Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng (bao gồm chi phí HMC)

Tìm thấy: 21:41 23/10/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình: Xây dựng nhà quản lý – Chi nhánh Krông Năng
Gói thầu
Thi công xây dựng (bao gồm chi phí HMC)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình: Xây dựng nhà quản lý – Chi nhánh Krông Năng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:30 31/10/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:58 21/10/2019
đến
16:30 31/10/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 31/10/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/10/2019 (29/01/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẮK LẮK
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng (bao gồm chi phí HMC)
Tên dự án là: Công trình: Xây dựng nhà quản lý – Chi nhánh Krông Năng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẮK LẮK , địa chỉ: 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: + Công ty TNHH MTV QLCT thủy lợi Đắk Lắk + Địa chỉ: 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk + Số điện thoại: 0262.3857.079
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn – Xây dựng Thắng Lợi Ban Mê + Tư vấn lập, thẩm định HSMT: •Tư vấn lập: Công ty TNHH tư vấn thiết kế & QHXD B.M.T •Thẩm định HSMT: Trung tâm kiểm định xây dựng. + Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả LCNT: •Tư vấn đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế & QHXD B.M.T •Thẩm định kết quả LCNT: Trung tâm kiểm định xây dựng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẮK LẮK , địa chỉ: 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Chủ đầu tư: + Công ty TNHH MTV QLCT thủy lợi Đắk Lắk + Địa chỉ: 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk + Số điện thoại: 0262.3857.079

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Bản Scan bảo lãnh dự thầu. 2. Bản scan chứng chỉ hoạt động xây dựng. giấy đăng ký kinh doanh; 3. Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 14. 15 Chương IV E-HSMT (Trường hợp trong E-HSDT. nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói thầu đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu trong E-HSMT thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu số 14 và Mẫu số 15); 4. Bản scan hồ sơ Báo cáo tài chính 03 năm (2016-2017-2018) mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 13A. 13B Chương IV E-HSMT; 5. Bản scan tài liệu chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự mà nhà thầu kê khai tại mẫu số 10A Chương IV E-HSMT; 6. Bản scan bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt (kê khai tại mẫu số 11A Chương IV E-HSMT); 7. Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công (kê khai tại mẫu số 11D Chương IV E-HSMT); 8. Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật qui định tại Mục 3 Chương III E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Công ty TNHH MTV QLCT thủy lợi Đắk Lắk + Địa chỉ: 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk + Số điện thoại: 0262.3857.079
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông: Trần Thế Hoan + Địa chỉ: Giám đốc Công ty TNHH MTV QLCT thủy lợi Đăk Lăk – Số 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk + Số điện thoại: 0262.3857.079
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Ban QLDA công trình thủy lợi - Số 109 Mai Hắc Đế, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư Đăk Lăk. + Địa chỉ: Số 17 Lê Duẩn - Thành phố Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 191.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 38.100.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Xây dựng công trình dân dụng, cấp IV + Tương tự về quy mô công việc: Mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 891.000.000 VNĐ Đính kèm tài liệu chứng minh là bản sao công chứng: 1. Hợp đồng thi công; 2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; 3. Tài liệu chứng minh quy mô (Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán…)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 891.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Nhà phục vụ thông tin liên lạc: bưu điện, bưu cục
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng)33
2Phụ trách kỹ thuật thi công1Kỹ sư xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Hạng mục chungChương V của E-HSMT1khoản
BDỌN MẶT BẰNG – ĐẮP ĐẤT - KỀ CHẮN
1Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng đường kính gốc Chương V của E-HSMT2cây
2Đào gốc cây đường kính Chương V của E-HSMT2gốc
3Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công rừng loại IV mật độ cây tiêu chuẩn Chương V của E-HSMT6100m2
4Vận chuyển đất bằng Ôtô tự đổ 5T trong phạm vi Chương V của E-HSMT0,59100m3
5Vận chuyển tiếp cự ly 3km bằng Ôtô tự đổ 5T, đất cấp IIIChương V của E-HSMT0,59100m3
6San đầm đất bằng máy đầm 9T độ chặt K=0,9Chương V của E-HSMT2,61100m3
7Lót móng đá 4x6 VXM mác 50chân kè chắnChương V của E-HSMT0,48m3
8Xây kè chắn đá hộc thẳng vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT9m3
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,02100m2
10Cốt thép giằng kè thép Chương V của E-HSMT0,32tấn
11Cốt thép giằng kè thép Chương V của E-HSMT0,02tấn
12BT đá 1x2 vữa mác 200 giằng kèChương V của E-HSMT0,36m3
CNHÀ LÀM VIỆC
1Đào móng băng bằng máy đào Chương V của E-HSMT0,52100m3
2Lót móng đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT7,47m3
3Xây móng đá hộc chiều dày Chương V của E-HSMT47,81m3
4Ván khuôn gỗ xà giằng móngChương V của E-HSMT0,3100m2
5Cốt thép giằng móng thép Chương V của E-HSMT0,06tấn
6Cốt thép giằng móng thép Chương V của E-HSMT0,28tấn
7BT móng đá 1x2 vữa mác 200 rộng Chương V của E-HSMT2,99m3
8Cốt thép trụ thép Chương V của E-HSMT0,13tấn
9Cốt thép trụ thép Chương V của E-HSMT0,36tấn
10Ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtChương V của E-HSMT0,76100m2
11BT cột đá 1x2 vữa mác 200 tiết diện Chương V của E-HSMT3,12m3
12Xây tường gạch không nung (XM cốt liệu) 4 lỗ 80x80x180 dày Chương V của E-HSMT29,32m3
13Xây tường gạch không nung (XM cốt liệu) 4 lỗ 80x80x180 dày Chương V của E-HSMT24,56m3
14Ván khuôn gỗ lanh tô, ô văng, lam, đanChương V của E-HSMT0,54100m2
15Cốt thép lanh tô, ô văng, lam, đan Chương V của E-HSMT0,17tấn
16Cốt thép lanh tô, ô văng, lam, đan >10Chương V của E-HSMT0,07tấn
17BT lanh tô, ô văng, lam, đan đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT2,32m3
18Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của E-HSMT0,61100m2
19Ván khuôn gỗ sê nôChương V của E-HSMT0,5100m2
20Cốt thép xà dầm giằng thép Chương V của E-HSMT0,04tấn
21Cốt thép xà dầm giằng thép Chương V của E-HSMT0,35tấn
22Cốt thép sàn mái thép Chương V của E-HSMT0,33tấn
23BT đá 1x2 vữa mác 200 xà dầm, giằng nhàChương V của E-HSMT2,92m3
24BT sê nôChương V của E-HSMT4,22m3
25SX xà gồ thépChương V của E-HSMT1,21tấn
26Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT1,21tấn
27Lợp mái, che tường tôn múi chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT2,66100m2
28Úp nóc tôn phẳngChương V của E-HSMT0,26100m2
29Quét Flinkote chống thấm mái, sê-nô, ô-văngChương V của E-HSMT91,75m2
30Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT91,75m2
31Đắp đất nền móng công trình độ chặt K=0,95Chương V của E-HSMT101,37m3
32Lót bậc cấp đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT1,2m3
33Xây bậc cấp gạch thẻ XMCL4x8x19 vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT2,03m3
34Lót nền đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT19,25m3
35Cán nền dày 2cm vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT192,52m2
36Ốp tường vệ sinh gạch ceramic 250x400Chương V của E-HSMT62,04m2
37Trát tường ngoài xây gạch không nung bằng vữa trát thông thường dày 1,5cm VXM mác 50Chương V của E-HSMT265,74m2
38Trát tường trong xây gạch không nung bằng vữa trát thông thường dày 1,5cm VXM mac 50Chương V của E-HSMT525,88m2
39Trát trụ, cột dày 1,5cm vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT31,39m2
40Trát trần vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT73,5m2
41Kẻ chỉ cộtChương V của E-HSMT84m
42Đắp phào đơn sê nô vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT39m
43Bả mastic vào tườngChương V của E-HSMT793,24m2
44Bả mastic vào cột, trầnChương V của E-HSMT79,71m2
45Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn JOTON 1 nước lót, 2 nước phủChương V của E-HSMT607,21m2
46Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn JOTON 1 nước lót, 2 nước phủChương V của E-HSMT265,74m2
47Lát nền vệ sinh gạch 250x250 vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT16,08m2
48Lát nền, sàn gạch 400x400 vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT211,18m2
49Láng bậc cấp dày 2cm VXM mác 75 không đánh màuChương V của E-HSMT17,67m2
50Láng granitô bậc cấpChương V của E-HSMT17,67m2
51Làm trần bằng tôn lạnhChương V của E-HSMT242,1m2
52Chỉ trần tôn lạnhChương V của E-HSMT150,8m
53Lắp dựng các loại cấu kiện BT đúc sẵn trọng lượng Chương V của E-HSMT30cái
54Lắp dựng cửa sắt kínhChương V của E-HSMT73,78m2
55Lắp dựng hoa sắt cửaChương V của E-HSMT44,4m2
56Trát chân móng dày 1,5cm VXM mác 75Chương V của E-HSMT19,98m2
57Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài cao Chương V của E-HSMT3,71100m2
58Lắp dựng dàn giáo trong chiều cao chuẩn 3,6mChương V của E-HSMT2,1100m2
DSÂN BÊ TÔNG
1Đầm đất bằng máy đầm 9T độ chặt K=0,95Chương V của E-HSMT0,74100m3
2Lót nền đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT14,8m3
3BT nền đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT7,4m3
ENHÀ ĐỂ XE
1Đào móng cộtChương V của E-HSMT0,5m3
2Lót móng đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT0,07m3
3BT móng đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT0,3m3
4SX bích+bu lông chân trụChương V của E-HSMT0,02tấn
5SX cột thép ốngChương V của E-HSMT0,02tấn
6SX xà gồ thépChương V của E-HSMT0,09tấn
7Lắp dựng cột thépChương V của E-HSMT0,02tấn
8Lắp dựng xà gồ thépChương V của E-HSMT0,09tấn
9Lợp mái, che tường tôn múi chiều dài bất kỳChương V của E-HSMT0,25100m2
FCỔNG - HÀNG RÀO
1Đào móng cột, trụ hố kiểm tra rộng Chương V của E-HSMT17,75m3
2Lót móng đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT8,31m3
3Xây móng đá hộc chiều dày Chương V của E-HSMT7,15m3
4Cốt thép giằng rào thép Chương V của E-HSMT0,01tấn
5Cốt thép giằng rào thép Chương V của E-HSMT0,04tấn
6Cốt thép trụ thép Chương V của E-HSMT0,03tấn
7Cốt thép trụ thép Chương V của E-HSMT0,13tấn
8BT đá 1x2 vữa mác 200 giằng ràoChương V của E-HSMT1,12m3
9BT cột đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT1,43m3
10Xây tường gạch không nung (XM cốt liệu) 4 lỗ 80x80x180 dày Chương V của E-HSMT2,76m3
11Trát chân rào thoáng vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT15,6m2
12Trát trụ cổng, trụ rào vữa XM mác 75 dày 1cmChương V của E-HSMT2,22m2
13Sơn chân rào, trụ 1 nước lót, 2 nước phủChương V của E-HSMT12,47m2
14Lắp dựng cổng sắtChương V của E-HSMT8,46m2
15Lắp dựng khung rào sắt thoángChương V của E-HSMT34,8m2
16Lắp dựng rào B40Chương V của E-HSMT140m2
17Lắp dựng bảng tên cổngChương V của E-HSMT1cái
GCẤP ĐIỆN
1Lắp đặt tủ điện tổng 600x300x150Chương V của E-HSMT1tủ
2Lắp đặt đèn ống 1,2m loại hộp đèn 2 bóngChương V của E-HSMT16bộ
3Lắp đặt đèn ống 0,6m loại hộp đèn 1 bóngChương V của E-HSMT5bộ
4Lắp đặt đèn sát trần có chụpChương V của E-HSMT7bộ
5Lắp đặt van điện từ bồn nước máiChương V của E-HSMT1cái
6Lắp đặt quạt treo tườngChương V của E-HSMT16cái
7Lắp đặt máy điều hòa 2 cục treo tườngChương V của E-HSMT1máy
8Lắp đặt Áptômát 1 pha Chương V của E-HSMT1cái
9Lắp đặt Áptômát 1 pha Chương V của E-HSMT2cái
10Lắp đặt Áptômát 1 pha Chương V của E-HSMT5cái
11Lắp đặt Áptômát 1 pha Chương V của E-HSMT1cái
12Lắp đặt Áptômát 1 pha Chương V của E-HSMT1cái
13Lắp đặt ổ cắm baChương V của E-HSMT22cái
14Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V của E-HSMT7cái
15Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V của E-HSMT10cái
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x25Chương V của E-HSMT25m
17Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16Chương V của E-HSMT40m
18Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10Chương V của E-HSMT32m
19Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6Chương V của E-HSMT30m
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4Chương V của E-HSMT42m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5Chương V của E-HSMT56m
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5Chương V của E-HSMT56m
23Lắp đặt ống ruột gà luồn dây dẫnChương V của E-HSMT180m
24Lắp đặt hộp nối các loại KT hộp Chương V của E-HSMT13hộp
HGIẾNG KHOAN
1Khoan giếng sâu 20mChương V của E-HSMT20m
2Lắp đặt ống giếng D200Chương V của E-HSMT0,2100m
3Lắp đặt ống chống D500Chương V của E-HSMT0,5m
4Lắp đặt thép bản đỡ máy bơmChương V của E-HSMT0,01tấn
5Lắp đặt máy bơm chìm công suất 2kwChương V của E-HSMT1bộ
6Lót đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT0,15m3
7Xây thành giếng gạch thẻ XMCL 4x8x19 vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT0,21m3
8Trát thành giếng dày 1cm vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT2,64m2
9Cốt thép tấm đan miệng giếng thépChương V của E-HSMT0,02tấn
10BT tấm đan miệng giếng đan đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT0,08m3
11Lắp đặt nắp thép có khóaChương V của E-HSMT1bộ
ICẤP THOÁT NƯỚC
1Làm vách ngăn vệ sinh bằng tấm compositeChương V của E-HSMT6,16m2
2Lắp đặt xí bệtChương V của E-HSMT2bộ
3Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V của E-HSMT2cái
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V của E-HSMT2bộ
5Lắp đặt chậu tiểu namChương V của E-HSMT2bộ
6Lắp đặt chậu tiểu nữChương V của E-HSMT2bộ
7Lắp đặt vòi tắm 1 vòi 1 hương senChương V của E-HSMT2bộ
8Lắp đặt vòi rửa 1 vòiChương V của E-HSMT2bộ
9Lắp đặt chậu rửa chén 1 vòiChương V của E-HSMT1bộ
10Lắp đặt phễu thu D100Chương V của E-HSMT2cái
11Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox 1m3Chương V của E-HSMT1bồn
12Lắp đặt van 1 chiều pvc D34Chương V của E-HSMT1cái
13Lắp đặt gương soiChương V của E-HSMT2cái
14Lắp đặt kệ kínhChương V của E-HSMT2cái
15Lắp đặt hộp đựng xà phòng, đựng giấy vệ sinhChương V của E-HSMT2cái
16Lắp đặt ống nhựa D150Chương V của E-HSMT0,04100m
17Lắp đặt ống nhựa D114Chương V của E-HSMT0,12100m
18Lắp đặt ống nhựa D90Chương V của E-HSMT0,2100m
19Lắp đặt ống nhựa D60Chương V của E-HSMT0,3100m
20Lắp đặt ống nhựa D34Chương V của E-HSMT0,22100m
21Lắp đặt ống nhựa D27Chương V của E-HSMT0,2100m
22Lắp đặt tê, co nhựa D150Chương V của E-HSMT2cái
23Lắp đặt tê, co nhựa D114Chương V của E-HSMT4cái
24Lắp đặt tê, co nhựa D90Chương V của E-HSMT5cái
25Lắp đặt tê, co nhựa D60Chương V của E-HSMT6cái
26Lắp đặt tê, co nhựa D34Chương V của E-HSMT6cái
27Lắp đặt tê, co nhựa D27Chương V của E-HSMT2cái
JBỂ PHỐT – GIẾNG THẤM
1Đào đất bể phốt bằng máy đào Chương V của E-HSMT0,51100m3
2Lót móng đá 4x6 vữa mác 50Chương V của E-HSMT2,56m3
3BT đáy bể phốt đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT1,1m3
4Xây tường bể phốt gạch thẻ XMCL 4x8x19 dày Chương V của E-HSMT5,76m3
5Cốt thép xà giằng bể phốt thép Chương V của E-HSMT0,03tấn
6Cốt thép đan bểChương V của E-HSMT0,07tấn
7Cốt thép đanChương V của E-HSMT0,13tấn
8BT đá 1x2 vữa mác 200 giằng bể phốtChương V của E-HSMT0,41m3
9BT đan bể phốt đan đá 1x2 vữa mác 200Chương V của E-HSMT2,84m3
10Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng PP dán keo, D200Chương V của E-HSMT1cái
11Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng PP dán keo, D200Chương V của E-HSMT0,02100m
12Lắp đặt cút nhựa thông bể phốt nối bằng PP dán keo, D90Chương V của E-HSMT8cái
13Lắp đặt ống nhựa thông bể phốt nối bằng PP dán keo, D90Chương V của E-HSMT0,04100m
14Trát tường trong bể phốt dày 1,5cm vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT39,43m2
15Quét nước xi măng chống thấm bể 2 nướcChương V của E-HSMT57,43m2
16Lắp dựng tấm đanChương V của E-HSMT18cái
17Xếp đá khan đáy giếng thấmChương V của E-HSMT0,47m3
KPCCC
1Lắp đặt tủ PCCCChương V của E-HSMT1cái
2Lắp đặt bình MFZ8+CO2Chương V của E-HSMT2bình
3Lắp đặt bảng tiêu lệnh chữa cháyChương V của E-HSMT1bảng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn BT 250lHoat dong tot1
2Máy đầm bàn 1KWHoat dong tot1
3Máy vận thăng 0,8THoat dong tot1
4Máy cắt uốn 5KWHoat dong tot1
5Máy hàn 23KWHoat dong tot1
6Máy đầm dùi 1,5KWHoat dong tot1
7Ôtô tự đổ 5THoat dong tot1
8Máy lu bánh thép 9THoat dong tot1
9Máy trộn vữa 80lHoat dong tot1
10Máy cắt 1,7KWHoat dong tot1
11Máy khoan cầm tay 0,5KWHoat dong tot1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Hạng mục chung
1 khoản Chương V của E-HSMT
2 Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng đường kính gốc
2 cây Chương V của E-HSMT
3 Đào gốc cây đường kính
2 gốc Chương V của E-HSMT
4 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công rừng loại IV mật độ cây tiêu chuẩn
6 100m2 Chương V của E-HSMT
5 Vận chuyển đất bằng Ôtô tự đổ 5T trong phạm vi
0,59 100m3 Chương V của E-HSMT
6 Vận chuyển tiếp cự ly 3km bằng Ôtô tự đổ 5T, đất cấp III
0,59 100m3 Chương V của E-HSMT
7 San đầm đất bằng máy đầm 9T độ chặt K=0,9
2,61 100m3 Chương V của E-HSMT
8 Lót móng đá 4x6 VXM mác 50chân kè chắn
0,48 m3 Chương V của E-HSMT
9 Xây kè chắn đá hộc thẳng vữa XM mác 75
9 m3 Chương V của E-HSMT
10 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,02 100m2 Chương V của E-HSMT
11 Cốt thép giằng kè thép
0,32 tấn Chương V của E-HSMT
12 Cốt thép giằng kè thép
0,02 tấn Chương V của E-HSMT
13 BT đá 1x2 vữa mác 200 giằng kè
0,36 m3 Chương V của E-HSMT
14 Đào móng băng bằng máy đào
0,52 100m3 Chương V của E-HSMT
15 Lót móng đá 4x6 vữa mác 50
7,47 m3 Chương V của E-HSMT
16 Xây móng đá hộc chiều dày
47,81 m3 Chương V của E-HSMT
17 Ván khuôn gỗ xà giằng móng
0,3 100m2 Chương V của E-HSMT
18 Cốt thép giằng móng thép
0,06 tấn Chương V của E-HSMT
19 Cốt thép giằng móng thép
0,28 tấn Chương V của E-HSMT
20 BT móng đá 1x2 vữa mác 200 rộng
2,99 m3 Chương V của E-HSMT
21 Cốt thép trụ thép
0,13 tấn Chương V của E-HSMT
22 Cốt thép trụ thép
0,36 tấn Chương V của E-HSMT
23 Ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật
0,76 100m2 Chương V của E-HSMT
24 BT cột đá 1x2 vữa mác 200 tiết diện
3,12 m3 Chương V của E-HSMT
25 Xây tường gạch không nung (XM cốt liệu) 4 lỗ 80x80x180 dày
29,32 m3 Chương V của E-HSMT
26 Xây tường gạch không nung (XM cốt liệu) 4 lỗ 80x80x180 dày
24,56 m3 Chương V của E-HSMT
27 Ván khuôn gỗ lanh tô, ô văng, lam, đan
0,54 100m2 Chương V của E-HSMT
28 Cốt thép lanh tô, ô văng, lam, đan
0,17 tấn Chương V của E-HSMT
29 Cốt thép lanh tô, ô văng, lam, đan >10
0,07 tấn Chương V của E-HSMT
30 BT lanh tô, ô văng, lam, đan đá 1x2 vữa mác 200
2,32 m3 Chương V của E-HSMT
31 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,61 100m2 Chương V của E-HSMT
32 Ván khuôn gỗ sê nô
0,5 100m2 Chương V của E-HSMT
33 Cốt thép xà dầm giằng thép
0,04 tấn Chương V của E-HSMT
34 Cốt thép xà dầm giằng thép
0,35 tấn Chương V của E-HSMT
35 Cốt thép sàn mái thép
0,33 tấn Chương V của E-HSMT
36 BT đá 1x2 vữa mác 200 xà dầm, giằng nhà
2,92 m3 Chương V của E-HSMT
37 BT sê nô
4,22 m3 Chương V của E-HSMT
38 SX xà gồ thép
1,21 tấn Chương V của E-HSMT
39 Lắp dựng xà gồ thép
1,21 tấn Chương V của E-HSMT
40 Lợp mái, che tường tôn múi chiều dài bất kỳ
2,66 100m2 Chương V của E-HSMT
41 Úp nóc tôn phẳng
0,26 100m2 Chương V của E-HSMT
42 Quét Flinkote chống thấm mái, sê-nô, ô-văng
91,75 m2 Chương V của E-HSMT
43 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm vữa XM mác 75
91,75 m2 Chương V của E-HSMT
44 Đắp đất nền móng công trình độ chặt K=0,95
101,37 m3 Chương V của E-HSMT
45 Lót bậc cấp đá 4x6 vữa mác 50
1,2 m3 Chương V của E-HSMT
46 Xây bậc cấp gạch thẻ XMCL4x8x19 vữa XM mác 75
2,03 m3 Chương V của E-HSMT
47 Lót nền đá 4x6 vữa mác 50
19,25 m3 Chương V của E-HSMT
48 Cán nền dày 2cm vữa XM mác 75
192,52 m2 Chương V của E-HSMT
49 Ốp tường vệ sinh gạch ceramic 250x400
62,04 m2 Chương V của E-HSMT
50 Trát tường ngoài xây gạch không nung bằng vữa trát thông thường dày 1,5cm VXM mác 50
265,74 m2 Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẮK LẮK như sau:

  • Có quan hệ với 56 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,53 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 97.525.959.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 96.495.274.786 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,06%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng (bao gồm chi phí HMC)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng (bao gồm chi phí HMC)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 151

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những người hy sinh cho lý tưởng, anh bạn, phải chọn giữa bị lãng quên, bị nhạo báng hoặc bị lợi dụng. Còn để được hiểu ư – không bao giờ. "

Albert Camus

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7905 dự án đang đợi nhà thầu
  • 554 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 915 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23879 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37749 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây