Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220687635-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220687635-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ YÊN PHÚ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GT thôn Bình Phú xã Yên Phú đoạn từ cổng Chùa đến trạm điện xứ đồng Ngô Ngay Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Giấy phép đăng ký kinh doanh + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng + Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi nêu tại Mục 26 Chương I thì phải gửi tài liệu chứng minh. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng Công trình giao thông, hạ tang kỹ thuật hạng III trở lên. Nếu là nhà thầu liên danh thì số lượng thành viên trong liên danh không quá 03 thành viên; Thành viên đứng đầu liên danh phải thực hiện ≥ 40% giá trị gói thầu, thành viên còn lại thực hiện ≥ 25% giá trị gói thầu; Từng thành viên trong liên danh đều phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng như đã nêu trên. - Về bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng: Bảo lãnh dự thầu, cam kết cung cấp tín dụng của Tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. - Về hợp đồng tương tự: Hợp đồng + Phụ lục khối lượng hợp đồng + Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình, khối lượng nghiệm thu thanh quyết toán A-B (đối với trường hợp hợp đồng đã hoàn thành) + Hoặc khối lượng nghiệm thu hoàn thành (đối với trường hợp hợp đồng đang thực hiện dở dang), hóa đơn VAT. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020 và 2021 (Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ tài chính) + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp đầy đủ thuế năm 2021 - Về nhân sự chủ chốt: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan. - Về máy móc, thiết bị: Nếu thuộc sở hữu Nhà thầu thì yêu cầu cung cấp: Hóa đơn mua bán + Giấy chứng nhận đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định (đối với trường hợp có yêu cầu). Trường hợp đi thuê, phải có hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị với Bên cho thuê và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của Bên cho thuê. - Và các loại hồ sơ thủ tục khác theo yêu cầu cụ thể của từng mục. Các tài liệu nộp cùng với E-HSDT phải là Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 66.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Yên Phú; địa chỉ: Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông: Nguyễn Quang Nghiệp Chức vụ: Chủ tịch UBND xã + Địa chỉ: Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: …………………………………… -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Ban tài chính xã Yên Phú + Địa chỉ: Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: ………………..………………. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Văn phòng UBND xã Yên Phú + Địa chỉ: Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên + Điện thoại: ………………..………………. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình, kiêm nhiệm quản lý hồ sơ thanh quyết toán | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Một trong các chuyên ngành: cầu đường, cầu đường bộ, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật công trình xây dựng- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật, hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan + Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Một trong các chuyên ngành: cầu đường, cầu đường bộ, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật công trình xây dựng- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan + Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu | 3 | 1 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Trình độ: Cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành: Một trong các chuyên ngành: kỹ sư xây dựng, cầu đường bộ, đường bộ, hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật công trình xây dựng, kinh tế xây dựng- Có chứng chỉ an toàn lao động (còn hiệu lực).- Nộp đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Bằng cấp + Các chứng chỉ liên quan + Bảng kê khai năng lực kinh nghiệm theo mẫu | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, MẶT ĐƯỜNG VÀ ATGT | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14,13 | m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IV | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1272 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IV | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,413 | 1m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1413 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1413 | 100m3/1km |
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 13,8397 | 100m3 |
7 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 153,774 | 1m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,3774 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 15,3774 | 100m3/1km |
10 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8,3586 | 100m3 |
11 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 92,8735 | 1m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 21,1411 | 100m3 |
13 | Mua đất đắp lề | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 253,0264 | m3 |
14 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10,3265 | 100m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 10,6523 | 100m3 |
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,6631 | 100m3 |
17 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8,1091 | 100m3 |
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 7,0194 | 100m3 |
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 45,9648 | 100m2 |
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 45,9862 | 100m2 |
21 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,018 | 100m2 |
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,225 | m3 |
23 | Mặt biển tam giác cạnh 70cm tôn dày 2ly sơn phản quang | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
24 | Cột biển báo thép ống D80 sơn phảng quang | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 6 | m |
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
26 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1,5mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 38,98 | m2 |
B | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 14,3077 | 100m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 158,974 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,7516 | 100m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 105,6087 | m3 |
5 | Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 2,5291 | 100m2 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 211,2173 | m3 |
7 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 399,2014 | m3 |
8 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1.942,6996 | m2 |
9 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,6583 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, D=6mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,5677 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước D=10mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,5275 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, D=12mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,8041 | tấn |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 36,2192 | m3 |
14 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0844 | 100m2 |
15 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,4963 | m3 |
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=10mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0182 | tấn |
17 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=12mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,2601 | tấn |
