Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo bệnh xá Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh: (Bản gốc Scan hoặc bản photo công chứng theo quy định); Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có chức năng: Thi công xây dựng công trình dân dụng Hạng III trở lên; Bản scan văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt tham gia gói thầu theo yêu cầu tại Chương IV, E-HSMT (Bản chụp được chứng thực Hợp đồng lao động, Bằng cấp; Quyết định phân công nhiệm vụ, Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành (có tên nhân sự tham gia), kèm theo Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân của các nhân sự chủ chốt); Giấy phép vận hành máy móc hoặc chứng chỉ nghề đối với công nhân kỹ thuật (kèm theo căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân); Các tài liệu về máy móc, thiết bị phục vụ gói thầu: Phải có Hoá đơn mua bán. Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu đến hết 31/12/2021 (kèm theo báo cáo tài chính 03 năm gần nhất: 2018, 2019, 2020). Tất cả các tài liệu trên là bản scan từ bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực theo quy định. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông; Đường Lê Thị Hồng Gấm, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.704484; Fax: 02613.704484 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đắk Nông; Địa chỉ: Đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23/3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Doanh trại/Phòng Hậu cần - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông; Địa chỉ: Đường Lê Thị Hồng Gấm, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông; Điện thoại: 02613.704484; Fax: 02613.704484 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Trình độ: Kiến trúc sư hoặc Kỹ sư xây dựng Dân dụng và công nghiệp.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng và công nghiệp Hạng III trở lên còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. Gửi kèm theo Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân; Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng có quy mô, tính chất tương tự với công trình đang xét (Kèm theo quyết định phân công nhiệm vụ, xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (có tên trong thành phần tham gia nghiệm thu); Hợp đồng lao động theo quy định (kèm theo CMND hoặc CCCD)) | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 2 | Trình độ Cao đẳng/Trung cấp trở lên: 01 kỹ thuật chuyên ngành xây dựng Dân dụng và Công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng hoặc Kiến trúc; 01 kỹ thuật chuyên ngành Cơ - Điện hoặc tương tự;. Gửi kèm theo Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân; Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là Kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất 01 công trình dân dụng có quy mô, tính chất tương tự với công trình đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh, Hợp đồng lao động theo quy định (kèm theo CMND hoặc CCCD)) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành Kinh tế xây dưng hoặc Quản lý dự án hoặc chuyên ngành xây dự: Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu; Kinh nghiệm công trình tương tự: Đã là Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán ít nhất 01 công trình dân dụng có quy mô, tính chất tương tự với công trình đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh, hợp đồng lao động theo quy định (kèm theo CMND hoặc CCCD)) | 3 | 2 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 5 | Có ≥ 5 công nhân có chứng chỉ sơ cấp nghề phù hợp với tính chất gói thầu đang xét gồm: Nề xây dựng, điện, nước, cơ khí (hàn); sơn bả, vận hành máy móc xây dựng; Có Chứng chỉ nghề các chuyên ngành: Nề, điện, nước, vận hành máy móc thi công. Có hợp đồng lao động theo quy định (kèm theo CMND hoặc CCCD) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ KHÁM CHỮA BỆNH | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 884,38 | m2 |
2 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch ceramic 300x600 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1.020,79 | 1m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 7,4052 | 100m2 |
4 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 10,7218 | 100m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn cũ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2.773,783 | m2 |
6 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 296,2534 | 1m2 |
7 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - tường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 495,5059 | 1m2 |
8 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1.079,788 | 1m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1.693,995 | 1m2 |
10 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 44,7264 | m2 |
11 | Ốp gạch trang trí 65x250mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 65,58 | 1m2 |
12 | Trát đá rửa trụ, cột, vữa XM M75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 18,0864 | 1m2 |
13 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 7,4136 | m2 |
14 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 7,4136 | m2 |
15 | Tháo dỡ lan can | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 145,355 | m |
16 | Gia công lan can Inox | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 145,355 | m2 |
17 | Lắp dựng lan can | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 145,355 | m2 |
18 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 374,82 | m2 |
19 | SX cửa đi nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 7,8 | m2 |
20 | SX cửa sổ nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 5,4 | m2 |
21 | Sửa chữa, thay thế phần cửa nhôm kính hỏng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 37,482 | m2 |
22 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 374,82 | m2 |
23 | Tháo dỡ trần | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 156,996 | m2 |
24 | Thi công trần phẳng bằng tấm nhựa | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 156,996 | 1m2 |
25 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 189,286 | m2 |
26 | Ngâm nước xi măng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 189,286 | 1m2 |
27 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 189,286 | 1m2 |
28 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 189,286 | 1m2 |
29 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 962,3268 | m2 |
30 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2,4692 | tấn |
31 | Gia công xà gồ thép | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2,4692 | tấn |
32 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2,4692 | tấn |
33 | Lợp mái ngói | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 9,6233 | 100m2 |
34 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 38 | bộ |
35 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 11 | bộ |
36 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 54 | cái |
37 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 810 | m |
38 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 120 | m |
39 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 400 | m |
40 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 200 | m |
41 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
42 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
43 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
44 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
45 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
46 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
47 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
48 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 114mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1,008 | 100m |
49 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 36 | cái |
50 | Lắp cầu chắn rác ĐK 114mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 12 | cái |
B | NHÀ ĂN | |||
1 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 10,47 | m2 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 42,16 | m2 |
3 | Ốp gạch trang trí 65x250mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 35,83 | m2 |
4 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 176,51 | m2 |
5 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2,4864 | 100m2 |
6 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường cột, trụ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 512,74 | m2 |
7 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 353,03 | 1m2 |
8 | Sơn tường ngoài nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 208,12 | 1m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 144,91 | 1m2 |
10 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 62,39 | m2 |
11 | SX cửa đi nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 41,87 | m2 |
12 | SX cửa sổ nhôm xingfa kính cường lực dày 8mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 20,52 | m2 |
13 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 62,39 | m2 |
14 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, xi măng láng trên mái | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 47,26 | m2 |
15 | Ngâm nước xi măng chống thấm sê nô | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 47,26 | 1m2 |
16 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 47,26 | 1m2 |
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 47,26 | 1m2 |
18 | Tháo dỡ trần | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 91,55 | m2 |
19 | Thi công trần bằng tấm nhựa | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 91,55 | m2 |
20 | Tháo tấm lợp tôn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1,5597 | 100m2 |
21 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1,5597 | 100m2 |
22 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 13 | bộ |
23 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m loại hộp đèn 1 bóng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
24 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
25 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 8 | cái |
26 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 100 | m |
27 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 50 | m |
28 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 150 | m |
29 | Lắp đặt dây đơn | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 50 | m |
30 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
31 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
32 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 4 | bộ |
33 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1 | bộ |
34 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 1 | cái |
35 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | bộ |
36 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 2 | cái |
C | HÀNG RÀO - NỀN SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Tháo dỡ hàng rào | 208 | m2 | |
2 | Đào móng băng rộng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 37,8 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 10,5 | m3 |
4 | Bê tông lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 6,3 | m3 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 21 | m3 |
6 | Xây tường gạch ống 8x8x18 chiều dày | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 0,4584 | m3 |
7 | Xây cột, trụ bằng gạch thẻ (4x8x18)chiều cao | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 7,938 | m3 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ thủ công, đá 1x2 M200 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 6,3 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 0,525 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 0,3038 | tấn |
11 | SX song sắt hàng rào | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 146,475 | m2 |
12 | Lắp dựng song sắt hàng rào | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 146,475 | m2 |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 63 | m2 |
14 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 86,94 | m2 |
15 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 105 | m2 |
16 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, mác 75 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 50,4 | m2 |
17 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 7,3 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 3,65 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo quy định tại Chương V, E-HSMT | 3,65 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Kích 5T hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
2 | Máy cắt gạch, đá 1,7KW hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 3 |
3 | Máy hàn 23KW hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
4 | Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,62KW hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
5 | Máy đầm dùi 1,5KW hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
6 | Máy trộn bê tông 250 lít hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
7 | Máy trộn vữa 150 lít hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
8 | Máy vận thăng 0,8T hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
9 | Tời điện 5T hoặc tương tự | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
10 | Giàn giáo, cốp pha đủ đề thực hiện gói thầu (Khoản 200 bộ giàn giáo, 500m2 cốp pha) | Còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động để thi công xây dựng công trình, có tài liệu chứng minh máy móc thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu đi thuê (tài liệu về máy móc, thiết bị theo yêu cầu tại E-HSMT) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông như sau:
- Có quan hệ với 62 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 39,80%, Xây lắp 48,98%, Tư vấn 9,18%, Phi tư vấn 2,04%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 217.782.145.686 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 216.260.516.481 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,70%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi khi em nhớ anh, một vì sao trên trời lại rơi xuống. Thế nên, nếu anh ngước nhìn bầu trời mà chỉ thấy một màn đêm tối mịt không một ánh sao, lỗi tại anh cả đó. Anh đã khiến em nhớ anh biết bao nhiêu! "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.