Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng các hạng mục công trình (Chi phí XD+Chi phí hạng mục chung)

Tìm thấy: 10:05 05/03/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà ở, sinh hoạt X56
Gói thầu
Thi công xây dựng các hạng mục công trình (Chi phí XD+Chi phí hạng mục chung)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà ở X56
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách QP
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 16/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:42 05/03/2020
đến
10:00 16/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 16/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/03/2020 (14/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Kỹ thuật/ Quân Khu 3
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng các hạng mục công trình (Chi phí XD+Chi phí hạng mục chung)
Tên dự toán là: Xây dựng nhà ở, sinh hoạt X56
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách QP
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Kỹ thuật Quân khu 3, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Đại Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Kỹ thuật/ Quân Khu 3 , địa chỉ: Đường Lê Duẩn, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, Thành Phố Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Cục Kỹ thuật Quân khu 3, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền; - Bản chụp có công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy phép kinh doanhđược cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh (đối với nhà thầu là tổ chức) và phải phù hợp với yêu cầu thực hiện gói thầu(thi công các công trình dân dụng hoặc dân dụng và công nghiệp). b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Đối với các hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải kèm các tài liệu để chứng minh như: bản chụp có chứng thực HĐ kinh tế; Biên bản bàn giao mặt bằng hoặc biên bản nghiệm thu hạng mục, giai đoạn, hồ sơ thanh toán đối với các gói thầu đang thi công và hoàn thành phần lớn, biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hoặc biên bản quyết toán công trình đối với các gói thầu đã hoàn thành. - Đối với chỉ huy trưởng công trường: + Bản chụp có chứng thực tài liệu chứng minh có đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trình dân dụng hoặc công nghiệp hạng III (còn thời hạn). + Bản sao công chứng tài liệu chứng minh khả năng huy động + Bản sao công chứng văn bằng tốt nghiệp + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng các công trình dân dụng hạng III (bản chứng thực) - Đối với các cán bộ chủ chốt khác: + Bản sao có chứng thực tài liệu chứng minh khả năng huy động. + Bản sao có chứng thực văn bằng tốt nghiệp. - Đối với công nhân tham gia thi công công trình: + Kê khai tổng số lượng, thành phần nghề và bậc thợ (tay nghề) công nhân tham gia thi công trình phù hợp với với kế hoạch; biện pháp và tiến độ thi công gói thầu. + Kê khai danh tính các tổ trưởng tổ thi công; Thợ điều khiển máy thi công chủ yếu có kèm theo bản chụp có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ nghề. - Đối với máy Móc thiết bị thi công công trình: + Các máy móc thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của Nhà thầu hoặc đi thuê thì phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê. Tất cả các thiết bị máy móc phải có tài liệu chứng minh quyền sở hữu của nhà thầu hoặc sở hữu bên cho nhà thầu thuê.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Kỹ thuật Quân khu 3, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Kỹ thuật/QK3, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng TM-KH, Cục Kỹ thuật/QK3, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, TP Hải Phòng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
BTL Quân khu 3, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An, TP Hải Phòng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 53.000.000.000 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 10.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 2(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu; - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét; (hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Nhà chung cư, nhà ở tập thể, ký túc xá, nhà ở riêng lẻ từ 7 tầng trở lên
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Đại học xây dựng hoặc kiến trúc, có chứng nhận chỉ huy trưởng53
2Kỹ sư xây dựng - Phụ trách kỹ thuật1Đại học đúng chuyên ngành53
3Kỹ sư điện1Đại học đúng chuyên ngành53
4Kỹ sư nước1Đại học đúng chuyên ngành53
5Kỹ sư trắc địa1Đại học đúng chuyên ngành53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở
và điều hành thi công
Tính theo %1mục
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếTính theo %1mục
BHạng mục 2: Phần công trình chính
CPhần kết cấu
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Xem bản vẽ1,588100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Xem bản vẽ15,567m3
3Đào móng băng, rộng Xem bản vẽ2,078m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem bản vẽ13,08m3
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cộtXem bản vẽ2,748100m2
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dàiXem bản vẽ2,001100m2
7Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng >250 cm, M200Xem bản vẽ64,373m3
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Xem bản vẽ1,138tấn
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Xem bản vẽ2,49tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mmXem bản vẽ2,31tấn
11Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Xem bản vẽ15,722m3
12Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Xem bản vẽ0,588100m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Xem bản vẽ1,176100m3
14Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtXem bản vẽ2,166100m2
15Bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột Xem bản vẽ12,905m3
16Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Xem bản vẽ0,243tấn
17Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính Xem bản vẽ1,536tấn
18Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao Xem bản vẽ0,994tấn
19Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngXem bản vẽ2,725100m2
20Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, mác 200Xem bản vẽ29,939m3
21Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Xem bản vẽ0,892tấn
22Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Xem bản vẽ3,39tấn
23Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao Xem bản vẽ0,585tấn
24Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiXem bản vẽ6,779100m2
25Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, cao Xem bản vẽ65,25m3
26Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao Xem bản vẽ6,266tấn
27Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thườngXem bản vẽ0,227100m2
28Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Xem bản vẽ2,377m3
29Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính Xem bản vẽ0,278tấn
30Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao Xem bản vẽ0,071tấn
31Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanXem bản vẽ0,539100m2
32Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200Xem bản vẽ5,058m3
33Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Xem bản vẽ0,186tấn
34Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao Xem bản vẽ0,2tấn
35Sản xuất xà gồ thép thép mạ kẽmXem bản vẽ1,474tấn
36Lắp dựng xà gồ thépXem bản vẽ1,474tấn
37Bu lông D12Xem bản vẽ300cái
38Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Xem bản vẽ0,263m3
39Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpXem bản vẽ0,07100m2
40Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnXem bản vẽ0,014tấn
41Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Xem bản vẽ16cái
DPhần kiến trúc
1Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem bản vẽ151,8469m3
2Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Xem bản vẽ6,8072m3
3Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Xem bản vẽ20,5238m3
4Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Xem bản vẽ1,0264100m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem bản vẽ22,8082m3
6Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75Xem bản vẽ420,075m2
7Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mmXem bản vẽ41,3064m2
8Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmXem bản vẽ28,9872m2
9Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75Xem bản vẽ153,9m2
10Quét Sika chống nền WCXem bản vẽ22,9686m2
11SXLD trần thạch cao khung xương nổi, tấm trần chịu nướcXem bản vẽ14,4936m2
12Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Xem bản vẽ2,3769m3
13Lát đá bậc tam cấp, vữa XM cát mịn mác 75Xem bản vẽ50,4538m2
14Lát đá bậc cầu thang, vữa XM cát mịn mác 75Xem bản vẽ24,4736m2
15GCLD lan can tay vịn inox D60 Trụ inox hộp, inoc tròn theo BVTKXem bản vẽ9,94md
16Trát phào đơn, vữa XM mác 75Xem bản vẽ463,26m
17Quét Sika chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Xem bản vẽ96,1606m2
18Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 100Xem bản vẽ96,1606m2
19Lợp mái tôn múi chiều dài bất kỳ (tương đương tôn ausnam dày 0,45mm)Xem bản vẽ2,7555100m2
20Tôn úp nóc mái (tương đương tôn ausnam khổ 600, dày 0,45mm)Xem bản vẽ44,84md
21Thang sắt lên thăm máiXem bản vẽ1cái
22Cửa thang thăm máiXem bản vẽ1cái
23GCLD lan can inoc 304Xem bản vẽ236,0307kg
24Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao Xem bản vẽ3,7303m3
25Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Xem bản vẽ79m
26SXLD tấm bê tông gắn trang trí đầu cộtXem bản vẽ8cái
27Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Xem bản vẽ398,178m2
28Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Xem bản vẽ230,1518m2
29Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Xem bản vẽ874,9209m2
30Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Xem bản vẽ131,7m2
31Trát xà dầm, vữa XM mác 75Xem bản vẽ272,3m2
32Trát trần,vữa XM mác 75Xem bản vẽ649,02m2
33Trát má cửa, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Xem bản vẽ72,908m2
34Sơn tường ngoài nhà không bả 1 nước lót, 2 nước phủXem bản vẽ628,33m2
35Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn cao cấp, 1 nước lót, 2 nước phủXem bản vẽ2.000,849m2
36GCLD cửa đi nhôm hệ kính màu an toàn dày 6.38ly cả phụ kiện, công lắp đặtXem bản vẽ100,98m2
37GCLD cửa đi nhôm hệ kính màu an toàn dày 6.38ly cả phụ kiện, công lắp đặtXem bản vẽ20,5575m2
38GCLD vách kính nhôm hệ kính màu an toàn dày 6.38ly cả phụ kiện, công lắp đặtXem bản vẽ8m2
39GCLD cửa sổ nhôm hệ kính màu an toàn dày 6.38ly cả phụ kiện, công lắp đặtXem bản vẽ21,6m2
40GCLD hoa sắt cửa sổ 12x12 sơn hoàn thiệnXem bản vẽ17,28m2
41Đào móng công trình, chiều rộng móng Xem bản vẽ0,2918100m3
42Đào móng băng, rộng Xem bản vẽ3,2422m3
43Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem bản vẽ6,3028m3
44Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 50Xem bản vẽ5,5813m3
45Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1,0 cm, vữa XM 75Xem bản vẽ51,1792m2
46Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Xem bản vẽ2,9372m3
47Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpXem bản vẽ0,4196100m2
48Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnXem bản vẽ0,197tấn
49Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Xem bản vẽ164cái
50Gia công lắp dựng ghi chắn rác D4, A30Xem bản vẽ8cái
51Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Xem bản vẽ0,1081100m3
52Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Xem bản vẽ0,2161100m3
53Vận chuyển đất tiếp cự ly 6 km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp IIXem bản vẽ0,2161100m3
54Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem bản vẽ5,5706m3
55Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Xem bản vẽ5,5706m3
EPhần điện
1Tủ điện bằng tôn sơn tĩnh điện 600x500x300Xem bản vẽ1tủ
2Lắp đặt các loại máy biến dòng, loại cường độ dòng điện 100/5AXem bản vẽ3bộ
3Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, Lắp đặt loại đồng hồ Ampe kế 100AXem bản vẽ3cái
4Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, Lắp đặt loại đồng hồ Vôn kế + Chuyển mạchXem bản vẽ1cái
5Cầu chì 2AXem bản vẽ3cái
6Đèn báo pha đỏ, vàng, xanhXem bản vẽ3cái
7Tủ điện bằng tôn, sơn tĩnh điện 500x400x200Xem bản vẽ1cái
8Tủ điện 12 modulXem bản vẽ2cái
9Tủ điện 8 modulXem bản vẽ8cái
10Lắp đặt aptomat loại MCCB 3P-100A-10KAXem bản vẽ1cái
11Lắp đặt aptomat loại MCCB 3P-63A-10KAXem bản vẽ2cái
12Lắp đặt aptomat loại MCCB 3P-50A-6KAXem bản vẽ2cái
13Lắp đặt aptomat loại MCCB 3P-32A-6KAXem bản vẽ8cái
14Lắp đặt aptomat loại RCBO 2P-50A-6KA-30mAXem bản vẽ2cái
15Lắp đặt aptomat loại RCBO 2P-32A-6KA-30mAXem bản vẽ8cái
16Lắp đặt aptomat loại MCB 1P-20A-6KAXem bản vẽ37cái
17Lắp đặt aptomat loại MCB 1P-10A-6KAXem bản vẽ12cái
18Lắp đặt các loại đèn tuýp LED 1,2m/36WXem bản vẽ24bộ
19Lắp đặt các loại đèn tuýp LED 0,6m/18WXem bản vẽ1bộ
20Lắp đặt các loại đèn D300 ốp trần 12WXem bản vẽ33bộ
21Lắp đặt quạt trần + Hộp sốXem bản vẽ12cái
22Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi 3 chấu, âm tường 16AXem bản vẽ48cái
23Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc đơn âm tườngXem bản vẽ39cái
24Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc xoay chiều đơn âm tườngXem bản vẽ2cái
25Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc hai cực âm tường 20AXem bản vẽ12cái
26Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CXV/DSTA 4(1x35)mm2Xem bản vẽ200m
27Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CXV 4(1x16)mm2Xem bản vẽ32m
28Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây E16mm2Xem bản vẽ8m
29Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CV 2(1x10)mm2Xem bản vẽ60m
30Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây E10mm2Xem bản vẽ30m
31Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CV 2(1x6)mm2Xem bản vẽ250m
32Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây E6mm2Xem bản vẽ125m
33Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CV 2(1x2,5)mm2Xem bản vẽ1.160m
34Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây E2,5mm2Xem bản vẽ580m
35Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CV 2(1x1,5)mm2Xem bản vẽ1.220m
36Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây E1,5mm2Xem bản vẽ610m
37Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE, D85/65Xem bản vẽ0,5100m
38Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, D40Xem bản vẽ30m
39Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, D32Xem bản vẽ125m
40Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, D20Xem bản vẽ580m
41Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, D16Xem bản vẽ610m
42Lắp đặt kim thu sét D18, H=0,6mXem bản vẽ5cái
43Đóng cọc tiếp địa L63x63x6, L=2,5mXem bản vẽ15cọc
44Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại D14Xem bản vẽ48m
45Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại D10Xem bản vẽ164m
46Hộp kiểm tra tiếp địaXem bản vẽ2cái
47Chân bật thép L160Xem bản vẽ160cái
48Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây CV 1x35mm2Xem bản vẽ8m
49Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Xem bản vẽ2,24m3
50Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Xem bản vẽ0,0224100m3
FPhần nước
1Lắp đặt chậu xí bệt + phụ kiệnXem bản vẽ12bộ
2Lắp đặt vòi rửa vệ sinhXem bản vẽ12cái
3Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhXem bản vẽ12cái
4Lắp đặt chậu rửa lavabo + phụ kiệnXem bản vẽ12bộ
5Lắp đặt vòi rửa lavaboXem bản vẽ12bộ
6Lắp đặt bình nước nóng 30LXem bản vẽ12bộ
7Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senXem bản vẽ12bộ
8Lắp đặt vòi đồng tay gạt d20Xem bản vẽ12bộ
9Lắp đặt phễu thu Inox đường kính D=90mmXem bản vẽ12cái
10Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 2,0m3Xem bản vẽ2bể
11Van phao cơXem bản vẽ2bộ
12Bơm tăng áp Q=4m3, H=15mXem bản vẽ1cái
13Lắp đặt ống nhựa PPR PN-10; D40Xem bản vẽ0,38100m
14Lắp đặt ống nhựa PPR PN-10; D32Xem bản vẽ0,22100m
15Lắp đặt ống nhựa PPR PN-10; D25Xem bản vẽ1,2100m
16Lắp đặt ống nhựa PPR PN-10; D20Xem bản vẽ0,5100m
17Lắp đặt tê nhựa PPR D40x40Xem bản vẽ2cái
18Lắp đặt tê nhựa PPR D40x32Xem bản vẽ2cái
19Lắp đặt tê nhựa PPR D25x25Xem bản vẽ4cái
20Lắp đặt tê nhựa PPR D32x25Xem bản vẽ6cái
21Lắp đặt tê nhựa PPR D25x20Xem bản vẽ48cái
22Lắp đặt tê nhựa PPR D20x20Xem bản vẽ24cái
23Lắp đặt côn nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, D40x32Xem bản vẽ2cái
24Lắp đặt côn nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, D32x25Xem bản vẽ4cái
25Lắp đặt côn nhựa PPR, D25x20Xem bản vẽ12cái
26Lắp đặt van khóa PPR, D40Xem bản vẽ6cái
27Lắp đặt van khóa PPR, D32Xem bản vẽ2cái
28Lắp đặt van khóa PPR, D25Xem bản vẽ12cái
29Lắp đặt cút nhựa PPR D50Xem bản vẽ2cái
30Lắp đặt cút nhựa PPR 40Xem bản vẽ9cái
31Lắp đặt cút nhựa PPR D25Xem bản vẽ87cái
32Lắp đặt cút nhựa PPR ren trong D20Xem bản vẽ96cái
33Lắp đặt cút nhựa PPR D20Xem bản vẽ84cái
34Lắp đặt ống nhựa PVC D110Xem bản vẽ1,45100m
35Lắp đặt ống nhựa PVC D90Xem bản vẽ0,7100m
36Lắp đặt ống nhựa PVC D75Xem bản vẽ0,36100m
37Lắp đặt ống nhựa PVC D42Xem bản vẽ0,28100m
38Lắp đặt côn nhựa u.PVC nối bằng phương pháp dán keo, D90x42Xem bản vẽ12cái
39Tê chếch nhựa u.PVC D110Xem bản vẽ18cái
40Lắp đặt tê chếch nhựa u.PVC D90Xem bản vẽ34cái
41Lắp đặt tê chếch nhựa u.PVC D90Xem bản vẽ4cái
42Lắp đặt Y thông tắc u.PVC, D110Xem bản vẽ6cái
43Lắp đặt Y thông tắc u.PVC, D90Xem bản vẽ6cái
44Lắp nút bịt nhựa u.PVC, D110Xem bản vẽ2cái
45Lắp nút bịt nhựa u.PVC, D90Xem bản vẽ12cái
46Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC nối bằng phương pháp dán keo, D110Xem bản vẽ40cái
47Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC nối bằng phương pháp dán keo, D90Xem bản vẽ36cái
48Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC nối bằng phương pháp dán keo, D75Xem bản vẽ4cái
49Lắp đặt cút nhựa u.PVC nối bằng phương pháp dán keo, D75Xem bản vẽ16cái
50Lắp đặt cút chếch nhựa u.PVC nối bằng phương pháp dán keo, D42Xem bản vẽ48cái
51Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIXem bản vẽ9,3912m3
52Đào móng công trình, chiều rộng móng Xem bản vẽ0,3756100m3
53Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Xem bản vẽ2,1m3
54Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyXem bản vẽ0,039100m2
55Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Xem bản vẽ0,2558tấn
56Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Xem bản vẽ0,058tấn
57Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Xem bản vẽ8,2665m3
58Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Xem bản vẽ7,7825m2
59Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2,0 cm, vữa XM 100Xem bản vẽ13,4992m2
60Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpXem bản vẽ0,2727100m2
61Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnXem bản vẽ0,0877tấn
62Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Xem bản vẽ2,4192m3
63Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kgXem bản vẽ8cái
64Lắp đặt cầu thu nước, D120Xem bản vẽ8cái
65Ống nhựa uPVC D90Xem bản vẽ0,8100m
66Chếch nhựa uPVC D90Xem bản vẽ16cái
67Cút nhựa uPVC D90Xem bản vẽ8cái
68Đai giữ ống, D90Xem bản vẽ32cái
69Ống thép tráng kẽm D90 đoạn qua sàn, đoạn ống dài 15cmXem bản vẽ8cái
70Bình bột chữa cháy MFZL-4Xem bản vẽ4bình
71Bình khí chữa cháy MT-3Xem bản vẽ2bình
72Lắp đặt hộp chứa bình chữa cháyXem bản vẽ2bộ
73Biển tiêu lệnh chữa cháyXem bản vẽ2cái
GPhần hạ tầng kỹ thuật
HPhần san nền, kè chắn đất
1Đào san đất bằng máy đào Xem bản vẽ2,1946100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Xem bản vẽ6,6131100m3
3Mua đất san nềnXem bản vẽ661,31m3
4Đào móng băng, rộng Xem bản vẽ35,1655m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn-đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250 cm, mác 100Xem bản vẽ6,7626m3
6Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Xem bản vẽ17,1753m3
7Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Xem bản vẽ15,7361m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Xem bản vẽ2,8611m3
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyXem bản vẽ0,1734100m2
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Xem bản vẽ0,1951tấn
IPhần sân bê tông
1Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Xem bản vẽ0,2177100m3
2Bê tông nền đá 2x4, mác 200Xem bản vẽ46,65m3
3Xoa nhẵn mặt sân bê tôngXem bản vẽ311m2
4Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tôngXem bản vẽ0,1636100m2
5Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tôngXem bản vẽ56,69m
6Đào móng băng, rộng Xem bản vẽ6,7195m3
7Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22 xây móng, chiều dày Xem bản vẽ4,3309m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng >250cm, mác 100Xem bản vẽ2,0998m3
9Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyXem bản vẽ0,042100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông250L2
2Máy trộn vữa80L2
3Máy thủy bìnhcấp chính xác +-2mm/1km1
4Máy kinh vĩcấp chính xác 10"2
5Máy hàn23KW1
6Ô tô tảitải trọng lớn hơn 5 tấn2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ởvà điều hành thi công
1 mục Tính theo %
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 mục Tính theo %
3 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,588 100m3 Xem bản vẽ
4 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
15,567 m3 Xem bản vẽ
5 Đào móng băng, rộng
2,078 m3 Xem bản vẽ
6 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
13,08 m3 Xem bản vẽ
7 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng cột
2,748 100m2 Xem bản vẽ
8 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn móng dài
2,001 100m2 Xem bản vẽ
9 Bê tông móng đá 1x2, chiều rộng móng >250 cm, M200
64,373 m3 Xem bản vẽ
10 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
1,138 tấn Xem bản vẽ
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
2,49 tấn Xem bản vẽ
12 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm
2,31 tấn Xem bản vẽ
13 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
15,722 m3 Xem bản vẽ
14 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90
0,588 100m3 Xem bản vẽ
15 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
1,176 100m3 Xem bản vẽ
16 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật
2,166 100m2 Xem bản vẽ
17 Bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột
12,905 m3 Xem bản vẽ
18 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
0,243 tấn Xem bản vẽ
19 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
1,536 tấn Xem bản vẽ
20 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao
0,994 tấn Xem bản vẽ
21 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
2,725 100m2 Xem bản vẽ
22 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái đá 1x2, mác 200
29,939 m3 Xem bản vẽ
23 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,892 tấn Xem bản vẽ
24 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
3,39 tấn Xem bản vẽ
25 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao
0,585 tấn Xem bản vẽ
26 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
6,779 100m2 Xem bản vẽ
27 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, cao
65,25 m3 Xem bản vẽ
28 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao
6,266 tấn Xem bản vẽ
29 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường
0,227 100m2 Xem bản vẽ
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200
2,377 m3 Xem bản vẽ
31 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính
0,278 tấn Xem bản vẽ
32 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao
0,071 tấn Xem bản vẽ
33 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,539 100m2 Xem bản vẽ
34 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200
5,058 m3 Xem bản vẽ
35 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính
0,186 tấn Xem bản vẽ
36 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10 mm, cao
0,2 tấn Xem bản vẽ
37 Sản xuất xà gồ thép thép mạ kẽm
1,474 tấn Xem bản vẽ
38 Lắp dựng xà gồ thép
1,474 tấn Xem bản vẽ
39 Bu lông D12
300 cái Xem bản vẽ
40 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,263 m3 Xem bản vẽ
41 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,07 100m2 Xem bản vẽ
42 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn
0,014 tấn Xem bản vẽ
43 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
16 cái Xem bản vẽ
44 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
151,8469 m3 Xem bản vẽ
45 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
6,8072 m3 Xem bản vẽ
46 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác cao
20,5238 m3 Xem bản vẽ
47 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,0264 100m3 Xem bản vẽ
48 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
22,8082 m3 Xem bản vẽ
49 Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75
420,075 m2 Xem bản vẽ
50 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x500mm
41,3064 m2 Xem bản vẽ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Kỹ thuật/ Quân Khu 3 như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 33,33%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.866.753.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 49.780.075.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng các hạng mục công trình (Chi phí XD+Chi phí hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng các hạng mục công trình (Chi phí XD+Chi phí hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 112

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng tin tưởng ai trừ phi đã cùng anh ta ăn nhiều muối (*). (*): trải qua nhiều hoạn nạn.Trust no one unless you have eaten much salt with him. "

Marcus Tullius Cicero

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7919 dự án đang đợi nhà thầu
  • 661 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1110 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23965 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37925 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây