Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TTNT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Long Thạnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh và huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư Xây dựng huyện Thủ Thừa –TT Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thủ Thừa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn xây dựng thương mại TTNT - số 386 Tỉnh lộ 827, KP An Thuận 2, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA Đầu tư Xây dựng huyện Thủ Thừa – TT Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
300 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng (01 người) | 1 | Phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng trình độ đại học trở lên. Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động. Có chứng nhận đã qua lớp huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.(đã từng trực tiếp chỉ huy trưởng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV tương tự gói thầu này).(đính kèm biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh)Tài liệu phải kèm theo: Văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực; Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước ; | 5 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp (01 người) | 1 | Phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng trình độ đại học trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động. Có chứng nhận đã qua lớp huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.(đã từng trực tiếp thi công 01 công trình dân dụng cấp III tương tự gói thầu này).(đính kèm biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh)Tài liệu phải kèm theo: Văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực; Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước ; | 5 | 5 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công nước (01 người) | 1 | Phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước trình độ đại học trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước hạng III trở lên còn hiệu lực. Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động. Có chứng nhận đã qua lớp huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.(đã từng phụ trách thi công cấp thoát nước 01 công trình dân dụng cấp III tương tự gói thầu này).(đính kèm biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh)Tài liệu phải kèm theo: Văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực; Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước ; | 5 | 5 |
4 | Phụ trách kỹ thuật thi công điện (01 người) | 1 | Phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành điện công nghiệp/cơ điện/điện khí hóa và cung cấp điện trình độ Đại học trở lên. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động. Có chứng nhận đã qua lớp huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.(đã từng phụ trách thi công 01 công trình dân dụng cấp III tương tự gói thầu này). (đính kèm biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh)Tài liệu phải kèm theo: Văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực; Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước ; | 5 | 5 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán (01 người) | 1 | Phải có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá hạng III trở lên còn hiệu lực. Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động.Tài liệu phải kèm theo: Văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực; Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước ; | 5 | 5 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động (01 người) | 1 | Phải có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động. Có chứng nhận huấn luyện an toàn vệ sinh lao động. Có chứng nhận đã qua lớp huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy.(đã từng phụ trách an toàn lao động 01 công trình dân dụng cấp III tương tự gói thầu này).(đính kèm biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh)Tài liệu phải kèm theo: Văn bằng chứng chỉ còn hiệu lực; Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước ; | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: CHI PHÍ THỬ TĨNH CỌC | |||
1 | Chi phí thử tĩnh cọc | Theo E.HSMT | 1 | cọc |
B | HẠNG MỤC: HỘI TRƯỜNG | |||
1 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo E.HSMT | 44,329 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn cọc, cột | Theo E.HSMT | 1,9 | 100m2 |
3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Theo E.HSMT | 7,32 | 100m |
4 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm (đã bỏ định mức thép nối) | Theo E.HSMT | 2 | mối nối |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo E.HSMT | 0,125 | m3 |
6 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo E.HSMT | 0,319 | 100m3 |
7 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo E.HSMT | 19,095 | m3 |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo E.HSMT | 0,06 | m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo E.HSMT | 4,472 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo E.HSMT | 2,235 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo E.HSMT | 24,225 | m3 |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,188 | 100m3 |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 61,724 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 1,48 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 20,305 | m3 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 21,965 | m3 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 29,22 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo E.HSMT | 1,307 | 100m2 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo E.HSMT | 6,686 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo E.HSMT | 0,149 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột tròn, đa giác | Theo E.HSMT | 0,211 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo E.HSMT | 3,118 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Theo E.HSMT | 2,747 | 100m2 |
24 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo E.HSMT | 4,651 | 100m2 |
25 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 3,088 | 100m3 |
26 | Rải nhựa làm móng công trình | Theo E.HSMT | 5,59 | 100m2 |
27 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 44,642 | m3 |
28 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo E.HSMT | 0,302 | m3 |
29 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo E.HSMT | 509,29 | m2 |
30 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | Theo E.HSMT | 44,84 | m2 |
31 | Lát nền, sàn gạch granite nhám 300x300 | Theo E.HSMT | 29,19 | m2 |
32 | Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá | Theo E.HSMT | 4,175 | m2 |
33 | Lát nền, sàn đá chẻ 10x20 | Theo E.HSMT | 12,576 | m2 |
34 | Lát đá mặt bệ các loại | Theo E.HSMT | 12,183 | m2 |
35 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo E.HSMT | 1,92 | m2 |
36 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | Theo E.HSMT | 26,91 | m2 |
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo E.HSMT | 94,68 | m2 |
38 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột đá chẻ 10x20 | Theo E.HSMT | 27,337 | m2 |
39 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (ốp đá) | Theo E.HSMT | 27,911 | m2 |
40 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo E.HSMT | 27,911 | m2 |
41 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo E.HSMT | 4,32 | m2 |
42 | Trần Prima 600x600 dày 4,5ly khung thép sơn tĩnh điện (VT+NC) | Theo E.HSMT | 315,15 | m2 |
43 | Tấm thạch cao dày 9ly ốp dàn sân khấu, sơn nước (VT+NC) | Theo E.HSMT | 21,228 | m2 |
44 | Lam nhôm 45x100 | Theo E.HSMT | 136,64 | m |
45 | Lắp dựng lan can sắt | Theo E.HSMT | 20,088 | m2 |
46 | Xà gồ thép (tráng kẽm) | Theo E.HSMT | 2,102 | tấn |
47 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo E.HSMT | 2,102 | tấn |
48 | Lợp mái che tường bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Theo E.HSMT | 3,867 | 100m2 |
49 | Lợp mái bằng tấm cách nhiệt | Theo E.HSMT | 3,752 | 100m2 |
50 | Lợp mái che tường bằng tôn phẳng | Theo E.HSMT | 0,173 | 100m2 |
51 | Lát đá bậc tam cấp | Theo E.HSMT | 65,929 | m2 |
52 | Láng vữa tạo dốc sênô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo E.HSMT | 401,099 | m2 |
53 | Láng vữa chống thấm sênô, mái hắt, máng nước dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo E.HSMT | 401,099 | m2 |
54 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo E.HSMT | 401,099 | m2 |
55 | Dung dịch chống thấm Latex | Theo E.HSMT | 776,177 | lít |
56 | Cửa đi kính khung nhôm hệ 1000 + hoa sắt bảo vệ | Theo E.HSMT | 60,15 | m2 |
57 | Cửa đi kính khung nhôm hệ 700 + hoa sắt bảo vệ | Theo E.HSMT | 1,98 | m2 |
58 | Cửa đi nhôm lamri khung nhôm hệ 700 | Theo E.HSMT | 7,92 | m2 |
59 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo E.HSMT | 70,05 | m2 |
60 | Cửa sổ kính khung nhôm hệ 700 | Theo E.HSMT | 14,22 | m2 |
61 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo E.HSMT | 14,22 | m2 |
62 | Cung cấp và lắp dựng vách ngăn compact dày 12mm (400x900) | Theo E.HSMT | 4 | bộ |
63 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch 4x8x19, chiều cao | Theo E.HSMT | 3,727 | m3 |
64 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Theo E.HSMT | 1,258 | m3 |
65 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | Theo E.HSMT | 0,21 | m3 |
66 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Theo E.HSMT | 12,007 | m3 |
67 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | Theo E.HSMT | 45,036 | m3 |
68 | Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm, chiều dày 7,5cm, chiều cao | Theo E.HSMT | 7,004 | m3 |
69 | Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm, chiều dày 20cm, chiều cao | Theo E.HSMT | 36,31 | m3 |
70 | Căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Theo E.HSMT | 123,435 | m2 |
71 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (không sơn) | Theo E.HSMT | 99,851 | m2 |
72 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (sơn nước) | Theo E.HSMT | 829,721 | m2 |
73 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (không sơn) | Theo E.HSMT | 33,84 | m2 |
74 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (sơn nước) | Theo E.HSMT | 321,734 | m2 |
75 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (sơn nước) | Theo E.HSMT | 175,381 | m2 |
76 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 (không sơn) | Theo E.HSMT | 130,47 | m2 |
77 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (sơn nước ngoài nhà) | Theo E.HSMT | 46,506 | m2 |
78 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (sơn nước trong nhà) | Theo E.HSMT | 50,69 | m2 |
79 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 (không sơn) | Theo E.HSMT | 1,8 | m2 |
80 | Trát trần, vữa XM mác 75 (sơn nước) | Theo E.HSMT | 245,68 | m2 |
81 | Trát trần, vữa XM mác 75 (không sơn) | Theo E.HSMT | 28,88 | m2 |
82 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 (sơn nước) | Theo E.HSMT | 234,831 | m2 |
83 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 (không sơn) | Theo E.HSMT | 92,965 | m2 |
84 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5 cm, vữa XM mác 75 (tạo gờ) | Theo E.HSMT | 38,44 | m2 |
85 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo E.HSMT | 879,994 | m |
86 | Miết mạch tường gạch loại lõm | Theo E.HSMT | 3,251 | m2 |
87 | Bả bằng bột bả vào tường (trong nhà) | Theo E.HSMT | 802,811 | m2 |
88 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (trong nhà) | Theo E.HSMT | 471,751 | m2 |
89 | Bả bằng bột bả vào tường (tường ngoài) | Theo E.HSMT | 313,972 | m2 |
90 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (ngoài nhà) | Theo E.HSMT | 233,196 | m2 |
91 | Sơn gai hút âm tường trong hội trường 2kg/m² (VT+NC) | Theo E.HSMT | 166,43 | m2 |
92 | Sơn giả đá (VT+NC) | Theo E.HSMT | 32,397 | m2 |
93 | Sơn gấm (VT+NC) | Theo E.HSMT | 31,763 | m2 |
94 | Sơn gấm giả đá (VT+NC) | Theo E.HSMT | 1,856 | m2 |
95 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo E.HSMT | 1.108,132 | m2 |
96 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo E.HSMT | 547,168 | m2 |
97 | Bộ chữ inox mạ đồng | Theo E.HSMT | 1 | bộ |
98 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo E.HSMT | 1,21 | tấn |
99 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Theo E.HSMT | 4,747 | tấn |
100 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Theo E.HSMT | 0,11 | tấn |
101 | Thép nối cọc | Theo E.HSMT | 0,081 | tấn |
102 | Gia công các kết cấu thép khác. Gia công vỏ bao che (đã bỏ định mức thép tấm) | Theo E.HSMT | 0,066 | tấn |
103 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 1,828 | tấn |
104 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,944 | tấn |
105 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,831 | tấn |
106 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 2,6 | tấn |
107 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 1,231 | tấn |
108 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 5,438 | tấn |
109 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 3,56 | tấn |
110 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 1,521 | tấn |
111 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo E.HSMT | 0,013 | tấn |
112 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,106 | tấn |
113 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,01 | tấn |
114 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,051 | tấn |
115 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,028 | tấn |
116 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,132 | tấn |
117 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo E.HSMT | 4,063 | tấn |
118 | Gia công giằng mái thép | Theo E.HSMT | 0,879 | tấn |
119 | Bulong Þ16, L = 350 | Theo E.HSMT | 6 | cái |
120 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo E.HSMT | 4,063 | tấn |
121 | Lắp dựng giằng thép | Theo E.HSMT | 0,879 | tấn |
122 | Bulong Þ16, L = 300 | Theo E.HSMT | 72 | cái |
123 | Bulong Þ16, L = 100 | Theo E.HSMT | 36 | cái |
124 | Bulong Þ12, L = 100 | Theo E.HSMT | 14 | cái |
125 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo E.HSMT | 159,208 | m2 |
126 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo E.HSMT | 0,246 | 100m3 |
127 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo E.HSMT | 0,398 | 100m3 |
128 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo E.HSMT | 1,499 | m3 |
129 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo E.HSMT | 0,588 | m3 |
130 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,357 | m3 |
131 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 5,697 | m3 |
132 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,776 | m3 |
133 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Theo E.HSMT | 0,784 | 100m2 |
134 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo E.HSMT | 0,033 | 100m2 |
135 | Xây tường thẳng bằng gạch 4x8x19, chiều dày | Theo E.HSMT | 0,34 | m3 |
136 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo E.HSMT | 8,928 | m2 |
137 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,447 | 100m3 |
138 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo E.HSMT | 14 | cấu kiện |
139 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo E.HSMT | 1 | cái |
140 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,042 | tấn |
141 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo E.HSMT | 0,077 | tấn |
C | HẠNG MỤC: HÔI TRƯỜNG (ĐIỆN) | |||
1 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 1 | cái |
2 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 1 | cái |
3 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 2 | cái |
4 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 1 | cái |
5 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 10 | cái |
6 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 4 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 13 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo E.HSMT | 9 | cái |
9 | Lắp tủ điện nhựa âm tường chứa aptomat- 12 đường | Theo E.HSMT | 1 | hộp |
10 | Lắp tủ điện nhựa âm tường chứa aptomat- 9 đường | Theo E.HSMT | 2 | hộp |
11 | Lắp tủ điện nhựa âm tường chứa aptomat- 6 đường | Theo E.HSMT | 6 | hộp |
12 | Lắp tủ điện nhựa âm tường chứa aptomat- 4 đường | Theo E.HSMT | 5 | hộp |
13 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 3 bóng | Theo E.HSMT | 24 | bộ |
14 | Lắp đặt các loại đèn LED dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng (36W/220V) | Theo E.HSMT | 13 | bộ |
15 | Lắp đặt các loại đèn LED dài 0,6m loại hộp đèn 1 bóng ( 20W/220V) | Theo E.HSMT | 5 | bộ |
16 | Lắp đặt đèn LED áp trần 18W | Theo E.HSMT | 24 | bộ |
17 | Lắp đặt đèn LED áp trần 12W | Theo E.HSMT | 28 | bộ |
18 | Lắp đặt quạt trần | Theo E.HSMT | 20 | cái |
19 | Lắp đặt điều tốc quạt | Theo E.HSMT | 20 | cái |
20 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc ( công tắc 1 chiều ) | Theo E.HSMT | 65 | cái |
21 | Lắp đặt ổ cắm 3 chấu | Theo E.HSMT | 32 | cái |
22 | Lắp đặt dây điện đồng đôi | Theo E.HSMT | 100 | m |
23 | Lắp đặt dây điện đồng đơn | Theo E.HSMT | 200 | m |
24 | Lắp đặt dây điện đồng đơn | Theo E.HSMT | 180 | m |
25 | Lắp đặt dây điện đồng đơn | Theo E.HSMT | 100 | m |
26 | Lắp đặt dây điện đồng đơn | Theo E.HSMT | 600 | m |
27 | Lắp đặt dây đơn | Theo E.HSMT | 1.100 | m |
28 | Lắp đặt dây đơn | Theo E.HSMT | 15 | m |
29 | Đóng cọc tiếp địa mạ đồng fi 15, L=2,3m | Theo E.HSMT | 3 | cọc |
30 | Lắp đặt ốc siết cáp U16 (đồng thau) | Theo E.HSMT | 3 | con |
31 | Lắp đặt ống nhựa luồn điện fi 20 | Theo E.HSMT | 300 | m |
32 | Lắp đặt ống nhựa luồn điện fi 25 | Theo E.HSMT | 200 | m |
33 | Lắp đặt ống nhựa luồn điện âm fi 32 | Theo E.HSMT | 80 | m |
34 | Hộp điện nhựa âm tường | Theo E.HSMT | 114 | hộp |
35 | Lắp đặt mặt nạ từ 1-6 lổ | Theo E.HSMT | 22 | cái |
36 | Mặt viền nhựa | Theo E.HSMT | 28 | cái |
37 | Lắp đặt hộp nối dây âm sàn | Theo E.HSMT | 25 | hộp |
38 | Lắp đặt bình chữa cháy khí CO2 - 5kg MT5 | Theo E.HSMT | 3 | bình |
39 | Lắp đặt bình chữa cháy bột - 8kg MFZL8 | Theo E.HSMT | 3 | bình |
40 | Lắp đặt giá treo bình chữa cháy | Theo E.HSMT | 3 | bộ |
41 | Lắp đặt bảng nội quy, tiêu lệnh PCCC | Theo E.HSMT | 3 | bộ |
42 | Lắp máy bơm nước 350W | Theo E.HSMT | 1 | cái |
43 | Lắp đặt hộp phối cáp nhánh 10 đôi | Theo E.HSMT | 1 | hộp |
44 | Lắp đặt bộ chia mạng 16 Port | Theo E.HSMT | 1 | hộp |
45 | Lắp đặt ổ cắm mạng internet | Theo E.HSMT | 5 | cái |
46 | Lắp đặt dây cáp mạng | Theo E.HSMT | 80 | m |
47 | Lắp đặt ống nhựa luồn điện âm fi 20 | Theo E.HSMT | 80 | m |
48 | Lắp đặt ống nhựa luồn điện âm fi 25 | Theo E.HSMT | 20 | m |
49 | Lắp đặt dây loa | Theo E.HSMT | 80 | m |
50 | Phụ kiện | Theo E.HSMT | 1 | lô |
D | HẠNG MỤC: HỘI TRƯỜNG (PHẦN NƯỚC) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 21mm | Theo E.HSMT | 0,2 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 27mm | Theo E.HSMT | 0,08 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34mm | Theo E.HSMT | 0,68 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 49mm | Theo E.HSMT | 0,02 | 100m |
5 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 21mm | Theo E.HSMT | 19 | cái |
6 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm | Theo E.HSMT | 6 | cái |
7 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mm | Theo E.HSMT | 20 | cái |
8 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 34mm | Theo E.HSMT | 4 | cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 27mm | Theo E.HSMT | 6 | cái |
10 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 27mm | Theo E.HSMT | 4 | cái |
11 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 34mm | Theo E.HSMT | 12 | cái |
12 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Theo E.HSMT | 1 | cái |
13 | Lắp đặt van ren, đường kính van 32mm | Theo E.HSMT | 1 | cái |
14 | Lắp đặt rắc co nhựa, đường kính 32mm | Theo E.HSMT | 2 | cái |
15 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3 | Theo E.HSMT | 1 | bể |
16 | Lắp đặt Rơ le | Theo E.HSMT | 2 | cái |
17 | Lắp đặt phao cơ tự động | Theo E.HSMT | 1 | cái |
18 | Lắp đặt lúp pê fi 49mm | Theo E.HSMT | 1 | cái |
19 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 34mm | Theo E.HSMT | 0,08 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 49mm | Theo E.HSMT | 0,08 | 100m |
21 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo E.HSMT | 0,215 | 100m |
22 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 114mm | Theo E.HSMT | 0,06 | 100m |
23 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 140mm | Theo E.HSMT | 0,06 | 100m |
24 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 34mm | Theo E.HSMT | 9 | cái |
25 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 49mm | Theo E.HSMT | 5 | cái |
26 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm | Theo E.HSMT | 24 | cái |
27 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mm | Theo E.HSMT | 8 | cái |
28 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 90mm | Theo E.HSMT | 10 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 114mm | Theo E.HSMT | 4 | cái |
30 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 90mm | Theo E.HSMT | 8 | cái |
31 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo E.HSMT | 4 | bộ |
32 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo E.HSMT | 4 | cái |
33 | Lắp đặt vòi xả van thau | Theo E.HSMT | 2 | bộ |
34 | Lắp đặt lavabo âm bàn + vòi xả | Theo E.HSMT | 4 | bộ |
35 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo E.HSMT | 4 | bộ |
36 | Lắp đặt kệ kính | Theo E.HSMT | 4 | cái |
37 | Lắp đặt gương soi | Theo E.HSMT | 2 | cái |
38 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Theo E.HSMT | 4 | cái |
39 | Lắp đặt đĩa để xà phòng | Theo E.HSMT | 4 | cái |
40 | Lắp đặt giá treo | Theo E.HSMT | 4 | cái |
41 | Lắp đặt chậu tiểu nam + vòi xả gạt bằng thau | Theo E.HSMT | 5 | bộ |
42 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 220mm | Theo E.HSMT | 1,02 | 100m |
43 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 21mm | Theo E.HSMT | 0,04 | 100m |
44 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Theo E.HSMT | 3,294 | 100m |
45 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm | Theo E.HSMT | 10 | cái |
46 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 90mm | Theo E.HSMT | 42 | cái |
47 | Lắp đặt cầu chắn rác inox D90 | Theo E.HSMT | 34 | cái |
48 | Ống thông đà 80x80x2 | Theo E.HSMT | 2 | m |
E | HẠNG MỤC: SÂN ĐƯỜNG – THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,805 | 100m3 |
2 | Rải nhựa làm móng công trình | Theo E.HSMT | 10,065 | 100m2 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 70,455 | m3 |
4 | Cắt khe tạo joint ô vuông 3,0x3,0 m | Theo E.HSMT | 67 | 10m |
5 | Xoa phẳng mặt nền | Theo E.HSMT | 1.006,5 | m2 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,98 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo E.HSMT | 0,098 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,044 | tấn |
9 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo E.HSMT | 10,236 | m2 |
10 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo E.HSMT | 0,042 | 100m3 |
11 | Đào kênh mương, chiều rộng | Theo E.HSMT | 0,095 | 100m3 |
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,095 | 100m3 |
13 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Theo E.HSMT | 0,324 | m3 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo E.HSMT | 0,162 | m3 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 1,426 | m3 |
16 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,154 | m3 |
17 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo E.HSMT | 0,196 | 100m2 |
18 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo E.HSMT | 0,008 | 100m2 |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo E.HSMT | 4 | cấu kiện |
20 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo E.HSMT | 0,016 | tấn |
21 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mm | Theo E.HSMT | 0,395 | 100m |
F | HẠNG MỤC: NHÀ XE KHÁCH | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng | Theo E.HSMT | 2,352 | m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng | Theo E.HSMT | 1,934 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,015 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,118 | 100m3 |
5 | Rải nhựa làm móng công trình | Theo E.HSMT | 0,597 | 100m2 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 6,5 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo E.HSMT | 1,631 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,576 | m3 |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,35 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 1,328 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo E.HSMT | 0,038 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo E.HSMT | 0,056 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Theo E.HSMT | 0,177 | 100m2 |
14 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Theo E.HSMT | 0,023 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,008 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,118 | tấn |
17 | Gia công cột bằng thép hình | Theo E.HSMT | 0,163 | tấn |
18 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo E.HSMT | 0,158 | tấn |
19 | Gia công giằng mái thép | Theo E.HSMT | 0,178 | tấn |
20 | Sản xuất xà gồ thép | Theo E.HSMT | 0,331 | tấn |
21 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo E.HSMT | 0,163 | tấn |
22 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo E.HSMT | 0,331 | tấn |
23 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo E.HSMT | 0,158 | tấn |
24 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo E.HSMT | 0,178 | tấn |
25 | Thép bản dày 1mm | Theo E.HSMT | 0,569 | kg |
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo E.HSMT | 5,675 | m2 |
27 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo E.HSMT | 0,735 | 100m2 |
28 | Lợp mái che tường bằng tôn phẳng | Theo E.HSMT | 0,023 | 100m2 |
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo E.HSMT | 2 | m2 |
30 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo E.HSMT | 0,793 | m2 |
31 | Lợp mái che tường bằng tôn phẳng | Theo E.HSMT | 0,195 | 100m2 |
32 | Lắp đặt niềng kẹp ống xối (cổ dê dạng bảng lề) | Theo E.HSMT | 8 | cái |
33 | Bulong fi 16, L=150 | Theo E.HSMT | 16 | cái |
34 | Bulong fi 16, L=200 | Theo E.HSMT | 16 | cái |
35 | Bulong fi 16, L=1100 | Theo E.HSMT | 32 | cái |
36 | Xoa phẳng, lăn lu-rô tạo gai | Theo E.HSMT | 65 | m2 |
37 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 60mm | Theo E.HSMT | 0,19 | 100m |
38 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm | Theo E.HSMT | 12 | cái |
39 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 60mm | Theo E.HSMT | 4 | cái |
40 | Lắp đặt cầu chắn rác inox fi 60 | Theo E.HSMT | 4 | cái |
G | HẠNG MỤC: NHÀ XE CÁN BỘ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo E.HSMT | 2,904 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,015 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo E.HSMT | 0,129 | 100m3 |
4 | Rải nhựa làm móng công trình | Theo E.HSMT | 0,658 | 100m2 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 6,577 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo E.HSMT | 0,484 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,8 | m3 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo E.HSMT | 0,196 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo E.HSMT | 0,032 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo E.HSMT | 0,039 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Theo E.HSMT | 0,009 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo E.HSMT | 0,003 | tấn |
13 | Gia công cột bằng thép hình | Theo E.HSMT | 0,112 | tấn |
14 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Theo E.HSMT | 0,187 | tấn |
15 | Gia công giằng mái thép | Theo E.HSMT | 0,065 | tấn |
16 | Sản xuất xà gồ thép | Theo E.HSMT | 0,189 | tấn |
17 | Lắp dựng cột thép các loại | Theo E.HSMT | 0,112 | tấn |
18 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo E.HSMT | 0,189 | tấn |
19 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Theo E.HSMT | 0,187 | tấn |
20 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo E.HSMT | 0,065 | tấn |
21 | Thép bản dày 1mm | Theo E.HSMT | 0,399 | kg |
22 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Theo E.HSMT | 0,611 | 100m2 |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủ | Theo E.HSMT | 1 | m2 |
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo E.HSMT | 0,26 | m2 |
25 | Bulong fi 12, L=150 | Theo E.HSMT | 8 | cái |
26 | Bulong fi 16, L=1400 | Theo E.HSMT | 16 | cái |
27 | Xoa phẳng, lăn lu-rô tạo gai | Theo E.HSMT | 65,767 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy ép cọc | Tính năng: ép cọc | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >= 10 tấn | 1 |
3 | Cần trục bánh hơi hoặc bánh xích | Tải trọng >= 16 tấn | 1 |
4 | Máy đào | Công suất | 1 |
5 | Máy tời | Tính năng: vận chuyên vật tư lên cao | 1 |
6 | Máy thủy chuẩn | Tính năng: đo đạc | 1 |
7 | Máy trộn bêtông ≥ 350 lít | Công suất ≥ 350 lít | 3 |
8 | Máy đầm dùi | Tính năng: đầm | 2 |
9 | Máy đầm bàn | Tính năng: đầm | 2 |
10 | Máy cắt sắt thép | Tính năng: cắt sắt thép | 1 |
11 | Máy hàn | Tính năng: hàn | 2 |
12 | Dàn giáo thép ( bộ) (Bao gồm 42 chân + 42 chéo)/ bộ | Tính năng: thi công trên cao | 2 |
13 | Máy phát điện | Tính năng: phát điện dự phòng | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TTNT như sau:
- Có quan hệ với 434 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,03 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,31%, Xây lắp 62,94%, Tư vấn 2,86%, Phi tư vấn 6,89%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.392.467.246.513 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.299.884.118.602 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đức hạnh khoác mành che mặt, sự xấu xa khoác mặt nạ. "
Victor Hugo
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TTNT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI TTNT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.