Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:05 12/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cấp nước sinh hoạt đồn biên phòng 241 Mường Khương và thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT công trình: Cấp nước sinh hoạt đồn biên phòng 241 Mường Khương và thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn tăng thu thuế, phí và thu khác + nguồn thu tiền sử dụng đất + nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách tỉnh năm 2021-2023
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:59 12/05/2022
đến
08:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (20/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cấp nước sinh hoạt đồn biên phòng 241 Mường Khương và thôn Chúng Chải A thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn tăng thu thuế, phí và thu khác + nguồn thu tiền sử dụng đất + nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách tỉnh năm 2021-2023
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai , địa chỉ: Địa chỉ Km2 +800, Đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Trung tâm TVGS&QLDA xây dựng tỉnh Lào Cai

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai , địa chỉ: Địa chỉ Km2 +800, Đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Cường, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập hoặc các tài liệu tương đương khác - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng còn hiệu lực của Nhà thầu được cấp thẩm quyền cấp theo quy định (lĩnh vực hoạt động: Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng IV
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Lào Cai (Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai tỉnh LC)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai (Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng Đạo- Phường Nam Cường - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật công trình xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên;- Có giấy chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã đã trực tiếp là Chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất một công trình Hạ tầng kỹ thuật (Công trình cấp nước) tương tự.(Có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: (1) Bằng cấp; (2) Chứng chỉ giám sát; (3) giấy chứng nhận/ chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực; (4) Tài liệu bản dấu đỏ xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là Chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất một công trình tương tự)54
2Cán bộ kỹ thuật thi công2* Gồm: 01 người có trình độ Đại học trở lên có chuyên ngành XDDD&CN hoặc kỹ thuật công trình; 01 người có trình độ đại học chuyên ngành Cấp thoát nước.* Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.(Có tài liệu chứng minh kèm theo gồm: (1) Bằng cấp;(2) Tài liệu bản dấu đỏ xác nhận của Chủ đầu tư đã là cán bộ kỹ thuật 01 công trình tương tự32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐẦU MỐI THU NƯỚC NGUỒN 1
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V201m3
2Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V51m3
3Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,023100m3
4Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,02m3
5Bê tông, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,89m3
6Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,26m3
7Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,3593100m2
8Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,123100m2
9Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,382m3
10Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,55m3
11Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0945100m2
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0202tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,2008tấn
14Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,28m3
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0155100m2
16Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,2858100kg
17Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạnTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V21 rọ
18Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m trên cạnTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V31 rọ
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V121cấu kiện
20Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
21Gia công cửa sổ trờiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0162tấn
22Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,03100m
23Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
24Lắp đặt pin lọc D100Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
25Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
BĐẦU MỐI THU NƯỚC NGUỒN 2
1Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V21m3
2Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V21m3
3Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,015100m3
4Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,87m3
5Bê tông sản xuất, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,71m3
6Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1977100m2
7Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0324100m2
8Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,695m3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,451m3
10Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0946100m2
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0167tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1008tấn
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,9818m3
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0315100m2
15Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,9296100kg
16Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V81cấu kiện
17Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
18Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,035100m
19Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
20Lắp đặt pin lọc D100Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1
21Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
22Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
CBỂ LỌC NGUỒN 1
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V10,321m3
2Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6,881m3
3Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,025100m3
4Bê tông lót móng SX, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,7m3
5Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bểTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,53m
6Bê tông, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6,74m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,21m3
8Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,632m3
9Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,67m3
10Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,127m3
11Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0081100m3
12Thi công tầng lọc cátTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0081100m3
13Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V34,19m2
14Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V34,19m2
15Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V25,8m2
16Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V9,9m2
17Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,024100m2
18Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,6100m2
19Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,062100m2
20Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0706100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0807tấn
22Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0481tấn
23Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,5563100kg
24Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0116tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0378tấn
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0373tấn
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V231cấu kiện
28Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 67mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,04100m
29Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,065100m
30Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, dài 8m - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,04100m
31Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2Cái
32Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
33Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
34Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
35Lắp đặt pin lọc D100Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1
36Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
DBỂ LỌC NGUỒN PHỤ TIẾP NƯỚC
1Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,281m3
2Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,23m3
3Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bểTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,3423m2
4Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,18m3
5Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,514m3
6Bê tông sàn mái bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,392m3
7Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,009100m3
8Thi công tầng lọc cátTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,02100m3
9Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V14,38m2
10Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,34m2
11Quét nước xi măng 2 nướcTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V16,72m2
12Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V18,06m2
13Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0215100m2
14Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,3139100m2
15Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0244100m2
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0032100m2
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0224tấn
18Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,2997100kg
19Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
20Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cấu kiện
21Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,096100m
22Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
23Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
24Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
EBỂ ÁP LỰC 100M3 (NGUỒN 1 + NGUỒN 2 = 02 CÁI)
1Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1361m3
2Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V341m3
3Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V13,54m3
4Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bểTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V19,62m2
5Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V61,56m3
6Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,234m3
7Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V12,12m3
8Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,4086m3
9Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V181,26m2
10Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V103,18m2
11Quét dung dịch Sika top Seal 107 chống thấmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V284,92m2
12Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V140,7m2
13Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,6196100m2
14Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3,091100m2
15Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,147100m2
16Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0255100m2
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1079tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5,2711tấn
19Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,7659tấn
20Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,5161tấn
21Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,118tấn
22Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,246100kg
23Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V61cấu kiện
24Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
25Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 67mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,35100m
26Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,08100m
27Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V8cái
28LĐ tê tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50-25Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
29Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
30Lắp đặt pin lọc D100Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
31Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
FBỂ CHỨA 6M3 TRƯỜNG MN + TH
1Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V71m3
2Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,24m3
3Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5,2m3
4Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể:Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6,12m2
5Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3,46m3
6Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,94m3
7Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,94m3
8Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,068m3
9Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1618100m2
10Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,4608100m2
11Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1142100m2
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,004100m2
13Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1009tấn
14Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V31,6m2
15Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V10m2
16Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V41,6m2
17Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V24,48m2
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V21cấu kiện
19Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,04100m
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,012100m
21Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
22Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
23Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
24Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
GBỂ CHỨA 150M3 (K55, K58, K59, K61 VÀ ĐỒN CŨ = 05 CÁI)
1Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V9,5941100m3
2Đào móng băngg, rộng ≤3m, sâu ≤3m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V106,60161m3
3Đào đá chiều dày ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V45,68641m3
4Phá đá mồ côiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,1118100m3
5Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5,5468100m3
6Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V48,5m3
7Băng chống thấm PVC mạch ngừng tường bể:Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V60,6m2
8Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V204,5m3
9Bê tông sàn mái, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V30,5m3
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,75m3
11Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,652100m2
12Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V9,5100m2
13Ván khuôn gỗ sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,0805100m2
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0675100m2
15Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,3222tấn
16Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5,4075tấn
17Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V7,7329tấn
18Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,3669tấn
19Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V24,0912tấn
20Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,46100kg
21Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V819,7m2
22Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V383,9m2
23Quét dung dịch Sika top Seal 107 chống thấmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V945,4m2
24Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V151cấu kiện
25Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,075100m
26Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,15100m
27Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V10cái
28Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
29Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
30Máy bơm nước từ các bể chứa (Máy bơm ly tâm Model: KC200 hoặc tương đương. Công suất: 1,47km; Cột áp 29,4-20,7m; lưu lượng 3-21m3/h)Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5Cái
31Rọ bơmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5Cái
32Dây điện VCm 2x 2,5Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V250m
33Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1100 m
34Thang thăm bể - Thang nhôm rút gọn (chữ A) Advindeq ADT708B (màu xanh)Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
HHỐ VAN, TRỤ ĐỠ ỐNG VÀ TRỤ VÒI
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,4631m3
2Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0028100m3
3Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,154m3
4Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,04m3
5Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,022100m2
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,004100m2
7Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0465100kg
8Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
9Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,01100m
10Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
11Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
12Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
13Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
14Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,9261m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0057100m3
16Bê tông bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,232m3
17Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,03100m2
18Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0071tấn
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V21cấu kiện
20Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,02100m
21Lắp đặt van xả khí - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
22Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
23Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
24Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 67mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
25Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2,3151m3
26Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,0142100m3
27Bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,625m3
28Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,075100m2
29Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,2100kg
30Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V51cấu kiện
31Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 67mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,05100m
32Lắp đặt van giảm áp - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
33Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V10cái
34Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V20,161m3
35Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1145100m3
36Bê tông sản xuất bằng máy trộn, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V7,92m3
37Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,954100m2
38Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,1602tấn
39Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V361cấu kiện
40Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
41Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
42Lắp đặt tê tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50-15Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
43Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V33cái
44Lắp đặt kép tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V33cái
45Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
46Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
47Lắp đặt khâu nối bằng ren ngoài - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
48Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6cái
49Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm(máy bơm)Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
50Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 50-20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6cái
51Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V33cái
52Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V18cái
53Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11cái
54Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
55Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
56Lắp đtê thu tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50 - 25Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
57Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V15cái
58Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V15cái
59Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
60Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
61Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
62Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 20 -15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
63Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6cái
64Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5cái
65Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
66Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
67Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
68Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
69Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 20 -15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
70Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
71Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
72Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
73Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
74Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
75Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
76Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
77Lắp đặt tê thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 20x15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
78Lắp đặt côn thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20x15 mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
79Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V16cái
80Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V12cái
81Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
82Lắp đặt khâu nối ren ngoài - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V8cái
83Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V8cái
84Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
85Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
86Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 40x20mmmmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
87Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
88Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
89Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
90Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
91Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
92Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
93Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 40x20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3cái
94Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
95Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V12cái
96Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V12cái
97Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V7cái
98Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
99Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
100Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
101Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 25x20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
102Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6cái
103Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6cái
104Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
105Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
106Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
107Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
108Lắp đặt tê thu thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông, ĐK 25x15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
109Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
110Lắp đặt kép thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
111Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
112Lắp đặt khâu nối ren ngoài- Đường kính 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
113Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V101m3
114Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V11,362m3
115Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1,2844100m2
116Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5,881m3
117Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V5,88m3
118Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,294100m2
119Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V0,84100m
120Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 15mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V56cái
121Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V28cái
IĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V624,71251m3
2Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V145,91251m3
3Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V242,251m3
4Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V7,7062100m3
5Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V36,7100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 100m; đường kính ống 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6,6100 m
7Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4,7100 m
8Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V6,05100 m
9Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V3,55100 m
10Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V57cái
11Lắp đặt côn thu HDPE nối bắng măng sông, đk 25-20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
12Lắp đặt cút nhựa nối HDPE nối bằng măng sông, đk 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V4cái
13Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V15cái
14Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V9cái
15Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V8cái
16Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V8cái
17Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V2cái
18Lắp đặt pin lọc D100 (tiếp nước nguồn 2)Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái
19Lắp đặt côn thu tráng kẽm nối bằng măng sông, đk 100-50mmTheo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm≥1 kw5
2Máy hàn≥23kwHàn cốt thép3
3Máy trộn bê tông≥250L3
4Máy trộn vữa≥150L2
5Cần cẩuSức nâng ≥ 6 tấn1
6Máy cắt uốn≥5kW2
7Máy khoan≥ 2,5kw2
8Máy mài≥ 2,7 kw2
9Máy đầm đất cầm tay≥70kg3
10Máy toàn đạc điện tửCòn sử dụng tốt1
11Máy thủy chuẩnCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III
20 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
2 Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III
5 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
3 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90
0,023 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
4 Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30
1,02 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
5 Bê tông, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
4,89 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
6 Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40
2,26 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
7 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,3593 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
8 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,123 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
9 Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,382 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
10 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
0,55 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
11 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0945 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0202 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,2008 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
14 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,28 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
15 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0155 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
16 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10m
1,2858 100kg Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
17 Làm và thả rọ đá, loại 2x1x1m trên cạn
2 1 rọ Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
18 Làm và thả rọ đá, loại 2x1x0,5m trên cạn
3 1 rọ Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
19 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
12 1cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
20 Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
21 Gia công cửa sổ trời
0,0162 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
22 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm
0,03 100m Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
23 Lắp đặt van ren - Đường kính50mm
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
24 Lắp đặt pin lọc D100
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
25 Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
26 Đào móng băng, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III
2 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
27 Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III
2 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
28 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
0,015 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
29 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
0,87 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
30 Bê tông sản xuất, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,71 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
31 Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm
0,1977 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
32 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,0324 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
33 Bê tông, bê tông hố van, hố ga, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,695 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
34 Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
0,451 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
35 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0946 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0167 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1008 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
38 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
0,9818 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
39 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp
0,0315 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
40 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm
0,9296 100kg Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
41 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg
8 1cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
42 Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
43 Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng p/p măng sông, đoạn ống dài 8m - Đường kính 50mm
0,035 100m Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
44 Lắp đặt van ren - Đường kính50mm
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
45 Lắp đặt pin lọc D100
1 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
46 Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mm
2 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
47 Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mm
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
48 Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu ≤3m - Cấp đất III
10,32 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
49 Phá đá, chiều dày lớp đá ≤0,5m - Cấp đá III
6,88 1m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V
50 Đắp đất độ chặt Y/C K = 0,90
0,025 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 12 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 17,50%, Xây lắp 72,50%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.465.480.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 75.239.969.853 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,30%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 51

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không giữ lại gì cả nơi lòng mình thì lấy gì gọi là ký ức. Lòng được hư không thì tự nhiên trong sáng, cần gì phải lao tâm nhọc sức. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây