Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:32 29/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km229-Km238, QL.4, tỉnh Lào Cai
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thi công xây dựng công trình
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 19/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:27 29/03/2022
đến
10:00 19/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 19/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
957.000.000 VND
Bằng chữ
Chín trăm năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/04/2022 (17/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km229-Km238, QL.4, tỉnh Lào Cai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai , địa chỉ: Tầng 4, trụ sở khối các cơ quan thuộc Sở GTVT - XD Lào Cai, phố Lùng Thàng, phường Nam Cường, TP. Lào Cai
- Chủ đầu tư: - Sở GTVT-XD Lào Cai - Ban quản lý bảo trì đường bộ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tổng cục ĐBVN - Sở GTVT-XD Lào Cai - Công ty TNHH MTV Minh Mai

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai , địa chỉ: Tầng 4, trụ sở khối các cơ quan thuộc Sở GTVT - XD Lào Cai, phố Lùng Thàng, phường Nam Cường, TP. Lào Cai
- Chủ đầu tư: - Sở GTVT-XD Lào Cai - Ban quản lý bảo trì đường bộ

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
--Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" ---
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 957.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Sở GTVT-XD Lào Cai - Ban quản lý bảo trì đường bộ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D20 Tôn Thất Thuyết, KĐT mới Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai, Tầng 3 và 4, Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, Thành phố Lào Cai; SĐT: 02143.820.952
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D20 Tôn Thất Thuyết, KĐT mới Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng, giao thông; có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát Xây lắp công trình lĩnh vực xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên (hoặc đã trực tiếp tham gia Xây lắp công trình ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông từ cấp IV cùng loại trở lên); đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT)75
2Cán bộ kỹ thuật3Có trình độ Đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng,giao thông; đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT).53
3Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc chuyên ngành kinh tế. Đã làm phụ trách thanh quyết toán công trình ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT).32
4Cán bộ phụ trách vật liệu1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, giao thông, thủy lời đã làm cán bộ phụ trách vật liệu ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A1. Nền đường
1Đào nền đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1.391,99m3
2Đào nền đá cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo159,2m3
3Đào rãnh đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo287,4m3
4Đào rãnh đá cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo56,42m3
5Đào khuôn đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4.485,51m3
6Đắp nền K95Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2.961,47m3
7Đắp nền K98Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo165,9m3
8Xáo xới, lu nèn K98Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5.723,59m3
9Đào đường cũ đất cấp 4Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,45m3
B2.1 Mặt đường tăng cường
1Thảm BTN C12.5 dày 6cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo30.541,5m2
2Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo30.541,5m2
C2.2 Mặt đường cũ bong bật, xô trượt, lún lõm, sình lún, cao su
1Đào đường cũ đất cấp 4Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo97,44m3
2Đá dăm nước lớp dưới dày 26cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo336m2
3Đá dăm nước lớp trên dày 10cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo336m2
D2.3 Mặt đường cũ rạn nứt mai rùa, ổ gà
1Đào đường cũ đất cấp 4Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo9,3m3
2Đá dăm nước lớp trên dày 14cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo60m2
E2.4 Bù vênh bằng đá dăm tiêu chuẩn
1Bù vênh bằng đá dăm nước dày trung bình 9,8cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo30.085,29m2
2Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo30.541,41m2
F2.5 Mặt đường mở rộng
1Thảm BTN C12.5 dày 6cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19.645,9m2
2Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19.645,9m2
3Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19.645,9m2
4Đá dăm nước lớp trên dày 10cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19.645,9m2
5Đá dăm nước lớp dưới dày 26cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19.645,9m2
G2.6 Mặt đường vuốt nối
1Đá dăm nước lớp trên dày 10cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo44,24m2
2Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo44,24m2
3Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo44,24m2
4Thảm BTN C12.5 dày trung bình 3cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo44,24m2
H3.1 Rãnh dọc hình thang loại (lắp ghép)
1Đào đất C3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1.639m3
2Sản xuất và thi công BTXM đổ tại chỗ M200Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo79,1m3
3Vữa xi măng M100 dày 3cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1.293,86m2
4Sản xuất và lắp đặt rãnh dọc hình thang M200Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2.825md
I3.2 Lắp đặt lại rãnh hộp chịu lực 60x40vm
1Đào đất C3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo97,24m3
2Đệm cát đầm chặt dày 20cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo91,52m3
3Lắp đặt lại rãnh hộp chịu lực 60x40cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo572md
4Đắp đất K95Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo97,24m3
J3.4 Nâng cao thành rãnh
1Khoan tạo lỗ D6 thành rãnhCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4.197lỗ
2Thép D6 dài 15cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,14tấn
3Sản xuất và thi công BTXM M200Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo192,8m3
K4.1 Nâng cao tường đầu cống
1Sản xuất và lắp dựng cốt thếp D12cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,17tấn
2Sản và thi công BTXM M200Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo31,98m3
3Sơn phản quangCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4m2
L4.2 Tường chắn đầu cống
1Đào đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo55,2m3
2Đá dăm đệm dày 10cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,15m3
3Sản xuất và thi công BTXM M200 móng tường chắnCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo23,11m3
4Sản xuất và thi công BTXM M200 thân tường chắnCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19,1m3
5Đất sétCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo8,35m3
6Đá dăm tầng lọcCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,16m3
7Ống nhựa PVCCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6,66m
8Đắp đất sau tường K95Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo25,4m3
M4.3 Nối cống tròn
1Đào đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo365,51m3
2Phá dỡ kết cấu cống cũCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo78,56m3
3Sản xuất và lắp đặt ống cống BTCT M 250Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo31ống
4Bao tải tẩm nhựa đườngCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo17,1m2
5Vải tẩm nhựa đườngCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6,57m2
6Vữa xi măng M100 (mối nối ống cống)Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,11m3
7Quét bitumCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo115,5m2
8Đệm vữa M75 dày 3cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo138,99m2
9Sản xuất và thi công BTXM M200Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo21,03m3
10Đắp đất K95Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo111,73m3
N5. Hệ thống an toàn giao thông
1Vạch sơn 1.1 dày 2mm, rộng 15cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo388,27m2
2Vạch sơn gờ giảm tốc dày 5mm rộng 30cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo17,57m2
3Sản xuất và lắp đặt đinh phản quang KT(14x15)cmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo657cái
4Tháo dỡ và lắp đặt lại hộ lan tôn sóngCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo475md
5Đào đất C3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo79,11m3
6Sản xuất và lắp đặt hộ lan tôn sóng 1 tầngCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo60md
7Sản xuất và lắp đặt hộ lan tôn sóng 2 tầngCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo14md
8Sản xuất và thi công BTXM M150 đổ tại chỗCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,78m3
9Sản xuất và lắp đặt biển báo tam giácCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo37biển
10Bọc tôn cột KmCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo9cột
11Bọc tôn cột HCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo74cột
O6. Tường chắn rọ đá
1Đào đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo22,92m3
2Đánh cấp đất cấp 3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo13,3m3
3Rọ đá KT(2x1x1)mCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo22rọ
4Đắp đất K95Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo37,87m3
P7. Mốc lộ giới
1Đào mốc lộ giới đất C3Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,04m3
2Sản xuất và lắp đặt mốc lộ giới BTXM M200Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo38mốc
Q8. Đảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thông trong quá trình thi côngCó chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổ ≥10 tấnCó tải trọng ≥10 tấn(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.6
2Ô tô tưới nước ≥ 5m3Có dung tích bình chứa từ 5m3 trở lên(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.1
3Máy đào ≥ 0,8m3Có dung tích gầu ≥ 0,8 m3(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.2
4Máy rải bê tông nhựa 130-140CVCó công suốt 130-140CV (hoặc tương đương)(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.1
5Trạm trộn bê tông nhựa ≥ 80T/hCó công suất ≥ 80T/h(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.1
6Máy lu bánh thép 6T-8TCó tải trọng hoạt động từ 6 tấn đến 8 tấn(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.2
7Máy đầm bánh hơi ≥ 16TCóCó tải trọng hoạt động ≥ 16T(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.1
8Máy lu bánh thép 10T-12TCó tải trọng hoạt động từ 10 tấn đến 12 tấn(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.3
9Máy lu rung ≥ 25TCó tải trọng hoạt động ≥ 25T(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê.1
10Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đủ điều kiện hoạt động.Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đủ điều kiện hoạt động.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đất cấp 3
1.391,99 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
2 Đào nền đá cấp 3
159,2 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
3 Đào rãnh đất cấp 3
287,4 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
4 Đào rãnh đá cấp 3
56,42 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
5 Đào khuôn đất cấp 3
4.485,51 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
6 Đắp nền K95
2.961,47 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
7 Đắp nền K98
165,9 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
8 Xáo xới, lu nèn K98
5.723,59 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
9 Đào đường cũ đất cấp 4
5,45 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
10 Thảm BTN C12.5 dày 6cm
30.541,5 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
11 Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2
30.541,5 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
12 Đào đường cũ đất cấp 4
97,44 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
13 Đá dăm nước lớp dưới dày 26cm
336 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
14 Đá dăm nước lớp trên dày 10cm
336 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
15 Đào đường cũ đất cấp 4
9,3 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
16 Đá dăm nước lớp trên dày 14cm
60 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
17 Bù vênh bằng đá dăm nước dày trung bình 9,8cm
30.085,29 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
18 Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm
30.541,41 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
19 Thảm BTN C12.5 dày 6cm
19.645,9 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
20 Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2
19.645,9 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
21 Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm
19.645,9 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
22 Đá dăm nước lớp trên dày 10cm
19.645,9 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
23 Đá dăm nước lớp dưới dày 26cm
19.645,9 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
24 Đá dăm nước lớp trên dày 10cm
44,24 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
25 Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm
44,24 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
26 Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2
44,24 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
27 Thảm BTN C12.5 dày trung bình 3cm
44,24 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
28 Đào đất C3
1.639 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
29 Sản xuất và thi công BTXM đổ tại chỗ M200
79,1 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
30 Vữa xi măng M100 dày 3cm
1.293,86 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
31 Sản xuất và lắp đặt rãnh dọc hình thang M200
2.825 md Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
32 Đào đất C3
97,24 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
33 Đệm cát đầm chặt dày 20cm
91,52 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
34 Lắp đặt lại rãnh hộp chịu lực 60x40cm
572 md Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
35 Đắp đất K95
97,24 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
36 Khoan tạo lỗ D6 thành rãnh
4.197 lỗ Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
37 Thép D6 dài 15cm
0,14 tấn Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
38 Sản xuất và thi công BTXM M200
192,8 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
39 Sản xuất và lắp dựng cốt thếp D12cm
0,17 tấn Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
40 Sản và thi công BTXM M200
31,98 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
41 Sơn phản quang
4 m2 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
42 Đào đất cấp 3
55,2 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
43 Đá dăm đệm dày 10cm
2,15 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
44 Sản xuất và thi công BTXM M200 móng tường chắn
23,11 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
45 Sản xuất và thi công BTXM M200 thân tường chắn
19,1 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
46 Đất sét
8,35 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
47 Đá dăm tầng lọc
3,16 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
48 Ống nhựa PVC
6,66 m Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
49 Đắp đất sau tường K95
25,4 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
50 Đào đất cấp 3
365,51 m3 Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 72 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,05%, Xây lắp 82,63%, Tư vấn 8,42%, Phi tư vấn 7,89%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.070.666.218.120 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.041.701.868.239 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 81

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thời gian không ngừng biến đổi con người thành các loại hình thái khác nhau, lấy đi sự ngây thơ chất phác, mộng tưởng, tình cảm mãnh liệt – những thứ bạn từng coi là trân bảo, khi đã lấy xong tất cả, điều đó chứng tỏ bạn đã trưởng thành. "

Angelina

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38643 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây