Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa các cầu Toòng Soong Km102+240, cầu Khe Dăm 1 Km105+505, cầu Khe Dăm 2 Km105+780, Quốc lộ 31, tỉnh Lạng Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ quy định tại Mục 1 - Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT); - Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thành nghĩa vụ nộp thuế tính đến thời điểm ngày 31/12/2021 (bản gốc hoặc bản được chứng thực); - Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...); - Các tài liệu có liên quan (nếu có). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Địa chỉ: số 12, đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. Điện thoại: 02053.810.109; FAX: 02053.811.209 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
04 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | là cán bộ của nhà thầu, kỹ sư chuyên ngành cầu đường hoặc tương đương, đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình tương tự (Có xác nhận của chủ đầu tư kèm theo, trường hợp đã thực hiện các gói thầu tương tự do Bên mời thầu làm Chủ đầu tư thì không cần xác nhận). Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Chỉ huy trưởng công trường. | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường hoặc tương đương, đã làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình sửa chữa cầu đường bộ. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 cán bộ Kỹ thuật. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành cầu đường hoặc tương đương. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ quản lý chất lượng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. | 2 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng | 1 | là cán bộ của nhà thầu, trình độ từ đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc cầu đường. Trường hợp nhà thầu liên danh từng thành viên liên danh phải đáp ứng tối thiểu 01 Cán bộ phụ trách dự toán, khối lượng | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Bản mặt cầu Toòng Soong | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn | Chương V/Phần II | 10,86 | m3 |
2 | Vận chuyển đá trong phạm vi | Chương V/Phần II | 0,109 | 100m3 |
3 | Vệ sinh bề mặt bê tông | Chương V/Phần II | 85,8 | m2 |
4 | Quét Sika Latex (hoặc tương đương) tạo độ dính bám giữa BT cũ và BT mới | Chương V/Phần II | 81,6 | m2 |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 0,772 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 1,844 | tấn |
7 | Ván khuôn thép, ván khuôn bản mặt cầu | Chương V/Phần II | 0,657 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông bản mặt cầu, gờ lan can bằng bê tông 30Mpa có phụ gia siêu dẻo, giảm phân tách nước và chống co ngót | Chương V/Phần II | 21,61 | m3 |
B | Bản liên tục nhiệt cầu Toòng Soong | |||
1 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 0,632 | tấn |
2 | Lớp tôn dày 2mm | Chương V/Phần II | 9,8 | m2 |
3 | Đổ bê tông bản liên tục nhiệt bằng bê tông 30Mpa có phụ gia siêu dẻo, giảm phân tách nước và chống co ngót | Chương V/Phần II | 3,4 | m3 |
C | Khe co giãn cầu Toòng Soong | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V/Phần II | 1,64 | m3 |
2 | Vận chuyển đá trong phạm vi | Chương V/Phần II | 0,016 | 100m3 |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 0,361 | tấn |
4 | Lắp đặt khe co giãn thép dạng sóng có tổng độ dịch chuyển 15mm | Chương V/Phần II | 12 | m |
5 | Quét Sika Latex (hoặc tương đương) tạo độ dính bám giữa BT cũ và BT mới | Chương V/Phần II | 13,5 | m2 |
6 | Đổ bê tông khe co giãn bằng vữa Sumen grout 60 tỷ lệ vữa/đá=60/40 (hoặc vật liệu tương đương) | Chương V/Phần II | 1,64 | m3 |
7 | Keo sikadur 731 (hoặc vật liệu tương đương) | Chương V/Phần II | 3,91 | lít |
8 | Lỗ khoan D20, L = 160cm | Chương V/Phần II | 216 | lỗ |
9 | Ống cao su thu nước D20, L=2500mm | Chương V/Phần II | 0,1 | 100m |
10 | Ván khuôn thép | Chương V/Phần II | 0,047 | 100m2 |
D | Thảm bê tông nhựa cầu Toòng Soong | |||
1 | Vệ sinh bề mặt | Chương V/Phần II | 170,82 | m2 |
2 | Phun chống thấm BMC bằng Crystal Lok (hoặc tương đương) | Chương V/Phần II | 74,82 | m2 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Chương V/Phần II | 1,708 | 100m2 |
4 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa. Đá dăm đen | Chương V/Phần II | 27,685 | tấn |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km | Chương V/Phần II | 27,685 | tấn |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 76km tiếp theo | Chương V/Phần II | 27,685 | tấn |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V/Phần II | 1,708 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V/Phần II | 0,96 | 100m2 |
9 | Cào tạo nhám đường 2 đầu cầu | Chương V/Phần II | 96 | m2 |
E | Lan can tay vịn cầu Toòng Soong | |||
1 | Bu lông chữ U D22, L=650mm | Chương V/Phần II | 32 | cái |
2 | Sản xuất lan can cầu mạ kẽm | Chương V/Phần II | 0,862 | tấn |
3 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V/Phần II | 27,54 | m2 |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 400x600mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
F | Đảm bảo giao thông cầu Toòng Soong | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1350X1950mm | Chương V/Phần II | 6 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1250X312.5mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1800X1200mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V/Phần II | 4 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D90 | Chương V/Phần II | 2 | cái |
7 | Đèn cảnh báo buổi tối | Chương V/Phần II | 10 | cái |
8 | Dây điện thắp sáng | Chương V/Phần II | 100 | m |
9 | Cọc tiêu chóp nón | Chương V/Phần II | 10 | cái |
10 | Gia công hệ khung barie | Chương V/Phần II | 0,731 | tấn |
11 | Lắp dựng, tháo dỡ barie | Chương V/Phần II | 7,56 | m2 |
12 | Tôn hàng rào | Chương V/Phần II | 52,18 | m2 |
13 | Trạm đảo bảo giao thông đầu cầu | Chương V/Phần II | 2 | cái |
14 | Công nhân đảm bảo giao thông | Chương V/Phần II | 240 | công |
15 | Thông báo phân luồng giao thông | Chương V/Phần II | 1 | thông báo |
G | Bản mặt cầu Khe Dăm 1 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V/Phần II | 19,48 | m3 |
2 | Vận chuyển đá trong phạm vi | Chương V/Phần II | 0,195 | 100m3 |
3 | Vệ sinh bề mặt bê tông | Chương V/Phần II | 132,6 | m2 |
4 | Quét Sika Latex (hoặc tương đương) tạo độ dính bám giữa BT cũ và BT mới | Chương V/Phần II | 128,4 | m2 |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 1,199 | tấn |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 3,231 | tấn |
7 | Ván khuôn thép, ván khuôn bản mặt cầu | Chương V/Phần II | 1,051 | 100m2 |
8 | Đổ bê tông bản mặt cầu, gờ lan can bằng bê tông 30Mpa có phụ gia siêu dẻo, giảm phân tách nước và chống co ngót | Chương V/Phần II | 32,91 | m3 |
H | Bản liên tục nhiệt cầu Khe Dăm 1 | |||
1 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 1,433 | tấn |
2 | Lớp tôn dày 2mm | Chương V/Phần II | 18,2 | m2 |
3 | Đổ bê tông bản liên tục nhiệt bằng bê tông 30Mpa có phụ gia siêu dẻo, giảm phân tách nước và chống co ngót | Chương V/Phần II | 7,3 | m3 |
I | Khe co giãn cầu Khe Dăm 1 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Chương V/Phần II | 2,14 | m3 |
2 | Vận chuyển đá trong phạm vi | Chương V/Phần II | 0,021 | 100m3 |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép khe co giãn, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 0,439 | tấn |
4 | Lắp đặt khe co giãn thép dạng sóng có tổng độ dịch chuyển 15mm | Chương V/Phần II | 15,64 | m |
5 | Quét Sika Latex (hoặc tương đương) tạo độ dính bám giữa BT cũ và BT mới | Chương V/Phần II | 17,48 | m2 |
6 | Đổ bê tông khe co giãn bằng vữa Sumen grout 60 tỷ lệ vữa/đá=60/40 (hoặc vật liệu tương đương) | Chương V/Phần II | 2,14 | m3 |
7 | Keo sikadur 731 (hoặc vật liệu tương đương) | Chương V/Phần II | 4,49 | lít |
8 | Lỗ khoan D20, L = 160cm | Chương V/Phần II | 248 | lỗ |
9 | Ống cao su thu nước D20, L=2500mm | Chương V/Phần II | 0,1 | 100m |
10 | Ván khuôn thép | Chương V/Phần II | 0,061 | 100m2 |
J | Thảm bê tông nhựa cầu Khe Dăm 1 | |||
1 | Vệ sinh bề mặt | Chương V/Phần II | 213,41 | m2 |
2 | Phun chống thấm BMC bằng Crystal Lok (hoặc tương đương) | Chương V/Phần II | 117,41 | m2 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Chương V/Phần II | 2,134 | 100m2 |
4 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa. Đá dăm đen | Chương V/Phần II | 32,846 | tấn |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km | Chương V/Phần II | 32,846 | tấn |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 76km tiếp theo | Chương V/Phần II | 32,846 | tấn |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V/Phần II | 2,134 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V/Phần II | 0,96 | 100m2 |
9 | Cào tạo nhám đường 2 đầu cầu | Chương V/Phần II | 96 | m2 |
K | Lan can tay vịn cầu Khe Dăm 1 | |||
1 | Bu lông chữ U D22, L=650mm | Chương V/Phần II | 48 | cái |
2 | Sản xuất lan can cầu mạ kẽm | Chương V/Phần II | 1,306 | tấn |
3 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V/Phần II | 38,556 | m2 |
L | Đảm bảo giao thông cầu Khe Dăm 1 | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1350X1950mm | Chương V/Phần II | 6 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1250X312.5mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1800X1200mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V/Phần II | 4 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D90 | Chương V/Phần II | 2 | cái |
7 | Đèn cảnh báo buổi tối | Chương V/Phần II | 15 | cái |
8 | Dây điện thắp sáng | Chương V/Phần II | 100 | m |
9 | Cọc tiêu chóp nón | Chương V/Phần II | 15 | cái |
10 | Gia công hệ khung barie | Chương V/Phần II | 0,984 | tấn |
11 | Lắp dựng, tháo dỡ barie | Chương V/Phần II | 7,56 | m2 |
12 | Tôn hàng rào | Chương V/Phần II | 77,92 | m2 |
13 | Trạm đảo bảo giao thông đầu cầu | Chương V/Phần II | 2 | cái |
14 | Công nhân đảm bảo giao thông | Chương V/Phần II | 360 | công |
15 | Thông báo phân luồng giao thông | Chương V/Phần II | 1 | thông báo |
M | Bản mặt cầu Khe Dăm 2 | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Chương V/Phần II | 5,43 | m3 |
2 | Phá dỡ tường xây đá các loại chiều dày tường | Chương V/Phần II | 0,27 | m3 |
3 | Vận chuyển đá trong phạm vi | Chương V/Phần II | 0,057 | 100m3 |
4 | Vệ sinh bề mặt bê tông | Chương V/Phần II | 46,8 | m2 |
5 | Quét Sika Latex (hoặc tương đương) tạo độ dính bám giữa BT cũ và BT mới | Chương V/Phần II | 46,8 | m2 |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 0,415 | tấn |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu, đường kính cốt thép | Chương V/Phần II | 1,168 | tấn |
8 | Ván khuôn thép, ván khuôn bản mặt cầu | Chương V/Phần II | 0,33 | 100m2 |
9 | Đổ bê tông bản mặt cầu, gờ lan can bằng bê tông 30Mpa có phụ gia siêu dẻo, giảm phân tách nước và chống co ngót | Chương V/Phần II | 13,66 | m3 |
N | Bản liên tục nhiệt cầu Khe Dăm 2 | |||
1 | Đổ bê tông tường đỉnh mố bằng vữa Sumen grout 60 tỷ lệ vữa/đá=60/40 (hoặc vật liệu tương đương) | Chương V/Phần II | 0,27 | m3 |
2 | Lớp tôn t=2mm | Chương V/Phần II | 4,55 | m2 |
O | Thảm bê tông nhựa cầu Khe Dăm 2 | |||
1 | Vệ sinh bề mặt | Chương V/Phần II | 136,2 | m2 |
2 | Phun chống thấm BMC bằng Crystal Lok (hoặc tương đương) | Chương V/Phần II | 40,2 | m2 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2 | Chương V/Phần II | 1,362 | 100m2 |
4 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa. Đá dăm đen | Chương V/Phần II | 23,489 | tấn |
5 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km | Chương V/Phần II | 23,489 | tấn |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 76km tiếp theo | Chương V/Phần II | 23,489 | tấn |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V/Phần II | 1,362 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V/Phần II | 0,96 | 100m2 |
9 | Cào tạo nhám đường 2 đầu cầu | Chương V/Phần II | 96 | m2 |
P | Lan can tay vịn cầu Khe Dăm 2 | |||
1 | Bu lông chữ U D22, L=650mm | Chương V/Phần II | 16 | cái |
2 | Sản xuất lan can cầu mạ kẽm | Chương V/Phần II | 0,4 | tấn |
3 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V/Phần II | 17,075 | m2 |
Q | Đảm bảo giao thông cầu Khe Dăm 2 | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1350X1950mm | Chương V/Phần II | 6 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1250X312.5mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển chữ nhật KT 1800X1200mm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V/Phần II | 4 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 90 cm | Chương V/Phần II | 2 | cái |
6 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D90 | Chương V/Phần II | 2 | cái |
7 | Đèn cảnh báo buổi tối | Chương V/Phần II | 5 | cái |
8 | Dây điện thắp sáng | Chương V/Phần II | 100 | m |
9 | Cọc tiêu chóp nón | Chương V/Phần II | 10 | cái |
10 | Gia công hệ khung barie | Chương V/Phần II | 0,604 | tấn |
11 | Lắp dựng, tháo dỡ barie | Chương V/Phần II | 7,56 | m2 |
12 | Tôn hàng rào | Chương V/Phần II | 39,2 | m2 |
13 | Trạm đảo bảo giao thông đầu cầu | Chương V/Phần II | 2 | cái |
14 | Công nhân đảm bảo giao thông | Chương V/Phần II | 180 | công |
15 | Thông báo phân luồng giao thông | Chương V/Phần II | 1 | thông báo |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục ≥ 10T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
2 | Máy ủi ≥ 110CV | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
3 | Máy xúc lật ≥ 2,3m3 | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
4 | Máy rải ≥ 130CV | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
5 | Máy lu bánh thép ≥ 10T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
6 | Máy lu bánh hơi ≥ 16T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
7 | Trạm trộn bê tông asphalt | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
8 | Ô tô tự đổ ≥ 12T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
9 | Ô tô tự đổ ≥ 10T | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
10 | Máy đào một gầu ≥ 0,8m3 | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
11 | Máy hàn ≥ 23kW | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
12 | Máy nén khí diezel ≥ 600m3/h | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
13 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
14 | Máy phun nhựa đường | Hoạt động tốt, đáp ứng yêu cầu E-HSMT | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,77%, Xây lắp 85,16%, Tư vấn 8,83%, Phi tư vấn 4,24%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.263.409.517.597 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.213.809.157.497 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,93%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người có đức nhân chịu gian khó trước, thu hoạch sau, đó là người có đức nhân. 仁者先难而后获,可谓仁矣。Nhân giả tiên nan nhi hậu hoạch, khả vị nhân hĩ. "
Khổng Tử
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.