Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần kiến trúc công nghệ B.I.M |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn đầu tư công của xã thủy Sơn và các nguồn vốn hợp pháp khác do UBND xã Thủy Sơn bố trí để thực hiện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình dân dụng hạng III trở lên (Scan bản gốc hoặc bản chụp được công chứng kèm theo). b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2018, 2019, 2020 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2020); + Báo cáo kiểm toán 2018, 2019, 2020. - Về Hợp đồng tương tự: Bản scan Hợp đồng tương tự được công chứng hoặc chứng thực. Kèm theo các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). - Về Máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên; Địa chỉ: xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thủy Sơn. Địa chỉ: Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253.874275 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân xã Thủy Sơn. Địa chỉ: Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253.874275 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và Đầu tư Long Thái; Địa chỉ: Số 19/80 Lê Lai, phường Lạc Viên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thủy Nguyên. Địa chỉ: Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.. Số điện thoại: 0225 3874 323. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình: (Số lượng: 01 người).- Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã từng đảm nhiệm vị trí chỉ huy trưởng công trường ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã từng trực tiếp thi công ít nhất 02 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc tương đương.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động và vệ sinh môi trường còn hiệu lực.- Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách hạch toán và cung ứng vật tư, vật liệu | 1 | - Có bằng đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kinh tế hoặc kế toán.- Đã từng phụ trách hạch toán và cung ứng vật tư, vật liệu ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự.(Tài liệu chứng minh là văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác tương đương) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY MỚI NHÀ ĐỂ XE | |||
1 | Tháo tấm lợp tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,053 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép, cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,251 | tấn |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,85 | tấn |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8 | m2 |
5 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,617 | m3 |
6 | Đào móng cột, trụ, rộng >1 m, sâu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,016 | m3 |
7 | Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,232 | m3 |
8 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,048 | 100m2 |
9 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,089 | tấn |
10 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,115 | tấn |
11 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng tròn, đa giác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,145 | 100m2 |
12 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,182 | m3 |
13 | Đắp đất nền móng công trình, bằng thủ công, độ chặt K = 0,90 (1/3 KL đào) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,339 | m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,107 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,107 | 100m3/1km |
16 | Sản xuất, lắp dựng bulông M18 L= 650mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cái |
17 | Sản xuất cột bằng thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,676 | tấn |
18 | Lắp dựng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,676 | tấn |
19 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | tấn |
20 | Lắp dựng vì kèo thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | tấn |
21 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,209 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,209 | tấn |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,649 | m2 |
24 | Lợp mái bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,521 | 100m2 |
25 | Tấm bạc cách nhiệt mái tôn nhà xe (2 mặt phủ bạc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 227,452 | m2 |
26 | Tôn úp riềm mái, chữ Z | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 92,06 | m |
27 | Máng tôn thu nước mái, khổ rộng 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,4 | m |
28 | Lắp đặt ống thoát nước PVC D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
29 | Lắp đặt cầu chắn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
30 | Cấp phối đá dăm dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,148 | m3 |
31 | Bê tông nền đá 2x4, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,49 | m3 |
32 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
33 | Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
34 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
B | SỬA CHỮA NHÀ LÀM VIỆC 3 TẦNG VÀ NHÀ 1 CỬA 2 TẦNG | |||
1 | Phá bỏ lớp vữa mài granitô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,524 | m2 |
2 | Lát đá granite bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,524 | m2 |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,376 | m3 |
4 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,95 | m2 |
5 | Vệ sinh, đánh bóng bậc tam cấp mài granito màu đỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,366 | m2 |
6 | Lắp đặt bát ga 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Đục nền đi ống nhựa thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | gói |
8 | Sản xuất cửa xếp inox 304, hộp 20x20mm, trọng lượng 18 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120,24 | kg |
9 | Lắp dựng cửa xếp inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,203 | m2 cấu kiện |
10 | Lắp đặt bình nóng lạnh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
11 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
12 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96,413 | m2 |
14 | Sản xuất cửa nhôm kính, kính an toàn dày 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,34 | m2 |
15 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
16 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
17 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt công tắc đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt dây dẫn 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
C | CỘT CỜ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,371 | m3 |
2 | Tháo dỡ cột cờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,104 | tấn |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,074 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,074 | 100m3/1km |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,788 | m3 |
6 | Bê tông chân cột cờ, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,207 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết bệ cột cờ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,564 | m3 |
8 | Bu lông chờ M16, L=300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
9 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,915 | m2 |
10 | Gia công cột thép inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 213,514 | kg |
11 | Lắp dựng cột thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,214 | tấn |
12 | Lá cờ+puli | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
D | CỔNG, TƯỜNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,77 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,068 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,068 | 100m3/1km |
4 | Tháo dỡ thoáng sắt tường rào | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 74,208 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 241,107 | m2 |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gạch trụ tường rào thoáng, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,144 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường rào thoáng sắt, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,133 | m3 |
8 | Trát trụ tường rào thoáng sắt, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,588 | m2 |
9 | Trát tường rào thoáng sắt, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 99,456 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 401,151 | m2 |
11 | Sản xuất, lắp dựng hàng rào thép sơn tĩnh điện, mũi mác bằng gang đúc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,044 | m2 |
12 | Sơn hàng rào thép hộp inox sơn 2 thành phần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,044 | m2 |
13 | Công tháo dỡ và lắp đặt khi nâng cổng chính tự động | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
14 | Sản xuất cổng inox 304, trọng lượng 15 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,6 | kg |
E | RÃNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98 | cái |
2 | Nạo vét bùn đất rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,088 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,071 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,071 | 100m3/1km |
5 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,29 | m3 |
6 | Trát thành rãnh TN, thành ga VXM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | m2 |
7 | Sản xuất cốt thép tấm đan rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,754 | tấn |
8 | Ván khuôn tấm đan rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | 100m2 |
9 | Bê tông tấm đan rãnh thoát nước, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7 | m3 |
10 | Lắp dựng tấm đan rãnh thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98 | cái |
F | BỒN CÂY | |||
1 | Đào xúc vôi thầu gạch vỡ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,4 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,297 | m3 |
3 | Chặt cây vị trí phức tạp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cây |
4 | Đào gốc cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | gốc cây |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,264 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất tiếp cự ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,264 | 100m3/1km |
7 | Bê tông lót móng đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,806 | m3 |
8 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,574 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,605 | m2 |
10 | Ốp gạch thẻ vào bồn hoa, bồn cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,605 | m2 |
11 | Trồng cây mít + nhãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | 1 cây |
12 | Di chuyển cây lộc vừng ra vị trí mới | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 cây |
13 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | 1 cây |
14 | Trồng cỏ bồn cây + chăm sóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,328 | 100m2/ năm |
15 | Phát tán, cắt gọn cành cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | 1 cây |
16 | Đào xúc đất màu đổ bồn cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151,707 | m3 |
G | KẾT CẤU SÂN | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,107 | 100m3 |
2 | Tưới lớp thấm bám mặt đường, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,074 | 100m2 |
3 | Rải thảm mặt sân bê tông nhựa (loại C | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,074 | 100m2 |
4 | Nâng cột đèn 3m trong sân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp choá đèn ở độ cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
6 | Đèn LED trụ đèn 3m D300-20W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | bộ |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu tự hành: 6 Tấn | Cần cẩu tự hành: 6 Tấn | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Máy trộn bê tông ≥ 250L | 1 |
3 | Ô tô tự đổ: 5 Tấn | Ô tô tự đổ: 5 Tấn | 1 |
4 | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW | 1 |
5 | Máy đầm bàn 1kw | Máy đầm bàn 1kw | 1 |
6 | Máy cắt uốn cốt thép 5kw | Máy cắt uốn cốt thép 5kw | 1 |
7 | Máy hàn | Máy hàn | 1 |
8 | Máy lu >= 10 tấn | Máy lu >= 10 tấn | 1 |
9 | Máy nén khí | Máy nén khí | 1 |
10 | Máy rải bê tông nhựa | Máy rải bê tông nhựa | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC CÔNG NGHỆ B.I.M như sau:
- Có quan hệ với 12 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,44%, Xây lắp 97,56%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 156.044.075.080 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 155.456.684.525 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,38%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ những người không sợ chết là đáng sống. "
Douglas MacArthur
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần kiến trúc công nghệ B.I.M đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần kiến trúc công nghệ B.I.M đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.