18 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=14mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1102 | tấn |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 19 | 1cấu kiện |
20 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,3532 | 100m |
21 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 21,4347 | m3 |
22 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,445 | 100m3 |
23 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,9446 | 1m3 |
24 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 9,41 | m3 |
25 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống D400mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 546 | cái |
26 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m - D400mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 200 | 1 đoạn ống |
27 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 400mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 173 | mối nối |
28 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,7176 | 100m3 |
29 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0797 | 1m3 |
30 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1529 | 100m3 |
31 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 3,9107 | m3 |
32 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0073 | 100m2 |
33 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 5,866 | m3 |
34 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 20,8538 | m3 |
35 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 68,7727 | m2 |
36 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,23 | 100m2 |
37 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,0901 | m3 |
38 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=8mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,344 | tấn |
39 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=10mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,0518 | tấn |
40 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=12mm | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 0,1712 | tấn |
41 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 27 | 1cấu kiện |
42 | Lưới chắn rác composit bao gồm cả khung giá đỡ | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 27 | bộ |
43 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 1,245 | m3 |
44 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 4,9799 | m3 |
45 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch khôngnung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 8,9596 | m3 |
46 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | 12,5928 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 2 |
2 | Máy ủi | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
3 | Máy rải bê tông nhựa | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
4 | Trạm trộn bê tông Asphast | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
5 | Máy lu rung | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 2 |
6 | Máy lu tĩnh | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
7 | Ô tô tự đổ | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
9 | Máy đầm dùi | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
10 | Máy trộn vữa | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
11 | Máy trộn bê tông | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
12 | Máy cắt bê tông | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
13 | Máy hàn | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
14 | Máy thủy bình | Nhà thầu kê khai theo mẫu biểu được Webform trên hệ thống, cung cấp các tài liệu chứng minh thiết bị là của nhà thầu hoặc đi thuê; thiết bị còn sử dụng tốt đáp ứng việc thi công gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 14,13 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IV | 0,1272 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IV | 1,413 | 1m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IV | 0,1413 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IV | 0,1413 | 100m3/1km | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | 13,8397 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I | 153,774 | 1m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 15,3774 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I | 15,3774 | 100m3/1km | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 8,3586 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II | 92,8735 | 1m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 21,1411 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Mua đất đắp lề | 253,0264 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 10,3265 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 10,6523 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,98 | 2,6631 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 8,1091 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 7,0194 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 1kg/m2 | 45,9648 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | 45,9862 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Ván khuôn móng cột | 0,018 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | 0,225 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Mặt biển tam giác cạnh 70cm tôn dày 2ly sơn phản quang | 2 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Cột biển báo thép ống D80 sơn phảng quang | 6 | m | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1,5mm | 38,98 | m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 14,3077 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 158,974 | 1m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 5,7516 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 105,6087 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Ván khuôn móng dài | 2,5291 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40 | 211,2173 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | 399,2014 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 1.942,6996 | m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 3,6583 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, D=6mm | 0,5677 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước D=10mm | 1,5275 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Lắp dựng cốt thép mương cáp, rãnh nước, D=12mm | 0,8041 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 36,2192 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0844 | 100m2 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,4963 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=10mm | 0,0182 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=12mm | 0,2601 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D=14mm | 0,1102 | tấn | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 19 | 1cấu kiện | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 22cm | 1,3532 | 100m | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | 21,4347 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,445 | 100m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 4,9446 | 1m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | 9,41 | m3 | Theo yêu cầu tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Yên Phú như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,18%, Xây lắp 81,82%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chế độ hình phạt của nước văn minh, không phải là trừng phạt tội ác, mà là khuyên răn. "
Montesquieu (Pháp)
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ YÊN PHÚ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ YÊN PHÚ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.