Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210905598-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210905598-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cầu GTNT Ông Cả (ấp Đông Trung - ấp Đình) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi (vốn cấp bù thủy lợi phí) và chính sách hỗ trợ phát triển đất trồng lúa (vốn lúa nước) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An; Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An. Địa chỉ Số 8T, Quốc lộ 1A, khu phố Thanh Xuân, Phường 5, thành phố Tân An, tỉnh Long An. số fax: 02723822967, điện thoại 02723826409 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bên mời thầu Ban Quản lý dự án nông nghiệp Long An. Địa chỉ Số 31B, Quốc lộ 62, Phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.693.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.140.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Nhà thầu Pho to tài liệu gửi kèm: - Hợp đồng tương tự đã thực hiện; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hạng mục công trình; - Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và độ phức tạp (Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc văn bản thẩm định hoặc có xác nhận của chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác có liên quan) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành phù hợp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng Công trình Giao thông hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia Thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động với nhà thầu; Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ hành nghề giám sát; Tài liệu chứng minh về số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm công việc tương tự. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành phù hợp.Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng lao động với nhà thầu; Bằng tốt nghiệp đại học; Tài liệu chứng minh về số năm kinh nghiệm và kinh nghiệm công việc tương tự. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN MỐ CẦU: Cọc BTCT 30x30 trên cạn | |||
1 | Đóng cọc thử trên cạn, L | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cọc |
2 | Đóng cọc 30x30 trên cạn, L | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,576 | 100m |
3 | Đóng cọc xiên 30x30 (Hệ số 1,22), đất cấp I | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,364 | 100m |
4 | Nối cọc BTCT 30x30 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 22 | mối nối |
5 | Ván khuôn cọc BTCT | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,9798 | 100m2 |
6 | Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 39,006 | m3 |
7 | Cốt thép cọc D≤10mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,9921 | tấn |
8 | Cốt thép cọc D≤18mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7,8017 | tấn |
9 | Cốt thép cọc D>18mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0551 | tấn |
10 | Sản xuất thép tấm nối cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,7162 | tấn |
11 | Lắp đặt thép tấm nối cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,7162 | tấn |
12 | Sản xuất thép tấm hộp nối cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,7917 | tấn |
B | PHẦN MỐ CẦU: Mố M1-M2 | |||
1 | Đập bê tông đầu cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,485 | m3 |
2 | Cốt thép mố D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2243 | tấn |
3 | Cốt thép mố 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,7458 | tấn |
4 | Cốt thép mố D > 18 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,1342 | tấn |
5 | Bê tông đá 1x2 lót móng mố, M150 (Đ.bệ + T.cánh - Cọc) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,057 | m3 |
6 | Ván khuôn thép mố | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,6822 | 100m2 |
7 | Bê tông mố trên cạn đá 1x2 M350 (T.mố+C.mố+Tạo dốc-Cọc ) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7,1309 | m3 |
8 | Quét nhựa bitum (mặt trong tường cánh+mặt sau mố) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 33,078 | m2 |
C | PHẦN MỐ CẦU: Đá kê gối mố | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2292 | tấn |
2 | Ván khuôn đá kê gối | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0101 | 100m2 |
3 | Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1985 | m3 |
D | PHẦN MỐ CẦU: Bản quá độ (5,5x3m) | |||
1 | Bê tông đá 1x2 lót móng M150 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,41 | m3 |
2 | Ván khuôn thép bản quá độ | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0572 | 100m2 |
3 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,3273 | tấn |
4 | Cốt thép10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,4001 | tấn |
5 | Bê tông bản quá độ đá 1x2 M300 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7,26 | m3 |
6 | Bao tải tẩm nhựa đường | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,85 | m2 |
E | PHẦN TRỤ CẦU: Cọc BTCT 30x30 dưới nước | |||
1 | Đóng cọc thử trên cạn, L | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cọc |
2 | Đóng cọc xiên dưới nước 30x30, đất cấp I | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,122 | 100m |
3 | Nối cọc BTCT 30x30 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 28 | mối nối |
4 | Ván khuôn cọc BTCT | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,0652 | 100m2 |
5 | Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 49,644 | m3 |
6 | Cốt thép cọc D≤10mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,2626 | tấn |
7 | Cốt thép cọc D≤18mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 9,9294 | tấn |
8 | Cốt thép cọc D>18mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0701 | tấn |
9 | Sản xuất thép tấm nối cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,9116 | tấn |
10 | Lắp đặt thép tấm nối cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,9116 | tấn |
11 | Sản xuất thép tấm hộp nối cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,2803 | tấn |
F | PHẦN TRỤ CẦU: Trụ T1,T2 | |||
1 | Đập bê tông đầu cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,89 | m3 |
2 | Bê tông bịt đáy 1x2 M200 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 25,364 | m3 |
3 | Ván khuôn trụ cầu | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,6145 | 100m2 |
4 | Cốt thép trụ D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0342 | tấn |
5 | Cốt thép trụ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,8944 | tấn |
6 | Cốt thép trụ D > 18 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,8646 | tấn |
7 | Bê tông trụ cầu đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 29,525 | m3 |
8 | Bê tông tạo dốc thoát nước đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,176 | m3 |
G | PHẦN TRỤ CẦU: Tường tai | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0405 | tấn |
2 | Ván khuôn tường tai | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0408 | 100m2 |
3 | Bê tông tường tai đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2745 | m3 |
H | PHẦN TRỤ CẦU: Đá kê gối cầu trụ | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,4047 | tấn |
2 | Ván khuôn đá kê gối | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,011 | 100m2 |
3 | Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,56 | m3 |
I | PHẦN KCN: Dầm chủ | |||
1 | Cung cấp dầm I400 H8, L=12,00m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 8 | dầm |
2 | Cẩu lắp dầm L=12m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 8 | cái |
3 | Cung cấp dầm I400 H8, L=9,00m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 16 | dầm |
4 | Cẩu lắp dầm L=9m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 16 | cái |
5 | Cung cấp, lắp đặt gối cầu 250X150X25 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 48 | cái |
J | PHẦN KCN: Bản mặt cầu dầm ngang nhịp 9m | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,1672 | tấn |
2 | Cốt thép10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1762 | tấn |
3 | Ván khuôn thép dầm ngang | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2766 | 100m2 |
4 | Bê tông dầm ngang đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,0792 | m3 |
5 | Ván khuôn thép bản mặt cầu gờ lan can | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,9999 | 100m2 |
6 | Bê tông bản mặt cầu + gờ lan can đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 18,2383 | m3 |
K | PHẦN KCN: Bản mặt cầu dầm ngang nhịp 12m | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,4367 | tấn |
2 | Cốt thép10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0881 | tấn |
3 | Ván khuôn thép dầm ngang | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1383 | 100m2 |
4 | Bê tông dầm ngang đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,5396 | m3 |
5 | Ván khuôn thép bản mặt cầu gờ lan can | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,6599 | 100m2 |
6 | Bê tông bản mặt cầu + gờ lan can đá 1x2 M350 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 14,0469 | m3 |
L | Lan can | |||
1 | Cung cấp thép tấm, thép ống STK làm lan can | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,8233 | tấn |
2 | Sản xuất lan can cầu bằng thép | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,8233 | tấn |
3 | Nhúng mạ kẽm, chiều dày 75µm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,8233 | tấn |
4 | Lắp đặt lan can cầu | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,8233 | tấn |
M | Khe co giãn | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0136 | tấn |
2 | Cốt thép10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0637 | tấn |
3 | Cung cấp Thép tấm 165x5500x10mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0502 | tấn |
4 | Cung cấp Thép hình V75x75x8mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,075 | tấn |
5 | Lắp đặt Thép tấm 165x5500x10mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0502 | tấn |
6 | Lắp đặt Thép hình V75x75x8mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,075 | tấn |
N | Thoát nước mặt cầu | |||
1 | Cốt thép D ≤ 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0021 | tấn |
2 | Cung cấp Thép ống STK D60 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0183 | tấn |
3 | Lắp đặt Thép ống STK D60 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0183 | tấn |
O | Thi công mố cầu (2 mố) | |||
1 | Sản xuất khung định vị hệ giằng chống | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 10,3776 | tấn |
2 | Lắp đặt khung đóng cọc trên cạn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 4,8736 | tấn |
3 | Tháo dỡ khung đóng cọc trên cạn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 4,8736 | tấn |
4 | Đóng cọc H400 khung đóng cọc trên cạn (Phần không ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m |
5 | Đóng cọc H400 khung đóng cọc trên cạn (Phần ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m |
6 | Nhổ cọc H400 trên cạn (Phần không ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m cọc |
7 | Nhổ cọc H400 trên cạn (Phần ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m cọc |
8 | Đào đất hố móng | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 22,4173 | m3 |
9 | Đắp trả (tận dụng đất đào) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7,7853 | m3 |
P | Thi công trụ cầu (2 trụ) | |||
1 | Sản xuất khung định vị hệ giằng chống (2 bộ) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 10,5882 | tấn |
2 | Lắp đặt khung đóng cọc dưới nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,0842 | tấn |
3 | Tháo dỡ khung đóng cọc dưới nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,0842 | tấn |
4 | Đóng cọc H400 khung đóng cọc dưới nước(Phần không ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m |
5 | Đóng cọc H400 khung đóng cọc dưới nước (Phần ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m |
6 | Nhổ cọc H400 dưới nước (Phần không ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m cọc |
7 | Nhổ cọc H400 dưới nước (Phần ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,48 | 100m cọc |
8 | Xói hút đất | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 52,8 | m3 |
Q | HỆ GIẰNG + THÙNG CHỤP | |||
1 | Sản xuất khung định vị + thùng chụp (2 bộ) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 22,3088 | tấn |
2 | Lắp đặt khung định vị + thùng chụp dưới nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 14,0528 | tấn |
3 | Tháo dỡ khung định vị + thùng chụp dưới nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 14,0528 | tấn |
4 | Đóng cọc định vị H400 dưới nước (Phần ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,72 | 100m |
5 | Đóng cọc định vị H400 dưới nước (Phần không ngập đất) (HS: 0,75) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,72 | 100m |
6 | Nhổ cọc định vị H400 dưới nước (Phần ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,72 | 100m cọc |
7 | Nhổ cọc định vị H400 dưới nước (Phần không ngập đất) (HS:0,75) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,72 | 100m cọc |
R | BÃI ĐÚC CỌC | |||
1 | Phát hoang khu vực bãi đúc cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,5 | 100m2 |
2 | Láng vữa nền bãi đúc cọc vữa M75 dày 3cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 250 | m2 |
3 | CPĐD loại II K98 dày 15cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,375 | 100m3 |
4 | Cát đắp nền K95 dày 25cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 62,5 | m3 |
S | TƯỜNG CHẮN | |||
1 | Cốt Thép D | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,4417 | tấn |
2 | Cốt thép 10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,4557 | tấn |
3 | Ván khuôn tường chắn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,534 | 100m2 |
4 | Bê tông tường chắn đá 1x2 M300 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 10,14 | m3 |
5 | Đóng cọc cừ tràm D8-D10, dài 4m mật độ 25cọc/m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1768 | 100m |
6 | Đắp cát đầu cừ | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,768 | m3 |
7 | Bê tông đá 1x2 lót móng M150 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,768 | m3 |
8 | Quét nhựa bitum (mặt trong tường chắn) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 30,8345 | m2 |
9 | Ống thoát nước D60, L=0,7m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,8 | m |
10 | Vải địa kỹ thuật | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,018 | 100m2 |
11 | Đào đất cấp I | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 25,194 | m3 |
12 | Đá 1x2 tầng lọc ngược | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0005 | 100m3 |
13 | Đá mi sàn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0015 | 100m3 |
T | ĐƯỜNG ĐẦU CẦU | |||
1 | Vét lớp hữu cơ, dày trung bình 30cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,8624 | 100m3 |
2 | Đào + Đánh cấp nền đường | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,329 | 100m3 |
3 | Đào khuôn đường | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1943 | 100m3 |
4 | Vải địa kỹ thuật chịu lực R>=150 kN/m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,2954 | 100m2 |
5 | Đắp cát nền đường K95 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,4528 | 100m3 |
6 | Đắp đất dính taluy K>=0,90 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,4517 | 100m3 |
7 | CPDD Dmax25 2 lớp (1 lớp 15cm) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,5294 | 100m3 |
8 | Lớp giấy dầu | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 1,7775 | 100m2 |
9 | Bê tông mặt đường đá 1x2 M300 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 31,995 | m3 |
10 | Ván khuôn thép mặt đường | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1999 | 100m2 |
11 | Thép liên kết cừ D4 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,002 | tấn |
12 | Cung cấp cừ tràm gốc D8-10mm, dài 4m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15,58 | 100m |
13 | Đóng cừ tràm ngập>2,5m - cấp 1 (ngập đất) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 15,2 | 100m |
U | TỔ CHỨC GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC | |||
1 | Cung cấp trụ biển báo h=3,2m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
2 | Cung cấp trụ biển báo h=3,8m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
3 | Cung cấp biển báo tám giác L=70cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
4 | Cung cấp biển báo tròn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
5 | Cung cấp biển báo tên cầu (Hình chữ nhật 60x30cm) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
6 | Lắp đặt biển báo tam giác L=70cm + Trụ h=3,2m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
7 | Lắp đặt biển báo tròn, HCN + Trụ h=3,8m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
8 | Đào đất đặt cọc tiêu | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,98 | m3 |
9 | Làm cọc tiêu BTCT | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 20 | cái |
V | CẦU TẠM | |||
1 | Cung cấp bulong D10, L=30cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 517 | bộ |
2 | Cung cấp bulong D10, L=35cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 74 | bộ |
3 | Cung cấp cọc Bạch Đàn ĐK ngọn >= 15cm;L>=6m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,84 | 100m |
4 | Đóng cọc Bạch Đàn trên mặt đất | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,825 | 100m |
5 | Đóng cọc Bạch Đàn dưới nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,403 | 100m |
6 | Sản xuất dầm cầu gỗ | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,0478 | m3 cấu kiện |
7 | Sản xuất, lắp dựng gỗ mặt cầu dày 3cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,144 | m3 cấu kiện |
8 | SXLD kết cấu gỗ lan can cầu | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,6218 | m3 cấu kiện |
9 | Tháo dỡ kết cấu gỗ | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 8,8135 | m3 |
10 | Nhổ cọc Bạch Đàn trên mặt đất | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,825 | 100m cọc |
11 | Nhổ cọc Bạch Đàn dưới nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2,403 | 100m cọc |
12 | Nạo vét lòng kênh | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 5,52 | 100m3 |
13 | Đắp đất dính nền đường dân sinh trung bình 0,75m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 90,465 | m3 |
14 | Đắp lớp cấp phối đá dăm dày 15cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,1357 | 100m3 |
W | PHÁ DỠ CẦU CŨ | |||
1 | Phá dỡ BT có cốt thép bằng bố căn dưới mặt nước | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 7,4956 | m3 |
2 | Nhổ cọc bê tông dưới nước trung bình (20x20cm) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,28 | 100m cọc |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,075 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,2998 | 100m3/1km |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 4,4974 | 100m3/1km |
X | CHI PHÍ ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt và tháo dỡ hàng rào bằng tôn lượn sóng | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 120 | m |
2 | Tôn dày 0,5mm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 132 | m2 |
3 | Lưới thép B40 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 95,6 | m2 |
4 | Thép hình | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 826,6 | kg |
5 | Sản xuất hàng rào lưới thép B40 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 95,6 | m2 |
6 | Bu lông D5, L=5cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 320 | cái |
7 | Thép hình chân cột | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0313 | tấn |
8 | Sản xuất và lắp dựng bê tông cọc, cột, đá 1x2 M300 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,738 | m3 |
9 | Ván khuôn chân cột đúc sẵn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0984 | 100m2 |
10 | Thép hình | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0336 | tấn |
11 | Thép D10 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0043 | tấn |
12 | Thép ống tròn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0028 | tấn |
13 | Thép tấm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,0221 | tấn |
14 | Thép ống vuông 20x20x2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 0,014 | tấn |
15 | Sản xuất hàng rào song sắt (ko có vật liệu) | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3,6 | m2 |
16 | Đèn chớp xoay | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 8 | bộ |
17 | Biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 3 | cái |
18 | Biển báo phản quang, chữ nhật 130x90cm | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 2 | cái |
19 | Nhân công điều tiết giao thông | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | 180 | công |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ủi ≥110CV hoặc tương đương | Sử dụng tốt | 1 |
2 | Máy đào ≥0,8m3 | Sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy đầm, trọng lượng ≥9,0T hoặc tương đương | Sử dụng tốt | 1 |
4 | Cần trục bánh xích ≥25T | Sử dụng tốt | 1 |
5 | Búa đóng cọc ≥2,5T | Sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đóng cọc thử trên cạn, L | 2 | cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
2 | Đóng cọc 30x30 trên cạn, L | 1,576 | 100m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
3 | Đóng cọc xiên 30x30 (Hệ số 1,22), đất cấp I | 2,364 | 100m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
4 | Nối cọc BTCT 30x30 | 22 | mối nối | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
5 | Ván khuôn cọc BTCT | 3,9798 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
6 | Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350 | 39,006 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
7 | Cốt thép cọc D≤10mm | 0,9921 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
8 | Cốt thép cọc D≤18mm | 7,8017 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
9 | Cốt thép cọc D>18mm | 0,0551 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
10 | Sản xuất thép tấm nối cọc | 0,7162 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
11 | Lắp đặt thép tấm nối cọc | 0,7162 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
12 | Sản xuất thép tấm hộp nối cọc | 1,7917 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
13 | Đập bê tông đầu cọc | 1,485 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
14 | Cốt thép mố D ≤ 10 | 0,2243 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
15 | Cốt thép mố 10 | 0,7458 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
16 | Cốt thép mố D > 18 | 1,1342 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
17 | Bê tông đá 1x2 lót móng mố, M150 (Đ.bệ + T.cánh - Cọc) | 2,057 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
18 | Ván khuôn thép mố | 0,6822 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
19 | Bê tông mố trên cạn đá 1x2 M350 (T.mố+C.mố+Tạo dốc-Cọc ) | 7,1309 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
20 | Quét nhựa bitum (mặt trong tường cánh+mặt sau mố) | 33,078 | m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
21 | Cốt thép D ≤ 10 | 0,2292 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
22 | Ván khuôn đá kê gối | 0,0101 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
23 | Bê tông đá kê gối đá 1x2 M350 | 0,1985 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
24 | Bê tông đá 1x2 lót móng M150 | 3,41 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
25 | Ván khuôn thép bản quá độ | 0,0572 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
26 | Cốt thép D ≤ 10 | 0,3273 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
27 | Cốt thép10 | 0,4001 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
28 | Bê tông bản quá độ đá 1x2 M300 | 7,26 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
29 | Bao tải tẩm nhựa đường | 3,85 | m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
30 | Đóng cọc thử trên cạn, L | 2 | cọc | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
31 | Đóng cọc xiên dưới nước 30x30, đất cấp I | 5,122 | 100m | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
32 | Nối cọc BTCT 30x30 | 28 | mối nối | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
33 | Ván khuôn cọc BTCT | 5,0652 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
34 | Bê tông cọc 30x30 đá 1x2 M350 | 49,644 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
35 | Cốt thép cọc D≤10mm | 1,2626 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
36 | Cốt thép cọc D≤18mm | 9,9294 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
37 | Cốt thép cọc D>18mm | 0,0701 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
38 | Sản xuất thép tấm nối cọc | 0,9116 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
39 | Lắp đặt thép tấm nối cọc | 0,9116 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
40 | Sản xuất thép tấm hộp nối cọc | 2,2803 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
41 | Đập bê tông đầu cọc | 1,89 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
42 | Bê tông bịt đáy 1x2 M200 | 25,364 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
43 | Ván khuôn trụ cầu | 0,6145 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
44 | Cốt thép trụ D ≤ 10 | 0,0342 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
45 | Cốt thép trụ 10 | 1,8944 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
46 | Cốt thép trụ D > 18 | 1,8646 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
47 | Bê tông trụ cầu đá 1x2 M350 | 29,525 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
48 | Bê tông tạo dốc thoát nước đá 1x2 M350 | 0,176 | m3 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
49 | Cốt thép D ≤ 10 | 0,0405 | tấn | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt | ||
50 | Ván khuôn tường tai | 0,0408 | 100m2 | Theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An như sau:
- Có quan hệ với 214 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,39%, Xây lắp 89,06%, Tư vấn 9,38%, Phi tư vấn 1,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.346.509.028.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.149.004.029.724 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống rất thú vị, và thú vị nhất khi nó được sống vì người khác. "
Helen Keller
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Nông nghiệp Long An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.