Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng đường GTNT ấp 4 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Ngân sách huyện năm 2021-2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Báo cáo tài chính trong 03 năm (2019, 2020, 2021). - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, tài liệu khác theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. - Tài liệu chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng theo quy định tại Mẫu số 13B (Webform trên Hệ thống). - Tài liệu chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng gồm: + Hóa đơn xuất của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh đã xuất cho chủ đầu tư các công trình trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành; + Hoặc các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó (Nhà thầu phải cung cấp thông tin sau đây để chứng minh: Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán và giao dịch thanh toán của ngân hàng cho đợt thanh toán tương ứng). - Nguồn lực tài chính của nhà thầu nếu là bản cam kết cấp tín dụng thì bản cảm kết cấp tín dụng kèm theo E-HSDT phải thể hiện được nội dung là nhà thầu đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện tín dụng và đảm bảo cung cấp tín dụng dành riêng cho việc thực hiện gói thầu này với hạn mức tối thiểu bằng giá trị được quy định tiêu chuẩn 3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính trong bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT - Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước (không nợ thuế) đến hết Qúy IV/2021. - Giấy xác nhận của cơ quan Bảo hiểm về việc nhà thầu không nợ tiền bảo hiểm đến hết quý IV/2021. - Riêng Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng nhà thầu phải chuẩn bị gửi bên mời thầu tại thời điểm dự thầu hoặc nhà thầu phải xuất trình trước khi trao hợp đồng. Nếu nhà thầu không xuất trình chứng chỉ năng lực theo yêu cầu chủ đầu tư thì nhà thầu sẽ bị loại, chủ đầu tư mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng nhà thầu cung cấp là: Thi công công trình giao thông hạng III trở lên (Trường hợp nhà thầu liên danh thì các thành viên liên danh phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo quy định này). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước; KP Thanh Xuân, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước; Điện thoại: 02713.608.959 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Bù Đốp; Ðường Lê Hồng Phong, khu phố Thanh Xuân, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Ðốp; Điện thoại: 02713.3563.572 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước; địa chỉ: Số 626 QL 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước; KP Thanh Xuân, TT Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước; Điện thoại: 02713.608.959 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình:- Số lượng: 01 người- Chuyên môn:+ Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường;+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông( đường bộ) hạng III trở lên;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động - VSLĐ còn hiệu lực;+ Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước- Lưu ý:+ Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.+ Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã làm chỉ huy trưởng/ Chỉ huy phó 01 công trình cấp IV trở lên, cùng loại với gói thầu đang xét.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự.- Đối với nhân sự chủ chốt huy động cho gói thầu (từ vị trí công việc số 1 đến số 8) nhà thầu phải huy động sẵn sàng để bên mời thầu đối chiếu nhân sự khi cần thiết. | 7 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công: 01 người :- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ III trở lên còn hiệu lực ;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động - VSLĐ còn hiệu lực;- Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã từng phụ trách ở vị trí này 01 công trình cấp IV trở lên, cùng loại với gói thầu đang xét.- Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc | 1 | Cán bộ phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc (01 người):- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ/địa chính/mỏ địa chất.- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực .-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước- Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã từng phụ trách ở vị trí này 01 công trình cấp IV cùng loại với gói thầu đang xét.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí, thanh quyết toán | 1 | Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí, thanh quyết toán: 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng/kinh tế kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên còn hiệu lực.- Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã từng phụ trách ở vị trí này 01 công trình cấp IV trở lên, cùng loại với gói thầu đang xét.-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cướcLưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường | 1 | Cán bộ phụ trách vệ sinh môi trường: 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực;-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước- Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã từng phụ trách ở vị trí này 01 công trình cấp IV trở lên, cùng loại với gói thầu đang xét.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học..- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự. | 5 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách an toàn cháy nổ | 1 | Cán bộ phụ trách an toàn cháy nổ:- Số lượng: 01 người- Chuyên môn:+ Tốt nghiệp đại học trở lên.+ Có chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy ít nhất 6 tháng (theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP).-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước- Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã từng phụ trách ở vị trí này 01 công trình cấp IV trở lên, cùng loại với gói thầu đang xét.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước, có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động.*Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học. | 5 | 3 |
7 | Cán bộ phụ trách thi công hạng mục mương cống thoát nước | 1 | Cán bộ phụ trách thi công hạng mục mương cống thoát nước : 01 người.- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật /hạ tầng đô thị/cấp thoát nước/Kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát các công trình hạ tầng kỹ thuật/ cấp thoát nước hạng III trở lên còn hiệu lực.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động còn hiệu lực;-Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước- Trong số công việc tương tự được kê khai, ít nhất đã từng phụ trách ở vị trí này 01 công trình cấp IV trở lên, cùng loại với gói thầu đang xét.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày tốt nghiệp đại học.- Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu gồm: bằng đại học, các văn bằng, chứng chỉ khác, Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước. Có hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, có quyết định phân công nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ, rõ nội dung theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV của E-HSMT, nếu nhà thầu kê khai không đầy đủ, chi tiết thời gian tốt nghiệp đại học thì phải scan kèm theo E-HSDT tất cả các văn bằng, chứng chỉ để có cơ sở đánh giá nhân sự. | 5 | 3 |
8 | Công nhân kỹ thuật | 7 | Công nhân kỹ thuật: 07 người+ Có chứng chỉ nghề (bậc 3/7 trở lên) và có đủ các loại nghề sau đây: Xây dựng cầu đường, xây dựng hoặc nề, cofa, vận hành máy, cơ khí/hàn, điện, cấp thoát nước;- Có chứng minh nhân dân- Nhà thầu phải cung cấp Kèm theo E-HSDT các tài liệu và phải có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu để chứng minh năng lực nhân sự gồm: Chứng chỉ nghề, chứng nhận huấn luyện an toàn lao động/ thẻ an toàn lao động, chứng minh nhân dân, có quyết định được giao nhiệm vụ; hợp đồng lao động với người sử dụng lao động.Lưu ý: Tổng số năm kinh nghiệm của công nhân kỹ thuật được tính từ ngày cấp chứng chỉ nghề. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN NỀN | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 39,56 | 100m2 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 30,7787 | 100m3 |
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 13,212 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,0977 | 100m3 |
5 | Mua sỏi đỏ để đắp | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 848,8 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,0977 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,0977 | 100m3/1km |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 13,212 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 17,5667 | 100m3 |
B | PHẦN MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 34,1829 | 100m2 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10,2641 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,7012 | 100m3 |
4 | Thuê bãi trữ CPĐD | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 3 | tháng |
5 | Tưới nước ủ ẩm CPĐD xe bôn 10m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5,3127 | ca |
6 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 (trộn đá) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 21,2507 | 100m3 |
7 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 21,2507 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 212,507 | 10m3/1km |
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 64,6717 | 100m2 |
10 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60 T/h. Bê tông nhựa hạt mịn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10,9748 | 100tấn |
11 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10,9748 | 100tấn |
12 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10,9748 | 100tấn |
13 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 64,6717 | 100m2 |
14 | Cung cấp biển báo phản quang tam giác | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 15 | cái |
15 | Cung cấp biển báo phản quang tròn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | cái |
16 | Cung cấp trụ biển báo D80 (trụ đôi) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | trụ |
17 | Cung cấp trụ biển báo D80 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 7 | cái |
18 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 13 | cái |
19 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 61,6 | m2 |
20 | Di dời trụ điện hạ thế | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5 | trụ |
21 | Hổ trợ di dời trụ chiếu sáng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 20 | trụ |
C | PHẦN THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,521 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 10,741 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 416,022 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4,101 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 286,125 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 29,21 | 100m2 |
7 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12,672 | m3 |
8 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 79,821 | m3 |
9 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,222 | tấn |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy, đường kính ống | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2,763 | m3 |
11 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,553 | 100m2 |
12 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 8 | đoạn ống |
13 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6,029 | m2 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 0,137 | 100m3 |
15 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 127 | cái |
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 5,484 | tấn |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 37,275 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1,541 | 100m2 |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 236 | cấu kiện |
20 | Cung cấp ống nhựa PVC D42 dày 2,1mm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 32,7 | m |
D | PHẦN PHỤ TRỢ THI CÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển vuông 60x60 cm | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | cái |
4 | Cung cấp biển báo tam giác phản quang | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | trụ |
5 | Cung cấp biển báo tròn phản quang | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | trụ |
6 | Cung cấp trụ biển báo D80 (trụ đôi) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | trụ |
7 | Cung cấp trụ biển báo D80 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
8 | Cung cấp đèn cảnh báo dùng acquy | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18 | bộ |
9 | Cung cấp chóp nhựa phản quang | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 12 | cái |
10 | Cung cấp dây băng rào công trình (85m/cuộc) | Chương V Phần 2 của E-HSMT | 47 | cuộn |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình | Đặc điểm thiết bị: Đo đạc; còn hạn kiểm định. Tài liệu chứng minh: Hóa đơn, giấy kiểm định | 1 |
2 | Máy trộn bê tông 250 lít | Đặc điểm thiết bị: Trộn bê tông, thùng trộn 250 lít;Tài liệu chứng minh: Hóa đơn | 2 |
3 | Lu bánh lốp ≥ 8 tấn | Đặc điểm thiết bị: còn hạn kiểm định,Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
4 | Lu rung ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Lu lèn; còn hạn kiểm định,Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
5 | Máy đào ≥ 0,5m3 | Đặc điểm thiết bị: Đào đắp đất; còn hạn kiểm định,Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
6 | Xe rải bê tông nhựa | Đặc điểm thiết bị: Rải bê tông nhựa; còn hạn kiểm định, Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
7 | Xe tưới nước | Đặc điểm thiết bị: Tưới nước;Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe .giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
8 | Máy san tự hành ≥ 108CV | Đặc điểm thiết bị: San gạt; còn hạn kiểm định,Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
9 | Ô tô tự đổ ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Vận chuyển đất đá, vật liệu; còn hạn đăng kiểmTài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
10 | Cần trục Ô tô ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Vận chuyển, cẩu tải trọng lớn; Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe, giấy đăng kiểm còn hiệu lực | 1 |
11 | Đầm bàn 1kw | Đặc điểm thiết bị: đầmTài liệu chứng minh: Hóa đơn | 2 |
12 | Đầm cóc | Đặc điểm thiết bị: đầmTài liệu chứng minh: Hóa đơn | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới. Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : 0 cây | 39,56 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 30,7787 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
3 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 13,212 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 6,0977 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
5 | Mua sỏi đỏ để đắp | 848,8 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 6,0977 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 6,0977 | 100m3/1km | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 13,212 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 17,5667 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
10 | Cày xới mặt đường cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | 34,1829 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
11 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 10,2641 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
12 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 4,7012 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
13 | Thuê bãi trữ CPĐD | 3 | tháng | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
14 | Tưới nước ủ ẩm CPĐD xe bôn 10m3 | 5,3127 | ca | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
15 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 (trộn đá) | 21,2507 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
16 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,6m3 | 21,2507 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
17 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển | 212,507 | 10m3/1km | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
18 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 64,6717 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
19 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa bằng trạm trộn 50-60 T/h. Bê tông nhựa hạt mịn | 10,9748 | 100tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
20 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 4km, ôtô tự đổ 10 tấn | 10,9748 | 100tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
21 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 10 tấn | 10,9748 | 100tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
22 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 64,6717 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
23 | Cung cấp biển báo phản quang tam giác | 15 | cái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
24 | Cung cấp biển báo phản quang tròn | 4 | cái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
25 | Cung cấp trụ biển báo D80 (trụ đôi) | 6 | trụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
26 | Cung cấp trụ biển báo D80 | 7 | cái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
27 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 13 | cái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
28 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 1,5mm | 61,6 | m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
29 | Di dời trụ điện hạ thế | 5 | trụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
30 | Hổ trợ di dời trụ chiếu sáng | 20 | trụ | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
31 | Đào kênh mương, chiều rộng | 0,521 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
32 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 10,741 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 416,022 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
34 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 4,101 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 286,125 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 29,21 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
37 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 12,672 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
38 | Xây đá hộc, xây mái dốc thẳng, vữa XM mác 75 | 79,821 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
39 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, ống buy, đường kính | 0,222 | tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy, đường kính ống | 2,763 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
41 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn các loại cấu kiện khác | 0,553 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | 8 | đoạn ống | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
43 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 6,029 | m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
44 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,137 | 100m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
45 | Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025m | 127 | cái | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
46 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính > 10mm | 5,484 | tấn | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | 37,275 | m3 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 1,541 | 100m2 | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 236 | cấu kiện | Chương V Phần 2 của E-HSMT | ||
50 | Cung cấp ống nhựa PVC D42 dày 2,1mm | 32,7 | m | Chương V Phần 2 của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước như sau:
- Có quan hệ với 48 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,14 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,23%, Xây lắp 80,86%, Tư vấn 15,43%, Phi tư vấn 2,48%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.194.711.445.325 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.190.631.615.780 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mối nguy lớn nhất đối với hầu hết chúng ta không phải là cái đích chúng ta nhắm tới quá cao và chúng ta không đạt tới, mà là cái đích chúng ta nhắm tới quá thấp và chúng ta đạt được nó. "
Michelangelo
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.