Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 10:33 24/11/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 09:41 Ngày 25/11/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 30/11/2021 đến 14:00 ngày 01/12/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 30/11/2021 đến 14:00 ngày 01/12/2021
Lý do lùi thời hạn:
Do sơ xuất bên mời thầu nhập sai tên dự án

Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa Trường tiểu Lê Lợi
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa Trường tiểu Lê Lợi
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:00 01/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:40 22/11/2021
đến
14:00 01/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 01/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/12/2021 (01/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo quận Ninh Kiều
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa Trường tiểu Lê Lợi
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo quận Ninh Kiều , địa chỉ: Số 70 đường Đồng Khởi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều, địa chỉ: số 70 đường Đồng Khởi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. số ĐT: 02923821105
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng Ngô Hùng, địa chỉ: 85/14 Trần Vĩnh Kiết, khu vực 1, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TPCT; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: + Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều, địa chỉ: số 70 đường Đồng Khởi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và đào tạo quận Ninh Kiều , địa chỉ: Số 70 đường Đồng Khởi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều, địa chỉ: số 70 đường Đồng Khởi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. số ĐT: 02923821105

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu tham dự thầu phải có chứng chỉ năng lực tổ chức khi tham gia hoạt động xây dựng thuộc lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng từ hạng III trở lên do Bộ Xây dựng cấp hoặc các Sở xây dựng địa phương cấp còn thời hạn hoạt động. (Đối với trường hợp liên danh dự thầu thì từng thành viên liên danh cũng phải thỏa mãn yêu cầu này).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều, địa chỉ: số 70 đường Đồng Khởi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. số ĐT: 02923821105
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều, địa chỉ: số 70 đường Đồng Khởi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. số ĐT: 02923821105
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ninh Kiều, địa chỉ: số 70 đường Đồng Khởi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. số ĐT: 02923821105
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính Kế hoạch quận Ninh Kiều

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 365.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 72.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng ) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính từ ngày ký hợp đồng 01/01/2018 đến thời điểm đóng thầu) 1. Hợp đồng tương tự: là hợp đồng trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là công trình dân dụng cấp III trở lên. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 2.000.000.000 đồng. Nhà thầu kèm theo: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản nghiệm giao đoạn có thể hiện giá trị, hóa đơn giá trị gia tăng, tài liệu chứng minh cấp công trình (Xác nhận của chủ đầu tư; quyết định phê duyệt; giấy phép xây dựng đối với nguồn vốn ngoài ngân sách)
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng công trình+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng (còn hiệu lực tối thiểu đến thời điểm đóng thầu).+ Đã được qua lớp chứng nhận bồi dưỡng chỉ huy trưởng công trình.+ Đã từng chỉ huy trưởng 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự (nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện).+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)+Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước53
2Nhân sự phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng2+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng công trình.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).+ Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước+ Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự (nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện).53
3Nhân sự phụ trách kỹ thuật thi công Điện công trình1+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học Chuyên ngành: kỹ thuật điện+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)+ Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước+ Đã từng phụ trách kỹ thuật thi công Điện 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự (nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện).33
4Nhân sự phụ trách thanh quyết toán công trình1+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng hoặc xây dựng+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động (còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu)+ Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước+ Đã từng phụ trách thanh quyết toán công trình 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự (nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện).33
5Nhân sự phụ trách an toàn lao động1+ Trình độ: Tốt nghiệp đại học Chuyên ngành: an toàn lao động hoặc Bảo hộ lao động hoặc môi trường+ Có chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước+ Đã từng phụ trách an toàn lao động 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự (nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh như: có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã thực hiện).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: CẢI TẠO KHỐI PHÒNG HỌC VÀ PHÒNG CHỨC NĂNG HIỆN TRẠNG
1Phá dỡ nền gạch ceramic hiện trạngYêu cầu kỹ thuật theo chương V561,965m2
2Phá dỡ lớp vữa lót gạch hiện trạngYêu cầu kỹ thuật theo chương V561,965m2
3Phá dỡ nền bê tông lót đá 4x6 hiện trạngYêu cầu kỹ thuật theo chương V48,4125m3
4Phá dỡ tường xây gạch lan can và bệ tường mặt tiền trục FYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,209m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông sê nô trục F-10, bằng máy khoan cầm tay để làm thang nângYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,072m3
6Phá dỡ mặt nền bậc cấp láng granitoYêu cầu kỹ thuật theo chương V15,0525m2
7Phá dỡ lớp vữa láng trên sàn mái, sê nôYêu cầu kỹ thuật theo chương V63,4m2
8Đục bỏ lớp vữa trát rộng 0,1m tại vị trí tường bị nứtYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,2m2
9Đóng lưới thép chuyên dụng chống nứt tườngYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,2m2
10Trát tường lại chỗ vết nứt vừa đục, vữa xi măng mác 75 trộn phụ gia sikaYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,2m2
11Tháo dỡ cửa bằng thủ côngYêu cầu kỹ thuật theo chương V18,6m2
12Tháo dỡ giấy dán tường trong phòng hiện trạng cao 1,5mYêu cầu kỹ thuật theo chương V595,68m2
13Tháo dỡ thiết bị đèn điện hiện trạngYêu cầu kỹ thuật theo chương V41bộ
14Tháo dỡ trầnYêu cầu kỹ thuật theo chương V318,16m2
15Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíYêu cầu kỹ thuật theo chương V18bộ
16Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaYêu cầu kỹ thuật theo chương V4bộ
17Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên ô tô tự đổYêu cầu kỹ thuật theo chương V80,0129m3
18Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TYêu cầu kỹ thuật theo chương V80,0129m3
19Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TYêu cầu kỹ thuật theo chương V80,0129m3
20Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1,023100m2
21Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,65m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,004tấn
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,026m3
24Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2,337m3
25Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12,65m2
26Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1,92m2
27Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột ngoài (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V45,612m2
28Cạo bỏ lớp sơn cũ trên sê nô (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4,062m2
29Bả bằng bột bả vào tường ngoài (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V47,532m2
30Bả bằng bột bả vào sê nô ngoài (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4,062m2
31Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V80,03m2
32Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột trong nhàYêu cầu kỹ thuật theo chương V13,86m2
33Bả bằng bột bả vào tường trong nhà đoạn xây mớiYêu cầu kỹ thuật theo chương V12,65m2
34Bả bằng bột bả vào tường trong nhà, đoạn tường cũYêu cầu kỹ thuật theo chương V13,86m2
35Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V35,75m2
36Ốp gạch vào tường, trụ, cột, kích thước gạch 250x400mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V9,92m2
37Bắn tấm aluminium che khe lúnYêu cầu kỹ thuật theo chương V2,34m2
38Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômYêu cầu kỹ thuật theo chương V2,76m2
39Thi công trần bằng tấm nhựa KT 600x600, khung nhôm nổiYêu cầu kỹ thuật theo chương V40,81m2
40Sản xuất cột thép nhà tiền chếYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0042tấn
41Lắp dựng cột thép nhà tiền chếYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0042tấn
42Sản xuất thép bản KT 200x200x5mm liên kết cột thép với cột hàng ràoYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
43Lắp đặt thép bản KT 200x200x5mm liên kết cột thép với cột hàng ràoYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0031tấn
44Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0294tấn
45Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0294tấn
46Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0127tấn
47Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0127tấn
48Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng Polycarbonate dày 6mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0581100m2
49Quét 3 nước dung dịch chống thấm sênô CT11-AYêu cầu kỹ thuật theo chương V3,24m2
50Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2,25m2
51Quét 3 nước Flinkote chống thấm sênô phủ lên lớp vữa lángYêu cầu kỹ thuật theo chương V3,24m2
52Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật theo chương V13,2021100m2
53Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột ngoài nhà (tính bằng 60% diện tích tường)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V578,6328m2
54Bả bằng bột bả vào tường ngoài (tính bằng 60% diện tích tường)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V578,6328m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V964,388m2
56Cạo bỏ lớp sơn cũ trên sê nô (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V80,718m2
57Bả bằng bột bả vào sê nô (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V80,718m2
58Sơn sê nô ngoài nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V134,53m2
59Cạo bỏ lớp sơn cũ trên xà, dầm, trần nhà (bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V576,162m2
60Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột (bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V954,4884m2
61Bả bằng bột bả vào dầm, trần trong nhà (bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V576,162m2
62Bả bằng bột bả vào tường trong (bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V954,4884m2
63Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V2.551,084m2
64Bù cát nền tầng trệt dày trung bình 10 cmYêu cầu kỹ thuật theo chương V48,4125m3
65Lót nilon đenYêu cầu kỹ thuật theo chương V4,8413100m2
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép nền nhà, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1,2839tấn
67Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Yêu cầu kỹ thuật theo chương V33,8888m3
68Lát nền, sàn bằng gạch granite nhám 400x400mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V454,565m2
69Làm tấm đá granite màu đỏ tại vị trí 2 bên khe lún và ngạch cửa điYêu cầu kỹ thuật theo chương V6,75m2
70Đục tạo nhám bề mặt tường chuẩn bị ốp gạchYêu cầu kỹ thuật theo chương V1.038,535m2
71Ốp gạch vào tường, trụ, cột, kích thước gạch 250x400mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V1.038,535m2
72Lát đá granite bậc cấpYêu cầu kỹ thuật theo chương V15,0525m2
73Chống thấm sàn nhà vệ sinh bằng màng chống thấm bitum theo quy trìnhYêu cầu kỹ thuật theo chương V100,65m2
74Láng vữa xi măng tạo dốc cho nhà vệ sinh chiều dày trung bình 3,0cm, vữa xi măng mác 100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V100,65m2
75Lát nền nhà vệ sinh bằng gạch ceramic nhám 300x300mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V100,65m2
76Lắp đặt chậu xí bệt cho nhà vệ sinh giáo viênYêu cầu kỹ thuật theo chương V6bộ
77Lắp đặt chậu xí xổm có két nước cho nhà vệ sinh học sinhYêu cầu kỹ thuật theo chương V12bộ
78Sản xuất khung kệ inox đặt chậu rửa trong nhà vệ sinhYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,048tấn
79Lắp đặt hộp inox 304 vuông bằng phương pháp hàn, kích thước 40x40x1,5mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,252100m
80Làm mặt kệ chậu rửa bằng tấm đá graniteYêu cầu kỹ thuật theo chương V2,42m2
81Lắp đặt lavabo cho nhà vệ sinh học sinh trên lầu 2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6bộ
82Lắp dựng cửa đi nhôm kínhYêu cầu kỹ thuật theo chương V15,84m2
83Thi công trần bằng tấm nhựa KT 600x600, khung nhôm nổiYêu cầu kỹ thuật theo chương V100,65m2
84Sản xuất khung thép hộp mạ kẽm 30x60x1,2mm khoảng cách 650mm để đóng trần tôn lạnh khu cầu thangYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4758tấn
85Lắp dựng khung thép hộp mạ kẽm 30x60x1,2mm để đóng trần tôn lạnhYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4758tấn
86Làm trần bằng tấm tôn lạnh sóng nhỏ 13 sóng màu kem sữa dày 0,4mm, nẹp trần bằng nhôm trắng sữa V30Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1,767100m2
87Cạo rỉ và lớp sơn cũ trên cửa đi, cửa sổ sắt kínhYêu cầu kỹ thuật theo chương V518,76m2
88Sơn cửa đi, cửa sổ đã cạo rỉ 3 nước bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V518,76m2
89Cạo rỉ lan can cầu thang sắt hiện trạngYêu cầu kỹ thuật theo chương V33,246m2
90Sơn lan can cầu thang đã cạo rỉ 3 nước bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V33,246m2
91Sản xuất tay vịn lan can inox cầu thangYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,1605tấn
92Lắp đặt ống inox 304 phương pháp hàn, đ.kính ống 49mm dày 1,5mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4684100m
93Lắp đặt hộp inox 304 vuông phương pháp hàn, kích thước 15x15x1,2mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,0017100m
94Lắp đặt hộp inox 304 vuông phương pháp hàn, kích thước 20x20x1,5mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,1847100m
95Lắp đặt co inox 304 nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 49mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V24cái
96Quét 3 nước dung dịch chống thấm CT11-AYêu cầu kỹ thuật theo chương V85,61m2
97Láng nền sàn sê nô, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V61,15m2
98Quét 3 nước Flinkote chống thấm phủ lên lớp vữa lángYêu cầu kỹ thuật theo chương V85,61m2
99Sản xuất khung kèo thép mái cheYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,5352tấn
100Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4397tấn
101Lắp dựng khung thép mái cheYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,9749tấn
102Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V145,0319m2
103Lắp đặt Hộp nhôm sơn tĩnh điện 25x50mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V25,576100m
104Lợp mái che bằng tôn màu sóng nhỏ, dày 0,42mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V1,8905100m2
105Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3,9485100m2
106Sản xuất khung thép lam chắn nắngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,7024tấn
107Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn để lắp lam chắn nắngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,7024tấn
108Sản xuất bản mã KT 150x150x8mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,1102tấn
109Lắp đặt bản mã KT 150x150x8mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,1102tấn
110SXLD lam nhôm chắn nắng 132S dày 0,6mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V133,888m2
111Lắp đặt đèn Led bóng đơn dài 1.2m, 18WYêu cầu kỹ thuật theo chương V9bộ
112Lắp đặt đèn Led bóng đơn dài 0.6m, 9WYêu cầu kỹ thuật theo chương V27bộ
113Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật theo chương V17cái
114Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcYêu cầu kỹ thuật theo chương V6cái
115Lắp đặt ổ cắm đơn 2 cực 10AYêu cầu kỹ thuật theo chương V15cái
116Lắp đặt hộp nối dâyYêu cầu kỹ thuật theo chương V4hộp
117Lặp đặt đế nổi đơn + mặt chụp 1,2,3 lỗYêu cầu kỹ thuật theo chương V18hộp
118Lặp đặt đế nổi đôi + mặt chụp 4 lỗYêu cầu kỹ thuật theo chương V5hộp
119Lắp đặt MCB 1P 25AYêu cầu kỹ thuật theo chương V3cái
120Lắp đặt MCB 1P 20AYêu cầu kỹ thuật theo chương V1cái
121Lắp đặt cầu chì 2AYêu cầu kỹ thuật theo chương V5cái
122Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V60m
123Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V80m
124Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V220m
125Lắp đặt nẹp nhựa nổi bảo hộ dây dẫn 10x20mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V150m
BHẠNG MỤC: THANG NÂNG THỨC ĂN
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8,97m3
2Cung cấp và thi công cọc khoan nhồi D.400 bê tông đá 1x2 M250 dài 40m (VT + NC)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V157,6m
3Bốc xếp đất các loạiYêu cầu kỹ thuật theo chương V23,7622m3
4Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - đất các loạiYêu cầu kỹ thuật theo chương V23,7622m3
5Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - đất các loạiYêu cầu kỹ thuật theo chương V23,7622m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,2376100m3/km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,2376100m3/km
8Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6,384m3
9Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạnYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,201m3
10Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,6m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0994tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0069tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0313tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép giằng móng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,1318tấn
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0348100m2
16Ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0225100m2
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 (đã trừ giao móng)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1,986m3
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cổ cột đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0025tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cổ cột, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0591tấn
20Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0032100m2
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cổ cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,016m3
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0112tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0657tấn
24Ván khuôn gỗ, ván khuôn đà kiềngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0616100m2
25Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đà kiềng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,528m3
26Sản xuất, lắp dựng cốt thép đáy thang, đường kính Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0645tấn
27Lót nilon đen sàn đáy thangYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0384100m2
28Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy thang rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,384m3
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột trệt, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,018tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột trệt, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,155tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,041tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,2868tấn
33Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4032100m2
34Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤28m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2,016m3
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0796tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4881tấn
37Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,449100m2
38Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V3,552m3
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0718tấn
40Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,055100m2
41Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,4612m3
42Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật theo chương V1,728m3
43Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2,312m3
44Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật theo chương V2,24m3
45Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6,1764m3
46Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V132,044m2
47Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V109,164m2
48Trát trụ cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6m2
49Trát xà dầm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V22,8m2
50Trát trần, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V4,6m2
51Ngâm nước xi măng 3kg/m2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6,76m2
52Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V6,76m2
53Bả bằng bột bả vào tường ngoàiYêu cầu kỹ thuật theo chương V132,044m2
54Bả bằng bột bả vào tường trongYêu cầu kỹ thuật theo chương V109,164m2
55Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnYêu cầu kỹ thuật theo chương V33,4m2
56Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V142,564m2
57Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V132,044m2
58Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômYêu cầu kỹ thuật theo chương V3m2
59Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,7m2
60Sản xuất thang inox 304 lên máiYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0324tấn
61Lắp đặt ống inox 304 phương pháp hàn, đ.kính ống 49mm dày 1,8mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,1008100m
62Sản xuất bản mã KT 200x200x5mm liên kết thang inoxYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0063tấn
63Lắp đặt bản mã KT 200x200x5mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0063tấn
64Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0142tấn
65Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0142tấn
66Lợp mái tôn sóng vuông dày 0,45 mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0602100m2
67Lắp đặt aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 63AYêu cầu kỹ thuật theo chương V1cái
68Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x10mm2Yêu cầu kỹ thuật theo chương V50m
CHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ BẢO VỆ
1Phá dỡ lớp vữa láng trên sàn mái, sê nôYêu cầu kỹ thuật theo chương V5,6m2
2Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên ô tô tự đổYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,168m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,168m3
4Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,168m3
5Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,3672100m2
6Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột (tính bằng 60% diện tích tường)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V17,934m2
7Bả bằng bột bả vào tường ngoài (tính bằng 60% diện tích tường)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V17,934m2
8Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V29,89m2
9Cạo bỏ lớp sơn cũ trên sê nô (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7,56m2
10Bả bằng ma tít vào sê nô (tính bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V7,56m2
11Sơn sê nô ngoài nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V12,6m2
12Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột (bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8,892m2
13Bả bằng bột bả vào tường trong (bằng 60% diện tích sơn)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V8,892m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,82m2
15Đục tạo nhám bề mặt tường chuẩn bị ốp gạchYêu cầu kỹ thuật theo chương V15,4m2
16Ốp gạch vào tường, trụ, cột, kích thước gạch 250x400mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V15,4m2
17Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật theo chương V12,8m
18Bả bằng ma tít chỉ bó nềnYêu cầu kỹ thuật theo chương V2,048m2
19Sơn chỉ bó nền ngoài nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V2,048m2
20Ốp đá chẻ chân tườngYêu cầu kỹ thuật theo chương V4,608m2
21Sơn đen ron đá chẻYêu cầu kỹ thuật theo chương V4,608m2
22Quét dầu bóng đá chẻYêu cầu kỹ thuật theo chương V4,608m2
23Quét 3 nước dung dịch chống thấm sênô CT11-AYêu cầu kỹ thuật theo chương V8,64m2
24Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Yêu cầu kỹ thuật theo chương V5,6m2
25Quét 3 nước Flinkote chống thấm sênôYêu cầu kỹ thuật theo chương V8,64m2
DHẠNG MỤC: CẢI TẠO NHÀ XE
1Cạo rỉ các kết cấu thép nhà xeYêu cầu kỹ thuật theo chương V46,2934m2
2Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V46,2934m2
EHẠNG MỤC: CẢI TẠO CỔNG, HÀNG RÀO
1Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột (tính bằng 60% diện tích tường)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V299,6208m2
2Bả bằng bột bả vào tường ngoài (tính bằng 60% diện tích tường)Yêu cầu kỹ thuật theo chương V299,6208m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V499,368m2
4Cạo rỉ thép đầu tường rào, cổng hảng ràoYêu cầu kỹ thuật theo chương V105,033m2
5Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật theo chương V105,033m2
6Băm nhám bề mặt cột chuẩn bị ốp gạchYêu cầu kỹ thuật theo chương V10,6m2
7Ốp cột hàng rào bằng gạch trang trí 20x10cmYêu cầu kỹ thuật theo chương V10,6m2
8Sản xuất cột bảng tênYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0244tấn
9Lắp dựng cột thép bảng tên trườngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0244tấn
10Sản xuất thép bản KT 214x214x6mm liên kết cột bảng tên với cột cổngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0043tấn
11Lắp đặt thép bản KT 214x214x6mm liên kết cột bảng tên với cột cổngYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0043tấn
12Sản xuất, lắp dựng bảng tên trường bằng aluminium khung nhôm, chữ nổi inox màu vàng đồngYêu cầu kỹ thuật theo chương V4,4m2
FHẠNG MỤC: CẢI TẠO VỈA HÈ
1Dọn dẹp mặt bằng, bốc dỡ lớp hữu cơ và xà bần hiện trạngYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
2Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
3Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
4Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - vận chuyển phế thải các loạiYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TYêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
7Đắp cát nền móng công trình độ chặt K95Yêu cầu kỹ thuật theo chương V14,5707m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa đá 4x6, mác 150Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,48m3
9Lót nilon đenYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,9714100m2
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, mác 200 dày 8cmYêu cầu kỹ thuật theo chương V7,451m3
11Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn thành bồn hoaYêu cầu kỹ thuật theo chương V0,0352100m2
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông thành bồn hoa, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật theo chương V0,176m3
13Lát gạch vỉa hè bằng gạch terrazzo KT 300x300x50mmYêu cầu kỹ thuật theo chương V93,138m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hànCông suất tối thiểu 23KW2
2Máy khoanCông suất tối thiểu 4,5KW2
3Đầm dùiCông suất tối thiểu 1.5KW2
4Đầm bànCông suất tối thiểu 1KW2
5Máy trộn bê tôngDung tích tối thiểu 250 lít2
6Máy cắt thépCông suất tối thiểu 5kw2
7Máy duỗi thépCông suất tối thiểu 5kw2
8Máy phát điệnCông suất tối thiểu 30Kva1
9Tời hoặc vận thăngSức nâng tối thiểu 0,5 tấnKèm theo giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu1
10Xe tảiTải trọng tối thiểu 5 tấnKèm theo giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu1
11Máy thủy BìnhCó chứng chỉ hoặc chứng nhận đăng kiểm/ kiểm tra kỹ thuật còn hạn sử dụng tại thời điểm đóng thầu1
12Dàn giáo thépMột bộ 42 chân x 42 chéo (Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đăng kiểm/ kiểm tra kỹ thuật còn hạn sử dụng tại thời điểm đóng thầu)8

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ nền gạch ceramic hiện trạng
561,965 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
2 Phá dỡ lớp vữa lót gạch hiện trạng
561,965 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ nền bê tông lót đá 4x6 hiện trạng
48,4125 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ tường xây gạch lan can và bệ tường mặt tiền trục F
1,209 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ kết cấu bê tông sê nô trục F-10, bằng máy khoan cầm tay để làm thang nâng
0,072 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ mặt nền bậc cấp láng granito
15,0525 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
7 Phá dỡ lớp vữa láng trên sàn mái, sê nô
63,4 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
8 Đục bỏ lớp vữa trát rộng 0,1m tại vị trí tường bị nứt
1,2 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
9 Đóng lưới thép chuyên dụng chống nứt tường
1,2 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
10 Trát tường lại chỗ vết nứt vừa đục, vữa xi măng mác 75 trộn phụ gia sika
1,2 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
11 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
18,6 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
12 Tháo dỡ giấy dán tường trong phòng hiện trạng cao 1,5m
595,68 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
13 Tháo dỡ thiết bị đèn điện hiện trạng
41 bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
14 Tháo dỡ trần
318,16 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
15 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
18 bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
16 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
4 bộ Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
17 Bốc xếp, vận chuyển các loại phế thải lên ô tô tự đổ
80,0129 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
80,0129 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
19 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
80,0129 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
20 Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao
1,023 100m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,65 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,004 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,026 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
24 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày
2,337 m3 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
25 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
12,65 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
26 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
1,92 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
27 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột ngoài (tính bằng 60% diện tích sơn)
45,612 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
28 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên sê nô (tính bằng 60% diện tích sơn)
4,062 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
29 Bả bằng bột bả vào tường ngoài (tính bằng 60% diện tích sơn)
47,532 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
30 Bả bằng bột bả vào sê nô ngoài (tính bằng 60% diện tích sơn)
4,062 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
31 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủ
80,03 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
32 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường, trụ, cột trong nhà
13,86 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
33 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà đoạn xây mới
12,65 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
34 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà, đoạn tường cũ
13,86 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
35 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót 2 nước phủ
35,75 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
36 Ốp gạch vào tường, trụ, cột, kích thước gạch 250x400mm
9,92 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
37 Bắn tấm aluminium che khe lún
2,34 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
38 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
2,76 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
39 Thi công trần bằng tấm nhựa KT 600x600, khung nhôm nổi
40,81 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
40 Sản xuất cột thép nhà tiền chế
0,0042 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng cột thép nhà tiền chế
0,0042 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
42 Sản xuất thép bản KT 200x200x5mm liên kết cột thép với cột hàng rào
0,0031 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt thép bản KT 200x200x5mm liên kết cột thép với cột hàng rào
0,0031 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
44 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,0294 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,0294 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
46 Gia công xà gồ thép
0,0127 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng xà gồ thép
0,0127 tấn Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
48 Lợp mái bằng tấm lợp lấy ánh sáng Polycarbonate dày 6mm
0,0581 100m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
49 Quét 3 nước dung dịch chống thấm sênô CT11-A
3,24 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V
50 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100
2,25 m2 Yêu cầu kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và đào tạo quận Ninh Kiều như sau:

  • Có quan hệ với 53 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,95 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,78%, Xây lắp 51,22%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 85.573.716.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 76.586.198.422 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 112

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây