Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình đoạn Km229-Km238, QL.4, tỉnh Lào Cai Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 957.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Sở GTVT-XD Lào Cai - Ban quản lý bảo trì đường bộ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D20 Tôn Thất Thuyết, KĐT mới Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Giao thông vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai, Tầng 3 và 4, Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, Thành phố Lào Cai; SĐT: 02143.820.952 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Đường bộ Việt Nam, địa chỉ: ô D20 Tôn Thất Thuyết, KĐT mới Cầu Giấy, Cầu Giấy, Hà Nội. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng, giao thông; có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát Xây lắp công trình lĩnh vực xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên (hoặc đã trực tiếp tham gia Xây lắp công trình ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông từ cấp IV cùng loại trở lên); đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 3 | Có trình độ Đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng,giao thông; đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT). | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 1 | Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc chuyên ngành kinh tế. Đã làm phụ trách thanh quyết toán công trình ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT). | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách vật liệu | 1 | Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, giao thông, thủy lời đã làm cán bộ phụ trách vật liệu ít nhất 01 công trình tương tự (là công trình có hạng mục thi công và tính chất yêu cầu như ở phần hợp đồng tương tự của E-HSMT) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | 1. Nền đường | |||
1 | Đào nền đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1.391,99 | m3 |
2 | Đào nền đá cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 159,2 | m3 |
3 | Đào rãnh đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 287,4 | m3 |
4 | Đào rãnh đá cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 56,42 | m3 |
5 | Đào khuôn đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4.485,51 | m3 |
6 | Đắp nền K95 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2.961,47 | m3 |
7 | Đắp nền K98 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 165,9 | m3 |
8 | Xáo xới, lu nèn K98 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5.723,59 | m3 |
9 | Đào đường cũ đất cấp 4 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,45 | m3 |
B | 2.1 Mặt đường tăng cường | |||
1 | Thảm BTN C12.5 dày 6cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 30.541,5 | m2 |
2 | Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 30.541,5 | m2 |
C | 2.2 Mặt đường cũ bong bật, xô trượt, lún lõm, sình lún, cao su | |||
1 | Đào đường cũ đất cấp 4 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 97,44 | m3 |
2 | Đá dăm nước lớp dưới dày 26cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 336 | m2 |
3 | Đá dăm nước lớp trên dày 10cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 336 | m2 |
D | 2.3 Mặt đường cũ rạn nứt mai rùa, ổ gà | |||
1 | Đào đường cũ đất cấp 4 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 9,3 | m3 |
2 | Đá dăm nước lớp trên dày 14cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 60 | m2 |
E | 2.4 Bù vênh bằng đá dăm tiêu chuẩn | |||
1 | Bù vênh bằng đá dăm nước dày trung bình 9,8cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 30.085,29 | m2 |
2 | Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 30.541,41 | m2 |
F | 2.5 Mặt đường mở rộng | |||
1 | Thảm BTN C12.5 dày 6cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19.645,9 | m2 |
2 | Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19.645,9 | m2 |
3 | Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19.645,9 | m2 |
4 | Đá dăm nước lớp trên dày 10cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19.645,9 | m2 |
5 | Đá dăm nước lớp dưới dày 26cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19.645,9 | m2 |
G | 2.6 Mặt đường vuốt nối | |||
1 | Đá dăm nước lớp trên dày 10cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 44,24 | m2 |
2 | Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 44,24 | m2 |
3 | Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 44,24 | m2 |
4 | Thảm BTN C12.5 dày trung bình 3cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 44,24 | m2 |
H | 3.1 Rãnh dọc hình thang loại (lắp ghép) | |||
1 | Đào đất C3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1.639 | m3 |
2 | Sản xuất và thi công BTXM đổ tại chỗ M200 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 79,1 | m3 |
3 | Vữa xi măng M100 dày 3cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1.293,86 | m2 |
4 | Sản xuất và lắp đặt rãnh dọc hình thang M200 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2.825 | md |
I | 3.2 Lắp đặt lại rãnh hộp chịu lực 60x40vm | |||
1 | Đào đất C3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 97,24 | m3 |
2 | Đệm cát đầm chặt dày 20cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 91,52 | m3 |
3 | Lắp đặt lại rãnh hộp chịu lực 60x40cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 572 | md |
4 | Đắp đất K95 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 97,24 | m3 |
J | 3.4 Nâng cao thành rãnh | |||
1 | Khoan tạo lỗ D6 thành rãnh | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4.197 | lỗ |
2 | Thép D6 dài 15cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,14 | tấn |
