Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cấp nước sinh hoạt đồn biên phòng 241 Mường Khương và thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tăng thu thuế, phí và thu khác + nguồn thu tiền sử dụng đất + nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách tỉnh năm 2021-2023 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập hoặc các tài liệu tương đương khác - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng còn hiệu lực của Nhà thầu được cấp thẩm quyền cấp theo quy định (lĩnh vực hoạt động: Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng IV |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai (Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo- Phường Nam Cường - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên;- Có giấy chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã đã trực tiếp là Chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất một công trình Hạ tầng kỹ thuật (Công trình cấp nước) tương tự.(Có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: (1) Bằng cấp; (2) Chứng chỉ giám sát; (3) giấy chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực; (4) Tài liệu bản dấu đỏ xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là Chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất một công trình tương tự) | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | * Gồm: 01 người có trình độ Đại học trở lên có chuyên ngành XDDD&CN hoặc kỹ thuật công trình; 01 người có trình độ đại học chuyên ngành Cấp thoát nước.* Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: (1) Bằng cấp;(2) Tài liệu bản dấu đỏ xác nhận của Chủ đầu tư đã là cán bộ kỹ thuật 01 công trình tương tự | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐẦU MỐI THU NƯỚC NGUỒN 1 | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 20 | 1m3 |
2 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | 1m3 |
3 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,023 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,02 | m3 |
5 | Bê tông, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,89 | m3 |
6 | Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,26 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,3593 | 100m2 |
8 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,123 | 100m2 |
9 | Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,382 | m3 |
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,55 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0945 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0202 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,2008 | tấn |
14 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,28 | m3 |
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0155 | 100m2 |
16 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,2858 | 100kg |
17 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | 1 rọ |
18 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m trên cạn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | 1 rọ |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 12 | 1cấu kiện |
20 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
21 | Gia công cửa sổ trời | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0162 | tấn |
22 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,03 | 100m |
23 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
24 | Lắp đặt pin lọc D100 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
B | ĐẦU MỐI THU NƯỚC NGUỒN 2 | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | 1m3 |
2 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | 1m3 |
3 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,015 | 100m3 |
4 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,87 | m3 |
5 | Bê tông sản xuất, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,71 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1977 | 100m2 |
7 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0324 | 100m2 |
8 | Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,695 | m3 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,451 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0946 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0167 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1008 | tấn |
13 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,9818 | m3 |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0315 | 100m2 |
15 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,9296 | 100kg |
16 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 8 | 1cấu kiện |
17 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
18 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,035 | 100m |
19 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt pin lọc D100 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | |
21 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
C | BỂ LỌC NGUỒN 1 | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 10,32 | 1m3 |
2 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6,88 | 1m3 |
3 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,025 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng SX, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,7 | m3 |
5 | Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,53 | m |
6 | Bê tông, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6,74 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,21 | m3 |
8 | Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,632 | m3 |
9 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,67 | m3 |
10 | Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,127 | m3 |
11 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0081 | 100m3 |
12 | Thi công tầng lọc cát | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0081 | 100m3 |
13 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 34,19 | m2 |
14 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 34,19 | m2 |
15 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 25,8 | m2 |
16 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 9,9 | m2 |
17 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,024 | 100m2 |
18 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,6 | 100m2 |
19 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,062 | 100m2 |
20 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0706 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0807 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0481 | tấn |
23 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,5563 | 100kg |
24 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0116 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0378 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0373 | tấn |
27 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 23 | 1cấu kiện |
28 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 67mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,04 | 100m |
29 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,065 | 100m |
30 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,04 | 100m |
31 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | Cái |
32 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
33 | Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
34 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
35 | Lắp đặt pin lọc D100 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | |
36 | Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
D | BỂ LỌC NGUỒN PHỤ TIẾP NƯỚC | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,28 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,23 | m3 |
3 | Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,3423 | m2 |
4 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,18 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,514 | m3 |
6 | Bê tông sàn mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,392 | m3 |
7 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,009 | 100m3 |
8 | Thi công tầng lọc cát | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,02 | 100m3 |
9 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 14,38 | m2 |
10 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,34 | m2 |
11 | Quét nước xi măng 2 nước | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 16,72 | m2 |
12 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 18,06 | m2 |
13 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0215 | 100m2 |
14 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,3139 | 100m2 |
15 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0244 | 100m2 |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0032 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0224 | tấn |
18 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,2997 | 100kg |
19 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | 1cấu kiện |
21 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,096 | 100m |
22 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
23 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
24 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
E | BỂ ÁP LỰC 100M3 (NGUỒN 1 + NGUỒN 2 = 02 CÁI) | |||
1 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 136 | 1m3 |
2 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 34 | 1m3 |
3 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 13,54 | m3 |
4 | Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 19,62 | m2 |
5 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 61,56 | m3 |
6 | Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,234 | m3 |
7 | Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 12,12 | m3 |
8 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,4086 | m3 |
9 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 181,26 | m2 |
10 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 103,18 | m2 |
11 | Quét dung dịch Sika top Seal 107 chống thấm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 284,92 | m2 |
12 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 140,7 | m2 |
13 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,6196 | 100m2 |
14 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3,091 | 100m2 |
15 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,147 | 100m2 |
16 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0255 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1079 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5,2711 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,7659 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,5161 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,118 | tấn |
22 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,246 | 100kg |
23 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6 | 1cấu kiện |
24 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
25 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 67mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,35 | 100m |
26 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,08 | 100m |
27 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 8 | cái |
28 | LĐ tê tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50-25 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
29 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
30 | Lắp đặt pin lọc D100 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
31 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
F | BỂ CHỨA 6M3 TRƯỜNG MN + TH | |||
1 | Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 7 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,24 | m3 |
3 | Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5,2 | m3 |
4 | Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể: | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6,12 | m2 |
5 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3,46 | m3 |
6 | Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,94 | m3 |
7 | Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,94 | m3 |
8 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,068 | m3 |
9 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1618 | 100m2 |
10 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,4608 | 100m2 |
11 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1142 | 100m2 |
12 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,004 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1009 | tấn |
14 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 31,6 | m2 |
15 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 10 | m2 |
16 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 41,6 | m2 |
17 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 24,48 | m2 |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | 1cấu kiện |
19 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,04 | 100m |
20 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,012 | 100m |
21 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
23 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
24 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
G | BỂ CHỨA 150M3 (K55, K58, K59, K61 VÀ ĐỒN CŨ = 05 CÁI) | |||
1 | Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 9,5941 | 100m3 |
2 | Đào móng băngg, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 106,6016 | 1m3 |
3 | Đào đá chiều dày ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 45,6864 | 1m3 |
4 | Phá đá mồ côi | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,1118 | 100m3 |
5 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5,5468 | 100m3 |
6 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 48,5 | m3 |
7 | Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể: | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 60,6 | m2 |
8 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 204,5 | m3 |
9 | Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 30,5 | m3 |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,75 | m3 |
11 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,652 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 9,5 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,0805 | 100m2 |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0675 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,3222 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5,4075 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 7,7329 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,3669 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 24,0912 | tấn |
20 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,46 | 100kg |
21 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 819,7 | m2 |
22 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 383,9 | m2 |
23 | Quét dung dịch Sika top Seal 107 chống thấm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 945,4 | m2 |
24 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 15 | 1cấu kiện |
25 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,075 | 100m |
26 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,15 | 100m |
27 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 10 | cái |
28 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
29 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
30 | Máy bơm nước từ các bể chứa (Máy bơm ly tâm Model: KC200 hoặc tương đương. Công suất: 1,47km; Cột áp 29,4-20,7m; lưu lượng 3-21m3/h) | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | Cái |
31 | Rọ bơm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | Cái |
32 | Dây điện VCm 2x 2,5 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 250 | m |
33 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | 100 m |
34 | Thang thăm bể - Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT708B (màu xanh) | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
H | HỐ VAN, TRỤ ĐỠ ỐNG VÀ TRỤ VÒI | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,463 | 1m3 |
2 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0028 | 100m3 |
3 | Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,154 | m3 |
4 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,04 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,022 | 100m2 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,004 | 100m2 |
7 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0465 | 100kg |
8 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,01 | 100m |
10 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
11 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,926 | 1m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0057 | 100m3 |
16 | Bê tông bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,232 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,03 | 100m2 |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0071 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | 1cấu kiện |
20 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,02 | 100m |
21 | Lắp đặt van xả khí - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
22 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
23 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
24 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 67mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
25 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2,315 | 1m3 |
26 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,0142 | 100m3 |
27 | Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,625 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,075 | 100m2 |
29 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,2 | 100kg |
30 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | 1cấu kiện |
31 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 67mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,05 | 100m |
32 | Lắp đặt van giảm áp - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
33 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 10 | cái |
34 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 20,16 | 1m3 |
35 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1145 | 100m3 |
36 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 7,92 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,954 | 100m2 |
38 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,1602 | tấn |
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 36 | 1cấu kiện |
40 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
41 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
42 | Lắp đặt tê tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50-15 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
43 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 33 | cái |
44 | Lắp đặt kép tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 33 | cái |
45 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
46 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
47 | Lắp đặt khâu nối bằng ren ngoài - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
48 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6 | cái |
49 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm(máy bơm) | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
50 | Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50-20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6 | cái |
51 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 33 | cái |
52 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 18 | cái |
53 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11 | cái |
54 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
55 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
56 | Lắp đtê thu tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50 - 25 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
57 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 15 | cái |
58 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 15 | cái |
59 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
60 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
61 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
62 | Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 20 -15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
63 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6 | cái |
64 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5 | cái |
65 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
66 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
67 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
68 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
69 | Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 20 -15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
70 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
71 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
72 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
73 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
74 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
75 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
76 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
77 | Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 20x15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
78 | Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20x15 mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
79 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 16 | cái |
80 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 12 | cái |
81 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
82 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 8 | cái |
83 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 8 | cái |
84 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
85 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
86 | Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 40x20mmmm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
87 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
88 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
89 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
90 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
91 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
92 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
93 | Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 40x20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3 | cái |
94 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
95 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 12 | cái |
96 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 12 | cái |
97 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 7 | cái |
98 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
99 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
100 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
101 | Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 25x20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
102 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6 | cái |
103 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6 | cái |
104 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 32mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
105 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
106 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
107 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
108 | Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 25x15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
109 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
110 | Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
111 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 32mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
112 | Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
113 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 10 | 1m3 |
114 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 11,362 | m3 |
115 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1,2844 | 100m2 |
116 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5,88 | 1m3 |
117 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 5,88 | m3 |
118 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,294 | 100m2 |
119 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 0,84 | 100m |
120 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 56 | cái |
121 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 28 | cái |
I | ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 624,7125 | 1m3 |
2 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 145,9125 | 1m3 |
3 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 242,25 | 1m3 |
4 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 7,7062 | 100m3 |
5 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 36,7 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6,6 | 100 m |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4,7 | 100 m |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 6,05 | 100 m |
9 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 3,55 | 100 m |
10 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 57 | cái |
11 | Lắp đặt côn thu HDPE nối bắng măng sông, đk 25-20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
12 | Lắp đặt cút nhựa nối HDPE nối bằng măng sông, đk 20mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 4 | cái |
13 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 15 | cái |
14 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 9 | cái |
15 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 8 | cái |
16 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 8 | cái |
17 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 2 | cái |
18 | Lắp đặt pin lọc D100 (tiếp nước nguồn 2) | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
19 | Lắp đặt côn thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 100-50mm | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm | ≥1 kw | 5 |
2 | Máy hàn | ≥23kwHàn cốt thép | 3 |
3 | Máy trộn bê tông | ≥250L | 3 |
4 | Máy trộn vữa | ≥150L | 2 |
5 | Cần cẩu | Sức nâng ≥ 6 tấn | 1 |
6 | Máy cắt uốn | ≥5kW | 2 |
7 | Máy khoan | ≥ 2,5kw | 2 |
8 | Máy mài | ≥ 2,7 kw | 2 |
9 | Máy đầm đất cầm tay | ≥70kg | 3 |
10 | Máy toàn đạc điện tử | Còn sử dụng tốt | 1 |
11 | Máy thủy chuẩn | Còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | 20 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
2 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | 5 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
3 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,023 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
4 | Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 1,02 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
5 | Bê tông, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 4,89 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
6 | Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,26 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
7 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,3593 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
8 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,123 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
9 | Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,382 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
10 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,55 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
11 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,0945 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0202 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,2008 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
14 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,28 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0155 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
16 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10m | 1,2858 | 100kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
17 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn | 2 | 1 rọ | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
18 | Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m trên cạn | 3 | 1 rọ | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 12 | 1cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
20 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
21 | Gia công cửa sổ trời | 0,0162 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
22 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | 0,03 | 100m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
23 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
24 | Lắp đặt pin lọc D100 | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
25 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
26 | Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | 2 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
27 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | 2 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
28 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,015 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
29 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,87 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
30 | Bê tông sản xuất, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,71 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
31 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 0,1977 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
32 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0324 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
33 | Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,695 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
34 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,451 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
35 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,0946 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0167 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,1008 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
38 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 0,9818 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
39 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0315 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
40 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | 0,9296 | 100kg | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
41 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | 8 | 1cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
42 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
43 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm | 0,035 | 100m | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
44 | Lắp đặt van ren - Đường kính50mm | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
45 | Lắp đặt pin lọc D100 | 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | |||
46 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm | 2 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
47 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mm | 1 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
48 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III | 10,32 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
49 | Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III | 6,88 | 1m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V | ||
50 | Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,025 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai như sau:
- Có quan hệ với 12 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 17,50%, Xây lắp 72,50%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.465.480.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 75.239.969.853 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không giữ lại gì cả nơi lòng mình thì lấy gì gọi là ký ức. Lòng được hư không thì tự nhiên trong sáng, cần gì phải lao tâm nhọc sức. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.