Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo trụ sở UBND thị trấn cũ thành nhà văn hóa khu phố Ninh Phú, thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, tài liệu khác theo đúng yêu cầu của HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Lộc Ninh. Địa chỉ: UBND thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn xã Lộc Ninh. Địa chỉ: UBND nhân dân thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng có bằng cấp kèm theo;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực);+ Có chứng nhận ATLĐ còn thời hạn hiệu lực;+ Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước.- Lưu ý: + Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. + Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, CMND/ Thẻ căn cước. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Kỹ thuật thi công phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng có bằng cấp kèm theo;+ Có chứng nhận ATLĐ còn thời hạn hiệu lực;+ Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước.- Lưu ý: + Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. + Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm Cán bộ kỹ thuật công trình.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, CMND/ Thẻ căn cước | 3 | 3 |
3 | Cán bộ An toàn lao động | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động/các chuyên ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động – VSLĐ phù hợp với công việc đảm nhận còn hiệu lực;+ Có chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, CMND/ Thẻ căn cước,*Lưu ý: - Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: CẢI TẠO UBND THỊ TRẤN (CŨ) | |||
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo bản vẽ thiết kế | 10,29 | 100m2 |
2 | Cạo sủi sê nô | Theo bản vẽ thiết kế | 357,84 | m2 |
3 | Cạo sủi trần | Theo bản vẽ thiết kế | 656,8 | m2 |
4 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 357,84 | m2 |
5 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo bản vẽ thiết kế | 357,84 | m2 |
6 | Chống thấm bằng sika | Theo bản vẽ thiết kế | 357,84 | m2 |
7 | Quả cầu chắn rác Inox | Theo bản vẽ thiết kế | 14 | cái |
8 | Cạo sủi tường trong: | Theo bản vẽ thiết kế | 884,07 | m2 |
9 | Cạo sủi tường ngoài | Theo bản vẽ thiết kế | 2.952,404 | m2 |
10 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo bản vẽ thiết kế | 442,035 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo bản vẽ thiết kế | 1.082,7612 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo bản vẽ thiết kế | 884,07 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo bản vẽ thiết kế | 3.609,204 | m2 |
14 | Vệ sinh nền gạch WC | Theo bản vẽ thiết kế | 20 | công |
15 | Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương | Theo bản vẽ thiết kế | 165,52 | m2 |
16 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo bản vẽ thiết kế | 107,22 | m2 |
17 | SX cửa đi, cửa sổ khung sắt kính | Theo bản vẽ thiết kế | 82,02 | m2 |
18 | SX cửa đi khung nhôm kính mờ | Theo bản vẽ thiết kế | 25,2 | m2 |
19 | Kính trong 5mm | Theo bản vẽ thiết kế | 104,37 | m2 |
20 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo bản vẽ thiết kế | 107,22 | m2 |
21 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo bản vẽ thiết kế | 246,4 | 1m2 |
22 | Ổ khóa Việt tiệp | Theo bản vẽ thiết kế | 39 | bộ |
23 | Ổ khóa bấm cửa nhà vệ sinh | Theo bản vẽ thiết kế | 18 | bộ |
24 | Dọn vệ sinh, lau chùi nền nhà 3 tầng | Theo bản vẽ thiết kế | 30 | công |
B | HẠNG MỤC: SÂN KHẤU | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 0,5796 | m3 |
2 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 4,83 | m2 |
3 | SXLD ván bục sân khấu bằng gỗ sao rộng 20cm, dày 2cm | Theo bản vẽ thiết kế | 9,2 | m2 |
4 | Tháo dỡ đèn hiện hữu | Theo bản vẽ thiết kế | 88 | cái |
5 | Tháo dỡ quạt trần | Theo bản vẽ thiết kế | 24 | cái |
6 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo bản vẽ thiết kế | 47 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo bản vẽ thiết kế | 61 | bộ |
8 | Lắp đặt quạt ốp trần | Theo bản vẽ thiết kế | 24 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo bản vẽ thiết kế | 35 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo bản vẽ thiết kế | 3 | cáo |
11 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo bản vẽ thiết kế | 6 | cái |
12 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo bản vẽ thiết kế | 37 | cái |
13 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo bản vẽ thiết kế | 1 | cái |
14 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A | Theo bản vẽ thiết kế | 27 | cái |
15 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | Theo bản vẽ thiết kế | 950 | m |
16 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Theo bản vẽ thiết kế | 250 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Theo bản vẽ thiết kế | 350 | m |
C | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Tháo dỡ bệ xí | Theo bản vẽ thiết kế | 12 | bộ |
2 | Tháo dỡ chậu tiểu | Theo bản vẽ thiết kế | 6 | bộ |
3 | Tháo dỡ chậu rửa | Theo bản vẽ thiết kế | 9 | bộ |
4 | Lắp đặt xí bệt loại tốt, liền khối Viglacera | Theo bản vẽ thiết kế | 12 | bộ |
5 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo bản vẽ thiết kế | 6 | bộ |
6 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo bản vẽ thiết kế | 9 | bộ |
7 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | Theo bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo bản vẽ thiết kế | 12 | cái |
9 | Lắp đặt gương soi | Theo bản vẽ thiết kế | 9 | cái |
10 | Lắp đặt kệ kính | Theo bản vẽ thiết kế | 9 | cái |
11 | Van inox D27 | Theo bản vẽ thiết kế | 27 | cái |
D | HẠNG MỤC: CỔNG CHÀO | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Theo bản vẽ thiết kế | 12,8 | m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 0,46 | 100m2 |
3 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo bản vẽ thiết kế | 0,052 | 100m2 |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo bản vẽ thiết kế | 0,0905 | tấn |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 1,311 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo bản vẽ thiết kế | 0,1103 | tấn |
7 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo bản vẽ thiết kế | 0,121 | 100m2 |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 0,726 | m3 |
9 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo bản vẽ thiết kế | 0,0752 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo bản vẽ thiết kế | 0,1516 | tấn |
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 0,564 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo bản vẽ thiết kế | 0,1154 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo bản vẽ thiết kế | 0,1104 | tấn |
14 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 1,01 | m3 |
15 | Gia công xà gồ thép | Theo bản vẽ thiết kế | 0,1292 | tấn |
16 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo bản vẽ thiết kế | 0,1292 | tấn |
17 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 3,42 | m3 |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 0,785 | m3 |
19 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 80 | m |
20 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 20 | m2 |
21 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 3,15 | m2 |
22 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 10,2 | m2 |
23 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo bản vẽ thiết kế | 22 | m2 |
24 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo bản vẽ thiết kế | 22 | m2 |
25 | Lợp mái ngói 13v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 0,18 | 100m2 |
26 | Bộ chữ nổi ALU " NHÀ VĂN HÓA KHU PHỐ NINH PHÚ" | Theo bản vẽ thiết kế | 1 | bộ |
27 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo bản vẽ thiết kế | 11,44 | 1m2 |
28 | SX cổng đi khung sắt | Theo bản vẽ thiết kế | 11,44 | m2 |
29 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo bản vẽ thiết kế | 11,44 | m2 |
30 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo bản vẽ thiết kế | 11,44 | 1m2 |
E | HẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Phá dỡ nhà hiện hữu | Theo bản vẽ thiết kế | 2 | cái |
2 | Vận chuyển xà bần ra khỏi công trình đến bãi tập kết | Theo bản vẽ thiết kế | 10 | chuyến |
3 | Cảo tạo mặt bằng dọn dẹp vệ sinh bằng thủ công | Theo bản vẽ thiết kế | 5 | công |
4 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ thiết kế | 51,763 | m3 |
5 | Cắt ron sân bê tông | Theo bản vẽ thiết kế | 250 | md |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
2 | Máy cắt uốn thép | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốtThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
3 | Máy đầm dùi | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốtThiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
4 | Máy đầm bàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
5 | Máy hàn | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
6 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
7 | Máy khoan | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu, đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuêCung cấp bản phô đóng dấu công ty | 2 |
8 | Cần trục tháp 25T | - Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê, thuộc sở hữu của nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh quyền sở hữu (Cavet xe, đăng kiểm xe còn hiệu lực), đi thuê phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị và tài liệu chứng minh quyền sở hữu của bên cho thuê (Cavet xe, đăng kiểm xe còn hiệu lực, hợp đồng thuê mướn)Cung cấp bản sao chứng thực không quá 6 tháng đến thời điểm đóng thầu. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THUẬN LỘC như sau:
- Có quan hệ với 31 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,85%, Xây lắp 96,15%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 148.005.256.539 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 147.884.302.109 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi đèn mờ, bạn không thể thấy mạng nhện giăng ở góc phòng, nhưng lúc đèn sáng bạn có thể thấy rõ ràng để quét sạch đi. Cũng vậy, khi tâm trí trong sáng bạn sẽ thấy rõ phiền não để khử trừ. "
Thiền sư Ajahn Chah
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thuận Lộc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.