Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nhà bia ghi tên liệt sĩ thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 09 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 21.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng huyện Hạ Lang; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0263830828 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang; địa chỉ: Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng; điện thoại: 0206.3830.269. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hạ Lang ; Địa chỉ: Thị trấn Thanh nhật, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng; Địa chỉ: Số 30, phố Xuân Trường, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Điện thoại: 02063.852.182. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
09 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Yêu cầu có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp;Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp IV trở lên thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | Yêu cầu có trình độ từ trung cấp trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình hoặc xây dựng dân dụng và công nghiệp. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ BIA GHI TÊN LIỆT SĨ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 13,52 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 6,3492 | 1m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1863 | 100m3 |
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 1x2, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,474 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0047 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1079 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép đế móng, ĐK ≤18mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0774 | tấn |
8 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,044 | 100m2 |
9 | Ván khuôn gỗ cổ móng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,048 | 100m2 |
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,973 | m3 |
11 | Bê tông cổ móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,5372 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,2055 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0442 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,2758 | tấn |
15 | Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2,2607 | m3 |
16 | Đắp cát lót móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0061 | 100m3 |
17 | Xây móng bằng đá hộc-chiều dày ≤60cm, vữa XM M75 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9,2948 | m3 |
18 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3,316 | m3 |
19 | Lát đá granite màu xám kết hợp màu đỏ nền nhà vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 22,808 | m2 |
20 | Xây ốp GM, bậc bằng gạch chỉ không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2,9291 | m3 |
21 | Lát đá Granite màu xanh tím dày 2cm bậc tam cấp | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 11,4624 | m2 |
22 | Trát chân móng nhà dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 15,7921 | m2 |
23 | Ốp đá bóc đen vào chân móng sử dụng keo dán | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 6,642 | m2 |
24 | Sơn chân móng ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9,1501 | m2 |
25 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0163 | tấn |
26 | Ván khuôn gỗ giằng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0187 | 100m2 |
27 | Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,2057 | m3 |
28 | Xây trụ lan can bằng gạch chỉ nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,4477 | m3 |
29 | Xây lan can bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,4277 | m3 |
30 | Con tiện xi măng đúc sẵn (gồm công LĐ hoàn thiện tại công trình) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 64 | con |
31 | Trát lan can, bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 11,7936 | m2 |
32 | Trát trụ dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 12,148 | m2 |
33 | Trát gờ chỉ, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 110,64 | m |
34 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 23,9416 | m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0231 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,2468 | tấn |
37 | Ván khuôn cột - Cột tròn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1771 | 100m2 |
38 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,7126 | m3 |
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1057 | tấn |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,596 | tấn |
41 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,446 | 100m2 |
42 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3,4896 | m3 |
43 | Ván khuôn gỗ sàn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,5358 | 100m2 |
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,4195 | tấn |
45 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 5,3582 | m3 |
46 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,858 | m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3,1466 | m3 |
48 | Xây ốp trụ, nảy gờ bằng gạch chỉ không nung rỗng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,236 | m3 |
49 | Hoa BT đúc sẵn 300x300 (gồm cả công lắp dựng, sơn) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 20 | cái |
50 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 63,067 | m2 |
51 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 57,4792 | m2 |
52 | Trát bờ chảy mái dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 16,947 | m2 |
53 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 43,3293 | m2 |
54 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 mép ô hoa văn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 39,456 | m |
55 | Trát thành mái, dầm vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 38,0982 | m2 |
56 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 59,6765 | m2 |
57 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Kova, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 74,4262 | m2 |
58 | Sơn thành mái , cột ngoài nhà không bả bằng sơn Kova, 1 nước lót, 2 nước phủ (trát) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 81,4275 | m2 |
59 | Sơn trần nhà không bả bằng sơn Kova 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 59,6765 | m2 |
60 | Xây thân bia bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,7593 | m3 |
61 | Ốp đá granit màu xanh đen mặt bia sử dụng keo dán | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 10,608 | m2 |
62 | Mũ bia bằng đá nguyên khối | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
63 | Chân đỡ bia bằng đá nguyên khối | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
64 | Lư Hương đá định hình 400x200x450 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 | bộ |
65 | Ngôi sao đỉnh mái (hoàn thiện theo chi tiết thiết kế) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 | con |
66 | Chi tiết rồng đầu mái hoàn thiện theo chi tiết TK | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cái |
67 | Ốp đá granit màu xanh đen biển tên nhà bia vào sử dụng keo dán | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,552 | m2 |
68 | Khắc tên nhà bia chữ cái cao 20 cm sơn nhũ vàng trên mặt đá màu đen | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 44 | ký tự |
69 | Khắc chữ cao 4 cm; 3,5cm sơn nhũ vàng trên mặt đá : Đời đời nhớ ơn các liệt sĩ; Danh sách liệt sĩ thị trấn Thanh Nhật (4 mặt) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 192 | chữ |
70 | Khắc tên liệt sỹ trên bia đá chữ nhỏ 3 chữ ghép cao 1 cm sơn nhũ vàng trên mặt đá | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1.800 | chữ |
B | HẠ TẦNG KỸ THUẬT NGOÀI NHÀ | |||
1 | Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực - Cấp đá III (90%KL) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 5,0825 | 100m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III (10%KL) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,5542 | 100m3 |
3 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1054 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1054 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,5542 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất 2km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,5542 | 100m3/1km |
7 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 1,25m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 4,1825 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ 12T trong phạm vi ≤1000m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 4,1825 | 100m3 |
9 | Đào móng kè bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,0594 | 100m3 |
10 | Đào đất GM bằng thủ công Cấp đất III | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3,412 | 1m3 |
11 | Đắp hoàn thổ bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,4186 | 100m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0331 | 100m3 |
13 | Bê tông lót GM SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,0662 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ giằng GM | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1466 | 100m2 |
15 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0386 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,1651 | tấn |
17 | Bê tông giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,6127 | m3 |
18 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 66,3013 | m3 |
19 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9,6584 | m3 |
20 | Xây kè bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 19,9271 | m3 |
21 | Xây kè bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao >2m, vữa XM M75, PCB30 (ĐM đã tính 50% VL đá hộc) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 54,2899 | m3 |
22 | Miết mạch tường gạch loại lồi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 168,7566 | m2 |
23 | Thi công tầng lọc đá dăm 2x4 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0047 | 100m3 |
24 | Thi công tầng lọc cát | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,0047 | 100m3 |
25 | Lắp đặt ống nhựa PVC D100mm (tính trung bình dài 0,8m) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,208 | 100m |
26 | Bê tông lót bậc SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 8,1 | m3 |
27 | Xây bậc bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 3,5028 | m3 |
28 | Lát đá Granite màu xanh đen dày 20mm bậc lên, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 103,5056 | m2 |
29 | Xây trụ lan can bằng gạch chỉ nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1,5035 | m3 |
30 | Xây bồn hoa bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 23,416 | m3 |
31 | Xây lan can bằng gạch chỉ không nung nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm,vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 2,9628 | m3 |
32 | Xây trụ lan can bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 0,3557 | m3 |
33 | Trát lan can, bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 288,568 | m2 |
34 | Trát trụ dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 31,0324 | m2 |
35 | Trát gờ chỉ, vữa XM M50, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 317,7872 | m |
36 | Sơn trụ, lan can ngoài nhà không bả bằng sơn Kova 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 157,9324 | m2 |
37 | Lát đá granite mặt trên bồn hoa vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 23,6768 | m2 |
38 | Ốp đá granit màu tím vào mặt ngoài bôn hoa sử dụng keo dán | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 91,3248 | m2 |
39 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 8,4536 | m3 |
40 | Lát nền đá xám thanh hóa 300x300 dày 20mm, vữa XM M75, PCB30 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 84,536 | m2 |
41 | Đắp đất trồng cây bằng thủ công | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 9,4864 | m3 |
42 | Cây cảnh tầm trung (ngâu, cọ cảnh, hoa giấy...) chiều cao từ 0,8-1m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 30 | cây |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng hàng hóa tối thiểu 5 tấn; Có giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới còn hiệu lực | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | Dung tích tối thiểu 250 lít. Còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy đào | Dung tích gầu tối thiểu 0,8m3. Còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy toàn đạc hoặc kinh vĩ | Còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m-đất cấp III | 13,52 | 1m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp III | 6,3492 | 1m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,1863 | 100m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 1x2, PCB30 | 1,474 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0047 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Lắp dựng cốt thép trụ móng ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,1079 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Lắp dựng cốt thép đế móng, ĐK ≤18mm | 0,0774 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,044 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Ván khuôn gỗ cổ móng | 0,048 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2 | 1,973 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Bê tông cổ móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2 | 0,5372 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2055 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0442 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 0,2758 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 2,2607 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Đắp cát lót móng bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0061 | 100m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Xây móng bằng đá hộc-chiều dày ≤60cm, vữa XM M75 | 9,2948 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2 | 3,316 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Lát đá granite màu xám kết hợp màu đỏ nền nhà vữa XM M75, PCB30 | 22,808 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Xây ốp GM, bậc bằng gạch chỉ không nung đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 2,9291 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Lát đá Granite màu xanh tím dày 2cm bậc tam cấp | 11,4624 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Trát chân móng nhà dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 15,7921 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Ốp đá bóc đen vào chân móng sử dụng keo dán | 6,642 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Sơn chân móng ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 9,1501 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Lắp dựng cốt thép giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0163 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Ván khuôn gỗ giằng | 0,0187 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Bê tông giằng M200, đá 1x2, PCB30 | 0,2057 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Xây trụ lan can bằng gạch chỉ nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 0,4477 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Xây lan can bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 0,4277 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Con tiện xi măng đúc sẵn (gồm công LĐ hoàn thiện tại công trình) | 64 | con | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Trát lan can, bồn hoa dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | 11,7936 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Trát trụ dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30 | 12,148 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Trát gờ chỉ, vữa XM M50, PCB30 | 110,64 | m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 23,9416 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0231 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,2468 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Ván khuôn cột - Cột tròn | 0,1771 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 1,7126 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1057 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,596 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,446 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 3,4896 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Ván khuôn gỗ sàn | 0,5358 | 100m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm | 0,4195 | tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2 | 5,3582 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 0,858 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30 | 3,1466 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Xây ốp trụ, nảy gờ bằng gạch chỉ không nung rỗng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30 | 0,236 | m3 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Hoa BT đúc sẵn 300x300 (gồm cả công lắp dựng, sơn) | 20 | cái | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiên, ngói 75viên/m2, vữa XM M75, PCB30 | 63,067 | m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng như sau:
- Có quan hệ với 25 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 87,50%, Tư vấn 12,50%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 60.748.621.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 60.549.210.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giới hạn cao nhất của lòng kiên nhẫn là: không nói, không cáu, không giận. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.