3 | Sản xuất và thi công BTXM M200 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 192,8 | m3 |
K | 4.1 Nâng cao tường đầu cống | |||
1 | Sản xuất và lắp dựng cốt thếp D12cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,17 | tấn |
2 | Sản và thi công BTXM M200 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 31,98 | m3 |
3 | Sơn phản quang | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4 | m2 |
L | 4.2 Tường chắn đầu cống | |||
1 | Đào đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 55,2 | m3 |
2 | Đá dăm đệm dày 10cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,15 | m3 |
3 | Sản xuất và thi công BTXM M200 móng tường chắn | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 23,11 | m3 |
4 | Sản xuất và thi công BTXM M200 thân tường chắn | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19,1 | m3 |
5 | Đất sét | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 8,35 | m3 |
6 | Đá dăm tầng lọc | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,16 | m3 |
7 | Ống nhựa PVC | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6,66 | m |
8 | Đắp đất sau tường K95 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 25,4 | m3 |
M | 4.3 Nối cống tròn | |||
1 | Đào đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 365,51 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu cống cũ | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 78,56 | m3 |
3 | Sản xuất và lắp đặt ống cống BTCT M 250 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 31 | ống |
4 | Bao tải tẩm nhựa đường | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 17,1 | m2 |
5 | Vải tẩm nhựa đường | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6,57 | m2 |
6 | Vữa xi măng M100 (mối nối ống cống) | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,11 | m3 |
7 | Quét bitum | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 115,5 | m2 |
8 | Đệm vữa M75 dày 3cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 138,99 | m2 |
9 | Sản xuất và thi công BTXM M200 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 21,03 | m3 |
10 | Đắp đất K95 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 111,73 | m3 |
N | 5. Hệ thống an toàn giao thông | |||
1 | Vạch sơn 1.1 dày 2mm, rộng 15cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 388,27 | m2 |
2 | Vạch sơn gờ giảm tốc dày 5mm rộng 30cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 17,57 | m2 |
3 | Sản xuất và lắp đặt đinh phản quang KT(14x15)cm | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 657 | cái |
4 | Tháo dỡ và lắp đặt lại hộ lan tôn sóng | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 475 | md |
5 | Đào đất C3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 79,11 | m3 |
6 | Sản xuất và lắp đặt hộ lan tôn sóng 1 tầng | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 60 | md |
7 | Sản xuất và lắp đặt hộ lan tôn sóng 2 tầng | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 14 | md |
8 | Sản xuất và thi công BTXM M150 đổ tại chỗ | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,78 | m3 |
9 | Sản xuất và lắp đặt biển báo tam giác | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 37 | biển |
10 | Bọc tôn cột Km | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 9 | cột |
11 | Bọc tôn cột H | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 74 | cột |
O | 6. Tường chắn rọ đá | |||
1 | Đào đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 22,92 | m3 |
2 | Đánh cấp đất cấp 3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 13,3 | m3 |
3 | Rọ đá KT(2x1x1)m | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 22 | rọ |
4 | Đắp đất K95 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 37,87 | m3 |
P | 7. Mốc lộ giới | |||
1 | Đào mốc lộ giới đất C3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,04 | m3 |
2 | Sản xuất và lắp đặt mốc lộ giới BTXM M200 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 38 | mốc |
Q | 8. Đảm bảo giao thông | |||
1 | Đảm bảo giao thông trong quá trình thi công | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | khoản |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ ≥10 tấn | Có tải trọng ≥10 tấn(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 6 |
2 | Ô tô tưới nước ≥ 5m3 | Có dung tích bình chứa từ 5m3 trở lên(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 1 |
3 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Có dung tích gầu ≥ 0,8 m3(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 2 |
4 | Máy rải bê tông nhựa 130-140CV | Có công suốt 130-140CV (hoặc tương đương)(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 1 |
5 | Trạm trộn bê tông nhựa ≥ 80T/h | Có công suất ≥ 80T/h(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 1 |
6 | Máy lu bánh thép 6T-8T | Có tải trọng hoạt động từ 6 tấn đến 8 tấn(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 2 |
7 | Máy đầm bánh hơi ≥ 16TCó | Có tải trọng hoạt động ≥ 16T(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 1 |
8 | Máy lu bánh thép 10T-12T | Có tải trọng hoạt động từ 10 tấn đến 12 tấn(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 3 |
9 | Máy lu rung ≥ 25T | Có tải trọng hoạt động ≥ 25T(Thiết bịthi công phải có đăng ký, đăngkiểm còn hiệu lực);Trường hợp không có đủ máy móc,thiết bị thì phải cóhợp đồng thuê kèm theo đăng ký, đăngkiểm các thiết bịcủa bên cho thuê. | 1 |
10 | Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đủ điều kiện hoạt động. | Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đủ điều kiện hoạt động. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đất cấp 3 | 1.391,99 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
2 | Đào nền đá cấp 3 | 159,2 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
3 | Đào rãnh đất cấp 3 | 287,4 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
4 | Đào rãnh đá cấp 3 | 56,42 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
5 | Đào khuôn đất cấp 3 | 4.485,51 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
6 | Đắp nền K95 | 2.961,47 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
7 | Đắp nền K98 | 165,9 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
8 | Xáo xới, lu nèn K98 | 5.723,59 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
9 | Đào đường cũ đất cấp 4 | 5,45 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
10 | Thảm BTN C12.5 dày 6cm | 30.541,5 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
11 | Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 | 30.541,5 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
12 | Đào đường cũ đất cấp 4 | 97,44 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
13 | Đá dăm nước lớp dưới dày 26cm | 336 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
14 | Đá dăm nước lớp trên dày 10cm | 336 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
15 | Đào đường cũ đất cấp 4 | 9,3 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
16 | Đá dăm nước lớp trên dày 14cm | 60 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
17 | Bù vênh bằng đá dăm nước dày trung bình 9,8cm | 30.085,29 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
18 | Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm | 30.541,41 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
19 | Thảm BTN C12.5 dày 6cm | 19.645,9 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
20 | Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 | 19.645,9 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
21 | Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm | 19.645,9 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
22 | Đá dăm nước lớp trên dày 10cm | 19.645,9 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
23 | Đá dăm nước lớp dưới dày 26cm | 19.645,9 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
24 | Đá dăm nước lớp trên dày 10cm | 44,24 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
25 | Láng nhựa nhũ tương 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1.6kg/m2 dày 1.5cm | 44,24 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
26 | Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương Axit CRS-1 tiêu chuẩn nhựa 0.5kg/m2 | 44,24 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
27 | Thảm BTN C12.5 dày trung bình 3cm | 44,24 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
28 | Đào đất C3 | 1.639 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
29 | Sản xuất và thi công BTXM đổ tại chỗ M200 | 79,1 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
30 | Vữa xi măng M100 dày 3cm | 1.293,86 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
31 | Sản xuất và lắp đặt rãnh dọc hình thang M200 | 2.825 | md | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
32 | Đào đất C3 | 97,24 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
33 | Đệm cát đầm chặt dày 20cm | 91,52 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
34 | Lắp đặt lại rãnh hộp chịu lực 60x40cm | 572 | md | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
35 | Đắp đất K95 | 97,24 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
36 | Khoan tạo lỗ D6 thành rãnh | 4.197 | lỗ | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
37 | Thép D6 dài 15cm | 0,14 | tấn | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
38 | Sản xuất và thi công BTXM M200 | 192,8 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
39 | Sản xuất và lắp dựng cốt thếp D12cm | 0,17 | tấn | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
40 | Sản và thi công BTXM M200 | 31,98 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
41 | Sơn phản quang | 4 | m2 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
42 | Đào đất cấp 3 | 55,2 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
43 | Đá dăm đệm dày 10cm | 2,15 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
44 | Sản xuất và thi công BTXM M200 móng tường chắn | 23,11 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
45 | Sản xuất và thi công BTXM M200 thân tường chắn | 19,1 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
46 | Đất sét | 8,35 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
47 | Đá dăm tầng lọc | 3,16 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
48 | Ống nhựa PVC | 6,66 | m | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
49 | Đắp đất sau tường K95 | 25,4 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
50 | Đào đất cấp 3 | 365,51 | m3 | Có chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 72 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,27 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,05%, Xây lắp 82,63%, Tư vấn 8,42%, Phi tư vấn 7,89%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.070.666.218.120 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.041.701.868.239 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thời gian không ngừng biến đổi con người thành các loại hình thái khác nhau, lấy đi sự ngây thơ chất phác, mộng tưởng, tình cảm mãnh liệt – những thứ bạn từng coi là trân bảo, khi đã lấy xong tất cả, điều đó chứng tỏ bạn đã trưởng thành. "
Angelina
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.