 30cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,8624100m3
2Đào + Đánh cấp nền đườngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,329100m3
3Đào khuôn đườngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1943100m3
4Vải địa kỹ thuật chịu lực R>=150 kN/mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,2954100m2
5Đắp cát nền đường K95Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4528100m3
6Đắp đất dính taluy K>=0,90Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,4517100m3
7CPDD Dmax25 2 lớp (1 lớp 15cm)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,5294100m3
8Lớp giấy dầuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt1,7775100m2
9Bê tông mặt đường đá 1x2 M300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt31,995m3
10Ván khuôn thép mặt đườngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1999100m2
11Thép liên kết cừ D4Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,002tấn
12Cung cấp cừ tràm gốc D8-10mm, dài 4mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15,58100m
13Đóng cừ tràm ngập>2,5m - cấp 1 (ngập đất)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt15,2100m
UTỔ CHỨC GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC
1Cung cấp trụ biển báo h=3,2mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
2Cung cấp trụ biển báo h=3,8mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
3Cung cấp biển báo tám giác L=70cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
4Cung cấp biển báo trònTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
5Cung cấp biển báo tên cầu (Hình chữ nhật 60x30cm)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
6Lắp đặt biển báo tam giác L=70cm + Trụ h=3,2mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
7Lắp đặt biển báo tròn, HCN + Trụ h=3,8mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
8Đào đất đặt cọc tiêuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,98m3
9Làm cọc tiêu BTCTTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt20cái
VCẦU TẠM
1Cung cấp bulong D10, L=30cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt517bộ
2Cung cấp bulong D10, L=35cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt74bộ
3Cung cấp cọc Bạch Đàn ĐK ngọn >= 15cm;L>=6mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,84100m
4Đóng cọc Bạch Đàn trên mặt đấtTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,825100m
5Đóng cọc Bạch Đàn dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,403100m
6Sản xuất dầm cầu gỗTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,0478m3 cấu kiện
7Sản xuất, lắp dựng gỗ mặt cầu dày 3cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,144m3 cấu kiện
8SXLD kết cấu gỗ lan can cầuTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,6218m3 cấu kiện
9Tháo dỡ kết cấu gỗTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8,8135m3
10Nhổ cọc Bạch Đàn trên mặt đấtTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,825100m cọc
11Nhổ cọc Bạch Đàn dưới nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2,403100m cọc
12Nạo vét lòng kênhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt5,52100m3
13Đắp đất dính nền đường dân sinh trung bình 0,75mTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt90,465m3
14Đắp lớp cấp phối đá dăm dày 15cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,1357100m3
WPHÁ DỠ CẦU CŨ
1Phá dỡ BT có cốt thép bằng bố căn dưới mặt nướcTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt7,4956m3
2Nhổ cọc bê tông dưới nước trung bình (20x20cm)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,28100m cọc
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,075100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,2998100m3/1km
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIITheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt4,4974100m3/1km
XCHI PHÍ ĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1Lắp đặt và tháo dỡ hàng rào bằng tôn lượn sóngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt120m
2Tôn dày 0,5mmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt132m2
3Lưới thép B40Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt95,6m2
4Thép hìnhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt826,6kg
5Sản xuất hàng rào lưới thép B40Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt95,6m2
6Bu lông D5, L=5cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt320cái
7Thép hình chân cộtTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0313tấn
8Sản xuất và lắp dựng bê tông cọc, cột, đá 1x2 M300Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,738m3
9Ván khuôn chân cột đúc sẵnTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0984100m2
10Thép hìnhTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0336tấn
11Thép D10Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0043tấn
12Thép ống trònTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0028tấn
13Thép tấmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,0221tấn
14Thép ống vuông 20x20x2Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt0,014tấn
15Sản xuất hàng rào song sắt (ko có vật liệu)Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3,6m2
16Đèn chớp xoayTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt8bộ
17Biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt3cái
18Biển báo phản quang, chữ nhật 130x90cmTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt2cái
19Nhân công điều tiết giao thôngTheo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt180công

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy ủi ≥110CV hoặc tương đươngSử dụng tốt1
2Máy đào ≥0,8m3Sử dụng tốt1
3Máy đầm, trọng lượng ≥9,0T hoặc tương đươngSử dụng tốt1
4Cần trục bánh xích ≥25TSử dụng tốt1
5Búa đóng cọc ≥2,5TSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đóng cọc thử trên cạn, L
2 cọc Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
2 Đóng cọc 30x30 trên cạn, L
1,576 100m Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
3 Đóng cọc xiên 30x30 (Hệ số 1,22), đất cấp I
2,364 100m Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
4 Nối cọc BTCT 30x30
22 mối nối Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
5 Ván khuôn cọc BTCT
3,9798 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
6 Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350
39,006 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
7 Cốt thép cọc D≤10mm
0,9921 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
8 Cốt thép cọc D≤18mm
7,8017 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
9 Cốt thép cọc D>18mm
0,0551 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
10 Sản xuất thép tấm nối cọc
0,7162 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
11 Lắp đặt thép tấm nối cọc
0,7162 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
12 Sản xuất thép tấm hộp nối cọc
1,7917 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
13 Đập bê tông đầu cọc
1,485 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
14 Cốt thép mố D ≤ 10
0,2243 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
15 Cốt thép mố 10
0,7458 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
16 Cốt thép mố D > 18
1,1342 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
17 Bê tông đá 1x2 lót móng mố, M150 (Đ.bệ + T.cánh - Cọc)
2,057 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
18 Ván khuôn thép mố
0,6822 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
19 Bê tông mố trên cạn đá 1x2 M350 (T.mố+C.mố+Tạo dốc-Cọc )
7,1309 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
20 Quét nhựa bitum (mặt trong tường cánh+mặt sau mố)
33,078 m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
21 Cốt thép D ≤ 10
0,2292 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
22 Ván khuôn đá kê gối
0,0101 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
23 Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350
0,1985 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
24 Bê tông đá 1x2 lót móng M150
3,41 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
25 Ván khuôn thép bản quá độ
0,0572 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
26 Cốt thép D ≤ 10
0,3273 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
27 Cốt thép10
0,4001 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
28 Bê tông bản quá độ đá 1x2 M300
7,26 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
29 Bao tải tẩm nhựa đường
3,85 m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
30 Đóng cọc thử trên cạn, L
2 cọc Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
31 Đóng cọc xiên dưới nước 30x30, đất cấp I
5,122 100m Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
32 Nối cọc BTCT 30x30
28 mối nối Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
33 Ván khuôn cọc BTCT
5,0652 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
34 Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350
49,644 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
35 Cốt thép cọc D≤10mm
1,2626 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
36 Cốt thép cọc D≤18mm
9,9294 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
37 Cốt thép cọc D>18mm
0,0701 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
38 Sản xuất thép tấm nối cọc
0,9116 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
39 Lắp đặt thép tấm nối cọc
0,9116 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
40 Sản xuất thép tấm hộp nối cọc
2,2803 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
41 Đập bê tông đầu cọc
1,89 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
42 Bê tông bịt đáy 1x2 M200
25,364 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
43 Ván khuôn trụ cầu
0,6145 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
44 Cốt thép trụ D ≤ 10
0,0342 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
45 Cốt thép trụ 10
1,8944 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
46 Cốt thép trụ D > 18
1,8646 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
47 Bê tông trụ cầu đá 1x2 M350
29,525 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
48 Bê tông tạo dốc thoát nước đá 1x2 M350
0,176 m3 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
49 Cốt thép D ≤ 10
0,0405 tấn Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt
50 Ván khuôn tường tai
0,0408 100m2 Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An như sau:

  • Có quan hệ với 214 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,39%, Xây lắp 89,06%, Tư vấn 9,38%, Phi tư vấn 1,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.346.509.028.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.149.004.029.724 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống rất thú vị, và thú vị nhất khi nó được sống vì người khác. "

Helen Keller

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7802 dự án đang đợi nhà thầu
  • 303 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 519 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23744 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37401 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây