Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 10:33 20/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phường Hồng Châu
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Quang Tùng - Địa chỉ: Thôn Quanh, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Chủ đầu tư là: UBND Phường Hồng Châu, Địa chỉ: Phường Hồng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phường Hồng Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách phường từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu dân cư trên địa bàn phường Hồng Châu và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 30/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:24 20/06/2022
đến
10:30 30/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 30/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/06/2022 (28/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG QUANG TÙNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phường Hồng Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất các khu dân cư trên địa bàn phường Hồng Châu và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG QUANG TÙNG , địa chỉ: Thôn Quanh, Thị trấn Ân Thi, Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Quang Tùng - Địa chỉ: Thôn Quanh, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Chủ đầu tư là: UBND Phường Hồng Châu, Địa chỉ: Phường Hồng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và đầu tư xây dựng QMD; địa chỉ: Thôn Phương Thông, Xã Phương Chiểu, Thành phố Hưng yên, Tỉnh Hưng Yên + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Quang Tùng - Địa chỉ: Thôn Quanh, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG QUANG TÙNG , địa chỉ: Thôn Quanh, Thị trấn Ân Thi, Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Quang Tùng - Địa chỉ: Thôn Quanh, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Chủ đầu tư là: UBND Phường Hồng Châu, Địa chỉ: Phường Hồng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bên mời thầu là: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Quang Tùng - Địa chỉ: Thôn Quanh, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên Chủ đầu tư là: UBND Phường Hồng Châu, Địa chỉ: Phường Hồng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Hưng Yên, Địa chỉ: thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Chỉ huy trưởng công trường (01 người)Đã làm Chỉ huy trưởng tối thiểu 03 công trình hạ tầng kỹ thuật:- Bằng tốt nghiệp đại học xây dựng;- Chứng chỉ hành nghề về giám sát xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;- Bản chụp được chứng thực các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm về công trình tương tự của nhân sự.Lưu ý:+ Nhà thầu nộp đính kèm các tài liệu trên cùng E-HSMT là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng+ Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc nêu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu75
2Cán bộ kỹ thuật2Cán bộ kỹ thuật (02 người)Đã tham gia trực tiếp tối thiểu 02 công trình hạ tầng kỹ thuật:- Bằng tốt nghiệp đại học xây dựng;- Chứng chỉ hành nghề về giám sát xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực;- Bản chụp được chứng thực các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm về công trình tương tự của nhân sự.Lưu ý:+ Nhà thầu nộp đính kèm các tài liệu trên cùng E-HSMT là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng+ Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc nêu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu53
3Kỹ sư lập hồ sơ thanh toán, quyết toán, đo bóc khối lượng1Kỹ sư lập hồ sơ thanh toán, quyết toán, đo bóc khối lượng (01 người)- Phải có bằng cấp chuyên môn phù hợp (kỹ sư xây dựng);- Có Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng còn hiệu lựcLưu ý:+ Nhà thầu nộp đính kèm các tài liệu trên cùng E-HSMT là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng+ Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc nêu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu32
4Kỹ sư trắc địa1Kỹ sư trắc địa (01 người)- Phải có chứng chỉ, bằng cấp chuyên môn phù hợp (Kỹ sư chuyên ngành trắc địa, có chứng chỉ khảo sát địa hình);Lưu ý:+ Nhà thầu nộp đính kèm các tài liệu trên cùng E-HSMT là bản gốc hoặc bản chụp được công chứng+ Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc nêu trên để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của bên mời thầu32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Dọn rác lòng mương hiện trạngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật15công
2Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật555,634m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật21,5518100m3
4Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật27,1081100m3
5Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật27,1081100m3/1km
6Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật199,9738100m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,8885100m3
8Mua đất đắp thân tường chắnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật475,093m3
BHẠNG MỤC: GIAO THÔNG
1Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật363,416m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật14,5366100m3
3Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật18,1708100m3
4Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật18,1708100m3/1km
5Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật276,6861m3
6Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật11,0674100m3
7Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,8343100m3
8Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,8343100m3/1km
9Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật94,0021m3
10Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,76100m3
11Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,4215100m3
12Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95- cát nền đườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật48,2328100m3
13Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật54,2189100m3
14Đắp cát, máy đầm lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (Tận dụng bên hố ga+ cống+ rãnh chiếm chỗ)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật16,3351100m3
15Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật23,9972100m3
16Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật11,9986100m3
17Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,7087100m3
18Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật44,7244100m2
19Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19)-chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật44,7244100m2
20Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật90,25m3
21Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácChương V. Yêu cầu về kỹ thuật12,9052100m2
22Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật102,03m3
23Ván khuôn móng dàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,4472100m2
24Lắp dựng bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 19x40x100cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.163m
25Lắp dựng bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 19x40x100cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật145m
26Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật327m2
27Đắp cát vàng đệm móng công trình bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật232,849m3
28Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn dày 5,5cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2.328,49m2
29Ván khuôn móng dàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,7094100m2
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,67m3
31Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật29,07m3
32Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật94,01m2
33Ván khuôn móng dàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,7874100m2
34Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật22,1m3
35Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật149,77m3
36Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,7874100m2
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3984tấn
38Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,66m3
39Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp IChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,71100m
40Gia cố phên nứa chân taluy B=60cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2822100m2
41Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,3751m3
42Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,11100m2
43Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 1x2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,375m3
44Biển báo tam giác 700x700x70, PQ, dày 2mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8cái
45Biển báo hình vuôngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3cái
46Cột biển báo các loại; bằng thép; D89mm, sơn đỏ trắngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật35,2md
47Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật8cái
48Lắp đặt cột và biển báo phản quang, vuông 60x60cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3cái
49Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật298,88m2
CHẠNG MỤC: CÂY XANH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,52961m3
2Ván khuôn móng dàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,84100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,224m3
4Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,9136m3
5Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật42,24m2
6Lát gạch thẻ giếng đáyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật42,24m2
7Mua cây xanh trên vỉa hè đường dạo (Cây Sấu, cây Phượng, h>2,5m, d>10cm)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật75cây
8Trồng cây xanh - kích thước bầu 0,7x0,7x0,7Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật75cây
9Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - xe bồnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật751cây / 90 ngày
DHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật124,5681m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,9827100m3
3Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,5102100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật15,6195m3
5Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,7204100m2
6Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,7527tấn
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật59,8897m3
8Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3229100m2
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,4472tấn
10Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,2294m3
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3521100m2
12Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11,2748m3
13Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,3678tấn
14Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật23cái
15Khung + Nắp ga gang 0.65x0.65m;Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật23cái
16Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật23cái
17Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,55951m3
18Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,4224100m3
19Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1969100m3
20Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,0768m3
21Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,9274m3
22Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,7712100m2
23Bê tông panen 4 mặt, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật21,7298m3
24Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,277tấn
25Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật29cái
26Lưới chắn rác KT 0.53x0.86;Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật29cái
27Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật29cái
28Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5,47531m3
29Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,219100m3
30Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,114100m3
31Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,9681m3
32Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,4477m3
33Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0867100m2
34Bê tông panen 4 mặt, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,4024m3
35Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,582tấn
36Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật14cái
37Lưới chắn rác KT 0.53x0.86;Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật14cái
38Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật14cái
39Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật529,26671m3
40Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật21,1707100m3
41Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật16,4514100m3
42Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật77,6915m3
43Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2,5m, ĐK 1000mm , TTHL93Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1231 đoạn ống
44Nối ống bê tông bằng p/p xảm, ĐK 1000mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật122mối nối
45Lắp đặt Đế cống BTĐS, ĐK 1000mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật615cái
46Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2,5m, ĐK 1200mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1101 đoạn ống
47Lắp đặt Đế cống BTĐS, ĐK 1200mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật550cái
48Nối ống bê tông bằng p/p xảm, ĐK 1000mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật109mối nối
49Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục, đoạn ống dài 2,5m, ĐK 300mm , TT HL.93Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật52,81 đoạn ống
50Lắp đặt Đế cống BTĐS, ĐK 300mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật244cái
51Nối ống bê tông bằng p/p xảm, ĐK 300mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật51,8mối nối
52Cắt tường bê tông bằng máy - chiều dày ≤20cmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật43,7716m
53Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,63m3
54Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3, ĐK 0,4-1mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0663100m3
55Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,63m3
56Vận chuyển phế thải tiếp 4Km bằng ô tô - 5,0TChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,63m3
EHẠNG MỤC: PHẦN THOÁT NƯỚC THẢI
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,1541100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật53,85251m3
3Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,8405100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,7091m3
5Ván khuôn móng cộtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3629100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,0637m3
7Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật42,6882m3
8Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật171,0955m2
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga, bê tông M150, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2m3
10Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,8198100m2
11Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,0651m3
12Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3629100m2
13Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7,2576m3
14Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,0676tấn
15Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật84cái
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 200mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,14100m
17Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật121,11141m3
18Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,8445100m3
19Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,0582100m3
20Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật42,217m3
21Ván khuôn móng dàiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,7115100m2
22Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật63,3255m3
23Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật183,2446m3
24Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật924,21m2
25Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật171,15m2
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,564100m2
27Bê tông móng, mố, trụ trên cạn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật33,7736m3
28Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,0812100m2
29Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,9902tấn
30Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật35,5992m3
31Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái bằng máyChương V. Yêu cầu về kỹ thuật571cái
32Lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 110mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,005100m
33Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật67cái
34Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật18,42751m3
35Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,7371100m3
36Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 (cát tận dụng)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,632100m3
37Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,65m3
38Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính D600mm, HL93Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật251 đoạn ống
39Nối ống bê tông bằng p/p xảm, ĐK 600mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật24mối nối
40Lắp đặt Đế cống BTĐS, ĐK 600mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật100cái
FHạng mục: Điện sinh hoạt 0,4kV
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,02961m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0412100m3
3Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3252100m2
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,416m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,154m3
6Bộ khung móng tủ Bulong M16x850Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10Cái
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1334tấn
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,48m2
9Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7,92m2
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0286100m3
11Sắt thép các loại mạ kẽm nhúng nóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật304,96kg
12Bulol M12x30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật20cái
13Dây nối trung tính Cu/XLPE/PVC - 1x50mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật30m
14Rải dây thép địaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật510 m
15Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật61m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m3
17Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật210 cọc
18Tủ phân phối, loại tủ lắp được 8 công tơ KT: axbxh=500x750x1.050mm làm bằng tôn sơn tĩnh điện màu ghi (trọn bộ, cả phụ kiện)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật10tủ
19Lắp đặt tủ phân phối công tơChương V. Yêu cầu về kỹ thuật101 tủ
20Lắp đặt áp tô mát 2 pha 2-40AChương V. Yêu cầu về kỹ thuật671 cái
21Lưới ni lông báo hiệu cáp ngầmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật243,99m2
22Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,4399100m2
23Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch 210x100x60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,1331000v
24Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật65,064m3
25Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật48,7981m3
26Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,9519100m3
27Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,7892100m3
28Lưới ni lông báo hiệu cáp ngầmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,2m2
29Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,012100m2
30Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch 210x100x60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,061000v
31Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,375m3
32Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy, thủ công, đất C2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,25881m3
33Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,01041m3
34Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0092100m3
35Lưới ni lông báo hiệu cáp ngầmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật10,44m2
36Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1044100m2
37Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch 210x100x60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3481000v
38Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,784m3
39Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,03231m3
40Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0813100m3
41Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0738100m3
42Lưới ni lông báo hiệu cáp ngầmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3m2
43Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,03100m2
44Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch 210x100x60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,121000v
45Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,75m3
46Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,50371m3
47Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0201100m3
48Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0176100m3
49Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x150mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật230,5m
50Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,305100m
51Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật750,9m
52Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm. Trọng lượng cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7,509100m
53Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,178100m
54Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,908100m
55Cung cấp, Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật810 đầu cốt
56Cung cấp, Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,810 đầu cốt
57Làm và lắp đặt đầu cáp hạ thế 4x95mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật20đầu cáp
58Làm và lắp đặt đầu cáp hạ thế 4x150mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2đầu cáp
GHạng mục: Điện chiếu sáng
1Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm tới tủ điều khiển chiếu sáng cáp Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,123100m
2Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật7,889100m
3Luồn dây Cu/XLPE/PVC 3x2,5mm2 lên đènChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,25100 m
4Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE 65/50 bảo vệ cápChương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,68100m
5Cung cấp, Ép đầu cốt M25Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,810 đầu cốt
6Cung cấp, Ép đầu cốt M10Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2010 đầu cốt
7Làm và lắp đặt đầu cáp hạ thế 4x25mm2 và 4x10mm2Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật52đầu cáp
8Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật11 tủ
9Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,25351m3
10Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0294100m2
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3541m3
12Khung móng tủ M16x650Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1Khung
13Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,05m2
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0005100m3
15Thép các loại mạ kẽm nhúng nóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật394,63kg
16Bu lông+đai ốc M16x50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật25bộ
17Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,510 cọc
18Rải dây thép địaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật5010 m
19Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật61m3
20Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m3
21Thép các loại mạ kẽm nhúng nóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật251,2335kg
22Bu lông+đai ốc M16x50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật5bộ
23Dây đồng M10Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật788,9m
24Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,510 cọc
25Rải dây thép địaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật84,6410 m
26Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật15,41m3
27Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,154100m3
28Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,9521m3
29Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1581100m3
30Khung móng cột thép M24x300x300x675Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật25chiếc
31Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,78100m2
32Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,6m3
33Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật12,25m3
34Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0775100m3
35Lắp bảng điện cửa cộtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật25bảng
36Cầu đấu dây 60A-500W-4 mắt:Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật25Cái
37Aptomat 1 pha -6A-250V:Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật50Cái
38Bulol + êcu M6x50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật100bộ
39Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng thủ côngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật251 cột
40Cần đèn CD-01 cao 2,0m, vươn 1,5mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật25cần
41Lắp cần đèn chiếu sáng đường cao 2,0m vươn 1,5mChương V. Yêu cầu về kỹ thuật251 cần đèn
42Bộ đèn Led 100W chiếu sáng đườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật25cái
43Lắp đèn Led 100W chiếu sáng đườngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật25bộ
44Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang, cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật25cột
45Luồn cáp ngầm cửa cộtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật501 đầu cáp
46Lưới ni lông báo hiệu cáp ngầmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật183,21m2
47Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,8321100m2
48Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch 210x100x60Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật6,1071000v
49Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật48,856m3
50Đào xúc đất bằng thủ công-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật36,6421m3
51Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,4657100m3
52Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,3436100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tôHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.2
2Máy hànHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.2
3Ô tô tự đổHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.2
4Máy rải hỗn hợp bê tông nhựaHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
5Máy phun nhựa đườngHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
6Máy ủiHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1
7Máy đàoHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.2
8Máy luHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.2
9Trạm bê tông nhựaHoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có giấy tờ xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và giấy tờ xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Dọn rác lòng mương hiện trạng
15 công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công
555,634 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I
21,5518 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I
27,1081 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp I
27,1081 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,90
199,9738 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
4,8885 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Mua đất đắp thân tường chắn
475,093 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công
363,416 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I
14,5366 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I
18,1708 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
18,1708 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp I
276,686 1m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I
11,0674 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Vận chuyển đất, ô tô 7T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I
13,8343 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km-đất cấp I
13,8343 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Đào nền đường bằng thủ công-đất cấp II
94,002 1m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp II
3,76 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)
2,4215 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95- cát nền đường
48,2328 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
54,2189 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Đắp cát, máy đầm lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 (Tận dụng bên hố ga+ cống+ rãnh chiếm chỗ)
16,3351 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
23,9972 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
11,9986 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
6,7087 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
44,7244 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19)-chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
44,7244 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
90,25 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác
12,9052 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
102,03 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Ván khuôn móng dài
4,4472 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Lắp dựng bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 19x40x100cm
1.163 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Lắp dựng bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 19x40x100cm
145 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lát gạch xi măng, vữa XM M75, PCB30
327 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Đắp cát vàng đệm móng công trình bằng thủ công
232,849 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tự chèn dày 5,5cm
2.328,49 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Ván khuôn móng dài
1,7094 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
13,67 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
29,07 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75
94,01 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Ván khuôn móng dài
0,7874 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30
22,1 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75
149,77 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
0,7874 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3984 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
8,66 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m -đất cấp I
4,71 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Gia cố phên nứa chân taluy B=60cm
0,2822 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp II
1,375 1m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,11 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG QUANG TÙNG như sau:

  • Có quan hệ với 90 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,31%, Xây lắp 47,75%, Tư vấn 2,81%, Phi tư vấn 1,13%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 361.443.827.759 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 359.608.593.873 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 136

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có đôi khi duyên phận giữa người với người chỉ có thể lấy thời gian để xác định. "

Mặc Bảo Phi Bảo

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 273 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 273 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38058 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây