Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị; Hạng mục: Cải tạo hệ thống dây điện 3 pha từ trạm biến áp đến các xưởng thực hành, cổng vào nhà KTX, xưởng thực hành điện, hệ thống hàng rào. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị; Địa chỉ: Số 179 Lý Thường Kiệt, Đông Hà, Quảng Trị; Điện thoại: 0233.3825.327 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Quảng Trị; Địa chỉ: Số 45 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị; Điện thoại: 0233.3854486. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tổ chức - Hành chính, Trường Cao đẳng kỹ thuật Quảng Trị; Địa chỉ: Số 179 Lý Thường Kiệt, Đông Hà, Quảng Trị; Điện thoại: 0233.3560.119 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị; Địa chỉ: Đường Hoàng Diệu, Đông Hà, Quảng Trị; Điện thoại: 0233.3852529. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động, chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện phòng cháy chữa cháy.- Kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng: Đã đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình đảm bảo tính chất nêu trong hợp đồng tương tự.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh quy mô, tính chất công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên Chỉ huy trưởng hoặc giấy xác nhận đã tham gia chỉ huy trưởng của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương; Có bằng đại học; Chứng chỉ, chứng nhận; Tất cả các giấy tờ trên là bản gốc hoặc bản sao có công chứng, chứng thực để đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | - Phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc kỹ sư cơ khí, kỹ thuật điện.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ, vệ sinh môi trường, chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện phòng cháy chữa cháy.- Kinh nghiệm làm vị trí tương tự: Đã đảm nhận vị trí tương tự ít nhất 01 công trình đảm bảo tính chất nêu trong hợp đồng tương tự.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh quy mô, tính chất công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc giấy xác nhận đã tham gia cán bộ kỹ thuật công trình của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương; Có bằng đại học; Chứng chỉ, chứng nhận; Tất cả các giấy tờ trên là bản gốc hoặc bản sao có công chứng, chứng thực để đối chiếu khi cần thiết. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, VSLĐ | 1 | - Phải có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc cơ khí, kỹ thuật điện.- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ, vệ sinh môi trường, chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện phòng cháy chữa cháy.- Kinh nghiệm làm vị trí tương tự: Đã đảm nhận vị trí tương tự ít nhất 01 công trình đảm bảo tính chất nêu trong hợp đồng tương tự.Tài liệu chứng minh: Hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh quy mô, tính chất công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc giấy xác nhận đã tham gia cán bộ kỹ thuật công trình của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương; Có bằng đại học; Chứng chỉ, chứngnhận; Tất cả các giấy tờ trên là bản gốc hoặc bản sao có công chứng, chứng thực để đối chiếu khi cần thiết. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Cải tạo nhà xưởng thực hành điện | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 122,024 | m2 |
2 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 34 | m2 |
3 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,4 | m2 |
4 | Thay kính cường lực 5ly tại các cửa đi D1, D3, cửa sổ S1 mặt trước (Nhân công và vật liệu) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,2058 | m2 |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,4 | 1m2 |
6 | Cửa sổ bằng tổ hợp thép hộp mạ kẽm kích thước 40x80x1,4ly; 30x60x1,4ly; 12x12x1,2ly. kính trắng cường lực 5 ly. gia công xong sơn 03 nước chống gỉ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 82,604 | m2 |
7 | Cửa đi bằng tổ hợp thép hộp mạ kẽm kích thước 40x80x1,4ly; 30x60x1,4ly; 12x12x1,2ly. kính trắng cường lực 5 ly. gia công xong sơn 03 nước chống gỉ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,52 | m2 |
8 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 117,524 | m2 |
9 | Hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp kích thước 14x14x1,2ly sơn 03 nước màu ghi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 82,604 | m2 |
10 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,792 | m3 |
11 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,2 | m2 |
12 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 568,4559 | m2 |
13 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 743,5966 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 568,4559 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 743,5966 | m2 |
16 | Đục tẩy bề mặt nền bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 657,2004 | m2 |
17 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 657,2004 | m2 |
18 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 657,2004 | m2 |
19 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 543,1704 | m2 |
20 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9448 | tấn |
21 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9448 | tấn |
22 | Thi công trần tôn lạnh dày 0,3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 543,5033 | m2 |
23 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9031 | m3 |
24 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,008 | m3 |
25 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,42 | m2 |
26 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,008 | m3 |
27 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,42 | m2 |
28 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,08 | m2 |
29 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,75m2, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42,25 | m2 |
30 | Vách ngăn vệ sinh theo thiết kế dày 12mm, phụ kiện inox đồng bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,75 | m2 |
31 | Thi công trần bằng tấm thạch cao chống ẩm thả nổi kích thước tấm 600x600 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,44 | m2 |
32 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100m |
33 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
34 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,3mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
35 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
36 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
37 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
38 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
39 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
40 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
41 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
42 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
43 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,12 | 100m |
44 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
45 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 65mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
46 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
47 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
48 | Lắp đặt hộp đựng giấy inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
49 | Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
50 | Nhân công tháo dỡ các thiết bị và dây điện đã bị hư hỏng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | công |
51 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42 | bộ |
52 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | bộ |
53 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21 | cái |
54 | Lắp đặt ổ cắm ba | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | cái |
55 | Lắp đặt ổ cắm âm sàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36 | cái |
56 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
57 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
58 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
59 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤100A/42KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
60 | Lắp đặt các automat 3 pha 30A/22KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
61 | Lắp đặt các automat 3 pha 30A/18KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
62 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x25mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 76 | m |
63 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 200 | m |
64 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 200 | m |
65 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 680 | m |
66 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 750 | m |
67 | Lắp đặt hộp apstomat 2 modul | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | hộp |
68 | Lắp đặt tủ điện tổng kt 400x300x150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 tủ |
69 | Đế nổi tương đường Sino | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 250 | cái |
70 | Hộp chia 1,2,3 ngã D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | cái |
B | Cải tạo hàng rào | |||
1 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,215 | m3 |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,215 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 5km bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,215 | m3 |
4 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1336 | 100m3 |
5 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0345 | 100m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,905 | m3 |
7 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,77 | 100m2 |
8 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4073 | m3 |
9 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2441 | 100m2 |
10 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0715 | m3 |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1396 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1514 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0992 | tấn |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,1597 | m3 |
15 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1369 | 100m2 |
16 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1963 | m3 |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,8735 | m3 |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,309 | m3 |
19 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8252 | m3 |
20 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130,745 | m2 |
21 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,336 | m2 |
22 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 179,2 | m |
23 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 155,081 | m2 |
24 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1227 | 100m3 |
25 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0293 | 100m3 |
26 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7016 | m3 |
27 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1662 | 100m2 |
28 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2412 | m3 |
29 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2611 | 100m2 |
30 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2471 | m3 |
31 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1299 | tấn |
32 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1492 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0841 | tấn |
34 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,8797 | m3 |
35 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1139 | 100m2 |
36 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0508 | m3 |
37 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,7905 | m3 |
38 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3407 | m3 |
39 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2229 | m3 |
40 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 92 | m2 |
41 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,644 | m2 |
42 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 194,8 | m |
43 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 120,644 | m2 |
44 | Gia công hàng rào song sắt. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,25 | m2 |
45 | Phá dỡ hàng rào song sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,405 | m2 |
46 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,92 | m2 |
47 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,031 | m3 |
48 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9585 | m3 |
49 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,9895 | m3 |
50 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 2,5T | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,9895 | m3 |
51 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0375 | 100m3 |
52 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0162 | 100m3 |
53 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6658 | m3 |
54 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0563 | 100m2 |
55 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,696 | m3 |
56 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0953 | 100m2 |
57 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4988 | m3 |
58 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0371 | tấn |
59 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,047 | tấn |
60 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0276 | tấn |
61 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9138 | m3 |
62 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0391 | 100m2 |
63 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3614 | m3 |
64 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3498 | m3 |
65 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,653 | m3 |
66 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5038 | m3 |
67 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,4925 | m2 |
68 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,644 | m2 |
69 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75 | m |
70 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 69,1365 | m2 |
71 | Gia công hàng rào song sắt. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,1875 | m2 |
72 | Gia công cổng sắt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1986 | tấn |
73 | Tôn phẳng dày 1ly dập cạnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,08 | m2 |
74 | Phụ kiện gông lề, bánh xe, chốt khóa cửa mở quay 4 cánh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
75 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,2759 | 1m2 |
76 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | m2 |
C | Cải tạo nguồn điện 3 pha | |||
1 | Nhân công tháo dỡ hệ thống dây điện nguồn đã bị hư hỏng, xuống cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | công |
2 | Phát rừng loại I bằng thủ công, mật độ cây TC/100m2: 0 cây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,51 | 100m2 |
3 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột ≤ 50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 398,5 | m |
4 | Dây thép bện xoắn đường kính 4mm treo cáp điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 398,5 | m |
5 | Mốc treo cáp chuyên dụng tại các đầu cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
6 | Tăng đơ căng dây thép bện xoắn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
7 | Kẹp răng hạ áp TTD 15IF | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
D | Đường bê tông | |||
1 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,719 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,719 | 100m3 |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3719 | 100m3 |
4 | Lót bạt sọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,4382 | 100m2 |
5 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 111,5734 | m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,72 | m3 |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m - Đường kính ≤600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | 1 đoạn ống |
8 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0281 | 100m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Kèm theo giấy kiểm định còn hiệu lực, các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
2 | Máy ủi | Kèm theo giấy kiểm định còn hiệu lực, các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
3 | Máy đầm | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
4 | Ô tô tự đổ | Kèm theo giấy kiểm định còn hiệu lực, các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 2 |
5 | Đầm bàn | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
6 | Máy trộn bê tông ≥ 250lít | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
7 | Máy cắt uốn thép | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
8 | Máy phát điện | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
9 | Máy kinh vỹ | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
10 | Máy thủy bình | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 1 |
11 | Giàn giáo thép | Các tài liệu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và các tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của bên cho thuê. | 10 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị như sau:
- Có quan hệ với 13 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.176.452.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.019.396.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người ta càng muốn nhiều, người ta càng có nhiều để mất. "
Aesop
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.