Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:48 11/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà bia ghi tên liệt sĩ thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà bia ghi tên liệt sĩ thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 18/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:43 11/07/2022
đến
17:00 18/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 18/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
21.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/07/2022 (15/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Nhà bia ghi tên liệt sĩ thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 09 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng , địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hạ Lang; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0263830828
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty TNHH xây dựng và thương mại 19-6 Hưng Thịnh. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Cao Bằng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng , địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hạ Lang; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0263830828

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hạ Lang; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0263830828
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206.3830.269.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hạ Lang ; Địa chỉ: Thị trấn Thanh nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Địa chỉ: Số 30, phố Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Điện thoại: 02063.852.182.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
09 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Yêu cầu có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp;Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp IV trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng.52
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1Yêu cầu có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ BIA GHI TÊN LIỆT SĨ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật13,521m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật6,34921m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1863100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 1x2, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,474m3
5Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0047tấn
6Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1079tấn
7Lắp dựng cốt thép đế móng, ĐK ≤18mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0774tấn
8Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,044100m2
9Ván khuôn gỗ cổ móngChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,048100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,973m3
11Bê tông cổ móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,5372m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,2055100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0442tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,2758tấn
15Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật2,2607m3
16Đắp cát lót móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0061100m3
17Xây móng bằng đá hộc-chiều dày ≤60cm, vữa XM M75Chương V- Yêu cầu kỹ thuật9,2948m3
18Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật3,316m3
19Lát đá granite màu xám kết hợp màu đỏ nền nhà vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật22,808m2
20Xây ốp GM, bậc bằng gạch chỉ không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật2,9291m3
21Lát đá Granite màu xanh tím dày 2cm bậc tam cấpChương V- Yêu cầu kỹ thuật11,4624m2
22Trát chân móng nhà dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật15,7921m2
23Ốp đá bóc đen vào chân móng sử dụng keo dánChương V- Yêu cầu kỹ thuật6,642m2
24Sơn chân móng ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V- Yêu cầu kỹ thuật9,1501m2
25Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0163tấn
26Ván khuôn gỗ giằngChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0187100m2
27Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,2057m3
28Xây trụ lan can bằng gạch chỉ nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,4477m3
29Xây lan can bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,4277m3
30Con tiện xi măng đúc sẵn (gồm công LĐ hoàn thiện tại công trình)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật64con
31Trát lan can, bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật11,7936m2
32Trát trụ dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật12,148m2
33Trát gờ chỉ, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật110,64m
34Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V- Yêu cầu kỹ thuật23,9416m2
35Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0231tấn
36Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,2468tấn
37Ván khuôn cột - Cột trònChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1771100m2
38Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,7126m3
39Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1057tấn
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,596tấn
41Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,446100m2
42Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật3,4896m3
43Ván khuôn gỗ sànChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,5358100m2
44Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,4195tấn
45Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Chương V- Yêu cầu kỹ thuật5,3582m3
46Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,858m3
47Xây tường thẳng bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật3,1466m3
48Xây ốp trụ, nảy gờ bằng gạch chỉ không nung rỗng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,236m3
49Hoa BT đúc sẵn 300x300 (gồm cả công lắp dựng, sơn)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật20cái
50Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật63,067m2
51Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật57,4792m2
52Trát bờ chảy mái dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật16,947m2
53Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật43,3293m2
54Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 mép ô hoa vănChương V- Yêu cầu kỹ thuật39,456m
55Trát thành mái, dầm vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật38,0982m2
56Trát trần, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật59,6765m2
57Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Kova, 1 nước lót, 2 nước phủChương V- Yêu cầu kỹ thuật74,4262m2
58Sơn thành mái , cột ngoài nhà không bả bằng sơn Kova, 1 nước lót, 2 nước phủ (trát)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật81,4275m2
59Sơn trần nhà không bả bằng sơn Kova 1 nước lót + 2 nước phủChương V- Yêu cầu kỹ thuật59,6765m2
60Xây thân bia bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,7593m3
61Ốp đá granit màu xanh đen mặt bia sử dụng keo dánChương V- Yêu cầu kỹ thuật10,608m2
62Mũ bia bằng đá nguyên khốiChương V- Yêu cầu kỹ thuật1cái
63Chân đỡ bia bằng đá nguyên khốiChương V- Yêu cầu kỹ thuật1cái
64Lư Hương đá định hình 400x200x450Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1bộ
65Ngôi sao đỉnh mái (hoàn thiện theo chi tiết thiết kế)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1con
66Chi tiết rồng đầu mái hoàn thiện theo chi tiết TKChương V- Yêu cầu kỹ thuật10cái
67Ốp đá granit màu xanh đen biển tên nhà bia vào sử dụng keo dánChương V- Yêu cầu kỹ thuật1,552m2
68Khắc tên nhà bia chữ cái cao 20 cm sơn nhũ vàng trên mặt đá màu đenChương V- Yêu cầu kỹ thuật44ký tự
69Khắc chữ cao 4 cm; 3,5cm sơn nhũ vàng trên mặt đá : Đời đời nhớ ơn các liệt sĩ; Danh sách liệt sĩ thị trấn Thanh Nhật (4 mặt)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật192chữ
70Khắc tên liệt sỹ trên bia đá chữ nhỏ 3 chữ ghép cao 1 cm sơn nhũ vàng trên mặt đáChương V- Yêu cầu kỹ thuật1.800chữ
BHẠ TẦNG KỸ THUẬT NGOÀI NHÀ
1Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III (90%KL)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật5,0825100m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III (10%KL)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,5542100m3
3Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1054100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1054100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,5542100m3
6Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,5542100m3/1km
7Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3Chương V- Yêu cầu kỹ thuật4,1825100m3
8Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000mChương V- Yêu cầu kỹ thuật4,1825100m3
9Đào móng kè bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật1,0594100m3
10Đào đất GM bằng thủ công Cấp đất IIIChương V- Yêu cầu kỹ thuật3,4121m3
11Đắp hoàn thổ bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,4186100m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0331100m3
13Bê tông lót GM SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,0662m3
14Ván khuôn gỗ giằng GMChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1466100m2
15Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0386tấn
16Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,1651tấn
17Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,6127m3
18Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật66,3013m3
19Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật9,6584m3
20Xây kè bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật19,9271m3
21Xây kè bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật54,2899m3
22Miết mạch tường gạch loại lồiChương V- Yêu cầu kỹ thuật168,7566m2
23Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0047100m3
24Thi công tầng lọc cátChương V- Yêu cầu kỹ thuật0,0047100m3
25Lắp đặt ống nhựa PVC D100mm (tính trung bình dài 0,8m)Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,208100m
26Bê tông lót bậc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật8,1m3
27Xây bậc bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật3,5028m3
28Lát đá Granite màu xanh đen dày 20mm bậc lên, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật103,5056m2
29Xây trụ lan can bằng gạch chỉ nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1,5035m3
30Xây bồn hoa bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật23,416m3
31Xây lan can bằng gạch chỉ không nung nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm,vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật2,9628m3
32Xây trụ lan can bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật0,3557m3
33Trát lan can, bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật288,568m2
34Trát trụ dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật31,0324m2
35Trát gờ chỉ, vữa XM M50, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật317,7872m
36Sơn trụ, lan can ngoài nhà không bả bằng sơn Kova 1 nước lót + 2 nước phủChương V- Yêu cầu kỹ thuật157,9324m2
37Lát đá granite mặt trên bồn hoa vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật23,6768m2
38Ốp đá granit màu tím vào mặt ngoài bôn hoa sử dụng keo dánChương V- Yêu cầu kỹ thuật91,3248m2
39Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật8,4536m3
40Lát nền đá xám thanh hóa 300x300 dày 20mm, vữa XM M75, PCB30Chương V- Yêu cầu kỹ thuật84,536m2
41Đắp đất trồng cây bằng thủ côngChương V- Yêu cầu kỹ thuật9,4864m3
42Cây cảnh tầm trung (ngâu, cọ cảnh, hoa giấy...) chiều cao từ 0,8-1mChương V- Yêu cầu kỹ thuật30cây

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng hàng hóa tối thiểu 5 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực1
2Máy trộn bê tôngDung tích tối thiểu 250 lít. Còn sử dụng tốt1
3Máy đàoDung tích gầu tối thiểu 0,8m3. Còn sử dụng tốt1
4Máy toàn đạc hoặc kinh vĩCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp III
13,52 1m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III
6,3492 1m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,1863 100m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
4 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 1x2, PCB30
1,474 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
5 Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0047 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
6 Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1079 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
7 Lắp dựng cốt thép đế móng, ĐK ≤18mm
0,0774 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
8 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,044 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
9 Ván khuôn gỗ cổ móng
0,048 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
10 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2
1,973 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
11 Bê tông cổ móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2
0,5372 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
12 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2055 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
13 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0442 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
14 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
0,2758 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
15 Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
2,2607 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
16 Đắp cát lót móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0061 100m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
17 Xây móng bằng đá hộc-chiều dày ≤60cm, vữa XM M75
9,2948 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
18 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2
3,316 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
19 Lát đá granite màu xám kết hợp màu đỏ nền nhà vữa XM M75, PCB30
22,808 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
20 Xây ốp GM, bậc bằng gạch chỉ không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
2,9291 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
21 Lát đá Granite màu xanh tím dày 2cm bậc tam cấp
11,4624 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
22 Trát chân móng nhà dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
15,7921 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
23 Ốp đá bóc đen vào chân móng sử dụng keo dán
6,642 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
24 Sơn chân móng ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
9,1501 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
25 Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0163 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
26 Ván khuôn gỗ giằng
0,0187 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
27 Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB30
0,2057 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
28 Xây trụ lan can bằng gạch chỉ nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30
0,4477 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
29 Xây lan can bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30
0,4277 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
30 Con tiện xi măng đúc sẵn (gồm công LĐ hoàn thiện tại công trình)
64 con Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
31 Trát lan can, bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30
11,7936 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
32 Trát trụ dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30
12,148 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
33 Trát gờ chỉ, vữa XM M50, PCB30
110,64 m Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
34 Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
23,9416 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
35 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0231 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
36 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,2468 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
37 Ván khuôn cột - Cột tròn
0,1771 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
38 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
1,7126 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
39 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1057 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
40 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,596 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
41 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,446 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
42 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
3,4896 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
43 Ván khuôn gỗ sàn
0,5358 100m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
44 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm
0,4195 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
45 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
5,3582 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
46 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30
0,858 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
47 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30
3,1466 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
48 Xây ốp trụ, nảy gờ bằng gạch chỉ không nung rỗng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30
0,236 m3 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
49 Hoa BT đúc sẵn 300x300 (gồm cả công lắp dựng, sơn)
20 cái Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
50 Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB30
63,067 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 87,50%, Tư vấn 12,50%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.748.621.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 60.549.210.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 22

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây