Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng

Tìm thấy: 20:32 04/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước tại một số vị trí trên địa bàn quận Ninh Kiều
Gói thầu
Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Phòng quản lý đô thị quận Ninh Kiều; địa chỉ: Số 30 – Hồ Xuân Hương, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Điện thoại: 02923.815340
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước tại một số vị trí trên địa bàn quận Ninh Kiều
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 15/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:27 04/03/2022
đến
09:00 15/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 15/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
110.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/03/2022 (12/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước tại một số vị trí trên địa bàn quận Ninh Kiều
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long , địa chỉ: 85/9 Đề Thám, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Phòng quản lý đô thị quận Ninh Kiều; địa chỉ: Số 30 – Hồ Xuân Hương, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Điện thoại: 02923.815340
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Xây dựng Thương mại Kiến Thiết; + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Công ty TNHH MTV EC Trí Thuận; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long, địa chỉ: số 73N/3, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng quản lý đô thị quận Ninh Kiều; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: UBND quận Ninh Kiều, Phòng quản lý đô thị quận Ninh Kiều.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long , địa chỉ: 85/9 Đề Thám, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Phòng quản lý đô thị quận Ninh Kiều; địa chỉ: Số 30 – Hồ Xuân Hương, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Điện thoại: 02923.815340

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản Scan Báo cáo tài chính 03 năm 2018, 2019, 2020 và các hóa đơn (bản gốc hoặc bản sao) để chứng minh doanh thu trong lĩnh vực hoạt động xây dựng của nhà thầu; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các hợp đồng tương tự: Hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng, bảng xác định giá trị công việc hoàn thành, hóa đơn giá trị gia tăng xuất cho Chủ đầu tư và tài liệu tương đương có nêu rõ qui mô, loại và cấp công trình; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực bằng cấp, chứng chỉ hành nghề còn hạn sử dụng tại ngày đóng thầu, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân và các tài liệu liên quan của nhân sự được bố trí đề xuất theo E-HSDT; - Scan bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu liên quan về thiết bị (sở hữu hoặc thuê) dự kiến bố trí thực hiện cho gói thầu. * Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu (và từng thành viên liên danh “áp dụng cho nhà thầu liên danh”) phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng: Nhà thầu cung cấp tài liệu về chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021. * Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tất cả các tài liệu mà nhà thầu kê khai và đính kèm theo E-HSDT để đối chiếu, nếu không có bản gốc để đôi chiếu thì nhà thầu bị đánh giá là gian lận và sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng quản lý đô thị quận Ninh Kiều; địa chỉ: Số 30 – Hồ Xuân Hương, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Điện thoại: 02923.815340
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều; địa chỉ: số 215, đường Nguyễn Trãi, phường Thới Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ, địa chỉ: số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ, địa chỉ: số 17, đường Trần Bình Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chuyên ngành: Cấp - thoát nước.- Điều kiện:+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp - thoát nước), Hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động.+ Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất phù hợp với gói thầu đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh).+ Đính kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.75
2Nhân viên phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp3- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng.- Điều kiện:+ Có Chứng chỉ hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao động.+ Đã tham gia cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất phù hợp với gói thầu đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh).+ Đính kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
3Nhân viên phụ trách quản lý chất lượng công trình/Giám sát kỹ thuật công trình1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chuyên ngành: Giao thông/Hạ tầng kỹ thuật (cấp - thoát nước)/Kỹ thuật đô thị.- Điều kiện:+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: Công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp - thoát nước), Hạng III trở lên còn hiệu lực.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động+ Đã tham gia cán bộ phụ trách quản lý chất lượng công trình và giám sát kỹ thuật ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất phù hợp với gói thầu đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh).+ Đính kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
4Nhân viên phụ trách quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán công trình1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng hoặc Xây dựng.- Điều kiện:+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, lĩnh vực định giá xây dựng còn hiệu lực.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động.+ Đã tham gia cán bộ phụ trách quản lý hồ sơ chất lượng và thanh quyết toán công trình ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất phù hợp với gói thầu đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh).+ Đính kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
5Nhân viên phụ trách An toàn lao động, Vệ sinh môi trường, An toàn giao thông, PCCC trên công trình1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên.- Chuyên ngành: Bảo hộ lao động hoặc Môi trường.- Điều kiện:+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động (nếu nhân sự không phải tốt nghiệp đại học bảo hộ lao động).+ Đã tham gia cán bộ phụ trách An toàn lao động, Vệ sinh môi trường, An toàn giao thông, PCCC trên công trình ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất phù hợp với gói thầu đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh).+ Đính kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.53
6Tổ trưởng phụ trách tổ đội thi công trực tiếp5- Trình độ: Tốt nghiệp trung cấp trở lên.- Chuyên ngành: Hạ tầng kỹ thuật (cấp - thoát nước).- Điều kiện:+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận tập huấn an toàn lao động và vệ sinh lao động+ Đã tham gia Tổ trưởng thi công trực tiếp ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất phù hợp với gói thầu đang xét (Kèm theo tài liệu chứng minh).+ Đính kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẢI TẠO, NÂNG CẤP HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NINH KIỀU
1Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,216100m
2Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,0944100m2
3Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,0944100m2
4Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15,84m2
5Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật43,7761m3
6Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật233,19721m3
7Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất II - (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7100m
8Nhổ cừ Larsen ở trên cạn bằng búa rung 170kW (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7100m
9Đóng cọc tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật21,33100m
10Vét bùn đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,74m3
11Đệm cát đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,74m3
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,0816m3
13Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 12mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,0257tấn
14Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 10mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0322tấn
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,7151100m2
16Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7,6474m3
17Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1881 cấu kiện
18Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,81 đoạn ống
19Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,8mối nối
20Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,8mối nối
21Sản xuất kết cấu thép viền nắp dall, gờ Hg V40,80, La 70 (bảng thống kê)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3511tấn
22Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK 8mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,053tấn
23Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK12mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0036tấn
24Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1568m3
25Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,9602100m3
26Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,742100m2
27Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2828100m3
28Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1697100m3
29Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,1312100m2
30Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,1312100m2
31Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,8kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,1312100m2
32Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,1312100m2
33Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12,6m2
34Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12,6m2
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,0577100m3
36SXLD ván khuôn nút bít chặn cốngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0288100m2
37Chặn cống bơm tiêu thoát nước - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,26100m
38Vét bùn đáy hố ga bằng thủ côngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,576m3
39Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3362m3
40Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,7162m2
41Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,24100m
42Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,216100m2
43Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,216100m2
44Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật9m2
45Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8,641m3
46Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật117,451m3
47Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất II (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,4100m
48Nhổ cừ Larsen ở trên cạn bằng búa rung 170kW (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,4100m
49Đóng cọc tràm, L >2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7,56100m
50Vét bùn đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,588m3
51Đệm cát đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,588m3
52Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,728m3
53Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật961 cấu kiện
54Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,61 đoạn ống
55Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,6mối nối
56Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,6mối nối
57Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,8421100m3
58Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,884100m2
59Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,054100m3
60Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0324100m3
61Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,216100m2
62Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,216100m2
63Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,8kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,216100m2
64Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,216100m2
65Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật39,6m2
66Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,3231100m3
67SXLD ván khuôn nút bít chặn cốngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0288100m2
68Chặn cống bơm tiêu thoát nước - Đường kính 800mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,8100m
69Vét bùn đáy hố ga bằng thủ côngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,576m3
70Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,152m3
71Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12,3238m2
72Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,956100m
73Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,3648100m2
74Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,3648100m2
75Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2831 cấu kiện
76Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật94,5921m3
77Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật275,0561m3
78Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất II (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15,9100m
79Nhổ cừ Larsen ở trên cạn bằng búa rung 170kW (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật15,2100m
80Đóng cọc tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật40,275100m
81Vét bùn đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,442m3
82Đệm cát đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,442m3
83Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,442m3
84Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 12mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,9221tấn
85Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 10mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1018tấn
86Sản xuất kết cấu thép viền nắp dall, gờ Hg V30,40,70, La 70.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,3395tấn
87Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,2816100m2
88Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,5985m3
89Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg(gối cống D600, BTCT đúc sẳn)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật921 cấu kiện
90Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính ≤600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật461 đoạn ống
91Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật46mối nối
92Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật46mối nối
93Chặn cống bơm tiêu thoát nước- Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,38100m
94Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,9133100m3
95Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,312100m2
96Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,552100m3
97Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3312100m3
98Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,208100m2
99Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,208100m2
100Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,8kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,208100m2
101Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,208100m2
102Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,2985100m3
103SXLD ván khuôn nút bít chặn cốngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0576100m2
104Chặn cống bơm tiêu thoát nước - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4100m
105Vét bùn đáy hố ga bằng thủ côngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,152m3
106Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,152m3
107Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật9,2592m2
108Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,064100m
109Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,8512100m2
110Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,8512100m2
111Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật49,6m2
112Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật31 cấu kiện
113Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật34,0481m3
114Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật172,7841m3
115Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất II (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8,6100m
116Nhổ cừ Larsen ở trên cạn bằng búa rung 170kW (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8,6100m
117Đóng cọc tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật20,655100m
118Vét bùn đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,498m3
119Đệm cát đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,498m3
120Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,498m3
121Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 12mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,9622tấn
122Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 10mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1347tấn
123Sản xuất kết cấu thép viền nắp dall, gờ Hg V30,40,70, La 70.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,5741tấn
124Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật9,1586100m2
125Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7,2756m3
126Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2121 cấu kiện
127Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,66671 đoạn ống
128Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,6667mối nối
129Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật26,6667mối nối
130Chặn cống bơm tiêu thoát nước - Đường kính 600mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,8100m
131Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,2581100m3
132Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,92100m2
133Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,32100m3
134Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,192100m3
135Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,28100m2
136Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,28100m2
137Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,8kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,28100m2
138Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,28100m2
139Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật49,6m2
140Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật207,0761100m3
141SXLD ván khuôn nút bít chặn cốngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0288100m2
142Chặn cống bơm nướcTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4100m
143Vét bùn đáy hố ga bằng thủ côngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,576m3
144Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4m3
145Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,7496m2
146Đắp đất đê quay bằng thủ côngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8,58m3
147Bơm tiêu thoát nướcTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2100m
148Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,3915m3
149Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,1716100m3
150Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,728100m
151Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8,5824100m2
152Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8,5824100m2
153Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật343,2961m3
154Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật910,0881m3
155Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T; Chiều dài cọc ≤12m - Cấp đất II (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật55,2100m
156Nhổ cừ Larsen ở trên cạn bằng búa rung 170kW (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật55,2100m
157Đóng cọc tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật147,24100m
158Vét bùn đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,5073m3
159Đệm cát đầu cừTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,5073m3
160Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,5073m3
161Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 12mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật7,5729tấn
162Lắp dựng cốt thép hố ga, ĐK 10mm.Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,2754tấn
163Sản xuất kết cấu thép viền nắp dall, gờ Hg V30,40,70, La 70Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,9754tấn
164Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,3013100m2
165Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M300, đá 1x2, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật47,7625m3
166Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg (Nghiệm thu công tác theo thực tế thi công)Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1.3331 cấu kiện
167Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m - Đường kính D500mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật167,66671 đoạn ống
168Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 500mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật167,6667mối nối
169Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 500mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật167,6667mối nối
170Chặn cống bơm nước - Đường kính 500mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật167,6667100m
171Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật6,8304100m3
172Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật12100m2
173Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật2100m3
174Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,2100m3
175Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8100m2
176Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8100m2
177Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,8kg/m2Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8100m2
178Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật8100m2
179Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn dày 5,5cmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,8m2
180Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IITheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật14,6987100m3
181SXLD ván khuôn nút bít chặn cốngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,0288100m2
182Chặn cống bơm tiêu thoát nước - Đường kính 500mmTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4100m
183Vét bùn đáy hố ga bằng thủ côngTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,576m3
184Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwTheo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,4m3
185Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo chỉ dẫn trong bản vẽ thi công đính kèm và tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,6075m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ - trọng tải ≥ 3.5T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
2Ô tô vận tải thùng – Trọng tải ≥ 2.5T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
3Ô tô tưới nước - dung tích ≥ 5,0 m3 (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
4Máy đào – dung tích gầu ≥ 0,8m3 (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. Còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
5Máy ủi - công suất ≥ 110CV (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
6Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 10,0 T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
7Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 8,5T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng kí, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
8Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh ≥ 16T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công2
9Máy phun nhựa đường - công suất ≥ 190Cv (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
10Máy rải hổn hợp bê tông nhựa – năng suất ≥ 90Cv (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
11Cần cẩu bánh hơi - sức nâng ≥ 6T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
12Cần cẩu bánh xích - sức nâng ≥ 25T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm giấy đăng ký, đăng kiểm, kiểm định…. còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
13Máy đóng cọc chạy trên ray – trọng lượng đầu búa 1.3T (nhà thầu chứng minh sở hữu hoặc đi thuê kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công1
14Máy thủy bình hoặc Kinh vĩ hoặc toàn đạt (Kèm giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực)Phục vụ thi công1
15Máy hàn xoay chiều - công suất > 23.0 kW (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công2
16Máy trộn bê tông > 250 lít (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công5
17Máy nén khí - năng suất ≥ 420m3/h (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công2
18Máy bơm nước – công suất ≥ 5.0HP (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công2
19Máy đầm bê tông - công suất ≥ 1.5Kw (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công3
20Máy cắt bê tông – mặt đường (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công1
21Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5.0kW (Kèm tài liệu chứng minh)Phục vụ thi công2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Tư vấn Xây dựng Nam Cửu Long như sau:

  • Có quan hệ với 172 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 15,72%, Xây lắp 54,09%, Tư vấn 17,61%, Phi tư vấn 10,69%, Hỗn hợp 1,89%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 712.002.406.048 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 689.245.631.531 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 177

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thật dễ để nói có người giàu và người nghèo, và vì vậy cần phải làm gì đó. Nhưng trong lịch sử luôn luôn có người giàu và người nghèo. Nếu người nghèo không nghèo như thế, ta vẫn gọi họ là người nghèo. Ý tôi là, bất cứ ai có ít hơn đều có thể được gọi là người nghèo. Ta luôn có 10% có ít nhất và 10% có nhiều nhất. "

John Forbes Nash

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây