Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210938022-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210938022-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng An Phát Đăk Nông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Dự án: Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đăk Mil; hạng mục: Sữa chữa, nâng cấp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm gần nhất. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 38.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên đầu tư là: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đắk Mil Tên Bên mời thầu là: Công ty Cổ Phần ĐT&XD An Phát Đăk Nông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đăk Mil + Địa chỉ: 04 Nguyễn Tất Thành, Đắk Mil, Đăk Nông -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ Phần ĐT&XD An Phát Đăk Nông + Địa chỉ: TDP. 6, Phường Nghĩa Tân, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông. + Điện thoại: 0905254936 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông: Hoàng Xuân Vĩnh Chức vụ: Trưởng phòng. + Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đắk Mil + Địa chỉ: 14B Lê Duẩn, thị trấn Đắk Mil, huyệnĐắk Mil, tỉnh Đắk Nông + Số điện thoại: (02613)3750669 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.881.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 776.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Tương tự về quy mô. - Tương tự về tính chất gói thầu Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.811.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.622.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.811.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.811.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.622.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình (Có chứng chỉ hành nghề giám sát còn hiệu lực) | 1 | - Số lượng: 01 Chỉ huy trưởng công trình, trình độ Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Kinh nghiệm chỉ huy trưởng: tối thiểu 05 năm- Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là chỉ huy trưởng công trường của 01 công trình dân dụng cấp III đã được bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng); | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật tại hiện trường (Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ còn hiệu lực). | 1 | - Số lượng: 01 kỹ thuật, trình độ Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Kinh nghiệm kỹ thuật hiện trường: tối thiểu 03 năm- Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là kỹ thuật tại hiện trường của 01 công trình dân dụng đã được bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng); | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách thí nghiệm công trình | 1 | - Số lượng: 01 kỹ thuật, trình độ Đại học chuyên ngành Công nghệ Vật liệu xây dựng. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | - Số lượng: 01 kỹ thuật, trình độ Đại học chuyên nghành kỹ sư quản lý xây dựng.- Kinh nghiệm công trình tương tự: đã thực hiện thanh, quyết toán 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: Nhà bia và hồ nước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp III | 0,19 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | 13,7 | m3 | |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông đá 4x6, M50 | 11,56 | m3 | |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 5,23 | m3 | |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,19 | 100m2 | |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | 0,01 | tấn | |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | 0,11 | tấn | |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 18mm | 0,1 | tấn | |
9 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75 | 15,6 | m3 | |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 2,62 | m3 | |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,05 | tấn | |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,06 | tấn | |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,06 | tấn | |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,2 | tấn | |
15 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,17 | 100m2 | |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,09 | 100m3 | |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,22 | 100m3 | |
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 1,8 | m3 | |
19 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,03 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,16 | tấn | |
21 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,24 | 100m2 | |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 3,53 | m3 | |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,08 | tấn | |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,68 | tấn | |
25 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,52 | 100m2 | |
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 7,16 | m3 | |
27 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,72 | 100m2 | |
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 0,23 | tấn | |
29 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 1,03 | tấn | |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 4,52 | m3 | |
31 | Xây móng bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, vữa XM M75 | 5,29 | m3 | |
32 | Xây tường bằng gạch không nung nung 4x8x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 1,5 | m3 | |
33 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 1,36 | m3 | |
34 | Gia công xà gồ thép | 0,18 | tấn | |
35 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,18 | tấn | |
36 | Cung cấp li tô thép mạ kẽm 30x30x1.0 | 327,2 | m | |
37 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | 71,63 | m2 | |
38 | Lợp mái ngói 10v/m2, cao ≤16m, vữa XM M75 (VD) | 0,82 | 100m2 | |
39 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75 | 16,32 | m2 | |
40 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 51,93 | m2 | |
41 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 48,92 | m2 | |
42 | Trát trần, vữa XM M75 | 71,63 | m2 | |
43 | Đắp phào kép, vữa XM M75 | 89,6 | m | |
44 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 48,92 | m2 | |
45 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 51,93 | m2 | |
46 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 60,17 | m2 | |
47 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 27,78 | m2 | |
48 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 109,09 | m2 | |
49 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 79,71 | m2 | |
50 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2 | 61,44 | m2 | |
51 | Lát đá bậc tam cấp | 27 | m2 | |
52 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox | 12,63 | m2 | |
53 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | 9,28 | m2 | |
54 | Dán đá rối không quy cách vào tường | 10,32 | m2 | |
55 | Gia công lắp đặt gạch thông gió xi măng kích thước 300x600mm | 28 | cái | |
56 | Gia công lắp đặt bông gió màu đỏ kích thước 200x200mm | 56 | cái | |
57 | Gia công, khắc tên, lắp dựng bia ghi danh đá đen kim sa | 5 | m2 | |
58 | Gia công lắp đặt Quốc huy bằng alu | 1 | bộ | |
59 | Gia công lắp đặt lư hương bằng đá non nước đường kính 0,4m | 1 | cái | |
60 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp III | 1,14 | 100m3 | |
61 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp III | 0,87 | 100m3 | |
62 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông đá 4x6, M50 | 8,79 | m3 | |
63 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 16,01 | m3 | |
64 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,11 | tấn | |
65 | Ván khuôn móng cột - Móng tròn, đa giác | 0,07 | 100m2 | |
66 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,1 | 100m3 | |
67 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 7,32 | m3 | |
68 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | 0,17 | tấn | |
69 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m | 0,67 | tấn | |
70 | Ván khuôn gỗ tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ - chiều dày ≤45mm | 0,73 | 100m2 | |
71 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100 | 80,05 | m2 | |
72 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | 116,62 | m2 | |
73 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 3,39 | m3 | |
74 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 41,13 | m2 | |
75 | Lát đá mặt bệ các loại | 11,36 | m2 | |
76 | Dán đá rối không quy cách vào tường | 34,54 | m2 | |
77 | Lắp đặt đèn trang trí nổi | 12 | bộ | |
78 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mm | 75 | m | |
79 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | 35 | m | |
80 | Cung cấp bùn trồng sen | 0,7 | m3 | |
81 | Cung cấp cây sen Nhật hồng | 12 | cây | |
82 | Cung cấp chậu gốm trồng sen, súng đường kính 53x60 cm | 6 | chậu | |
83 | Cung cấp nước trồng sen, súng | 80,5 | m3 | |
84 | Vận chuyển, lắp đặt chậu súng, sen vào hồ | 1 | trọn gói | |
85 | Lát gạch terrazzo 400x400mm | 329,2 | m2 | |
B | Hạng mục: Bia mộ | |||
1 | Ốp đá granit tự nhiên màu đỏ | 741,48 | m2 | |
2 | Khắc bia bằng đá đen kim sa | 255 | cái | |
C | Hạng mục: Cải tạo khuôn viên | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I | 3,46 | 100m3 | |
2 | Vận chuyển đất, ô tô 12T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I | 3,46 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp I | 3,46 | 100m3 | |
4 | Đào móng băng, rộng | 12,66 | m3 | |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50 | 12,66 | m3 | |
6 | Xây tường bằng gạch ống không nung 8x8x18, chiều dày | 29,13 | m3 | |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 | 158,3 | m2 | |
8 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,29 | 100m3 | |
9 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50 | 17,88 | m3 | |
10 | Lát gạch terrazzo 400x400mm | 178,8 | m2 | |
11 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I | 2,92 | 100m3 | |
12 | Vận chuyển đất, ô tô 12T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I | 2,92 | 100m3 | |
13 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 12T, ngoài phạm vi 5km-đất cấp I | 2,92 | 100m3 | |
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | 3,07 | m3 | |
15 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đá 4x6, M50 | 0,38 | m3 | |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 1x2, chiều rộng | 1,65 | m3 | |
17 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 0,1 | 100m2 | |
18 | Lắp đặt khung móng bằng bulong M16x500 | 6 | ||
19 | Đóng cọc tiếp địa | 6 | cọc | |
20 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép đường kính 12mm | 9 | m | |
21 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 6,17 | m3 | |
22 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 6,17 | m3 | |
23 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 6,17 | m3 | |
24 | Đào rãnh chôn cáp ngầm | 23,22 | m3 | |
25 | Đắp cát mương chôn cáp | 7,74 | m3 | |
26 | Xếp gạch thẻ 4x8x18mm mương cáp | 32,25 | 100 viên | |
27 | Đắp đất mương chôn dây | 15,48 | m3 | |
28 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | 6,17 | m3 | |
29 | Lát nền gạch 400x400 | 10 | m2 | |
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 16mm | 735 | m | |
31 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2.5mm2 | 735 | m | |
32 | Lắp đặt các automat 1 pha 50A | 2 | cái | |
33 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | 9 | cái | |
34 | Lắp đặt tủ điện kích thước 300x300x150mm | 1 | cái | |
35 | Lắp dựng cột đèn sân vườn | 11 | 1 cột | |
36 | Lắp dựng cột đèn cao áp | 2 | 1 cột | |
37 | Lắp choá đèn - Đèn cao áp ở độ cao ≤12m | 5 | 1 choá | |
38 | Lắp đặt đèn cầu bộ 4 bóng D300 | 6 | bộ | |
39 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 10,32 | m3 | |
40 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 10,32 | m3 | |
41 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 10,32 | m3 | |
42 | Đào rãnh chôn đường ống | 52,74 | m3 | |
43 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 | 10,32 | m3 | |
44 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 21mm | 1,93 | 100m | |
45 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 27mm | 4,07 | 100m | |
46 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm | 19 | cái | |
47 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm (VD) | 12 | cái | |
48 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 21/27mm | 13 | cái | |
49 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 21/27mm (VD) | 42 | cái | |
50 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 21mm (VD) | 54 | cái | |
51 | Lắp đặt cút nhựa ren trong, ĐK 21mm (VD) | 54 | cái | |
52 | Lắp đặt vòi nước D21 | 8 | bộ | |
53 | Lắp đặt van khóa nhựa nối bằng p/p dán keo, ĐK 27mm | 2 | cái | |
54 | Lắp đặt bec tưới bán kính tưới 4m | 46 | cái | |
55 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | YCKT chương V của E-HSMT | 52,74 | m3 |
56 | Lát nền gạch 400x400 | YCKT chương V của E-HSMT | 3 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | Sử dung tốt | 1 |
2 | Máy cắt uốn cốt thép 5kW | Sử dung tốt | 2 |
3 | Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW | Sử dung tốt | 1 |
4 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | Sử dung tốt | 1 |
5 | Máy đào một gầu bánh xích 0,5 ÷ 1,3 m3 | Sử dung tốt, Đính kèm tài liệu kiểm định | 1 |
6 | Máy hàn điện 23kW | Sử dung tốt | 1 |
7 | Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kW | Sử dung tốt | 1 |
8 | Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW | Sử dung tốt | 1 |
9 | Máy trộn bê tông 250 lít | Sử dung tốt | 3 |
10 | Ô tô tự đổ ≥ 7T | Sử dung tốt, Đính kèm tài liệu kiểm định | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp III | 0,19 | 100m3 | |||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | 13,7 | m3 | |||
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông đá 4x6, M50 | 11,56 | m3 | |||
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 5,23 | m3 | |||
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,19 | 100m2 | |||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | 0,01 | tấn | |||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm | 0,11 | tấn | |||
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 18mm | 0,1 | tấn | |||
9 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75 | 15,6 | m3 | |||
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 2,62 | m3 | |||
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,05 | tấn | |||
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,06 | tấn | |||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,06 | tấn | |||
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,2 | tấn | |||
15 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,17 | 100m2 | |||
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,09 | 100m3 | |||
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,22 | 100m3 | |||
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 1,8 | m3 | |||
19 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,03 | tấn | |||
20 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,16 | tấn | |||
21 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,24 | 100m2 | |||
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 3,53 | m3 | |||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,08 | tấn | |||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,68 | tấn | |||
25 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,52 | 100m2 | |||
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 7,16 | m3 | |||
27 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 0,72 | 100m2 | |||
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m | 0,23 | tấn | |||
29 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28m | 1,03 | tấn | |||
30 | Xây tường thẳng bằng gạch ống không nung 8x8x18cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 4,52 | m3 | |||
31 | Xây móng bằng gạch không nung 4x8x18cm-chiều dày ≤30cm, vữa XM M75 | 5,29 | m3 | |||
32 | Xây tường bằng gạch không nung nung 4x8x19cm-chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 1,5 | m3 | |||
33 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | 1,36 | m3 | |||
34 | Gia công xà gồ thép | 0,18 | tấn | |||
35 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,18 | tấn | |||
36 | Cung cấp li tô thép mạ kẽm 30x30x1.0 | 327,2 | m | |||
37 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng … | 71,63 | m2 | |||
38 | Lợp mái ngói 10v/m2, cao ≤16m, vữa XM M75 (VD) | 0,82 | 100m2 | |||
39 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75 | 16,32 | m2 | |||
40 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 51,93 | m2 | |||
41 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 48,92 | m2 | |||
42 | Trát trần, vữa XM M75 | 71,63 | m2 | |||
43 | Đắp phào kép, vữa XM M75 | 89,6 | m | |||
44 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 48,92 | m2 | |||
45 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 51,93 | m2 | |||
46 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 60,17 | m2 | |||
47 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | 27,78 | m2 | |||
48 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 109,09 | m2 | |||
49 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 79,71 | m2 | |||
50 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2 | 61,44 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG AN PHÁT ĐẮK NÔNG như sau:
- Có quan hệ với 262 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 35,89%, Xây lắp 41,09%, Tư vấn 10,40%, Phi tư vấn 12,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 661.721.907.474 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 653.042.588.233 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi bạn còn nhỏ bé, bạn phải rất tập trung và dựa vào đầu óc, không phải sức mạnh. "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng An Phát Đăk Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng An Phát Đăk Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.