Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:19 21/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Kim Thành
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Phú Thái , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Kim Thành
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:30 29/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:14 21/07/2022
đến
07:30 29/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:30 29/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/07/2022 (27/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Kim Thành
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD , địa chỉ: Số nhà 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Phú Thái , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và tương mại Nam Khoa. + Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng Hưng Tiến Phát. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD , địa chỉ: Số nhà 19 phố Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Phú Thái , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu kê khai trong E-HSDT theo yêu cầu trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Phú Thái , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: thị trấn Kim Thành , huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203720253
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Quản lý dự án và xây dựng H-D.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tòa án nhân dân huyện Kim Thành. Địa chỉ: Thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203720253

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình hoặc chứng chỉ tư vấn giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu;- Đã là Chỉ huy trưởng công trường xây dựng tối thiểu 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III hoặc 02 công trình cấp IV;32
2Cán bộ kỹ thuật1Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A1.A. NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (PHÁ DỠ):
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V146,7875m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V1,2702tấn
3Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V2,3938100m2
4Bạt chắn bụiMô tả kỹ thuật theo chương V239,38m2
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V8,1513m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V12,4913m3
7Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V24,6426m3
8Vận chuyển vật liệu phá dỡ bằng ô tô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2464100m3
9Vận chuyển vật liệu phá dỡ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km bằng ô tô tự đổ 5TMô tả kỹ thuật theo chương V0,9856100m3/1km
B1.B. NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (XÂY DỰNG)
1Vệ sinh hành lang, sê nô mái trước khi lángMô tả kỹ thuật theo chương V2công
2Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V47,9954m2
3Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,5492100m2
4Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,0852100m2
5Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,8765100m2
6Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V39,2994m2
7Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,3504100kg
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0734tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9627tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,384tấn
11Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6889tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,0808tấn
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,48tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,0641tấn
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,5531tấn
16Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V3,1372tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0786tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,6241tấn
19Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,33m3
20Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,459m3
21Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V1921 cấu kiện
22Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V23,7016m3
23Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V25,6096m3
24Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,5598m3
25Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V52,7886m3
26Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V9,7816m3
27Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,0846m3
28Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,225m3
29Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V432,5526m2
30Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V294,886m2
31Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V33,2688m2
32Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V37,4282m2
33Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V107,702m2
34Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V78,3968m2
35Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V27,456m2
36Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V55,9626m2
37Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V432,5526m2
38Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V294,886m2
39Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V140,9708m2
40Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V143,281m2
41Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V435,8568m2
42Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V575,8336m2
43Lát nền, sàn gạch granit600x600, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V164,2544m2
44Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7975tấn
45Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,7975tấn
46Lợp mái tôn SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4lyMô tả kỹ thuật theo chương V1,455100m2
47Tôn úp nóc SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4lyMô tả kỹ thuật theo chương V47,4m
48Gia công hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,4052tấn
49Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V14,751m2
50Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V21,264m2
51Khuôn cửa đơn gỗ lim Nam Phi ( cả nẹp, sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
52Khuôn cửa kép gỗ lim Nam Phi (cả nẹp, sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V27,6m
53Cửa đi pano kính gỗ lim Nam PhiMô tả kỹ thuật theo chương V29,16m2
54Cửa sổ pano kính gỗ lim Nam PhiMô tả kỹ thuật theo chương V9,36m2
55Lắp dựng khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo chương V621m
56Lắp dựng khuôn cửa képMô tả kỹ thuật theo chương V27,61m
57Lắp dựng cửa vào khuônMô tả kỹ thuật theo chương V38,521m2
58Con tiện bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V149cái
59Cầu con tiệnMô tả kỹ thuật theo chương V149cái
60Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V347,9178m2
61Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V52,5512m2
62Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V111,53m2
63Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V400,469m2
64Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V111,53m2
C1.C: NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (CẤP ĐIỆN)
1Lắp đặt các automat 1 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V32m
4Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V234m
5Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.134m
6Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V318m
7Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
8Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
9Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
10Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
11Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
14Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
15Đế âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V41cái
16Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
D1.D. NÂNG TẦNG 2 NHÀ LÀM ViỆC (THOÁT NƯỚC MÁI )
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,138100m
3Cầu chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
4Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
5Đai vít nở D90 hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V78cái
E2.A. XÂY DỰNG NHÀ NGHỊ ÁN
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,88621m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,1586100m2
3Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1277100m2
4Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,2106100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0403tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2664tấn
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2394tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0576tấn
10Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3415tấn
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,074m3
12Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,401m3
13Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1373m3
14Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6287m3
15Xây móng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,0311m3
16Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,0571m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,0583100m3
18Vận chuyển đất 5km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,2332100m3/1km
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0658100m3
20Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5128m3
21Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M25, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V10,1196m3
22Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4102m3
23Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V80,8485m2
24Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V44,994m2
25Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7072m2
26Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,322m2
27Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8088m2
28Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0805m2
29Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,921m2
30Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V80,8485m2
31Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V44,994m2
32Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V17,516m2
33Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V8,4025m2
34Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V62,51m2
35Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V89,251m2
36Lát nền, sàn gạch granit 600x600, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V18,4888m2
37Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,1238tấn
38Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,1238tấn
39Lợp mái tôn SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4lyMô tả kỹ thuật theo chương V0,198100m2
40Tôn úp nóc SSSC (hoặc tương đương) dầy 0,4lyMô tả kỹ thuật theo chương V21,3m
41Gia công hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0541tấn
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1,971m2
43Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V3,022m2
44Khuôn cửa đơn gỗ lim Nam Phi ( cả nẹp, sơn)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,3m
45Cửa đi pano kính gỗ lim Nam PhiMô tả kỹ thuật theo chương V2,43m2
46Cửa sổ pano kính gỗ lim Nam PhiMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
47Lắp dựng khuôn cửa đơnMô tả kỹ thuật theo chương V12,31m
48Lắp dựng cửa vào khuônMô tả kỹ thuật theo chương V4,591m2
F2.B: CẤP ĐIỆN NHÀ NGHỊ ÁN
1Tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
4Lắp đặt dây đơn 1x4, 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V134m
5Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V51m
6Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V28m
7Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V23m
8Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
9Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
10Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
11Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
12Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
13Điều hòa 1 chiều 12000BTU loại Panasonic (hoặc tương đương) (bao gồm giắ đỡ, ống đồng, phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
14Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1máy
15Đế âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
G2.C. THOÁT NƯỚC MÁI NHÀ NGHI ÁN
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,097100m
2Phễu thu PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Đai inox D110 lắp hoàn thiệnMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
H3. CẢI TẠO NHÀ ĐỂ XE, NHÀ ĐỂ MÁY
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,332m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V56,07m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V67,7104m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V29,966m2
5Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V30,807m2
6Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V67,7104m2
7Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V56,07m2
8Trát trần, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V29,966m2
9Bả bằng bột bả vào tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V67,7104m2
10Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V56,07m2
11Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V29,966m2
12Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V97,6764m2
13Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn sơn Kova K280 (hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V56,07m2
14Vệ sinh mái trước khi sơn chống thấmMô tả kỹ thuật theo chương V1công
15Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V33,045m2
16Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V33,045m2
17Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0418100m3
18Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,459m3
19Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V24,5904m2
I4. RÁNH THOÁT NƯỚC
1Tháo dỡ tấm đan rãnh thoát nước, hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V941 cấu kiện
2Đào bùn lẫn sỏi đá trong mọi điều kiện, thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,8327m3
3Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V12,1572m3
4Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V94,728m2
5Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V941 cấu kiện
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8327m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 0,5TMô tả kỹ thuật theo chương V31,3308m3
J5. SÂN LÁT GẠCH
1Đắp cát bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5184100m3
2Ni lông chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1.499,52m2
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V128,034m3
4Lát gạch TERRAZZO 400X400Mô tả kỹ thuật theo chương V982m2
5Cắt mạch khe co bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V2ca
6Thi công khe coMô tả kỹ thuật theo chương V78,1m
K6. CẢI TẠO CÁC BỒN CÂY
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo chương V7,4473m3
2Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,2506m3
3Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,308m3
4Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,05m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V77m2
5Đắp đất bồn cây bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V51,36m3
6Vận chuyển vật liệu phá dỡ bằng ô tô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0745100m3
7Vận chuyển phế thải 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km bằng ô tô tự đổ 5TMô tả kỹ thuật theo chương V0,298100m3/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông ≥0,50 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
2Máy hàn điện ≥23 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
3Máy cắt thép≥1,1 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
4Máy đầm cóc trọng lượng ≥70kgHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
5Máy đầm bàn ≥0,8 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
6Máy đầm dùi ≥0,8 KWHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)2
7Máy trộn BT ≥250 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
8Máy trộn ≥80 lítHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
9Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tửHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
10Máy bơm nướcHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1
11Máy phát điệnHoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
146,7875 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
1,2702 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
2,3938 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bạt chắn bụi
239,38 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
8,1513 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
12,4913 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
24,6426 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển vật liệu phá dỡ bằng ô tô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m
0,2464 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vận chuyển vật liệu phá dỡ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km bằng ô tô tự đổ 5T
0,9856 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Vệ sinh hành lang, sê nô mái trước khi láng
2 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
47,9954 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,5492 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,0852 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,8765 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
39,2994 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm
10,3504 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0734 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,9627 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,384 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,6889 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,0808 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,48 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,0641 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,5531 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3,1372 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,0786 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,6241 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
3,33 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40
6,459 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg
192 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
23,7016 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M150, đá 1x2, PCB30
25,6096 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40
15,5598 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
52,7886 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
9,7816 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
10,0846 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30
1,225 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
432,5526 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
294,886 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
33,2688 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
37,4282 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
107,702 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
78,3968 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
27,456 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30
55,9626 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bả bằng bột bả vào tường
432,5526 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bả bằng bột bả vào tường
294,886 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
140,9708 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
143,281 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Kantech (hoặc tường đương)
435,8568 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần quản lý dự án và xây dựng HD như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 93,15%, Tư vấn 6,85%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 132.713.162.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 132.384.416.782 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,25%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 144

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người là thiên tài khi đứng một mình. Nhưng đám đông con người thì tạo ra con quái vật không đầu, một thằng ngu lớn lao, tàn bạo đi bất cứ nơi nào bị thúc. "

Charlie Chaplin

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 7802 dự án đang đợi nhà thầu
  • 303 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 511 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23744 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37392 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây