Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Song Phương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng mới hệ thống điện chiếu sáng đường GTNT trên địa bàn xã Song Phương, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, lĩnh vực Thi công công trình Hạ tầng kỹ thuật, cấp III trở lên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + UBND xã Song Phương + Địa chỉ : xã Song Phương, huyện Hoài Đức + Số điện thoại : 024 3365 9593 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND huyện Hoài Đức + huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội; + Điện thoại: 02433 861 210. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + UBND xã Song Phương + Địa chỉ : xã Song Phương, huyện Hoài Đức + Số điện thoại : 024 3365 9593 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + UBND huyện Hoài Đức + huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội; + Điện thoại: 02433 861 210. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành điện hoặc hệ thống điện;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát.- Đã là Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu này; Tài liêu chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ, chứng nhận (Bản phô tô công chứng).- Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu kèm theo Căn cước công dân hoặc Chứng minh thư nhân dân.- Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Có trình độ đại học chuyên ngành điện hoặc hệ thống điện.- Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự gói thầu; Tài liệu chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu kèm theo Căn cước công dân hoặc Chứng minh thư nhân dân.- Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư kinh tế xây dựng | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng; Tài liệu chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học- Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu kèm theo Căn cước công dân hoặc Chứng minh thư nhân dân. | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư trắc đạc | 1 | - Có trình độ đại học chuyên ngành trắc đạc; Tài liệu chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học- Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu kèm theo Căn cước công dân hoặc Chứng minh thư nhân dân. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Kỹ sư bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng hoặc kỹ sư điện có chứng nhận bồi dưỡng an toàn lao động.Tài liệu chứng minh:- Bằng tốt nghiệp đại học.- Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với kỹ sư xây dựng/ điện.- Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu kèm theo Căn cước công dân hoặc Chứng minh thư nhân dân. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐÈN CHIẾU SÁNG LẮP MỚI TRÊN CỘT THÉP (63 CỘT) | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông xi măng đào móng cột đèn chiếu sáng | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 20,16 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8,064 | m3 |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công rộng | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 24,192 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T, phạm vi | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3225 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T 1km trong phạm vi | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3225 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T 1km ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,3225 | 100m3 |
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng cột đèn , đá 1x2,mác 200 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 53,248 | m3 |
8 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,3 | 10 cọc |
9 | Cọc tiếp địa L63*63*6*2500 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63 | cọc |
10 | Đào móng cọc tiếp địa | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8,064 | m3 |
11 | Đắp đất móng cọc tiếp địa | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0806 | 100m3 |
12 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cao 6m | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63 | 1 cột |
13 | Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63 | cột |
14 | Lắp đặt đèn LED 80W độ cao | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63 | bộ |
15 | Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung M24x300*300*675 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63 | bộ |
16 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 1,89 | 100m |
17 | Đánh số cột thép | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,3 | 10 cột |
18 | Ghíp bọc cáp | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 126 | cái |
19 | Kẹp xiết treo cáp | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 126 | cái |
20 | Cổ dề treo cáp | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 63 | cái |
B | ĐÈN CHIẾU SÁNG LẮP MỚI TRÊN CỘT BÊ TÔNG HIỆN CÓ (67 CỘT) | |||
1 | Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 67 | 1 bộ cần đèn |
2 | Lắp đặt đèn cao áp độ cao h | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 67 | bộ |
3 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn, dây 3x2,5mm2 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 2,68 | 100m |
4 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,7 | 10 cọc |
5 | Cọc tiếp địa L63*63*6*2500 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 67 | cọc |
6 | Đào móng cọc tiếp địa bằng thủ công rộng | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 8,576 | m3 |
7 | Đắp đất móng cọc tiếp địa | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 0,0858 | 100m3 |
8 | Đánh số cột BTLT | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 6,7 | 10 cột |
9 | Ghíp bọc cáp | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 134 | cái |
10 | Kẹp xiết treo cáp | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 134 | cái |
11 | Cổ dề treo cáp | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 67 | cái |
C | KÉO CÁP CHIẾU SÁNG | |||
1 | Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, cáp CU/ XLPE/ PVC 4x16mm2 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 35,8 | 100m |
2 | Kéo dây thép D4mm treo cáp | 3,58 | 1km/1 dây | |
D | THÍ NGHIỆM | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột chiếu sáng bằng thép | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | 130 | 1 vị trí |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm cóc | Máy đầm cóc | 1 |
2 | Máy cắt | Công suất 7,5kW | 1 |
3 | Máy đầm dùi | Công suất 1,5kW | 1 |
4 | Máy hàn | Công suất 14 Kw | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | Dung tich 250l | 1 |
6 | Cần trục | Tải trọng nâng >=3T | 1 |
7 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >=5T | 1 |
8 | Máy đo điện trở | Máy đo điện trở | 1 |
9 | Máy nâng | Chiều cao nâng >=12m | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường bê tông xi măng đào móng cột đèn chiếu sáng | 20,16 | 10m | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông mặt đường bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 8,064 | m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công rộng | 24,192 | m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T, phạm vi | 0,3225 | 100m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T 1km trong phạm vi | 0,3225 | 100m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T 1km ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 0,3225 | 100m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng cột đèn , đá 1x2,mác 200 | 53,248 | m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | 6,3 | 10 cọc | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Cọc tiếp địa L63*63*6*2500 | 63 | cọc | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Đào móng cọc tiếp địa | 8,064 | m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Đắp đất móng cọc tiếp địa | 0,0806 | 100m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công, cột thép, cao 6m | 63 | 1 cột | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Vận chuyển cột đèn trong phạm vi 500m | 63 | cột | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Lắp đặt đèn LED 80W độ cao | 63 | bộ | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Lắp dựng khung móng cho cột thép kích thước khung M24x300*300*675 | 63 | bộ | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn | 1,89 | 100m | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Đánh số cột thép | 6,3 | 10 cột | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Ghíp bọc cáp | 126 | cái | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Kẹp xiết treo cáp | 126 | cái | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Cổ dề treo cáp | 63 | cái | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Lắp cần đèn chữ L bằng thủ công | 67 | 1 bộ cần đèn | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Lắp đặt đèn cao áp độ cao h | 67 | bộ | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn, dây 3x2,5mm2 | 2,68 | 100m | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | 6,7 | 10 cọc | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Cọc tiếp địa L63*63*6*2500 | 67 | cọc | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | Đào móng cọc tiếp địa bằng thủ công rộng | 8,576 | m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | Đắp đất móng cọc tiếp địa | 0,0858 | 100m3 | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Đánh số cột BTLT | 6,7 | 10 cột | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Ghíp bọc cáp | 134 | cái | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Kẹp xiết treo cáp | 134 | cái | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Cổ dề treo cáp | 67 | cái | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | Kéo cáp trên lưới đèn chiếu sáng, cáp CU/ XLPE/ PVC 4x16mm2 | 35,8 | 100m | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Kéo dây thép D4mm treo cáp | 3,58 | 1km/1 dây | |||
34 | Thí nghiệm tiếp đất của cột chiếu sáng bằng thép | 130 | 1 vị trí | Mô tả theo Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Song Phương như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 79.424.766.737 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 78.964.418.225 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn có thể lừa một vài người trong tất cả mọi lần, và Bạn có thể lừa mọi người trong một vài lần, nhưngBạn không thể lừa mẹ.You can fool some of the people all of the time, and You can fool all of the people some of the time, but You can’t fool mom. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Song Phương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Song Phương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.