Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20211253842-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211253842-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa Văn phòng Bảo Lộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí không thường xuyên kinh phí chi quản lý BHTN năm 2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực của nhà thầu, đăng ký kinh doanh, báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự đã thực hiện; Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến tháng 10/2021; Bản chụp các tài liệu để chứng minh Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu; Bản chụp được chứng thực các văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề của các cán bộ kỹ thuật; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM. - Chủ đầu tư: Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Phong – Giám đốc Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3577468 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM; Điện thoại: 0906826588 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3577468 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.572.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 51.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực hợp đồng tương tự, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh quy mô cấp công trình. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.380.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.140.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.380.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.380.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.140.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành xây dựng hoặc kiến trúc (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng công trình tương tự.3. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình theo quy định, chứng chỉ về an toàn lao động, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình (bản sao y chứng thực).4. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật điện | 1 | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành điện hoặc tương đương (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phần nước | 1 | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành cấp thoát nước hoặc tương đương (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 1 | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành vật liệu xây dựng (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu. | 3 | 3 |
7 | Công nhân kỹ thuật | 10 | Công nhân kỹ thuật bao gồm đủ các nghề phù hợp với các công việc chủ yếu của gói thầu này như (nề, mộc, bê tông, sắt, cốt thép, cốp pha, vận hành máy xây dựng, điện, nước…).- Đối với các công nhân phải Có các tài liệu kèm theo sau đây: Bản sao công chứng có dấu chứng thực bằng cấp chuyên môn hoặc chứng chỉ đào tạo nghề | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần phá dỡ Tại tầng trệt | |||
1 | Tháo dỡ cửa đi D1 số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 15,6 | M2 |
2 | Tháo dỡ cửa DW1 số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 3,36 | M2 |
3 | Phá dỡ tường tầng trệt bao gồm tường khu cầu thang và tường nhà vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 5,431 | M3 |
4 | Tháo dỡ chậu rửa | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
5 | Tháo dỡ bệ xí | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
6 | Tháo dỡ chậu tiểu | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Bộ |
7 | Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửng | Theo Chương V, E-HSMT | 5,5 | M |
8 | Phá lớp gạch lát nền tầng trệt | Theo Chương V, E-HSMT | 133,68 | M2 |
9 | Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 177,98 | M2 |
10 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 138,48 | M2 |
11 | Cạo lớp vôi trần nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 85,57 | M2 |
12 | Phá bậc thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,285 | M3 |
13 | Cắt sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 31,994 | M |
14 | Phá kết cấu bê tông cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,717 | M3 |
15 | Tháo dỡ toàn bộ thiết bị điện nước | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | tầng |
B | Phần phá dỡ Tại tầng lửng | |||
1 | Tháo dỡ cửa đi D2, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 1,89 | M2 |
2 | Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,04 | M2 |
3 | Tháo dỡ cửa sổ S1, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 6,8 | M2 |
4 | Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,4 | M2 |
5 | Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 3,36 | M2 |
6 | Phá dỡ tường tầng lửng bao gồm tường khu cầu thang, Tường ngăn phòng và tường hộp kỹ thuật | Theo Chương V, E-HSMT | 3,463 | M3 |
7 | Tháo dỡ lan can giếng trời | Theo Chương V, E-HSMT | 3,9 | M |
8 | Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng lửng lên lầu 1 | Theo Chương V, E-HSMT | 5,5 | M |
9 | Phá lớp gạch lát sàn tầng lửng | Theo Chương V, E-HSMT | 87,19 | M2 |
10 | Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 180,12 | M2 |
11 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 174,84 | M2 |
12 | Cạo bỏ lớp vôi trần nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 129,07 | M2 |
13 | Phá bậc thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,285 | M3 |
14 | Cắt sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 31,994 | M |
15 | Phá kết cấu bê tông cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,717 | M3 |
16 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | tầng |
17 | Cắt sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 6,9 | M |
18 | Phá kếu cấu bê tông sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 1,17 | M3 |
C | Phần phá dỡ Tại lầu 1 | |||
1 | Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,04 | M2 |
2 | Tháo dỡ cửa đi D4, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,52 | M2 |
3 | Tháo dỡ cửa DW1, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,94 | M2 |
4 | Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,4 | M2 |
5 | Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 3,36 | M2 |
6 | Tháo dỡ cửa sổ S4, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 9,6 | M2 |
7 | Phá dỡ tường lầu 1 bao gồn tường khu cầu thang, tường Ngăn phòng và tường nhà vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 7,219 | M3 |
8 | Tháo dỡ chậu rửa | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
9 | Tháo dỡ bệ xí | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
10 | Tháo dỡ chậu tiểu | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Bộ |
11 | Tháo dỡ lan can giếng trời lầu 1 | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | M |
12 | Tháo dỡ lan can cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2 | Theo Chương V, E-HSMT | 5,7 | M |
13 | Phá lớp gạch lát sàn lầu 1 | Theo Chương V, E-HSMT | 129,61 | M2 |
14 | Tháo dỡ trần nhựa | Theo Chương V, E-HSMT | 53,54 | M2 |
15 | Phá lớp vữa trát tường trụ cột trong nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 191,38 | M2 |
16 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 183,9 | M2 |
17 | Cạo bỏ lớp vôi trần nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 77,05 | M2 |
18 | Phá bậc thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,314 | M3 |
19 | Cắt sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 32,296 | M |
20 | Phá kết cấu bê tông cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,73 | M3 |
21 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | tầng |
22 | Cắt sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 6,9 | M |
23 | Phá kếu cấu bê tông sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 1,17 | M3 |
D | Phần phá dỡ Tại lầu 2 | |||
1 | Tháo dỡ cửa đi D5, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,52 | M2 |
2 | Tháo dỡ cửa sổ S5, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 10,56 | M2 |
3 | Tháo dỡ cửa sổ S6, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,88 | M2 |
4 | Phá dỡ tường lầu 2 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,012 | M3 |
5 | Phá dỡ tường thu hồi | Theo Chương V, E-HSMT | 4,487 | M3 |
6 | Phá lớp gạch lát sàn lầu 2 | Theo Chương V, E-HSMT | 78,21 | M2 |
7 | Phá dỡ trần nhựa | Theo Chương V, E-HSMT | 82,94 | M2 |
8 | Phá lớp vữa trát tường, trụ cột trong nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 128,24 | M2 |
9 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 116,642 | M2 |
10 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | tầng |
E | Phần phá dỡ Mái | |||
1 | Tháo dỡ toàn bộ mái tôn | Theo Chương V, E-HSMT | 164,734 | M2 |
2 | Cắt sê nô | Theo Chương V, E-HSMT | 28,88 | m |
3 | Phá kêu cấu bê tông sê nố | Theo Chương V, E-HSMT | 3,567 | M3 |
4 | Bốc xếp, vận chuyển cửa các loại | Theo Chương V, E-HSMT | 8,027 | 10m2 |
5 | Vận chuyển tường gạch, gạch men, vữa, bê tông | Theo Chương V, E-HSMT | 1,241 | 100m3 |
6 | Vận chuyển tường gạch, gạch men, vữa, bê tông | Theo Chương V, E-HSMT | 5,251 | 100m3 |
F | Phần sửa chữa Tại tầng trệt | |||
1 | Lắp đặt cửa D1, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 15,6 | M2 |
2 | Lắp đặt cửa xếp D1’, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 17,4 | M2 |
3 | Lắp đặt cửa DW1, số lượng 3 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,04 | M2 |
4 | Khoan chiếu tới cấy thép | Theo Chương V, E-HSMT | 19 | 1 Lỗ khoan |
5 | Đục tường để làm đầm chiếu nghỉ | Theo Chương V, E-HSMT | 0,32 | M2 |
6 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,153 | 100m2 |
7 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,3837 | Tấn |
8 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0143 | Tấn |
9 | Bê tông cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 1,353 | M3 |
10 | Xây tường làm phòng vệ sinh tầng 1 bằng gạch thẻ, VXM mác 100 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,1 | M3 |
11 | Xây bậc cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,47 | M3 |
12 | Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 199,665 | M2 |
13 | Trát cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửng bằng VXM Mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 15,94 | M2 |
14 | Trát tường ngoài nhà dày 20 mmm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 138,48 | M2 |
15 | Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 10,251 | M2 |
16 | Lát nền bằng gạch KT 600x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 112,868 | M2 |
17 | Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300 | Theo Chương V, E-HSMT | 10,351 | M2 |
18 | Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 34,11 | M2 |
19 | Ốp đá granite lên bậc cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửng | Theo Chương V, E-HSMT | 15,832 | M2 |
20 | Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 168,615 | M2 |
21 | Bả matit trần nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 80,556 | M2 |
22 | Bả matit vào tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 138,48 | M2 |
23 | Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 263,345 | M2 |
24 | Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 138,48 | M2 |
25 | Lắp lan can cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 4,374 | M2 |
26 | Sơn lan can bằng sơn 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 4,374 | M2 |
27 | Lắp đặt vách compact dày 12mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3,9 | M2 |
G | Điện | |||
1 | Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 96,25 | m |
2 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 248,75 | m |
3 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 42 | m |
4 | Tủ điện 6 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
5 | Tủ điện 8 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
10 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
11 | Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tính | Theo Chương V, E-HSMT | 5 | cái |
12 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,775 | 100m |
13 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
15 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
16 | Lắp đặt ổ cắm âm tường | Theo Chương V, E-HSMT | 13 | cái |
17 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 15 | bộ |
18 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
19 | Lắp đặt đèn led âm trần 12W | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
20 | Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30w | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
H | Điện nhẹ | |||
1 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
2 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 7,5 | m |
3 | Lắp đặt cáp mạng lan CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa D20 | Theo Chương V, E-HSMT | 43,75 | m |
5 | Lắp đặt đế âm chống cháy | Theo Chương V, E-HSMT | 20 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, | Theo Chương V, E-HSMT | 33 | hộp |
7 | Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoại | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | cái |
8 | Lắp đặt hộp đấu dây điện thoai | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | hộp |
9 | Phiến đấu dây điện thoại 20 đôi | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
10 | Tủ USS RACK 20u600 | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
11 | Tủ USS RACK 12u400 | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | hộp |
12 | Lắp đặt switch trung tâm 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
13 | Lắp đặt switch quang 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
14 | Lắp đặt switch panel 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
15 | ODF 4FO 19'' | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
16 | Cáp quang 4FO | Theo Chương V, E-HSMT | 12,5 | m |
17 | Patch cord CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 38 | bộ |
18 | Patch cord quang | Theo Chương V, E-HSMT | 30 | bộ |
19 | Modul quang | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
I | Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước | |||
1 | Lắp đặt chậu xí xổm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
2 | Lắp đặt vòi xịt | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
3 | Lắp đặt lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Lắp đặt vòi rửa | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
5 | Lắp đặt xi- phông lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
6 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Bộ |
7 | Lắp đặt van xả tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
8 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
9 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
10 | Lắp đặt van khóa nước PPR-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
11 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,2635 | 100m |
12 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
13 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,02 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0788 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0862 | 100m |
17 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | Cái |
18 | Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Cái |
19 | Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | Cái |
20 | Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Theo Chương V, E-HSMT | 6 | Cái |
21 | Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
22 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
23 | Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
24 | Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
25 | Lắp đặt cút Y-PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
26 | Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Cái |
27 | Lắp đặt cút PVC D60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
28 | Lắp đặt chếch PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
29 | Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
J | Sản xuất lanh tô (LT3;LT4;LT5) | |||
1 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,001 | Tấn |
2 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0075 | Tấn |
3 | ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0063 | 100m2 |
4 | Bê tông | Theo Chương V, E-HSMT | 0,031 | M3 |
K | Phần sửa chữa Tại tầng lửng | |||
1 | Lắp đặt Hoa sắt HS1 | Theo Chương V, E-HSMT | 6,8 | M2 |
2 | Lắp đặt cửa đi D2 | Theo Chương V, E-HSMT | 1,89 | M2 |
3 | Lắp đặt cửa DW1 | Theo Chương V, E-HSMT | 5,04 | M2 |
4 | Khoan chiếu tới cấy thép | Theo Chương V, E-HSMT | 19 | 1 Lỗ khoan |
5 | Đục tường để làm đầm chiếu nghỉ | Theo Chương V, E-HSMT | 0,32 | M2 |
6 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,153 | 100m2 |
7 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,3837 | Tấn |
8 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0143 | Tấn |
9 | Bê tông cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 1,353 | M3 |
10 | Xây tường làm phòng vệ sinh tầng lửng bằng gạch thẻ, VXM mác 100 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,1 | M3 |
11 | Xây bậc cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,47 | M3 |
12 | Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 201,805 | M2 |
13 | Trát cầu thang từ tầng lửng lên lầu1 bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 15,94 | M2 |
14 | Trát tường ngoài nhà dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 186,6 | M2 |
15 | Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 10,251 | M2 |
16 | Lát sàn tầng lửng bằng gạch KT600x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 71,92 | M2 |
17 | Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300 | Theo Chương V, E-HSMT | 10,351 | M2 |
18 | Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 21,87 | M2 |
19 | Ốp đá granite lên bậc cầu thang từ tầng lửng lên lầu 1 | Theo Chương V, E-HSMT | 15,832 | M2 |
20 | Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 170,755 | M2 |
21 | Bả matit trần nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 75,13 | M2 |
22 | Bả matit vào tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 186,6 | M2 |
23 | Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 308,958 | M2 |
24 | Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 186,6 | M2 |
25 | Lắp lan can cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 4,374 | M2 |
26 | Sơn lan can bằng sơn 1 nước lót 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 4,374 | m2 |
27 | Sơn hoa sắt HS1 | Theo Chương V, E-HSMT | 6,8 | m2 |
28 | Lắp đặt vách compact dày 12mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3,9 | m2 |
L | Điện | |||
1 | Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 96,25 | m |
2 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 248,75 | m |
3 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 42 | m |
4 | Tủ điện 4 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | hộp |
5 | Tủ điện 6 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 5 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tính | Theo Chương V, E-HSMT | 5 | cái |
11 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,775 | 100m |
12 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
14 | Lắp đặt ổ cắm âm tường | Theo Chương V, E-HSMT | 8 | cái |
15 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | bộ |
16 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
17 | Lắp đặt đèn led âm trần 12W | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
18 | Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30w | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
M | Điện nhẹ | |||
1 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
2 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 7,5 | m |
3 | Lắp đặt cáp mạng lan CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa D20 | Theo Chương V, E-HSMT | 43,75 | m |
5 | Lắp đặt đế âm chống cháy | Theo Chương V, E-HSMT | 20 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, | Theo Chương V, E-HSMT | 31 | hộp |
7 | Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoại | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | cái |
8 | Lắp đặt hộp đấu dây điện thoai | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
9 | Phiến đấu dây điện thoại 20 đôi | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt switch trung tâm 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt switch panel 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
12 | ODF 4FO 19'' | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
13 | Cáp quang 4FO | Theo Chương V, E-HSMT | 12,5 | m |
14 | Patch cord CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 32 | bộ |
15 | Patch cord quang | Theo Chương V, E-HSMT | 26 | bộ |
16 | Modul quang | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
17 | Lắp đặt chậu xí xổm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
18 | Lắp đặt vòi xịt | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
19 | Lắp đặt lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
20 | Lắp đặt vòi rửa | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
21 | Lắp đặt xi- phông lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
22 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Bộ |
23 | Lắp đặt van xả tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
24 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
25 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
26 | Lắp đặt van khóa nước PPR-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
27 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,2635 | 100m |
28 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
29 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,02 | 100m |
31 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0788 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0862 | 100m |
33 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
34 | Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
35 | Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
36 | Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Theo Chương V, E-HSMT | 6 | cái |
37 | Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
38 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
39 | Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
40 | Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
41 | Lắp đặt cút Y-PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
42 | Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
43 | Lắp đặt cút PVC D60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
44 | Lắp đặt chếch PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
45 | Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
46 | Khoan cấy thép vào sàn vị trí cầu thang cũ: | Theo Chương V, E-HSMT | 36 | Lỗ |
47 | Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoan | Theo Chương V, E-HSMT | 36 | Lỗ |
48 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,258 | 100m2 |
49 | Sản xuất lắp dựng cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,216 | Tấn |
50 | Bê tông sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 3,7495 | m3 |
51 | Khoan lỗ cấy thép | Theo Chương V, E-HSMT | 38 | Lỗ |
52 | Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoan | Theo Chương V, E-HSMT | 38 | Lỗ |
53 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,084 | 100m2 |
54 | Sản xuất lắp dựng cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0655 | Tấn |
55 | Bê tông sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,36 | m3 |
56 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,001 | Tấn |
57 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0075 | Tấn |
58 | ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0063 | 100m2 |
59 | Bê tông | Theo Chương V, E-HSMT | 0,031 | M3 |
N | Phần sửa chữa Tại lầu 1 | |||
1 | Lắp đặt cửa đi D2, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 3,78 | M2 |
2 | Lắp đặt cửa đi D3, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,52 | M2 |
3 | Lắp đặt cửa DW1, số lượng 3 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,04 | M2 |
4 | Lắp đặt cửa sổ S1, số lượng 2 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 3,6 | M2 |
5 | Khoan chiếu tới cấy thép | Theo Chương V, E-HSMT | 19 | 1 Lỗ khoan |
6 | Đục tường để làm đầm chiếu nghỉ | Theo Chương V, E-HSMT | 0,32 | M2 |
7 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,155 | 100m2 |
8 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,3837 | Tấn |
9 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0143 | Tấn |
10 | Bê tông cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 1,374 | M3 |
11 | Xây tường làm phòng vệ sinh lầu 1 bằng gạch thẻ, VXM mác 100 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,554 | M3 |
12 | Xây bậc cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 0,518 | M3 |
13 | Xây phòng nghỉ lầu 1 | Theo Chương V, E-HSMT | 2,886 | M3 |
14 | Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 218,75 | M2 |
15 | Trát cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2 bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 16,154 | M2 |
16 | Trát tường ngoài nhà dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 198,06 | M2 |
17 | Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 10,251 | M2 |
18 | Lát sàn lầu 1 bằng gạch KT 600x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 114,028 | M2 |
19 | Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300 | Theo Chương V, E-HSMT | 10,351 | M2 |
20 | Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 34,11 | M2 |
21 | Ốp đá granite lên bậc cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2 | Theo Chương V, E-HSMT | 16,235 | M2 |
22 | Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 245,42 | M2 |
23 | Bả matit trần nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 75,2 | M2 |
24 | Bả matit vào tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 198,06 | M2 |
25 | Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 347,276 | M2 |
26 | Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 198,06 | M2 |
27 | Lắp lan can cầu thang | Theo Chương V, E-HSMT | 4,481 | M2 |
28 | Sơn lan can cầu thang bằng sơn 1 nước lót 2 nươc phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 4,481 | m2 |
29 | Lắp đặt vách compact dày 12mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3,9 | m2 |
O | Điện | |||
1 | Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 96,25 | m |
2 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 248,75 | m |
3 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 42 | m |
4 | Tủ điện 4 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | hộp |
5 | Tủ điện 6 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | hộp |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 8 | cái |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tính | Theo Chương V, E-HSMT | 12 | cái |
11 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,775 | 100m |
12 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
14 | Lắp đặt ổ cắm âm tường | Theo Chương V, E-HSMT | 17 | cái |
15 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 16 | bộ |
16 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 5 | bộ |
17 | Lắp đặt đèn led âm trần 12W | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
18 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 55W | Theo Chương V, E-HSMT | 6 | bộ |
19 | Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30w | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
P | Điện nhẹ | |||
1 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
2 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 7,5 | m |
3 | Lắp đặt cáp mạng lan CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa D20 | Theo Chương V, E-HSMT | 43,75 | m |
5 | Lắp đặt đế âm chống cháy | Theo Chương V, E-HSMT | 20 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, | Theo Chương V, E-HSMT | 30 | hộp |
7 | Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoại | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | cái |
8 | Lắp đặt hộp đấu dây điện thoai | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
9 | Phiến đấu dây điện thoại 20 đôi | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt switch trung tâm 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt switch panel 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
12 | ODF 4FO 19'' | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
13 | Cáp quang 4FO | Theo Chương V, E-HSMT | 12,5 | m |
14 | Patch cord CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 32 | bộ |
15 | Patch cord quang | Theo Chương V, E-HSMT | 27 | bộ |
16 | Modul quang | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
17 | Lắp đặt chậu xí xổm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
18 | Lắp đặt vòi xịt | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
19 | Lắp đặt lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
20 | Lắp đặt vòi rửa | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
21 | Lắp đặt xi- phông lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
22 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Bộ |
23 | Lắp đặt van xả tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
24 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
25 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
26 | Lắp đặt van khóa nước PPR-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
27 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,2635 | 100m |
28 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
29 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
30 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,02 | 100m |
31 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0788 | 100m |
32 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0862 | 100m |
33 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
34 | Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
35 | Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
36 | Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Theo Chương V, E-HSMT | 6 | cái |
37 | Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
38 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
39 | Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
40 | Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
41 | Lắp đặt cút Y-PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
42 | Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
43 | Lắp đặt cút PVC D60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
44 | Lắp đặt chếch PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
45 | Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
Q | Thi công sàn bê tông cốt thép để lấp lại khoảng trống cầu thang cũ S=3.1x1.9 | |||
1 | Khoan cấy thép vào sàn vị trí cầu thang cũ: | Theo Chương V, E-HSMT | 36 | Lỗ |
2 | Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoan | Theo Chương V, E-HSMT | 36 | Lỗ |
3 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,258 | 100m2 |
4 | Sản xuất lắp dựng cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,615 | Tấn |
5 | Bê tông sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 3,7495 | M3 |
6 | Khoan lỗ cấy thép | Theo Chương V, E-HSMT | 38 | Lỗ |
7 | Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoan | Theo Chương V, E-HSMT | 38 | Lỗ |
8 | Ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,084 | 100m2 |
9 | Sản xuất lắp dựng cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0655 | Tấn |
10 | Bê tông sàn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,36 | m3 |
11 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0017 | Tấn |
12 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0133 | Tấn |
13 | ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0112 | 100m2 |
14 | Bê tông | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | M3 |
R | Tại lầu 2 | |||
1 | Lắp đặt cửa đi D2, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 1,89 | M2 |
2 | Lắp đặt cửa đi D3, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 2,52 | M2 |
3 | Lắp đặt cửa sổ S2, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 10,56 | M2 |
4 | Lắp đặt cửa DW1, số lượng 3 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,04 | M2 |
5 | Lắp đặt Hoa sắt HS2, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,88 | M2 |
6 | Lắp đặt Hoa sắt HS3, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 5,67 | M2 |
7 | Lắp đặt Hoa sắt HS4, số lượng 1 bộ | Theo Chương V, E-HSMT | 3,99 | M2 |
8 | Xây tường làm phòng vệ sinh lầu 2 bằng gạch thẻ, VXM mác 100 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,403 | M3 |
9 | Xây phòng kho lầu 2 | Theo Chương V, E-HSMT | 1,609 | M3 |
10 | Xây phần tường khu nhà sau để nâng tầng phía sau bằng gạch thẻ, VXM mác 100 | Theo Chương V, E-HSMT | 7,746 | M3 |
11 | Xây tường thu hồi bằng gạch thẻ, VXM mác 100 | Theo Chương V, E-HSMT | 4,281 | M3 |
12 | Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 216,915 | M2 |
13 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 47,64 | M2 |
14 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 10,8 | M2 |
15 | Trát tường ngoài nhà dày 20mm bằng VXM mác 75 | Theo Chương V, E-HSMT | 255,153 | M2 |
16 | Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 10,251 | M2 |
17 | Lát sàn lầu 2 bằng gạch KT600x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 114,608 | M2 |
18 | Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300 | Theo Chương V, E-HSMT | 10,351 | M2 |
19 | Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600 | Theo Chương V, E-HSMT | 34,11 | M2 |
20 | Bả matit vào cột, dầm, trần | Theo Chương V, E-HSMT | 90,15 | M2 |
21 | Bả matit vào trần thạch cao xương chìm | Theo Chương V, E-HSMT | 71,92 | M2 |
22 | Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinh | Theo Chương V, E-HSMT | 280,339 | M2 |
23 | Bả matit vào tường ngoài nhà | Theo Chương V, E-HSMT | 201,081 | M2 |
24 | Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 338,506 | M2 |
25 | Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 201,081 | M2 |
26 | Sơn hoa sắt HS2;HS3;HS4 bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương V, E-HSMT | 15,54 | m2 |
27 | Lắp đặt vách compact dày 12mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3,9 | M2 |
S | Điện | |||
1 | Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 96,25 | m |
2 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 248,75 | m |
3 | Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2 | Theo Chương V, E-HSMT | 42 | m |
4 | Tủ điện 4 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | hộp |
5 | Tủ điện 6 modul | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 6 | cái |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tính | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | cái |
11 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,775 | 100m |
12 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo Chương V, E-HSMT | 5 | cái |
14 | Lắp đặt ổ cắm âm tường | Theo Chương V, E-HSMT | 11 | cái |
15 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
16 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
17 | Lắp đặt đèn led âm trần 12W | Theo Chương V, E-HSMT | 22 | bộ |
18 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 55W | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
19 | Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30w | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | bộ |
T | Điện nhẹ | |||
1 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
2 | Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5 | Theo Chương V, E-HSMT | 7,5 | m |
3 | Lắp đặt cáp mạng lan CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 165 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa D20 | Theo Chương V, E-HSMT | 43,75 | m |
5 | Lắp đặt đế âm chống cháy | Theo Chương V, E-HSMT | 20 | hộp |
6 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, | Theo Chương V, E-HSMT | 31 | hộp |
7 | Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoại | Theo Chương V, E-HSMT | 10 | cái |
8 | Lắp đặt hộp đấu dây điện thoai | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | hộp |
9 | Phiến đấu dây điện thoại 20 đôi | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
10 | Lắp đặt switch trung tâm 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt switch panel 16PORT | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
12 | ODF 4FO 19'' | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
13 | Cáp quang 4FO | Theo Chương V, E-HSMT | 12,5 | m |
14 | Patch cord CAT6 | Theo Chương V, E-HSMT | 33 | bộ |
15 | Patch cord quang | Theo Chương V, E-HSMT | 27 | bộ |
16 | Modul quang | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
U | Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước | |||
1 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Cái |
2 | Lắp đặt chậu xí xổm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
3 | Lắp đặt vòi xịt | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
4 | Lắp đặt lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
5 | Lắp đặt vòi rửa | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
6 | Lắp đặt xi- phông lavabo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
7 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Bộ |
8 | Lắp đặt van xả tiểu nam | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
9 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Bộ |
10 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | Cái |
11 | Lắp đặt van khóa nước PPR-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
12 | Lắp đặt van khóa nước PPR-D32 | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | Cái |
13 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,2635 | 100m |
14 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,055 | 100m |
16 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,02 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0788 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0862 | 100m |
19 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | cái |
20 | Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
21 | Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm | Theo Chương V, E-HSMT | 3 | cái |
22 | Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm | Theo Chương V, E-HSMT | 6 | cái |
23 | Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
24 | Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25 | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
25 | Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
26 | Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
27 | Lắp đặt cút Y-PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
28 | Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keo | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
29 | Lắp đặt cút PVC D60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
30 | Lắp đặt côn thu PVC D90-D60mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
31 | Lắp đặt chếch PVC D90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
32 | Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
33 | Lắp đặt côn thu PVC D90-D110mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
V | Thi công sàn bê tông cốt thép nâng tâng khu nhà sau có diện tích S=12.3x6.2 | |||
1 | Làm trần thạch cao khung xương chìm | Theo Chương V, E-HSMT | 71,92 | M2 |
2 | Khoan cấy cột C1 | Theo Chương V, E-HSMT | 24 | lỗ khoan |
3 | Bơm hóa chất Ramset | Theo Chương V, E-HSMT | 24 | lỗ khoan |
4 | Ván khuôn cột | Theo Chương V, E-HSMT | 0,108 | 100m2 |
5 | Cốt thép cột | Theo Chương V, E-HSMT | 0,024 | Tấn |
6 | Cốt thép cột | Theo Chương V, E-HSMT | 0,212 | Tấn |
7 | Bê tông cột | Theo Chương V, E-HSMT | 0,54 | m3 |
8 | Ván khuôn dầm | Theo Chương V, E-HSMT | 2,46 | 100m2 |
9 | Cốt thép dầm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,079 | tấn |
10 | Cốt thép dầm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,6 | tấn |
11 | Cốt thép dầm >D18 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,268 | tấn |
12 | Bê tông dầm | Theo Chương V, E-HSMT | 3,762 | m3 |
13 | Làm trần thạch cao khung xương chìm | Theo Chương V, E-HSMT | 71,92 | M2 |
14 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0014 | Tấn |
15 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0105 | Tấn |
16 | ván khuôn | Theo Chương V, E-HSMT | 0,0093 | 100m2 |
17 | Bê tông | Theo Chương V, E-HSMT | 0,044 | M3 |
W | Phần sửa chữa Mái | |||
1 | Ván khuôn giằng | Theo Chương V, E-HSMT | 0,102 | 100m2 |
2 | Cốt thép | Theo Chương V, E-HSMT | 0,014 | Tấn |
3 | Cốt thép >D10 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,166 | Tấn |
4 | Bê tông giằng | Theo Chương V, E-HSMT | 0,256 | M3 |
5 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm KT50x100x1.8 | Theo Chương V, E-HSMT | 0,821 | Tấn |
6 | Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm KT50x100x1.8 | Theo Chương V, E-HSMT | 6,392 | Tấn |
7 | Lợp mái bằng tôn múi dày 0.45mm | Theo Chương V, E-HSMT | 1,585 | 100M2 |
8 | Lắp dựng máng tôn INOX 304 | Theo Chương V, E-HSMT | 10,23 | M2 |
9 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo Chương V, E-HSMT | 4 | Cái |
10 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm | Theo Chương V, E-HSMT | 12 | Cái |
11 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 89mm | Theo Chương V, E-HSMT | 0,95 | 100m |
12 | Gia công, lắp đặt đai treo ống nước PVC | Theo Chương V, E-HSMT | 30 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
2 | Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 5T | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
3 | Máy vận thăng | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
4 | Máy trộn vữa 80l | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
5 | Máy đầm dùi | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
6 | Máy đầm đất | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá 1,7 kW | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
8 | Máy khoan cầm tay 0,5 kW | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
9 | Máy hàn nhiệt | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
10 | Máy biến thế hàn xoay chiều | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
11 | Máy bơm nước | Nhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa đi D1 số lượng 1 bộ | 15,6 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ cửa DW1 số lượng 2 bộ | 3,36 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
3 | Phá dỡ tường tầng trệt bao gồm tường khu cầu thang và tường nhà vệ sinh | 5,431 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
4 | Tháo dỡ chậu rửa | 2 | Bộ | Theo Chương V, E-HSMT | ||
5 | Tháo dỡ bệ xí | 2 | Bộ | Theo Chương V, E-HSMT | ||
6 | Tháo dỡ chậu tiểu | 1 | Bộ | Theo Chương V, E-HSMT | ||
7 | Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửng | 5,5 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
8 | Phá lớp gạch lát nền tầng trệt | 133,68 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
9 | Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhà | 177,98 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
10 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | 138,48 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
11 | Cạo lớp vôi trần nhà | 85,57 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
12 | Phá bậc thang | 0,285 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
13 | Cắt sàn | 31,994 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
14 | Phá kết cấu bê tông cầu thang | 0,717 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
15 | Tháo dỡ toàn bộ thiết bị điện nước | 1 | tầng | Theo Chương V, E-HSMT | ||
16 | Tháo dỡ cửa đi D2, số lượng 1 bộ | 1,89 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
17 | Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộ | 5,04 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
18 | Tháo dỡ cửa sổ S1, số lượng 1 bộ | 6,8 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
19 | Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộ | 2,4 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
20 | Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộ | 3,36 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
21 | Phá dỡ tường tầng lửng bao gồm tường khu cầu thang, Tường ngăn phòng và tường hộp kỹ thuật | 3,463 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
22 | Tháo dỡ lan can giếng trời | 3,9 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
23 | Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng lửng lên lầu 1 | 5,5 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
24 | Phá lớp gạch lát sàn tầng lửng | 87,19 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
25 | Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhà | 180,12 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
26 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | 174,84 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
27 | Cạo bỏ lớp vôi trần nhà | 129,07 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
28 | Phá bậc thang | 0,285 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
29 | Cắt sàn | 31,994 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
30 | Phá kết cấu bê tông cầu thang | 0,717 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
31 | Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện | 1 | tầng | Theo Chương V, E-HSMT | ||
32 | Cắt sàn | 6,9 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
33 | Phá kếu cấu bê tông sàn | 1,17 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
34 | Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộ | 5,04 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
35 | Tháo dỡ cửa đi D4, số lượng 1 bộ | 2,52 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
36 | Tháo dỡ cửa DW1, số lượng 2 bộ | 2,94 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
37 | Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộ | 2,4 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
38 | Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộ | 3,36 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
39 | Tháo dỡ cửa sổ S4, số lượng 1 bộ | 9,6 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
40 | Phá dỡ tường lầu 1 bao gồn tường khu cầu thang, tường Ngăn phòng và tường nhà vệ sinh | 7,219 | M3 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
41 | Tháo dỡ chậu rửa | 2 | Bộ | Theo Chương V, E-HSMT | ||
42 | Tháo dỡ bệ xí | 2 | Bộ | Theo Chương V, E-HSMT | ||
43 | Tháo dỡ chậu tiểu | 1 | Bộ | Theo Chương V, E-HSMT | ||
44 | Tháo dỡ lan can giếng trời lầu 1 | 4 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
45 | Tháo dỡ lan can cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2 | 5,7 | M | Theo Chương V, E-HSMT | ||
46 | Phá lớp gạch lát sàn lầu 1 | 129,61 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
47 | Tháo dỡ trần nhựa | 53,54 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
48 | Phá lớp vữa trát tường trụ cột trong nhà | 191,38 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
49 | Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà | 183,9 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT | ||
50 | Cạo bỏ lớp vôi trần nhà | 77,05 | M2 | Theo Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG T&K SÀI GÒN như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 128.440.975.441 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 127.163.206.187 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bệnh tật thường bắt đầu thứ bình đẳng mà cái chết sẽ hoàn thành. "
Samuel Johnson
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.