Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Đường vào bãi xử lý rác thải huyện Đăk Hà Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Theo yêu cầu tại chương III – Tiêu chuẩn đánh giá E–HSDT, Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu và các tài liệu khác cụ thể gồm: - Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm thực hiện dự án là các hợp đồng tương tự (Chứng minh bằng Hợp đồng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành); - Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu; - Tài liệu chứng minh máy móc, thiết bị dự kiến huy động cho nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 36.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà. Địa chỉ: 42 Hùng Vương, thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Điện thoại 02603.822.114 Fax: 02603.822.240 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà; Địa chỉ: Số 153 Hùng Vương, thị trấn Đắk Hà huyện Đắk Hà, tỉnh KonTum; Điện thoại: 02603823496 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum; địa chỉ Số 12 Nguyễn Viết Xuân, TP.Kon Tum, tỉnh Kon Tum; Điện thoại: 02603.3862.710; Fax: 02603.864.253 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng công trình giao thông, cầu đường bộ có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc có xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng 01 công trình giao thông | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng ngành xây dựng công trình giao thông, cầu đường bộ, có xác nhận của chủ đầu tư đã làm kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng (nội nghiệp và hiện trường) | 1 | Tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng ngành xây dựng, kinh tế xây dựng có xác nhận của chủ đầu tư đã làm phụ trách quản lý chất lượng 01 công trình giao thông. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền, mặt đường | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2866 | 100m3 |
2 | Đào rãnh dọc , đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5844 | 100m3 |
3 | Đào khuôn đường , đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7615 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,005 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6085 | 100m3 |
6 | Lu lèn tăng cường K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,2797 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.028,7615 | m3 |
8 | Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,688 | 100m2 |
9 | Rải bạt nilon phòng nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,4381 | 100m2 |
10 | Làm khe co không có thanh truyền lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.089 | m |
11 | Làm khe giãn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76 | m |
B | Rãnh dọc | |||
1 | Đào rãnh dọc, Đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3716 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0787 | 100m3 |
3 | Khe nhiệt bằng giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2035 | 100m2 |
4 | Bê tông mương dọc đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,107 | m3 |
5 | Ván khuôn mương dọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,0854 | 100m2 |
6 | Gia công cốt thép mương d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6522 | tấn |
7 | Gia công cốt thép mương d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5138 | tấn |
8 | Bê tông thanh chống đá 1x2 M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,025 | m3 |
9 | Ván khuôn thanh chống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,54 | 100m2 |
10 | Gia công cốt thép d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2053 | tấn |
11 | Làm lớp đá đệm móng Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5 | m3 |
C | Cống bản: | |||
1 | Bê tông xà mũ đá 1x2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,89 | m3 |
2 | Ván khuôn xà mũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1876 | 100m2 |
3 | Gia công cốt thép xà mũ, d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2414 | tấn |
4 | Bê tông tường đầu, tường cánh, hố thu đá 2x4 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,2564 | m3 |
5 | Ván khuôn tường thẳng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0648 | 100m2 |
6 | Bê tông móng sân cống, chân khay đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,848 | m3 |
7 | Ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3602 | 100m2 |
8 | Làm lớp đá đệm móng Dmax | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,62 | m3 |
9 | Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,372 | m3 |
10 | Cốt thép tấm đan d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1924 | tấn |
11 | Cốt thép tấm đan d>10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2778 | tấn |
12 | Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,199 | 100m2 |
13 | Lắp đặt tấm đan ( | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cấu kiện |
14 | Đào móng. ĐC3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,99 | 100m3 |
15 | Đắp đất, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4699 | 100m3 |
D | Hệ thống an toàn giao thông: | |||
1 | Đào đất móng trụ, đất cấp 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
2 | Bê tông móng đá 2x4, M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | 100m2 |
4 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | Trụ thép đỡ biển báo d90, dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | trụ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gầu >=1,0m3 | 1 |
2 | Máy ủi | Công suất >=110CV | 1 |
3 | Máy đầm bánh thép | Tải trọng làm việc>=16T | 1 |
4 | Ô tô tự đổ | Tải trọng >= 7T | 1 |
5 | Máy lu rung | Tải trọng khi rung>=25T | 1 |
6 | Máy san | Công suất >=110CV | 1 |
7 | Ô tô tưới nước hoặc xe có gắn bồn có tính năng tưới nước | Dung tích bồn >=5,0m3 | 1 |
8 | Máy trộn bê tông xi măng | Dung tích thùng trộn >=250l | 4 |
9 | Máy đầm bàn | Công suất >=1,0kW | 4 |
10 | Máy đầm dùi | Công suất >=1,5kW | 4 |
11 | Máy hàn | Công suất >=23kW | 1 |
12 | Máy cắt uốn | Công suất >=5kW | 1 |
13 | Máy đầm đất cầm tay | Khối lượng>=70kg | 1 |
14 | Máy cắt bê tông | Công suất >=7,5KW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường, đất cấp III | 0,2866 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào rãnh dọc , đất cấp III | 0,5844 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào khuôn đường , đất cấp III | 2,7615 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K>=0,95 | 3,005 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp III | 0,6085 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lu lèn tăng cường K>=0,98 | 29,2797 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 1.028,7615 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Ván khuôn mặt đường | 4,688 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Rải bạt nilon phòng nước | 51,4381 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Làm khe co không có thanh truyền lực | 1.089 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Làm khe giãn | 76 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Đào rãnh dọc, Đất cấp III | 0,3716 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K>=0,85 | 0,0787 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Khe nhiệt bằng giấy dầu lớp cách ly | 0,2035 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông mương dọc đá 1x2, M200 | 76,107 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Ván khuôn mương dọc | 7,0854 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Gia công cốt thép mương d | 0,6522 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Gia công cốt thép mương d | 2,5138 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông thanh chống đá 1x2 M200 | 2,025 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn thanh chống | 0,54 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Gia công cốt thép d | 0,2053 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Làm lớp đá đệm móng Dmax | 22,5 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Bê tông xà mũ đá 1x2 M250 | 1,89 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Ván khuôn xà mũ | 0,1876 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Gia công cốt thép xà mũ, d | 0,2414 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Bê tông tường đầu, tường cánh, hố thu đá 2x4 M150 | 15,2564 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn tường thẳng | 1,0648 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông móng sân cống, chân khay đá 2x4, M150 | 13,848 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Ván khuôn móng | 0,3602 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Làm lớp đá đệm móng Dmax | 4,62 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Sản xuất bê tông tấm đan đá 1x2, M250 | 3,372 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Cốt thép tấm đan d | 0,1924 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Cốt thép tấm đan d>10mm | 0,2778 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn nắp đan | 0,199 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp đặt tấm đan ( | 33 | cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Đào móng. ĐC3 | 0,99 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp đất, độ chặt K>=0,95 | 0,4699 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Đào đất móng trụ, đất cấp 3 | 0,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bê tông móng đá 2x4, M150 | 0,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Ván khuôn móng cột | 0,024 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn D70, bát giác cạnh 25 cm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm | 2 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trụ thép đỡ biển báo d90, dày 2mm | 3 | trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,18%, Xây lắp 27,27%, Tư vấn 9,09%, Phi tư vấn 45,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 7.192.969.056 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.912.317.518 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng tin vào kẻ nào đã một lần sai hẹn. "
W. Shakespeare
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đăk Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.