Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 08:49 27/12/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Văn phòng Bảo Lộc
Gói thầu
Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa Văn phòng Bảo Lộc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí không thường xuyên kinh phí chi quản lý BHTN năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 31/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:29 16/12/2021
đến
09:00 31/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 31/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/12/2021 (31/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Sửa chữa Văn phòng Bảo Lộc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí không thường xuyên kinh phí chi quản lý BHTN năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM. - Chủ đầu tư: Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Khai thác Chuyển giao Công Nghệ; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng T&K Sài Gòn; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Thiết kế Xây dựng và Đầu tư Phú An Điền.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM. - Chủ đầu tư: Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực của nhà thầu, đăng ký kinh doanh, báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự đã thực hiện; Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến tháng 10/2021; Bản chụp các tài liệu để chứng minh Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu; Bản chụp được chứng thực các văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề của các cán bộ kỹ thuật;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM. - Chủ đầu tư: Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Thanh Phong – Giám đốc Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3577468
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng T&K Sài Gòn , địa chỉ: 643 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP.HCM; Điện thoại: 0906826588
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm Tỉnh Lâm Đồng, địa chỉ: Số 147 Phan Bội Châu, P.1- Tp.Bảo Lộc- Lâm Đồng; Điện thoại: 0263.3577468

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.572.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 51.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực hợp đồng tương tự, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng, tài liệu chứng minh quy mô cấp công trình.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.380.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.140.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành xây dựng hoặc kiến trúc (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã chỉ huy trưởng công trình tương tự.3. Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình theo quy định, chứng chỉ về an toàn lao động, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình (bản sao y chứng thực).4. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.53
2Cán bộ kỹ thuật1Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.33
3Cán bộ kỹ thuật điện1Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành điện hoặc tương đương (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.33
4Cán bộ kỹ thuật phần nước1Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học ngành cấp thoát nước hoặc tương đương (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.33
5Cán bộ kỹ thuật vật liệu xây dựng1Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành vật liệu xây dựng (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.33
6Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:1. Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động (bản sao y chứng thực).2. Tài liệu chứng minh đã thực hiện công trình tương tự.3. Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.33
7Công nhân kỹ thuật10Công nhân kỹ thuật bao gồm đủ các nghề phù hợp với các công việc chủ yếu của gói thầu này như (nề, mộc, bê tông, sắt, cốt thép, cốp pha, vận hành máy xây dựng, điện, nước…).- Đối với các công nhân phải Có các tài liệu kèm theo sau đây: Bản sao công chứng có dấu chứng thực bằng cấp chuyên môn hoặc chứng chỉ đào tạo nghề22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần phá dỡ Tại tầng trệt
1Tháo dỡ cửa đi D1 số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT15,6M2
2Tháo dỡ cửa DW1 số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT3,36M2
3Phá dỡ tường tầng trệt bao gồm tường khu cầu thang và tường nhà vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT5,431M3
4Tháo dỡ chậu rửaTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
5Tháo dỡ bệ xíTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
6Tháo dỡ chậu tiểuTheo Chương V, E-HSMT1Bộ
7Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửngTheo Chương V, E-HSMT5,5M
8Phá lớp gạch lát nền tầng trệtTheo Chương V, E-HSMT133,68M2
9Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhàTheo Chương V, E-HSMT177,98M2
10Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT138,48M2
11Cạo lớp vôi trần nhàTheo Chương V, E-HSMT85,57M2
12Phá bậc thangTheo Chương V, E-HSMT0,285M3
13Cắt sànTheo Chương V, E-HSMT31,994M
14Phá kết cấu bê tông cầu thangTheo Chương V, E-HSMT0,717M3
15Tháo dỡ toàn bộ thiết bị điện nướcTheo Chương V, E-HSMT1tầng
BPhần phá dỡ Tại tầng lửng
1Tháo dỡ cửa đi D2, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT1,89M2
2Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộTheo Chương V, E-HSMT5,04M2
3Tháo dỡ cửa sổ S1, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT6,8M2
4Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT2,4M2
5Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT3,36M2
6Phá dỡ tường tầng lửng bao gồm tường khu cầu thang, Tường ngăn phòng và tường hộp kỹ thuậtTheo Chương V, E-HSMT3,463M3
7Tháo dỡ lan can giếng trờiTheo Chương V, E-HSMT3,9M
8Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng lửng lên lầu 1Theo Chương V, E-HSMT5,5M
9Phá lớp gạch lát sàn tầng lửngTheo Chương V, E-HSMT87,19M2
10Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhàTheo Chương V, E-HSMT180,12M2
11Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT174,84M2
12Cạo bỏ lớp vôi trần nhàTheo Chương V, E-HSMT129,07M2
13Phá bậc thangTheo Chương V, E-HSMT0,285M3
14Cắt sànTheo Chương V, E-HSMT31,994M
15Phá kết cấu bê tông cầu thangTheo Chương V, E-HSMT0,717M3
16Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điệnTheo Chương V, E-HSMT1tầng
17Cắt sànTheo Chương V, E-HSMT6,9M
18Phá kếu cấu bê tông sànTheo Chương V, E-HSMT1,17M3
CPhần phá dỡ Tại lầu 1
1Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộTheo Chương V, E-HSMT5,04M2
2Tháo dỡ cửa đi D4, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT2,52M2
3Tháo dỡ cửa DW1, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT2,94M2
4Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT2,4M2
5Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT3,36M2
6Tháo dỡ cửa sổ S4, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT9,6M2
7Phá dỡ tường lầu 1 bao gồn tường khu cầu thang, tường Ngăn phòng và tường nhà vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT7,219M3
8Tháo dỡ chậu rửaTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
9Tháo dỡ bệ xíTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
10Tháo dỡ chậu tiểuTheo Chương V, E-HSMT1Bộ
11Tháo dỡ lan can giếng trời lầu 1Theo Chương V, E-HSMT4M
12Tháo dỡ lan can cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2Theo Chương V, E-HSMT5,7M
13Phá lớp gạch lát sàn lầu 1Theo Chương V, E-HSMT129,61M2
14Tháo dỡ trần nhựaTheo Chương V, E-HSMT53,54M2
15Phá lớp vữa trát tường trụ cột trong nhàTheo Chương V, E-HSMT191,38M2
16Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT183,9M2
17Cạo bỏ lớp vôi trần nhàTheo Chương V, E-HSMT77,05M2
18Phá bậc thangTheo Chương V, E-HSMT0,314M3
19Cắt sànTheo Chương V, E-HSMT32,296M
20Phá kết cấu bê tông cầu thangTheo Chương V, E-HSMT0,73M3
21Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điệnTheo Chương V, E-HSMT1tầng
22Cắt sànTheo Chương V, E-HSMT6,9M
23Phá kếu cấu bê tông sànTheo Chương V, E-HSMT1,17M3
DPhần phá dỡ Tại lầu 2
1Tháo dỡ cửa đi D5, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT2,52M2
2Tháo dỡ cửa sổ S5, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT10,56M2
3Tháo dỡ cửa sổ S6, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT2,88M2
4Phá dỡ tường lầu 2Theo Chương V, E-HSMT4,012M3
5Phá dỡ tường thu hồiTheo Chương V, E-HSMT4,487M3
6Phá lớp gạch lát sàn lầu 2Theo Chương V, E-HSMT78,21M2
7Phá dỡ trần nhựaTheo Chương V, E-HSMT82,94M2
8Phá lớp vữa trát tường, trụ cột trong nhàTheo Chương V, E-HSMT128,24M2
9Phá lớp vữa trát tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT116,642M2
10Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điệnTheo Chương V, E-HSMT1tầng
EPhần phá dỡ Mái
1Tháo dỡ toàn bộ mái tônTheo Chương V, E-HSMT164,734M2
2Cắt sê nôTheo Chương V, E-HSMT28,88m
3Phá kêu cấu bê tông sê nốTheo Chương V, E-HSMT3,567M3
4Bốc xếp, vận chuyển cửa các loạiTheo Chương V, E-HSMT8,02710m2
5Vận chuyển tường gạch, gạch men, vữa, bê tôngTheo Chương V, E-HSMT1,241100m3
6Vận chuyển tường gạch, gạch men, vữa, bê tôngTheo Chương V, E-HSMT5,251100m3
FPhần sửa chữa Tại tầng trệt
1Lắp đặt cửa D1, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT15,6M2
2Lắp đặt cửa xếp D1’, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT17,4M2
3Lắp đặt cửa DW1, số lượng 3 bộTheo Chương V, E-HSMT5,04M2
4Khoan chiếu tới cấy thépTheo Chương V, E-HSMT191 Lỗ khoan
5Đục tường để làm đầm chiếu nghỉTheo Chương V, E-HSMT0,32M2
6Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,153100m2
7Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,3837Tấn
8Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0143Tấn
9Bê tông cầu thangTheo Chương V, E-HSMT1,353M3
10Xây tường làm phòng vệ sinh tầng 1 bằng gạch thẻ, VXM mác 100Theo Chương V, E-HSMT4,1M3
11Xây bậc cầu thangTheo Chương V, E-HSMT0,47M3
12Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT199,665M2
13Trát cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửng bằng VXM Mác 75Theo Chương V, E-HSMT15,94M2
14Trát tường ngoài nhà dày 20 mmm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT138,48M2
15Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT10,251M2
16Lát nền bằng gạch KT 600x600Theo Chương V, E-HSMT112,868M2
17Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300Theo Chương V, E-HSMT10,351M2
18Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600Theo Chương V, E-HSMT34,11M2
19Ốp đá granite lên bậc cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửngTheo Chương V, E-HSMT15,832M2
20Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT168,615M2
21Bả matit trần nhàTheo Chương V, E-HSMT80,556M2
22Bả matit vào tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT138,48M2
23Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT263,345M2
24Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT138,48M2
25Lắp lan can cầu thangTheo Chương V, E-HSMT4,374M2
26Sơn lan can bằng sơn 1 nước lót 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT4,374M2
27Lắp đặt vách compact dày 12mmTheo Chương V, E-HSMT3,9M2
GĐiện
1Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2Theo Chương V, E-HSMT96,25m
2Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo Chương V, E-HSMT248,75m
3Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2Theo Chương V, E-HSMT42m
4Tủ điện 6 modulTheo Chương V, E-HSMT1hộp
5Tủ điện 8 modulTheo Chương V, E-HSMT1hộp
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeTheo Chương V, E-HSMT4cái
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo Chương V, E-HSMT1cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40AmpeTheo Chương V, E-HSMT1cái
9Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63AmpeTheo Chương V, E-HSMT4cái
10Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 100AmpeTheo Chương V, E-HSMT1cái
11Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tínhTheo Chương V, E-HSMT5cái
12Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mmTheo Chương V, E-HSMT0,775100m
13Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT1cái
14Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT4cái
15Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT1cái
16Lắp đặt ổ cắm âm tườngTheo Chương V, E-HSMT13cái
17Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT15bộ
18Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT4bộ
19Lắp đặt đèn led âm trần 12WTheo Chương V, E-HSMT4bộ
20Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30wTheo Chương V, E-HSMT3bộ
HĐiện nhẹ
1Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT165m
2Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT7,5m
3Lắp đặt cáp mạng lan CAT6Theo Chương V, E-HSMT165m
4Lắp đặt ống nhựa D20Theo Chương V, E-HSMT43,75m
5Lắp đặt đế âm chống cháyTheo Chương V, E-HSMT20hộp
6Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,Theo Chương V, E-HSMT33hộp
7Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoạiTheo Chương V, E-HSMT10cái
8Lắp đặt hộp đấu dây điện thoaiTheo Chương V, E-HSMT2hộp
9Phiến đấu dây điện thoại 20 đôiTheo Chương V, E-HSMT2cái
10Tủ USS RACK 20u600Theo Chương V, E-HSMT1hộp
11Tủ USS RACK 12u400Theo Chương V, E-HSMT3hộp
12Lắp đặt switch trung tâm 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
13Lắp đặt switch quang 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
14Lắp đặt switch panel 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
15ODF 4FO 19''Theo Chương V, E-HSMT1bộ
16Cáp quang 4FOTheo Chương V, E-HSMT12,5m
17Patch cord CAT6Theo Chương V, E-HSMT38bộ
18Patch cord quangTheo Chương V, E-HSMT30bộ
19Modul quangTheo Chương V, E-HSMT1bộ
ILắp đặt hệ thống cấp thoát nước
1Lắp đặt chậu xí xổmTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
2Lắp đặt vòi xịtTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
3Lắp đặt lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
4Lắp đặt vòi rửaTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
5Lắp đặt xi- phông lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
6Lắp đặt chậu tiểu namTheo Chương V, E-HSMT1Bộ
7Lắp đặt van xả tiểu namTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
8Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
9Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
10Lắp đặt van khóa nước PPR-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
11Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT0,2635100m
12Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
14Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mmTheo Chương V, E-HSMT0,02100m
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmTheo Chương V, E-HSMT0,0788100m
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mmTheo Chương V, E-HSMT0,0862100m
17Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT4Cái
18Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT1Cái
19Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT3Cái
20Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo Chương V, E-HSMT6Cái
21Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
22Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25Theo Chương V, E-HSMT2Cái
23Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT2Cái
24Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
25Lắp đặt cút Y-PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
26Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT1Cái
27Lắp đặt cút PVC D60mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
28Lắp đặt chếch PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
29Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
JSản xuất lanh tô (LT3;LT4;LT5)
1Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,001Tấn
2Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0075Tấn
3ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,0063100m2
4Bê tôngTheo Chương V, E-HSMT0,031M3
KPhần sửa chữa Tại tầng lửng
1Lắp đặt Hoa sắt HS1Theo Chương V, E-HSMT6,8M2
2Lắp đặt cửa đi D2Theo Chương V, E-HSMT1,89M2
3Lắp đặt cửa DW1Theo Chương V, E-HSMT5,04M2
4Khoan chiếu tới cấy thépTheo Chương V, E-HSMT191 Lỗ khoan
5Đục tường để làm đầm chiếu nghỉTheo Chương V, E-HSMT0,32M2
6Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,153100m2
7Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,3837Tấn
8Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0143Tấn
9Bê tông cầu thangTheo Chương V, E-HSMT1,353M3
10Xây tường làm phòng vệ sinh tầng lửng bằng gạch thẻ, VXM mác 100Theo Chương V, E-HSMT4,1M3
11Xây bậc cầu thangTheo Chương V, E-HSMT0,47M3
12Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT201,805M2
13Trát cầu thang từ tầng lửng lên lầu1 bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT15,94M2
14Trát tường ngoài nhà dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT186,6M2
15Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT10,251M2
16Lát sàn tầng lửng bằng gạch KT600x600Theo Chương V, E-HSMT71,92M2
17Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300Theo Chương V, E-HSMT10,351M2
18Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600Theo Chương V, E-HSMT21,87M2
19Ốp đá granite lên bậc cầu thang từ tầng lửng lên lầu 1Theo Chương V, E-HSMT15,832M2
20Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT170,755M2
21Bả matit trần nhàTheo Chương V, E-HSMT75,13M2
22Bả matit vào tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT186,6M2
23Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT308,958M2
24Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT186,6M2
25Lắp lan can cầu thangTheo Chương V, E-HSMT4,374M2
26Sơn lan can bằng sơn 1 nước lót 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT4,374m2
27Sơn hoa sắt HS1Theo Chương V, E-HSMT6,8m2
28Lắp đặt vách compact dày 12mmTheo Chương V, E-HSMT3,9m2
LĐiện
1Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2Theo Chương V, E-HSMT96,25m
2Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo Chương V, E-HSMT248,75m
3Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2Theo Chương V, E-HSMT42m
4Tủ điện 4 modulTheo Chương V, E-HSMT2hộp
5Tủ điện 6 modulTheo Chương V, E-HSMT1hộp
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeTheo Chương V, E-HSMT5cái
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo Chương V, E-HSMT2cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40AmpeTheo Chương V, E-HSMT2cái
9Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeTheo Chương V, E-HSMT1cái
10Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tínhTheo Chương V, E-HSMT5cái
11Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mmTheo Chương V, E-HSMT0,775100m
12Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT1cái
13Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT4cái
14Lắp đặt ổ cắm âm tườngTheo Chương V, E-HSMT8cái
15Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT10bộ
16Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT3bộ
17Lắp đặt đèn led âm trần 12WTheo Chương V, E-HSMT4bộ
18Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30wTheo Chương V, E-HSMT3bộ
MĐiện nhẹ
1Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT165m
2Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT7,5m
3Lắp đặt cáp mạng lan CAT6Theo Chương V, E-HSMT165m
4Lắp đặt ống nhựa D20Theo Chương V, E-HSMT43,75m
5Lắp đặt đế âm chống cháyTheo Chương V, E-HSMT20hộp
6Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,Theo Chương V, E-HSMT31hộp
7Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoạiTheo Chương V, E-HSMT10cái
8Lắp đặt hộp đấu dây điện thoaiTheo Chương V, E-HSMT1hộp
9Phiến đấu dây điện thoại 20 đôiTheo Chương V, E-HSMT1cái
10Lắp đặt switch trung tâm 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
11Lắp đặt switch panel 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
12ODF 4FO 19''Theo Chương V, E-HSMT1bộ
13Cáp quang 4FOTheo Chương V, E-HSMT12,5m
14Patch cord CAT6Theo Chương V, E-HSMT32bộ
15Patch cord quangTheo Chương V, E-HSMT26bộ
16Modul quangTheo Chương V, E-HSMT1bộ
17Lắp đặt chậu xí xổmTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
18Lắp đặt vòi xịtTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
19Lắp đặt lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
20Lắp đặt vòi rửaTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
21Lắp đặt xi- phông lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
22Lắp đặt chậu tiểu namTheo Chương V, E-HSMT1Bộ
23Lắp đặt van xả tiểu namTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
24Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
25Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
26Lắp đặt van khóa nước PPR-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
27Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT0,2635100m
28Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
29Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
30Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mmTheo Chương V, E-HSMT0,02100m
31Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmTheo Chương V, E-HSMT0,0788100m
32Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mmTheo Chương V, E-HSMT0,0862100m
33Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT4cái
34Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT1cái
35Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT3cái
36Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo Chương V, E-HSMT6cái
37Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
38Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
39Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT2cái
40Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
41Lắp đặt cút Y-PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
42Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT1cái
43Lắp đặt cút PVC D60mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
44Lắp đặt chếch PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
45Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
46Khoan cấy thép vào sàn vị trí cầu thang cũ:Theo Chương V, E-HSMT36Lỗ
47Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoanTheo Chương V, E-HSMT36Lỗ
48Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,258100m2
49Sản xuất lắp dựng cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,216Tấn
50Bê tông sànTheo Chương V, E-HSMT3,7495m3
51Khoan lỗ cấy thépTheo Chương V, E-HSMT38Lỗ
52Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoanTheo Chương V, E-HSMT38Lỗ
53Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,084100m2
54Sản xuất lắp dựng cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,0655Tấn
55Bê tông sànTheo Chương V, E-HSMT0,36m3
56Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,001Tấn
57Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0075Tấn
58ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,0063100m2
59Bê tôngTheo Chương V, E-HSMT0,031M3
NPhần sửa chữa Tại lầu 1
1Lắp đặt cửa đi D2, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT3,78M2
2Lắp đặt cửa đi D3, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT2,52M2
3Lắp đặt cửa DW1, số lượng 3 bộTheo Chương V, E-HSMT5,04M2
4Lắp đặt cửa sổ S1, số lượng 2 bộTheo Chương V, E-HSMT3,6M2
5Khoan chiếu tới cấy thépTheo Chương V, E-HSMT191 Lỗ khoan
6Đục tường để làm đầm chiếu nghỉTheo Chương V, E-HSMT0,32M2
7Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,155100m2
8Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,3837Tấn
9Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0143Tấn
10Bê tông cầu thangTheo Chương V, E-HSMT1,374M3
11Xây tường làm phòng vệ sinh lầu 1 bằng gạch thẻ, VXM mác 100Theo Chương V, E-HSMT4,554M3
12Xây bậc cầu thangTheo Chương V, E-HSMT0,518M3
13Xây phòng nghỉ lầu 1Theo Chương V, E-HSMT2,886M3
14Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT218,75M2
15Trát cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2 bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT16,154M2
16Trát tường ngoài nhà dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT198,06M2
17Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT10,251M2
18Lát sàn lầu 1 bằng gạch KT 600x600Theo Chương V, E-HSMT114,028M2
19Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300Theo Chương V, E-HSMT10,351M2
20Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600Theo Chương V, E-HSMT34,11M2
21Ốp đá granite lên bậc cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2Theo Chương V, E-HSMT16,235M2
22Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT245,42M2
23Bả matit trần nhàTheo Chương V, E-HSMT75,2M2
24Bả matit vào tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT198,06M2
25Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT347,276M2
26Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT198,06M2
27Lắp lan can cầu thangTheo Chương V, E-HSMT4,481M2
28Sơn lan can cầu thang bằng sơn 1 nước lót 2 nươc phủTheo Chương V, E-HSMT4,481m2
29Lắp đặt vách compact dày 12mmTheo Chương V, E-HSMT3,9m2
OĐiện
1Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2Theo Chương V, E-HSMT96,25m
2Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo Chương V, E-HSMT248,75m
3Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2Theo Chương V, E-HSMT42m
4Tủ điện 4 modulTheo Chương V, E-HSMT2hộp
5Tủ điện 6 modulTheo Chương V, E-HSMT2hộp
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeTheo Chương V, E-HSMT10cái
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo Chương V, E-HSMT4cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40AmpeTheo Chương V, E-HSMT8cái
9Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeTheo Chương V, E-HSMT1cái
10Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tínhTheo Chương V, E-HSMT12cái
11Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mmTheo Chương V, E-HSMT0,775100m
12Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT3cái
13Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT4cái
14Lắp đặt ổ cắm âm tườngTheo Chương V, E-HSMT17cái
15Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT16bộ
16Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT5bộ
17Lắp đặt đèn led âm trần 12WTheo Chương V, E-HSMT4bộ
18Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 55WTheo Chương V, E-HSMT6bộ
19Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30wTheo Chương V, E-HSMT3bộ
PĐiện nhẹ
1Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT165m
2Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT7,5m
3Lắp đặt cáp mạng lan CAT6Theo Chương V, E-HSMT165m
4Lắp đặt ống nhựa D20Theo Chương V, E-HSMT43,75m
5Lắp đặt đế âm chống cháyTheo Chương V, E-HSMT20hộp
6Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,Theo Chương V, E-HSMT30hộp
7Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoạiTheo Chương V, E-HSMT10cái
8Lắp đặt hộp đấu dây điện thoaiTheo Chương V, E-HSMT1hộp
9Phiến đấu dây điện thoại 20 đôiTheo Chương V, E-HSMT1cái
10Lắp đặt switch trung tâm 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
11Lắp đặt switch panel 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
12ODF 4FO 19''Theo Chương V, E-HSMT1bộ
13Cáp quang 4FOTheo Chương V, E-HSMT12,5m
14Patch cord CAT6Theo Chương V, E-HSMT32bộ
15Patch cord quangTheo Chương V, E-HSMT27bộ
16Modul quangTheo Chương V, E-HSMT1bộ
17Lắp đặt chậu xí xổmTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
18Lắp đặt vòi xịtTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
19Lắp đặt lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
20Lắp đặt vòi rửaTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
21Lắp đặt xi- phông lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
22Lắp đặt chậu tiểu namTheo Chương V, E-HSMT1Bộ
23Lắp đặt van xả tiểu namTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
24Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
25Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
26Lắp đặt van khóa nước PPR-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
27Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT0,2635100m
28Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
29Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
30Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mmTheo Chương V, E-HSMT0,02100m
31Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmTheo Chương V, E-HSMT0,0788100m
32Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mmTheo Chương V, E-HSMT0,0862100m
33Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT3cái
34Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT1cái
35Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT3cái
36Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo Chương V, E-HSMT6cái
37Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
38Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
39Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT2cái
40Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
41Lắp đặt cút Y-PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
42Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT1cái
43Lắp đặt cút PVC D60mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
44Lắp đặt chếch PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
45Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
QThi công sàn bê tông cốt thép để lấp lại khoảng trống cầu thang cũ S=3.1x1.9
1Khoan cấy thép vào sàn vị trí cầu thang cũ:Theo Chương V, E-HSMT36Lỗ
2Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoanTheo Chương V, E-HSMT36Lỗ
3Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,258100m2
4Sản xuất lắp dựng cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,615Tấn
5Bê tông sànTheo Chương V, E-HSMT3,7495M3
6Khoan lỗ cấy thépTheo Chương V, E-HSMT38Lỗ
7Bơm hóa chất Ramset vào lỗ khoanTheo Chương V, E-HSMT38Lỗ
8Ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,084100m2
9Sản xuất lắp dựng cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,0655Tấn
10Bê tông sànTheo Chương V, E-HSMT0,36m3
11Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,0017Tấn
12Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0133Tấn
13ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,0112100m2
14Bê tôngTheo Chương V, E-HSMT0,055M3
RTại lầu 2
1Lắp đặt cửa đi D2, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT1,89M2
2Lắp đặt cửa đi D3, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT2,52M2
3Lắp đặt cửa sổ S2, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT10,56M2
4Lắp đặt cửa DW1, số lượng 3 bộTheo Chương V, E-HSMT5,04M2
5Lắp đặt Hoa sắt HS2, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT5,88M2
6Lắp đặt Hoa sắt HS3, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT5,67M2
7Lắp đặt Hoa sắt HS4, số lượng 1 bộTheo Chương V, E-HSMT3,99M2
8Xây tường làm phòng vệ sinh lầu 2 bằng gạch thẻ, VXM mác 100Theo Chương V, E-HSMT4,403M3
9Xây phòng kho lầu 2Theo Chương V, E-HSMT1,609M3
10Xây phần tường khu nhà sau để nâng tầng phía sau bằng gạch thẻ, VXM mác 100Theo Chương V, E-HSMT7,746M3
11Xây tường thu hồi bằng gạch thẻ, VXM mác 100Theo Chương V, E-HSMT4,281M3
12Trát tường trong nhà, và tường nhà vệ sinh xây mới dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT216,915M2
13Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo Chương V, E-HSMT47,64M2
14Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương V, E-HSMT10,8M2
15Trát tường ngoài nhà dày 20mm bằng VXM mác 75Theo Chương V, E-HSMT255,153M2
16Làm trần thạch cao chịu ẩm khung xương nổi phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT10,251M2
17Lát sàn lầu 2 bằng gạch KT600x600Theo Chương V, E-HSMT114,608M2
18Lát nền phòng vệ sinh bằng gạch chống trơn KT300x300Theo Chương V, E-HSMT10,351M2
19Ốp tường nhà vệ sinh bằng gạch KT300x600Theo Chương V, E-HSMT34,11M2
20Bả matit vào cột, dầm, trầnTheo Chương V, E-HSMT90,15M2
21Bả matit vào trần thạch cao xương chìmTheo Chương V, E-HSMT71,92M2
22Bả matit vào tường trong nhà, tường phòng vệ sinhTheo Chương V, E-HSMT280,339M2
23Bả matit vào tường ngoài nhàTheo Chương V, E-HSMT201,081M2
24Sơn tường, dầm, trần trong nhà, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT338,506M2
25Sơn tường ngoài nhà bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT201,081M2
26Sơn hoa sắt HS2;HS3;HS4 bằng sơn 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương V, E-HSMT15,54m2
27Lắp đặt vách compact dày 12mmTheo Chương V, E-HSMT3,9M2
SĐiện
1Lắp đặt dây điện CU/PVC 1x2,5mm2Theo Chương V, E-HSMT96,25m
2Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2Theo Chương V, E-HSMT248,75m
3Lắp đặt dây CU/PVC 1x4mm2Theo Chương V, E-HSMT42m
4Tủ điện 4 modulTheo Chương V, E-HSMT2hộp
5Tủ điện 6 modulTheo Chương V, E-HSMT1hộp
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeTheo Chương V, E-HSMT3cái
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25AmpeTheo Chương V, E-HSMT3cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40AmpeTheo Chương V, E-HSMT6cái
9Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeTheo Chương V, E-HSMT1cái
10Lắp đặt cầu chì đấu dây trung tínhTheo Chương V, E-HSMT10cái
11Lắp đặt ống gen nhựa cứng đường kính D20mmTheo Chương V, E-HSMT0,775100m
12Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT1cái
13Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo Chương V, E-HSMT5cái
14Lắp đặt ổ cắm âm tườngTheo Chương V, E-HSMT11cái
15Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT4bộ
16Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngTheo Chương V, E-HSMT1bộ
17Lắp đặt đèn led âm trần 12WTheo Chương V, E-HSMT22bộ
18Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường 55WTheo Chương V, E-HSMT4bộ
19Lắp đặt quạt hút mùi âm trần 30wTheo Chương V, E-HSMT3bộ
TĐiện nhẹ
1Lắp đặt dây cáp điện thoại 4x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT165m
2Lắp đặt dây cáp điện thoại 20x2x0,5Theo Chương V, E-HSMT7,5m
3Lắp đặt cáp mạng lan CAT6Theo Chương V, E-HSMT165m
4Lắp đặt ống nhựa D20Theo Chương V, E-HSMT43,75m
5Lắp đặt đế âm chống cháyTheo Chương V, E-HSMT20hộp
6Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,Theo Chương V, E-HSMT31hộp
7Lắp đặt ổ cắm mạng+ điện thoạiTheo Chương V, E-HSMT10cái
8Lắp đặt hộp đấu dây điện thoaiTheo Chương V, E-HSMT1hộp
9Phiến đấu dây điện thoại 20 đôiTheo Chương V, E-HSMT1cái
10Lắp đặt switch trung tâm 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
11Lắp đặt switch panel 16PORTTheo Chương V, E-HSMT1bộ
12ODF 4FO 19''Theo Chương V, E-HSMT1bộ
13Cáp quang 4FOTheo Chương V, E-HSMT12,5m
14Patch cord CAT6Theo Chương V, E-HSMT33bộ
15Patch cord quangTheo Chương V, E-HSMT27bộ
16Modul quangTheo Chương V, E-HSMT1bộ
ULắp đặt hệ thống cấp thoát nước
1Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Theo Chương V, E-HSMT1Cái
2Lắp đặt chậu xí xổmTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
3Lắp đặt vòi xịtTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
4Lắp đặt lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
5Lắp đặt vòi rửaTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
6Lắp đặt xi- phông lavaboTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
7Lắp đặt chậu tiểu namTheo Chương V, E-HSMT1Bộ
8Lắp đặt van xả tiểu namTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
9Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo Chương V, E-HSMT2Bộ
10Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo Chương V, E-HSMT2Cái
11Lắp đặt van khóa nước PPR-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
12Lắp đặt van khóa nước PPR-D32Theo Chương V, E-HSMT1Cái
13Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT0,2635100m
14Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
15Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 42mmTheo Chương V, E-HSMT0,055100m
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mmTheo Chương V, E-HSMT0,02100m
17Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmTheo Chương V, E-HSMT0,0788100m
18Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mmTheo Chương V, E-HSMT0,0862100m
19Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT4cái
20Lắp đặt cút chữ T ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT1cái
21Lắp đặt cút chữ T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mmTheo Chương V, E-HSMT3cái
22Lắp đặt côn, cút nhựa ren trong PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo Chương V, E-HSMT6cái
23Lắp đặt cút T- PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
24Lắp đặt côn thu nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính D32-D25Theo Chương V, E-HSMT2cái
25Lắp đặt cút ren trong PVC D42 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT2cái
26Lắp đặt cút T thu PVC D90-D42mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
27Lắp đặt cút Y-PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
28Lắp đặt cút ren trong PVC D60 bằng phương pháp dán keoTheo Chương V, E-HSMT1cái
29Lắp đặt cút PVC D60mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
30Lắp đặt côn thu PVC D90-D60mmTheo Chương V, E-HSMT1cái
31Lắp đặt chếch PVC D90mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
32Lắp đặt cút Y- PVC D90-D110mmTheo Chương V, E-HSMT2cái
33Lắp đặt côn thu PVC D90-D110mmTheo Chương V, E-HSMT1cái
VThi công sàn bê tông cốt thép nâng tâng khu nhà sau có diện tích S=12.3x6.2
1Làm trần thạch cao khung xương chìmTheo Chương V, E-HSMT71,92M2
2Khoan cấy cột C1Theo Chương V, E-HSMT24lỗ khoan
3Bơm hóa chất RamsetTheo Chương V, E-HSMT24lỗ khoan
4Ván khuôn cộtTheo Chương V, E-HSMT0,108100m2
5Cốt thép cột Theo Chương V, E-HSMT0,024Tấn
6Cốt thép cột Theo Chương V, E-HSMT0,212Tấn
7Bê tông cộtTheo Chương V, E-HSMT0,54m3
8Ván khuôn dầmTheo Chương V, E-HSMT2,46100m2
9Cốt thép dầm Theo Chương V, E-HSMT0,079tấn
10Cốt thép dầm Theo Chương V, E-HSMT0,6tấn
11Cốt thép dầm >D18Theo Chương V, E-HSMT0,268tấn
12Bê tông dầmTheo Chương V, E-HSMT3,762m3
13Làm trần thạch cao khung xương chìmTheo Chương V, E-HSMT71,92M2
14Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,0014Tấn
15Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,0105Tấn
16ván khuônTheo Chương V, E-HSMT0,0093100m2
17Bê tôngTheo Chương V, E-HSMT0,044M3
WPhần sửa chữa Mái
1Ván khuôn giằngTheo Chương V, E-HSMT0,102100m2
2Cốt thép Theo Chương V, E-HSMT0,014Tấn
3Cốt thép >D10Theo Chương V, E-HSMT0,166Tấn
4Bê tông giằngTheo Chương V, E-HSMT0,256M3
5Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm KT50x100x1.8Theo Chương V, E-HSMT0,821Tấn
6Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm KT50x100x1.8Theo Chương V, E-HSMT6,392Tấn
7Lợp mái bằng tôn múi dày 0.45mmTheo Chương V, E-HSMT1,585100M2
8Lắp dựng máng tôn INOX 304Theo Chương V, E-HSMT10,23M2
9Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmTheo Chương V, E-HSMT4Cái
10Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mmTheo Chương V, E-HSMT12Cái
11Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 89mmTheo Chương V, E-HSMT0,95100m
12Gia công, lắp đặt đai treo ống nước PVCTheo Chương V, E-HSMT30Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thépNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
2Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 5TNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
3Máy vận thăngNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
4Máy trộn vữa 80lNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
5Máy đầm dùiNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
6Máy đầm đấtNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
7Máy cắt gạch đá 1,7 kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
8Máy khoan cầm tay 0,5 kWNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
9Máy hàn nhiệtNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
10Máy biến thế hàn xoay chiềuNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1
11Máy bơm nướcNhà thầu phải có các tài liệu chứng Minh như sau:1. Trong trường hợp máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, Nhà thầu phải có các tài liệu sau:+ Bản photo Hợp đồng nguyên tắc mua bán máy móc thiết bị, bản photo: hóa đơn VAT về việc mua bán máy móc, thiết bị thi công, hoặc giấy tờ xe, giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác là bản photo liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ2. Trong trường hợp máy móc thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu, có các tài liệu kèm theo sau đây:+ Bản sao công chứng có dấu chứng thực Hợp đồng nguyên tắc hoặc công chứng hợp pháp về việc thuê máy móc, thiết bị. Và bản photo: các hóa đơn VAT, hoặc giấy tờ xe hoặc giấy tờ kiểm định hoặc các giấy tờ khác để chứng Minh nguồn gốc xuất xứ của Bên cho thuê kèm theo.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa đi D1 số lượng 1 bộ
15,6 M2 Theo Chương V, E-HSMT
2 Tháo dỡ cửa DW1 số lượng 2 bộ
3,36 M2 Theo Chương V, E-HSMT
3 Phá dỡ tường tầng trệt bao gồm tường khu cầu thang và tường nhà vệ sinh
5,431 M3 Theo Chương V, E-HSMT
4 Tháo dỡ chậu rửa
2 Bộ Theo Chương V, E-HSMT
5 Tháo dỡ bệ xí
2 Bộ Theo Chương V, E-HSMT
6 Tháo dỡ chậu tiểu
1 Bộ Theo Chương V, E-HSMT
7 Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng trệt lên tầng lửng
5,5 M Theo Chương V, E-HSMT
8 Phá lớp gạch lát nền tầng trệt
133,68 M2 Theo Chương V, E-HSMT
9 Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhà
177,98 M2 Theo Chương V, E-HSMT
10 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà
138,48 M2 Theo Chương V, E-HSMT
11 Cạo lớp vôi trần nhà
85,57 M2 Theo Chương V, E-HSMT
12 Phá bậc thang
0,285 M3 Theo Chương V, E-HSMT
13 Cắt sàn
31,994 M Theo Chương V, E-HSMT
14 Phá kết cấu bê tông cầu thang
0,717 M3 Theo Chương V, E-HSMT
15 Tháo dỡ toàn bộ thiết bị điện nước
1 tầng Theo Chương V, E-HSMT
16 Tháo dỡ cửa đi D2, số lượng 1 bộ
1,89 M2 Theo Chương V, E-HSMT
17 Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộ
5,04 M2 Theo Chương V, E-HSMT
18 Tháo dỡ cửa sổ S1, số lượng 1 bộ
6,8 M2 Theo Chương V, E-HSMT
19 Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộ
2,4 M2 Theo Chương V, E-HSMT
20 Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộ
3,36 M2 Theo Chương V, E-HSMT
21 Phá dỡ tường tầng lửng bao gồm tường khu cầu thang, Tường ngăn phòng và tường hộp kỹ thuật
3,463 M3 Theo Chương V, E-HSMT
22 Tháo dỡ lan can giếng trời
3,9 M Theo Chương V, E-HSMT
23 Tháo dỡ lan can cầu thang từ tầng lửng lên lầu 1
5,5 M Theo Chương V, E-HSMT
24 Phá lớp gạch lát sàn tầng lửng
87,19 M2 Theo Chương V, E-HSMT
25 Phá lớp vữa trát tường cột, trụ trong nhà
180,12 M2 Theo Chương V, E-HSMT
26 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà
174,84 M2 Theo Chương V, E-HSMT
27 Cạo bỏ lớp vôi trần nhà
129,07 M2 Theo Chương V, E-HSMT
28 Phá bậc thang
0,285 M3 Theo Chương V, E-HSMT
29 Cắt sàn
31,994 M Theo Chương V, E-HSMT
30 Phá kết cấu bê tông cầu thang
0,717 M3 Theo Chương V, E-HSMT
31 Tháo dỡ toàn bộ hệ thống điện
1 tầng Theo Chương V, E-HSMT
32 Cắt sàn
6,9 M Theo Chương V, E-HSMT
33 Phá kếu cấu bê tông sàn
1,17 M3 Theo Chương V, E-HSMT
34 Tháo dỡ cửa đi D3, số lượng 3 bộ
5,04 M2 Theo Chương V, E-HSMT
35 Tháo dỡ cửa đi D4, số lượng 1 bộ
2,52 M2 Theo Chương V, E-HSMT
36 Tháo dỡ cửa DW1, số lượng 2 bộ
2,94 M2 Theo Chương V, E-HSMT
37 Tháo dỡ cửa sổ S2, số lượng 2 bộ
2,4 M2 Theo Chương V, E-HSMT
38 Tháo dỡ cửa sổ S3, số lượng 2 bộ
3,36 M2 Theo Chương V, E-HSMT
39 Tháo dỡ cửa sổ S4, số lượng 1 bộ
9,6 M2 Theo Chương V, E-HSMT
40 Phá dỡ tường lầu 1 bao gồn tường khu cầu thang, tường Ngăn phòng và tường nhà vệ sinh
7,219 M3 Theo Chương V, E-HSMT
41 Tháo dỡ chậu rửa
2 Bộ Theo Chương V, E-HSMT
42 Tháo dỡ bệ xí
2 Bộ Theo Chương V, E-HSMT
43 Tháo dỡ chậu tiểu
1 Bộ Theo Chương V, E-HSMT
44 Tháo dỡ lan can giếng trời lầu 1
4 M Theo Chương V, E-HSMT
45 Tháo dỡ lan can cầu thang từ lầu 1 lên lầu 2
5,7 M Theo Chương V, E-HSMT
46 Phá lớp gạch lát sàn lầu 1
129,61 M2 Theo Chương V, E-HSMT
47 Tháo dỡ trần nhựa
53,54 M2 Theo Chương V, E-HSMT
48 Phá lớp vữa trát tường trụ cột trong nhà
191,38 M2 Theo Chương V, E-HSMT
49 Phá lớp vữa trát tường ngoài nhà
183,9 M2 Theo Chương V, E-HSMT
50 Cạo bỏ lớp vôi trần nhà
77,05 M2 Theo Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG T&K SÀI GÒN như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 83,33%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 128.440.975.441 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 127.163.206.187 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,99%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bệnh tật thường bắt đầu thứ bình đẳng mà cái chết sẽ hoàn thành. "

Samuel Johnson

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây