Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng cải tạo, sửa chữa trụ sở tòa án nhân dân quận Thanh Xuân Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trụ sở tòa án nhân dân quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 50 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách NN năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có phạm vi hoạt động Thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III còn hiệu lực Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT. Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán * Năng lực tài chính của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể yêu cầu nhà thầu cung cấp xác nhận không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm); + Báo cáo kiểm toán năm 2019, 2020, 2021 * Năng lực nhân sự: Nhân sự chủ chốt: - Tài liệu chứng minh Nhân sự tham gia gói thầu: Nhà thầu cung cấp bản sao công chứng các tài liệu sau: + Bằng cấp; Chứng chỉ hành nghề tương ứng (còn hiệu lực) + Kinh nghiệm thực hiện dự án, gói thầu; Nhà thầu phải luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị các tài liệu gốc để phục vụ cho việc xác minh khi có yêu cầu của chủ đầu tư. Nhà thầu chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các tài liệu cung cấp trước pháp luật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tòa án nhân dân quận Thanh Xuân; Địa chỉ: Khu liên cơ nội chính, đường Lê Văn Lương, P. Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, Hà Nội; điện thoại: 02432323710 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Ô đất 1-VP, Khu chức năng đô thị Nam đường Vành đai 3, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Điện thoại:(84)88 850 2988 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có kiến nghị; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
50 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng II trở lên còn hiệu lực;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân kèm theo còn thời hạn.- Có tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng của 02 công trình cấp III cùng loại (Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất làm chỉ huy trưởng và Quyết định giao làm chỉ huy trưởng công trình của nhà thầu). | 5 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp phần xây lắp | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân kèm theo còn thời hạn.- Có tài liệu chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật thi công của 02 công trình cấp III cùng loại (Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp phần xây lắp hoặc Quyết định giao làm cán bộ kỹ thuật thi công của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác). | 3 | 2 |
3 | Kỹ thuật phụ trách khối lượng/ thanh quyết toán | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng có chứng chỉ kỹ sư định giá hạng III trở lên còn hiệu lực;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo còn thời hạn.- Đã phụ trách khối lượng/thanh quyết toán tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV. (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân kèm theo còn thời hạn.- Có tài liệu chứng minh đã là Cán bộ phụ trách an toàn lao động của 01 công trình cấp III cùng loại (Bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có tên cán bộ mà nhà thầu đề xuất làm Cán bộ phụ trách an toàn lao động hoặc quyết định giao làm Cán bộ phụ trách an toàn lao động của nhà thầu hoặc các tài liệu có tính pháp lý tương đương khác) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY LẮP | |||
1 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 187,0208 | m2 | |
2 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 5,6106 | m3 | |
3 | Vận chuyển phế thải các loại ra nơi tập kết | 5,6106 | m3 | |
4 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | 187,0208 | 1m2 | |
5 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | 187,0208 | m2 | |
6 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 1.225,6093 | m2 | |
7 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng mục nát | 1.225,6093 | m2 | |
8 | Vận chuyển cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | 49,0244 | m3 | |
9 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75, bù vênh | 1.225,6093 | m2 | |
10 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | 1.225,6093 | m2 | |
11 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện | 148,8967 | m2 | |
12 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 18,1526 | m2 | |
13 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng mục nát | 18,1526 | m2 | |
14 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 67,392 | m2 | |
15 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 67,392 | m2 | |
16 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - cát các loại, than xỉ, gạch vỡ đến nơi tập kết phế thải | 3,4218 | m3 | |
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | 36,8726 | 1m2 | |
18 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75, bù vênh | 18,1526 | m2 | |
19 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | 18,1526 | m2 | |
20 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 67,392 | m2 | |
21 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện | 67,392 | m2 | |
22 | Tháo dỡ khuôn cửa, khuôn cửa kép | 6,98 | m | |
23 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 5,232 | m2 | |
24 | Vận chuyển phế thải các loại | 0,3014 | m3 | |
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75, trát má cửa | 1,745 | m2 | |
26 | Cửa đi 2 cánh mở quay : khung nhôm định hình ,dày 1,4mm , kính an toàn 6.38mm, keo vít,phụ kiện đồng bộ, chưa bao gồm khóa, lắp đặt hoàn thiện | 5,232 | m2 | |
27 | Khóa cửa đi tay gạt | 1 | bộ | |
28 | Rải lớp xốp chống ẩm lót nền, sàn | 1,2023 | 100m2 | |
29 | Thi công hoàn thiện lát sàn bằng gỗ công nghiệp HDF, sử dụng loại ván sàn dày 12mm | 120,2232 | m2 | |
30 | Phụ kiện len chân tường, nẹp đồng bộ cho sàn gỗ | 76,56 | md | |
31 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | 198,3316 | 1m2 | |
32 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần | 198,3316 | 1m2 | |
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 198,3316 | 1m2 | |
34 | Đục tường, sàn để tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn. Tường, sàn gạch sâu | 58 | m | |
35 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | 245,35 | m | |
36 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trần D110 | 103 | bộ | |
37 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 255,35 | m | |
38 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | 18 | cái | |
39 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | 4 | cái | |
40 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | 160,08 | m | |
41 | Lắp đặt đế âm tường | 8 | hộp | |
42 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 2,9 | m2 | |
43 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 1,3113 | 100m2 | |
44 | bạt dứa bao che hứng bụi, phế thải | 173,1068 | m2 | |
45 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 20,72 | m2 | |
46 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | 41 | m | |
47 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 2 | bộ | |
48 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 2 | bộ | |
49 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 4 | bộ | |
50 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 8 | bộ | |
51 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | 5,516 | m3 | |
52 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 51,816 | m2 | |
53 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 27,6618 | m3 | |
54 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 18,9584 | m2 | |
55 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 18,9584 | m2 | |
56 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp III | 8,2977 | m3 | |
57 | Vận chuyển phế thải các loại | 47,0586 | m3 | |
58 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 14,6963 | m3 | |
59 | Đầm chặt đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,147 | 100m3 | |
60 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn | 0,0882 | 100m2 | |
61 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200 | 14,6963 | m3 | |
62 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại, gạch terrazzo | 32 | m2 | |
63 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng mục nát | 32 | m2 | |
64 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - vận chuyển phế thải các loại ra nơi tập kết | 16,2963 | m3 | |
65 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75 | 178,9634 | m2 | |
66 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè - gạch xi măng, gạch terrazzo, vữa XM M75 | 178,9634 | m2 | |
67 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 4,061 | m2 | |
68 | Sơn tường ngoài nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 4,061 | 1m2 | |
69 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | 481,8058 | m2 | |
70 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần | 9,44 | m2 | |
71 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 491,2458 | m2 | |
72 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại | 146,7675 | m2 | |
73 | Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ | 146,7675 | 1m2 | |
74 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường cột, trụ | 38,75 | m2 | |
75 | Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trần | 10,7584 | m2 | |
76 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ | 49,5084 | 1m2 | |
77 | Gia công và lắp đặt hoàn thiện Cánh cổng Inox 304 | 14,1374 | m2 | |
78 | Đục tường, sàn để tạo rãnh, lắp đặt ray dẫn cổng tự động. Tường, sàn bê tông sâu | 18 | m | |
79 | Lắp đặt Motor cổng lùa tự động , tải trọng 500kg, bao gồm phụ kiện | 1 | bộ | |
80 | Bánh xe ray V 100mm | 12 | chiếc | |
81 | Ray dẫn cửa cổng tự động | 18 | md | |
82 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 3,25 | m3 | |
83 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,25 | m3 | |
84 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,192 | 100m2 | |
85 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,92 | m3 | |
86 | Đắp đất nền móng công trình | 1,08 | m3 | |
87 | Vận chuyển Đất các loại | 1,08 | m3 | |
88 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0724 | tấn | |
89 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0724 | tấn | |
90 | Gia công cột bằng thép hình | 0,4364 | tấn | |
91 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,4364 | tấn | |
92 | Gia công giằng mái thép | 0,3271 | tấn | |
93 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | 0,3271 | tấn | |
94 | Gia công xà gồ thép | 0,7902 | tấn | |
95 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,7902 | tấn | |
96 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 1,1475 | 100m2 | |
97 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 90,638 | m2 | |
98 | Vận chuyển phế thải | 73,7687 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô vận tải | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có đăng ký và giấy đăng kiểm của cơ quan chức năng còn thời hạn hoặc hóa đơn thiết bị và giấy đăng kiểm của cơ quan chức năng còn thời hạn để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
2 | Máy trộn vữa | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
3 | Máy cắt bê tông | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
4 | Máy cắt gạch đá | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
5 | Máy hàn nhiệt cầm tay | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 1 |
6 | Máy khoan bê tông cầm tay | Thiết bị thi công thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê. Nhà thầu phải có hóa đơn thiết bị để chứng minh quyền sở hữu thiết bị. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng | 187,0208 | m2 | |||
2 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 5,6106 | m3 | |||
3 | Vận chuyển phế thải các loại ra nơi tập kết | 5,6106 | m3 | |||
4 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | 187,0208 | 1m2 | |||
5 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3,0 cm, vữa XM M75 | 187,0208 | m2 | |||
6 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 1.225,6093 | m2 | |||
7 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng mục nát | 1.225,6093 | m2 | |||
8 | Vận chuyển cát các loại, than xỉ, gạch vỡ | 49,0244 | m3 | |||
9 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75, bù vênh | 1.225,6093 | m2 | |||
10 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | 1.225,6093 | m2 | |||
11 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện | 148,8967 | m2 | |||
12 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 18,1526 | m2 | |||
13 | Phá dỡ nền láng vữa xi măng mục nát | 18,1526 | m2 | |||
14 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 67,392 | m2 | |||
15 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 67,392 | m2 | |||
16 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - cát các loại, than xỉ, gạch vỡ đến nơi tập kết phế thải | 3,4218 | m3 | |||
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng | 36,8726 | 1m2 | |||
18 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75, bù vênh | 18,1526 | m2 | |||
19 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | 18,1526 | m2 | |||
20 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 67,392 | m2 | |||
21 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch tiết diện | 67,392 | m2 | |||
22 | Tháo dỡ khuôn cửa, khuôn cửa kép | 6,98 | m | |||
23 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 5,232 | m2 | |||
24 | Vận chuyển phế thải các loại | 0,3014 | m3 | |||
25 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75, trát má cửa | 1,745 | m2 | |||
26 | Cửa đi 2 cánh mở quay : khung nhôm định hình ,dày 1,4mm , kính an toàn 6.38mm, keo vít,phụ kiện đồng bộ, chưa bao gồm khóa, lắp đặt hoàn thiện | 5,232 | m2 | |||
27 | Khóa cửa đi tay gạt | 1 | bộ | |||
28 | Rải lớp xốp chống ẩm lót nền, sàn | 1,2023 | 100m2 | |||
29 | Thi công hoàn thiện lát sàn bằng gỗ công nghiệp HDF, sử dụng loại ván sàn dày 12mm | 120,2232 | m2 | |||
30 | Phụ kiện len chân tường, nẹp đồng bộ cho sàn gỗ | 76,56 | md | |||
31 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao | 198,3316 | 1m2 | |||
32 | Công tác bả bằng 1 lớp bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần | 198,3316 | 1m2 | |||
33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả - 1 nước lót, 2 nước phủ | 198,3316 | 1m2 | |||
34 | Đục tường, sàn để tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn. Tường, sàn gạch sâu | 58 | m | |||
35 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mm | 245,35 | m | |||
36 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trần D110 | 103 | bộ | |||
37 | Lắp đặt dây dẫn CU/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 255,35 | m | |||
38 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | 18 | cái | |||
39 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc | 4 | cái | |||
40 | Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | 160,08 | m | |||
41 | Lắp đặt đế âm tường | 8 | hộp | |||
42 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM M75 | 2,9 | m2 | |||
43 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | 1,3113 | 100m2 | |||
44 | bạt dứa bao che hứng bụi, phế thải | 173,1068 | m2 | |||
45 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 20,72 | m2 | |||
46 | Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép | 41 | m | |||
47 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 2 | bộ | |||
48 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 2 | bộ | |||
49 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 4 | bộ | |||
50 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 8 | bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 14.847.654.782 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 14.685.685.652 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,09%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự khác biệt giữa bất khả thi và khả thi nằm ở sự quyết tâm của con người. "
Tommy Lasorda
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH XUÂN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.