Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:12 30/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đăk Hà
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đăk Hà
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 09/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:55 30/05/2022
đến
15:00 09/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 09/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
36.500.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/06/2022 (06/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đăk Hà
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà , địa chỉ: 153 Hùng Vương, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị lập dự toán công trình, dự toán gói thầu: Công ty TNHH Tư vấn và xây dựng Nam Long - Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Giao Thuỷ Kon Tum (Địa chỉ: Đường QH số 3, Khu QH nhà máy Bia, P. Trường Chinh, TP Kon Tum) - Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Cầu đường Kon Tum (Địa chỉ: 190 Huỳnh Đăng Thơ, P. Quang Trung, TP Kon Tum)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà , địa chỉ: 153 Hùng Vương, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Theo yêu cầu tại chương III – Tiêu chuẩn đánh giá E–HSDT, Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu và các tài liệu khác cụ thể gồm: - Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm thực hiện dự án là các hợp đồng tương tự (Chứng minh bằng Hợp đồng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành); - Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu; - Tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị dự kiến huy động cho nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 36.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà. Địa chỉ: 42 Hùng Vương, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Điện thoại 02603.822.114 Fax: 02603.822.240
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà; Địa chỉ: Số 153 Hùng Vương, thị trấn Đắk Hà huyện Đắk Hà, tỉnh KonTum; Điện thoại: 02603823496
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum; địa chỉ Số 12 Nguyễn Viết Xuân, TP.Kon Tum, tỉnh Kon Tum; Điện thoại: 02603.3862.710; Fax: 02603.864.253

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng công trình giao thông, cầu đường bộ có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc có xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông53
2Kỹ thuật thi công1Tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng ngành xây dựng công trình giao thông, cầu đường bộ, có xác nhận của chủ đầu tư đã làm kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông.53
3Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng (nội nghiệp và hiện trường)1Tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng ngành xây dựng, kinh tế xây dựng có xác nhận của chủ đầu tư đã làm phụ trách quản lý chất lượng 01 công trình giao thông.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền, mặt đường
1Đào nền đường, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2866100m3
2Đào rãnh dọc , đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,5844100m3
3Đào khuôn đường , đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,7615100m3
4Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,005100m3
5Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,6085100m3
6Lu lèn tăng cường K>=0,98Mô tả kỹ thuật theo chương V29,2797100m2
7Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V1.028,7615m3
8Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V4,688100m2
9Rải bạt nilon phòng nướcMô tả kỹ thuật theo chương V51,4381100m2
10Làm khe co không có thanh truyền lựcMô tả kỹ thuật theo chương V1.089m
11Làm khe giãnMô tả kỹ thuật theo chương V76m
BRãnh dọc
1Đào rãnh dọc, Đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,3716100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0787100m3
3Khe nhiệt bằng giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V0,2035100m2
4Bê tông mương dọc đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V76,107m3
5Ván khuôn mương dọcMô tả kỹ thuật theo chương V7,0854100m2
6Gia công cốt thép mương d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6522tấn
7Gia công cốt thép mương d Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5138tấn
8Bê tông thanh chống đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,025m3
9Ván khuôn thanh chốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,54100m2
10Gia công cốt thép d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2053tấn
11Làm lớp đá đệm móng Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V22,5m3
CCống bản:
1Bê tông xà mũ đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,89m3
2Ván khuôn xà mũMô tả kỹ thuật theo chương V0,1876100m2
3Gia công cốt thép xà mũ, d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2414tấn
4Bê tông tường đầu, tường cánh, hố thu đá 2x4 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V15,2564m3
5Ván khuôn tường thẳngMô tả kỹ thuật theo chương V1,0648100m2
6Bê tông móng sân cống, chân khay đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V13,848m3
7Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3602100m2
8Làm lớp đá đệm móng Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V4,62m3
9Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,372m3
10Cốt thép tấm đan d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1924tấn
11Cốt thép tấm đan d>10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2778tấn
12Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,199100m2
13Lắp đặt tấm đan ( Mô tả kỹ thuật theo chương V33cấu kiện
14Đào móng. ĐC3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,99100m3
15Đắp đất, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4699100m3
DHệ thống an toàn giao thông:
1Đào đất móng trụ, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
2Bê tông móng đá 2x4, M150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24m3
3Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
4Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
5Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6Trụ thép đỡ biển báo d90, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V3trụ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gầu >=1,0m31
2Máy ủiCông suất >=110CV1
3Máy đầm bánh thépTải trọng làm việc>=16T1
4Ô tô tự đổTải trọng >= 7T1
5Máy lu rungTải trọng khi rung>=25T1
6Máy sanCông suất >=110CV1
7Ô tô tưới nước hoặc xe có gắn bồn có tính năng tưới nướcDung tích bồn >=5,0m31
8Máy trộn bê tông xi măngDung tích thùng trộn >=250l4
9Máy đầm bànCông suất >=1,0kW4
10Máy đầm dùiCông suất >=1,5kW4
11Máy hànCông suất >=23kW1
12Máy cắt uốnCông suất >=5kW1
13Máy đầm đất cầm tayKhối lượng>=70kg1
14Máy cắt bê tôngCông suất >=7,5KW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, đất cấp III
0,2866 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào rãnh dọc , đất cấp III
0,5844 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào khuôn đường , đất cấp III
2,7615 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K>=0,95
3,005 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp III
0,6085 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lu lèn tăng cường K>=0,98
29,2797 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
1.028,7615 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn mặt đường
4,688 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Rải bạt nilon phòng nước
51,4381 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Làm khe co không có thanh truyền lực
1.089 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Làm khe giãn
76 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào rãnh dọc, Đất cấp III
0,3716 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K>=0,85
0,0787 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Khe nhiệt bằng giấy dầu lớp cách ly
0,2035 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông mương dọc đá 1x2, M200
76,107 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn mương dọc
7,0854 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Gia công cốt thép mương d
0,6522 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Gia công cốt thép mương d
2,5138 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông thanh chống đá 1x2 M200
2,025 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn thanh chống
0,54 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Gia công cốt thép d
0,2053 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Làm lớp đá đệm móng Dmax
22,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông xà mũ đá 1x2 M250
1,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Ván khuôn xà mũ
0,1876 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Gia công cốt thép xà mũ, d
0,2414 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông tường đầu, tường cánh, hố thu đá 2x4 M150
15,2564 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn tường thẳng
1,0648 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông móng sân cống, chân khay đá 2x4, M150
13,848 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Ván khuôn móng
0,3602 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Làm lớp đá đệm móng Dmax
4,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, M250
3,372 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cốt thép tấm đan d
0,1924 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Cốt thép tấm đan d>10mm
0,2778 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn nắp đan
0,199 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt tấm đan (
33 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Đào móng. ĐC3
0,99 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp đất, độ chặt K>=0,95
0,4699 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đào đất móng trụ, đất cấp 3
0,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông móng đá 2x4, M150
0,24 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Ván khuôn móng cột
0,024 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trụ thép đỡ biển báo d90, dày 2mm
3 trụ Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,18%, Xây lắp 27,27%, Tư vấn 9,09%, Phi tư vấn 45,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.192.969.056 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.912.317.518 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 25

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng tin vào kẻ nào đã một lần sai hẹn. "

W. Shakespeare

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây