Thông báo mời thầu

thi công xây dựng

Tìm thấy: 14:28 21/02/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 14:55 Ngày 03/03/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 14:30 ngày 03/03/2022 đến 09:30 ngày 08/03/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 14:30 ngày 03/03/2022 đến 09:30 ngày 08/03/2022
Lý do lùi thời hạn:
Không có nhà thầu tham dự

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu, xã Đăk N’Drung. Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng
Gói thầu
thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu, xã Đăk N’Drung. Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
ngân sách huyện quản lý
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 08/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:23 21/02/2022
đến
09:30 08/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 08/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/03/2022 (06/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: thi công xây dựng
Tên dự án là: Trường TH Nguyễn Đình Chiểu, xã Đăk N’Drung. Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách huyện quản lý
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song , địa chỉ: Thị trấn Đức An, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song, điạ chỉ: Tổ 3 , thị trấn Đức An, huyện Đắk Song, SĐT: 02613.710087
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Hoàn Triều An. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông + Đơn vị thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đắk Song. + Thẩm định E-HSMT: Phòng Tài Chính kế hoạch huyện Đắk Song + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng tài Chính kế hoạch huyện Đắk Song

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song , địa chỉ: Thị trấn Đức An, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song, điạ chỉ: Tổ 3 , thị trấn Đức An, huyện Đắk Song, SĐT: 02613.710087

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với gói thầu do cơ quan có thẩm quyền cấp. Đối với trường hợp liên danh thì tất cả các thành viên trong liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp gói thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Đắk Song, điạ chỉ: Tổ 3 , thị trấn Đức An, huyện Đắk Song, SĐT: 02613.710087
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trần Văn Quảng, điạ chỉ: Tổ 3 , thị trấn Đức An, huyện Đắk Song, SĐT: 02613.710087
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông, điạ chỉ: Số 140, đường 23/3, tổ Dân phố 1, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, SĐT: 0963.514.106 (Bà Lê Thị Thanh Trâm) hoặc Ông: Nguyên Tiến Thành (Cán bộ quản lý dự án của Chủ đầu tư) 096.96.96.747
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông: Lê Danh, điạ chỉ: Chuyên Viên Phòng Tài Chính – Kế hoạch huyện Đắk Song, Tổ 3, thị trấn Đức An, huyện Đắk Song

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.549.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.099.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có ≥ 02 hợp đồng thi công công trình có tính chất tương tự công trình đang xét, giá trị tối thiểu mỗi hợp đồng là 2.125.000.000 VND. * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý; + Hóa đơn. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu có xác nhận của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.125.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.250.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng Dân dụng;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự.Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu.52
2Cán bộ kỹ thuật thi công2- Kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng Dân dụng.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự.Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm hết hiệu lực E-HSDT;+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;+ Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình để chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự.Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu.33
4Cán bộ kỹ thuật quản lý vật liệu xây dựng1+ Trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành vật liệu xây dựng.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu.11
5Công nhân, thợ lành nghề20Có tối thiểu 20 công nhân lao động có tay nghề. Trong đó có 10 công nhân chứng chỉ nghề phù hợp công trình.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân;11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN SÂN BÊ TÔNG
1Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,736m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán19,119m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,363100m3
4Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán57,155m3
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán57,155m3
6Bê tông đá 4x6, vữa XM M75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán38,22m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán19,11m3
8Cắt roan sân bê tông kích thước 3000x3000, chiều dày sân Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,609100m
BPHẦN PHÁ DỠ KHỐI 6 PHÒNG, 1 TẦNG CŨ
1Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán8,826m3
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán84,156m3
3Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IVTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,326100m3
4Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIITheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,554100m3
5Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán125,582m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán125,582m3
CPHẦN KHỐI 6 PHÒNG, 2 TẦNG CŨ
1Tháo dỡ lan canTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán22,38m
2Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,363m3
3Phá dỡ móng các loại, móng gạchTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,592m3
4Phá dỡ nền bê tông không cốt thépTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,782m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIITheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,02100m3
6Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,018100m3
7Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,392m3
8Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,365m3
9Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6,294m3
10Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6,294m3
11Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,12m3
12Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,312m3
13Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,453m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán10,488m2
15Bả bằng bột bả vào tườngTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán10,488m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán10,488m2
17SX&LD lan can inox 201 (hoàn thiện)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,473m2
DPHẦN KHỐI LỚP HỌC 6 PHÒNG, 2 TẦNG XÂY MỚI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,051100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,864m3
3Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán23,048m3
4Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán19,726m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,038100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,065tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D8Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,131tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,369tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D16Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,044tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D18Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,309tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán40,144m3
12Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán43,164m3
13Ván khuôn thép. Ván khuôn đà kiềngTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,882100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,163tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D10, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,114tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D16, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,829tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D18, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,63tấn
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán9,251m3
19Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,135m3
20Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,739m3
21Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán4,012100m3
22Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIITheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,549100m3
23Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,549100m3
24Bê tông nền đá 4x6, vữa XM M75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán31,909m3
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,605m3
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,255tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép D16, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,057tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép D18, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,151tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,297tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép D16, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,291tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép D18, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,036tấn
32Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,907100m2
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán5,304m3
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán5,766m3
35Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán4,951100m2
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,175tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D8, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,164tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D12, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,029tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D16, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,07tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D18, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,141tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D20, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,383tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,295tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D8, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,155tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D12, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,055tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D16, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3,667tấn
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán36,767m3
47Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,719100m2
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,357tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép D8, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,66tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép D10, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,087tấn
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán26,282m3
52Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cầu thang, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,316100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,03tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép D12, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,277tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép D14, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,317tấn
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép D18, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,135tấn
57Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3,348m3
58Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn lanh tô, ô văng, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,354100m2
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,099tấn
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D10, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,109tấn
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D12, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,196tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D6, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,109tấn
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D10, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,109tấn
64Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D12, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,211tấn
65Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán7,484m3
66Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn lá sáchTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,018100m2
67Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép lá sách, đường kính D6Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,004tấn
68Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép lá sách, đường kính D10Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,013tấn
69Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông lá sách, đá 1x2, mác 200Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,2m3
70Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lá sáchTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán10cái
71Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán40,282m3
72Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán46,577m3
73Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán7,366m3
74Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3,602m3
75Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây bậc cấp, bậc cầu thang, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán9,336m3
76Bê tông gạch vỡ, vữa XM M75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6,9m3
77Gia công xà gồ thépTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,76tấn
78Lắp dựng xà gồ thépTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,76tấn
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán239,76m2
80Lợp mái tôn sóng vuông dày 0,4 mmTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3,607100m2
81Căng lưới thép gia cố tường gạch không nungTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán246,49m2
82Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán63,25m2
83Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán774,224m2
84Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán449,82m2
85Trát hèm cửa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán40,359m2
86Trát trụ cột dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán17,16m2
87Trát hộp gen, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán142,8m2
88Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán23,093m2
89Trát lam ngang, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán86,464m2
90Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán101,768m2
91Trát trần, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán286,378m2
92Trát ô văng, mái hắt, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán18,216m2
93Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán76m
94Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán13,7m
95Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán129,6m
96Láng sê nô không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán65,15m2
97Láng ô văng, mái hắt dày 1cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán17,28m2
98Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán526,85m2
99Trát bậc cấp, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán64,88m2
100Láng granitô cầu thangTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán64,88m2
101Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán7,26m2
102Kẻ roan ram dốc chống trượtTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán7,26m2
103Làm trần tôn lạnh dày 0,3 mmTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán233,48m2
104Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán133,82m2
105Bả bằng bột bả vào tườngTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1.276,263m2
106Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán675,879m2
107Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1.050,724m2
108Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán901,418m2
109SX&LD cửa đi sắt kính, khung ngoại sắt V, khung nội sắt hộp, kính trắng 5mm, pano tôn, phụ kiện (khóa và hoàn thiện)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán75,84m2
110SX&LD cửa sổ sắt kính, khung ngoại sắt V, khung nội sắt hộp, kính trắng 5mm, phụ kiện (khóa và hoàn thiện)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán61,56m2
111SX&LD vách kính nhựa lõi thép, kính trắng 8 mm cường lực (phụ kiện và hoàn thiện)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán28,6
112SX&LD hoa sắt cửa (hoàn thiện)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán107,081m2
113SX&LD lan can inox 201 (hoàn thiện)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán40,428m2
114Lắp đặt bảng chống lóa kích thước 3,2m x 1,225mTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6bảng
115Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công - cát các loạiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán14,488m3
116Bốc lên bằng thủ công - xi măng baoTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3,557tấn
117Bốc lên bằng thủ công - thép các loạiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,864tấn
118Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán14,488m3
119Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,798tấn
120Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6,84100m2
121Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3,557tấn
122Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,864tấn
123Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán7,084100m2
124Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2,484100m2
125Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m tăng thêmTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,448100m2
EPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt đèn Led típ đôi 1m2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán24bộ
2Lắp đặt đèn Led típ đơn 1m2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1bộ
3Lắp đặt đèn led ốp trần trònTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán16bộ
4Lắp đặt quạt trần đảoTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán12cái
5Lắp đặt quạt treo tườngTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6cái
6Lắp đặt mặt nạ công tắc 2 hạtTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán8hộp
7Lắp đặt mặt nạ công tắc 1 hạtTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6hộp
8Lắp đặt mặt nạ ổ cắm 3 lỗ 2 chấuTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán12hộp
9Lắp đặt mặt nạ ổ cắm 1 lỗ 2 chấuTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6hộp
10Lắp đặt mặt nạ aptomatTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán6hộp
11Lắp đặt dimmer điều chỉnh quạtTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán12cái
12Lắp đặt công tắc 1 chiềuTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán18cái
13Lắp đặt công tắc 2 chiềuTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2cái
14Lắp đặt aptomat 2P-100ATheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1cái
15Lắp đặt aptomat 2P-75ATheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2cái
16Lắp đặt aptomat 2P-10ATheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2cái
17Lắp đặt aptomat 2P-20ATheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán12cái
18Lắp đặt đế chìm đôi chống cháyTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán10hộp
19Lắp đặt đế chìm đơn chống cháyTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán8hộp
20Lắp đặt hộp đấu nốiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán9hộp
21Lắp đặt dây đơn 1x16mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán180m
22Lắp đặt dây đơn 1x10mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán80m
23Lắp đặt dây đơn 1x6mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán240m
24Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán650m
25Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán850m
26Lắp đặt ống nhựa ruột gà D50 đi chìmTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán60m
27Lắp đặt ống nhựa ruột gà D20 đi chìmTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán385m
28Lắp đặt ống nhựa ruột gà D20 đi nổiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán165m
29Lắp đặt ống nhựa ruột gà D16 đi chìmTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán420m
30Lắp đặt ống nhựa ruột gà D16 đi nổiTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán180m
31Lắp đặt tủ điện tổngTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1hộp
32Lắp đặt tủ điện tầngTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2hộp
33Lắp đặt xà sứ đón điệnTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1bộ
FPHẦN THOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa D60Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,06100m
2Lắp đặt ống nhựa D42Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán0,06100m
3Lắp đặt ống nhựa D90Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1,38100m
4Lắp đặt cầu chắn rác D100Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán18cái
5Lắp đặt LƠI nhựa D90Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán36cái
6Lắp đặt CO nhựa D90Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán18cái
7Lắp đặt nối nhựa D90Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán18cái
GPHẦN CHỐNG SÉT
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán11,16m3
2Lắp đặt kim thu sét có bán kính bảo vệ Rbv =50mTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1cái
3Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây đồng tiết diện 50mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán25m
4Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng tiết diện 50mm2Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán25m
5Đóng cọc chống sét thép mạ đồng D20 dài 3mTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán5cọc
6Hóa chất giảm điện trở đất GemTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán3bao
7Lắp đặt hộp kiểm traTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1hộp
8Lắp đặt kẹp nối cọc và cáp (kẹp nối đất)Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2bộ
9Lắp đặt kẹp dây dẫn sétTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán8cái
10Đo điện trở nối đấtTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán1lần
11Đắp đất nền móng công trìnhTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán11,16m3
HPHẦN PCCC
1Lắp đặt hộp chứa cháy + sơn tĩnh điệnTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2tủ
2Bình khí CO2 loại 5kgTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán4bình
3Lắp đặt bảng tiêu lệnh về nội quy PCCCTheo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán2bảng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích ≥ 0,8m3- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
2Ô tô tự đổ ≥ 7T- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
3Máy cắt uốn ≥ 5KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
4Máy hàn ≥ 23KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
5Máy trộn bê tông ≥ 250L- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
6Máy đầm dùi ≥1,5KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
7Máy đầm cóc- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
8Máy vận thăng hoặc máy tời lồng ≥ 0,8T- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
9Máy trộn vữa ≥ 80l- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
10Máy thuỷ bình- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
11Máy khoan cầm tay ≥ 4,5kw- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
12Máy mài ≥ 1KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)2
13Máy đầm bàn ≥ 1 KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
14Máy cắt bê tông ≥ 7,50KW- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)1
15Giàn giáo- Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)100

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
1,736 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
2 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
19,119 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
3 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
0,363 100m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
4 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
57,155 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
5 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
57,155 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
6 Bê tông đá 4x6, vữa XM M75
38,22 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
7 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
19,11 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
8 Cắt roan sân bê tông kích thước 3000x3000, chiều dày sân
2,609 100m Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
9 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
8,826 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
10 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
84,156 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
11 Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV
0,326 100m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
12 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
1,554 100m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
13 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
125,582 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
125,582 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
15 Tháo dỡ lan can
22,38 m Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
16 Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép
0,363 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
17 Phá dỡ móng các loại, móng gạch
1,592 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
18 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép
1,782 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
19 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp III
0,02 100m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
20 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I
0,018 100m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
21 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,392 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
22 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,365 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
23 Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại
6,294 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
24 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
6,294 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
25 Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M75
0,12 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
26 Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
0,312 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
27 Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
0,453 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
28 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
10,488 m2 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
29 Bả bằng bột bả vào tường
10,488 m2 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
30 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
10,488 m2 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
31 SX&LD lan can inox 201 (hoàn thiện)
0,473 m2 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
32 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,051 100m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
33 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
0,864 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
34 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
23,048 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
35 Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M75
19,726 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
36 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
1,038 100m2 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6
0,065 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D8
0,131 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12
1,369 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D16
0,044 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D18
1,309 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
42 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
40,144 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
43 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
43,164 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
44 Ván khuôn thép. Ván khuôn đà kiềng
0,882 100m2 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D6, chiều cao
0,163 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D10, chiều cao
0,114 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D16, chiều cao
0,829 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D18, chiều cao
0,63 tấn Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
9,251 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán
50 Xây gạch ống bê tông không nung 8x8x18, xây tường thẳng chiều dày
2,135 m3 Theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ dự toán

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Đắk Song như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,72%, Xây lắp 87,77%, Tư vấn 7,98%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,53%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 456.757.756.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 452.700.673.907 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,89%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chung quy thì tuổi trẻ của mỗi người đều không thoát khỏi một cuộc tình. Trong cuộc tình này, có yêu, có thương, có vui, có mừng chỉ đơn giản không có thứ gọi là mãi mãi mà thôi. "

Lam Lam

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8338 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1863 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38616 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây