Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Kim Thành Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu trong E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Phú Thái , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Kim Thành , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203720253 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV; | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | 1.A. NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (PHÁ DỠ): | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,7875 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2702 | tấn |
3 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3938 | 100m2 |
4 | Bạt chắn bụi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 239,38 | m2 |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,1513 | m3 |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,4913 | m3 |
7 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,6426 | m3 |
8 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ bằng ô tô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2464 | 100m3 |
9 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km bằng ô tô tự đổ 5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9856 | 100m3/1km |
B | 1.B. NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (XÂY DỰNG) | |||
1 | Vệ sinh hành lang, sê nô mái trước khi láng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | công |
2 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,9954 | m2 |
3 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5492 | 100m2 |
4 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0852 | 100m2 |
5 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8765 | 100m2 |
6 | Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,2994 | m2 |
7 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,3504 | 100kg |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0734 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9627 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6889 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0808 | tấn |
13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,48 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0641 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5531 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,1372 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0786 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6241 | tấn |
19 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,33 | m3 |
20 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,459 | m3 |
21 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 192 | 1 cấu kiện |
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,7016 | m3 |
23 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,6096 | m3 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,5598 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,7886 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,7816 | m3 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,0846 | m3 |
28 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,225 | m3 |
29 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 432,5526 | m2 |
30 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 294,886 | m2 |
31 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,2688 | m2 |
32 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,4282 | m2 |
33 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,702 | m2 |
34 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,3968 | m2 |
35 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,456 | m2 |
36 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,9626 | m2 |
37 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 432,5526 | m2 |
38 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 294,886 | m2 |
39 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140,9708 | m2 |
40 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143,281 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 435,8568 | m2 |
42 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 575,8336 | m2 |
43 | Lát nền, sàn gạch granit600x600, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164,2544 | m2 |
44 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7975 | tấn |
45 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7975 | tấn |
46 | Lợp mái tôn SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,455 | 100m2 |
47 | Tôn úp nóc SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,4 | m |
48 | Gia công hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4052 | tấn |
49 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,75 | 1m2 |
50 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,264 | m2 |
51 | Khuôn cửa đơn gỗ lim Nam Phi ( cả nẹp, sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | m |
52 | Khuôn cửa kép gỗ lim Nam Phi (cả nẹp, sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,6 | m |
53 | Cửa đi pano kính gỗ lim Nam Phi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,16 | m2 |
54 | Cửa sổ pano kính gỗ lim Nam Phi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,36 | m2 |
55 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | 1m |
56 | Lắp dựng khuôn cửa kép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,6 | 1m |
57 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,52 | 1m2 |
58 | Con tiện bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149 | cái |
59 | Cầu con tiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149 | cái |
60 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 347,9178 | m2 |
61 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,5512 | m2 |
62 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,53 | m2 |
63 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400,469 | m2 |
64 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,53 | m2 |
C | 1.C: NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (CẤP ĐIỆN) | |||
1 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤100A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
4 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 234 | m |
5 | Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.134 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 318 | m |
7 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
10 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
11 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
14 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
15 | Đế âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | cái |
16 | Lắp đặt quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
D | 1.D. NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (THOÁT NƯỚC MÁI ) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,138 | 100m |
3 | Cầu chắn rác D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
4 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
5 | Đai vít nở D90 hoàn thiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | cái |
E | 2.A. XÂY DỰNG NHÀ NGHỊ ÁN | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8862 | 1m3 |
2 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1586 | 100m2 |
3 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1277 | 100m2 |
4 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2106 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0403 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2664 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | tấn |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2394 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0576 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3415 | tấn |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,074 | m3 |
12 | Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,401 | m3 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1373 | m3 |
14 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6287 | m3 |
15 | Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,0311 | m3 |
16 | Đắp đất nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0571 | m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0583 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất 5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2332 | 100m3/1km |
19 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0658 | 100m3 |
20 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5128 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,1196 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4102 | m3 |
23 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,8485 | m2 |
24 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,994 | m2 |
25 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7072 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,322 | m2 |
27 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,8088 | m2 |
28 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0805 | m2 |
29 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,921 | m2 |
30 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,8485 | m2 |
31 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,994 | m2 |
32 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,516 | m2 |
33 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4025 | m2 |
34 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62,51 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,251 | m2 |
36 | Lát nền, sàn gạch granit 600x600, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,4888 | m2 |
37 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1238 | tấn |
38 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1238 | tấn |
39 | Lợp mái tôn SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,198 | 100m2 |
40 | Tôn úp nóc SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,3 | m |
41 | Gia công hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0541 | tấn |
42 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,97 | 1m2 |
43 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,022 | m2 |
44 | Khuôn cửa đơn gỗ lim Nam Phi ( cả nẹp, sơn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,3 | m |
45 | Cửa đi pano kính gỗ lim Nam Phi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,43 | m2 |
46 | Cửa sổ pano kính gỗ lim Nam Phi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
47 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,3 | 1m |
48 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,59 | 1m2 |
F | 2.B: CẤP ĐIỆN NHÀ NGHỊ ÁN | |||
1 | Tủ điện tổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
4 | Lắp đặt dây đơn 1x4, 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 134 | m |
5 | Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | m |
8 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
10 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
12 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
13 | Điều hòa 1 chiều 12000BTU loại Panasonic (hoặc tương đương) (bao gồm giắ đỡ, ống đồng, phụ kiện) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
14 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | máy |
15 | Đế âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
G | 2.C. THOÁT NƯỚC MÁI NHÀ NGHI ÁN | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,097 | 100m |
2 | Phễu thu PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Đai inox D110 lắp hoàn thiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
H | 3. CẢI TẠO NHÀ ĐỂ XE, NHÀ ĐỂ MÁY | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,332 | m2 |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,07 | m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,7104 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,966 | m2 |
5 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,807 | m2 |
6 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,7104 | m2 |
7 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,07 | m2 |
8 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,966 | m2 |
9 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,7104 | m2 |
10 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,07 | m2 |
11 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,966 | m2 |
12 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 97,6764 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,07 | m2 |
14 | Vệ sinh mái trước khi sơn chống thấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | công |
15 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,045 | m2 |
16 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,045 | m2 |
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0418 | 100m3 |
18 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,459 | m3 |
19 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,5904 | m2 |
I | 4. RÁNH THOÁT NƯỚC | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan rãnh thoát nước, hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94 | 1 cấu kiện |
2 | Đào bùn lẫn sỏi đá trong mọi điều kiện, thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8327 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,1572 | m3 |
4 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94,728 | m2 |
5 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94 | 1 cấu kiện |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,8327 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 0,5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,3308 | m3 |
J | 5. SÂN LÁT GẠCH | |||
1 | Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5184 | 100m3 |
2 | Ni lông chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.499,52 | m2 |
3 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128,034 | m3 |
4 | Lát gạch TERRAZZO 400X400 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 982 | m2 |
5 | Cắt mạch khe co bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | ca |
6 | Thi công khe co | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78,1 | m |
K | 6. CẢI TẠO CÁC BỒN CÂY | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,4473 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,2506 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,308 | m3 |
4 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77 | m2 |
5 | Đắp đất bồn cây bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,36 | m3 |
6 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ bằng ô tô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0745 | 100m3 |
7 | Vận chuyển phế thải 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km bằng ô tô tự đổ 5T | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,298 | 100m3/1km |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy khoan bê tông ≥0,50 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
2 | Máy hàn điện ≥23 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
3 | Máy cắt thép≥1,1 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
4 | Máy đầm cóc trọng lượng ≥70kg | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
5 | Máy đầm bàn ≥0,8 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
6 | Máy đầm dùi ≥0,8 KW | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 2 |
7 | Máy trộn BT ≥250 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
8 | Máy trộn ≥80 lít | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
9 | Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
10 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
11 | Máy phát điện | Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 146,7875 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 1,2702 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 2,3938 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bạt chắn bụi | 239,38 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 8,1513 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 12,4913 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 24,6426 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ bằng ô tô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m | 0,2464 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Vận chuyển vật liệu phá dỡ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km bằng ô tô tự đổ 5T | 0,9856 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Vệ sinh hành lang, sê nô mái trước khi láng | 2 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 47,9954 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,5492 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,0852 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 1,8765 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 39,2994 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 10,3504 | 100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0734 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,9627 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,384 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,6889 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,0808 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,48 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,0641 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,5531 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3,1372 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,0786 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,6241 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 3,33 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40 | 6,459 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | 192 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | 23,7016 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB30 | 25,6096 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 15,5598 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 52,7886 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 9,7816 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 10,0846 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | 1,225 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 432,5526 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 294,886 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 33,2688 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 37,4282 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 107,702 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 78,3968 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 27,456 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | 55,9626 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bả bằng bột bả vào tường | 432,5526 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Bả bằng bột bả vào tường | 294,886 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 140,9708 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 143,281 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương) | 435,8568 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD như sau:
- Có quan hệ với 23 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,15%, Tư vấn 6,85%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 132.713.162.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 132.384.416.782 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người là thiên tài khi đứng một mình. Nhưng đám đông con người thì tạo ra con quái vật không đầu, một thằng ngu lớn lao, tàn bạo đi bất cứ nơi nào bị thúc. "
Charlie Chaplin
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.