Thông báo mời thầu

Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 20:48 25/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa, khuôn viên và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa các tổ dân phố
Gói thầu
Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
- Địa chỉ Chủ đầu tư: UBND thị trấn Vôi Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang * Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: 02406283345
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu công trình: Cải tạo sủa chữa NVH và các hạng mục phụ trợ NVH các TDP
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị trấn
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
21:00 01/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
20:39 25/07/2022
đến
21:00 01/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
21:00 01/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
42.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/08/2022 (30/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và xây dựng Nam Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa, khuôn viên và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa các tổ dân phố
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và xây dựng Nam Giang , địa chỉ: sô 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8, tổ 9, phường Ngô Quyền, TP Bắc Giang
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ Chủ đầu tư: UBND thị trấn Vôi Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang * Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: 02406283345
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Thẩm tra: Công ty TNHH kiến trúc và XD Thành Đạt Thẩm định: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Lạng Giang - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT : Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Thẩm định E- HSMT: Ban tài chính kế toán thị trấn Vôi. - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Thẩm định kết quả LCNT: Ban tài chính kế toán thị trấn Vôi.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và xây dựng Nam Giang , địa chỉ: sô 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8, tổ 9, phường Ngô Quyền, TP Bắc Giang
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ Chủ đầu tư: UBND thị trấn Vôi Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang * Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: 02406283345

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Theo yêu cầu E- HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 42.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ Chủ đầu tư: UBND thị trấn Vôi Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang * Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: 02406283345
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; ĐT: 0982881667
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.221.878.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 844.375.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.970.209.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng hoăc giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp III;- Đã tham gia phụ trách ít nhất 01 công trình dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật, có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng.(Kèm Bằng tốt nghiệp trên đại học, chứng chỉ có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động , căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng)51
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1- Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng công trình. Dân dụng hoặc giao thông- Đã tham gia phụ trách ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật.(Kèm Bằng tốt nghiệp có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng).31
3Phụ trách kế toán công trường1- Trình độ: Cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành: Kế toán(Kèm Bằng tốt nghiệp có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động , căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng)31
4Cán bộ chuyên trách về an toàn lao động1- Trình độ:Cao đẳng trở lên.- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong xây dựng(Kèm Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động , căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACẢI TẠO NHÀ VĂN HÓA TÂN LUẬN
1Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Yêu cầu kỹ thuật chương V 721,042m2
2Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ Yêu cầu kỹ thuật chương V 360,344m2
3Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) Yêu cầu kỹ thuật chương V 219,8524m2
4Tháo dỡ cửa bằng thủ công Yêu cầu kỹ thuật chương V 3.502m2
5Cạo bỏ sơn cũ cửa sổ, cửa điYêu cầu kỹ thuật chương V 7.004m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V 35,02m2
7Lắp dựng cửaYêu cầu kỹ thuật chương V35,02m2
8Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,257100m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100Yêu cầu kỹ thuật chương V2,38m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V1,0996m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmYêu cầu kỹ thuật chương V0,0769tấn
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyYêu cầu kỹ thuật chương V 0,064100m2
13Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V 1,5971m3
14Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V3,2437m3
15Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1848100m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V4,1618m3
17Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V25,5759m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V0,8531m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1971m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mYêu cầu kỹ thuật chương V0,0824tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6mYêu cầu kỹ thuật chương V0,0235tấn
22Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằngYêu cầu kỹ thuật chương V0,0776100m2
23Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanYêu cầu kỹ thuật chương V0,0179100m2
24SXLD cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4Yêu cầu kỹ thuật chương V2,64m2
25SXLD cửa sổ pa nô kính gỗ nhóm 4Yêu cầu kỹ thuật chương V7,8m2
26Kính phần hãm cửa đi + cửa sổYêu cầu kỹ thuật chương V1,1924m2
27SXLD vách nhôm kính Đông Á kính kính dày 6.38lyYêu cầu kỹ thuật chương V3,6m2
28SXLD hoa sắt cửa 12*12Yêu cầu kỹ thuật chương V10,8m2
29Khóa cửa đi tay nắmYêu cầu kỹ thuật chương V1bộ
30Bản lề cửa đi + cửa sổYêu cầu kỹ thuật chương V8cái
31Chốt cửa sổYêu cầu kỹ thuật chương V5cái
32Móc gió cửa sổYêu cầu kỹ thuật chương V5cái
33Tay đẩy cửa sổYêu cầu kỹ thuật chương V5cái
34Gia công xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật chương V0,2084tấn
35Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật chương V0,2084tấn
36Sơn sắt thép các loại 3 nước (Theo ĐG 164/2013)Yêu cầu kỹ thuật chương V35,4048m2
37Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳYêu cầu kỹ thuật chương V0,6281100m2
38Tôn úp nóc, úp hồiYêu cầu kỹ thuật chương V22,5m
39Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V117,9106m2
40Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V100,732m2
41Lát nền, sàn gạch ceramic kích thước 400x400mmYêu cầu kỹ thuật chương V44,5284m2
42Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuYêu cầu kỹ thuật chương V119,0015m2
43Quét vôi 3 nước trắngYêu cầu kỹ thuật chương V100,732m2
44Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngYêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
45Lắp đặt đèn thường có chụpYêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
46Lắp đặt đèn cổ còYêu cầu kỹ thuật chương V2bộ
47Con sơn sắt L63x63x6Yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
48Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-60AYêu cầu kỹ thuật chương V1cái
49Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-20AYêu cầu kỹ thuật chương V2cái
50Lắp đặt ổ cắm đôiYêu cầu kỹ thuật chương V4cái
51Lắp đặt công tắc 1 hạtYêu cầu kỹ thuật chương V4cái
52Lắp đặt công tắc 2 hạtYêu cầu kỹ thuật chương V2cái
53Tủ điện tôn 350x250x200Yêu cầu kỹ thuật chương V1hộp
54Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Yêu cầu kỹ thuật chương V25m
55Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Yêu cầu kỹ thuật chương V20m
56Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Yêu cầu kỹ thuật chương V30m
57Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2Yêu cầu kỹ thuật chương V30m
58Ghen nhựa mềm PVCYêu cầu kỹ thuật chương V30m
59ống nhựa PVC D27Yêu cầu kỹ thuật chương V20m
60Hộp đấu dây vuôngYêu cầu kỹ thuật chương V3hộp
61Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V1,0759100m3
62Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V10,868m3
63Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V48,3542m3
64Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V18,5727m3
65Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V7,381m3
66Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V218,0325m2
67Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V226,27m2
68Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V444,3025m2
69Hàng rào sắt vuông 14 x 14, trọng lượng 20kg/m2 ÷ 24 kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcYêu cầu kỹ thuật chương V192,7727m2
70Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V6,2493m3
71Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V3,5804m3
72Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V89,9886m2
73Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V45,254m2
74Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V135,244m2
75Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,0259100m3
76Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V0,196m3
77Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V1,4476m3
78Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V1,3798m3
79Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V9,856m2
80Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V9,856m2
81Mua thép hộp D50mm mạ kẽm làm cổng:Yêu cầu kỹ thuật chương V60,1183kg
82Gia công cổng sắt bằng thép D50Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0601tấn
83Gia công cổng sắt bằng thép D50Yêu cầu kỹ thuật chương V0,0601tấn
84Lắp dựng cửa khung sắtYêu cầu kỹ thuật chương V9m2
85Hoa sắt vuông 16 x 16, trọng lượng 22kg/m2 ÷ 26 kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nướcYêu cầu kỹ thuật chương V9m2
86Mua tôn đen dày 2mm bịt cửaYêu cầu kỹ thuật chương V17,3799kg
87Gia công cổng sắt tôn đen bịt cửaYêu cầu kỹ thuật chương V0,0174tấn
88Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V9m2
89Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,3409100m3
90Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V3,4431m3
91Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V15,3189m3
92Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V9,1554m3
93Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mmYêu cầu kỹ thuật chương V0,0609tấn
94Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyYêu cầu kỹ thuật chương V0,1059100m2
95Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V1,748m3
96Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V75,815m2
97Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V15,84m2
98Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V109,1351m2
99Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mmYêu cầu kỹ thuật chương V0,0041tấn
100Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 18mmYêu cầu kỹ thuật chương V0,2584tấn
101Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngYêu cầu kỹ thuật chương V0,0494100m2
102Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 2x4, mác 250Yêu cầu kỹ thuật chương V4,7m3
103Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcYêu cầu kỹ thuật chương V11,0745m3
104Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcYêu cầu kỹ thuật chương V27,8784m3
105Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao <= 6mYêu cầu kỹ thuật chương V73,83m2
106Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1kmYêu cầu kỹ thuật chương V3,895310m3/1km
107Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10kmYêu cầu kỹ thuật chương V3,895310m3/1km
108Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Yêu cầu kỹ thuật chương V0,4218100m3
109Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V84,367m3
110Lát sân Gạch bê tông giả đá KT: 30x30cm màu xanhYêu cầu kỹ thuật chương V843,67m2
BNHÀ VĂN HÓA QUẢNG MÔ
1Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V721,042m2
2Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V360,344m2
3Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình)Yêu cầu kỹ thuật chương V219,8524m2
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngYêu cầu kỹ thuật chương V35,02m2
5Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V35,02m2
6Lắp dựng cửa (Vận dụng mã hiệu)Yêu cầu kỹ thuật chương V35,02m2
7Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,6525100m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V6,591m3
9Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V29,3249m3
10Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V25,4136m3
11Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V6,828m3
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V365,9488m2
13Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V144,8128m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V510,7616m2
15Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,0259100m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150Yêu cầu kỹ thuật chương V0,196m3
17Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V1,4476m3
18Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V1,5829m3
19Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Yêu cầu kỹ thuật chương V11,3304m2
20Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V11,3304m2
21Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp IYêu cầu kỹ thuật chương V0,938100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1kmYêu cầu kỹ thuật chương V0,93810m3/1km
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10kmYêu cầu kỹ thuật chương V0,93810m3/1km
24Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật chương V1,3455100m3
25Mua đất cấp III phục vụ đắp K90 (giá tại chân công trình)Yêu cầu kỹ thuật chương V0,74100m3
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V71,5215m3
27Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗYêu cầu kỹ thuật chương V1610m
28Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường <= 22cmYêu cầu kỹ thuật chương V0,34100m
29Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcYêu cầu kỹ thuật chương V5,36m3
30Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcYêu cầu kỹ thuật chương V4,4m3
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1kmYêu cầu kỹ thuật chương V0,97610m3/1km
32Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10kmYêu cầu kỹ thuật chương V0,97610m3/1km
33Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,3986100m3
34Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1568100m3
35Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax<= 4Yêu cầu kỹ thuật chương V9,19m3
36Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiYêu cầu kỹ thuật chương V0,5023100m2
37Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V21,78m3
38Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật chương V59,75m3
39Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật chương V323,78m2
40Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpYêu cầu kỹ thuật chương V0,48100m2
41Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnYêu cầu kỹ thuật chương V1,968tấn
42Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V10,8m3
43Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuYêu cầu kỹ thuật chương V1501 cK
44Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mmYêu cầu kỹ thuật chương V0,507tấn
45Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 18mmYêu cầu kỹ thuật chương V0,1445tấn
46Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngYêu cầu kỹ thuật chương V0,61100m2
47Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 2x4, mác 250Yêu cầu kỹ thuật chương V4m3
48Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250Yêu cầu kỹ thuật chương V8,01m3
CĐƯỜNG XUNG QUANH NHÀ VĂN HÓA QUẢNG MÔ
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây <= 30cmYêu cầu kỹ thuật chương V5cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 30cmYêu cầu kỹ thuật chương V5gốc cây
3Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rácYêu cầu kỹ thuật chương V3,2m3
4Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IYêu cầu kỹ thuật chương V2,399100m3
5Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IYêu cầu ký thuật chương V0,4644100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1kmYêu cầu kỹ thuật chương V29,45410m3/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10kmYêu cầu kỹ thuật chương V29,45410m3/1km
8Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V0,2042100m3
9Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật chương V1,3109100m3
10Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Yêu cầu kỹ thuật chương V2,2674100m3
11Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Yêu cầu kỹ thuật chương V0,4768100m3
12Mua đất cấp III phục vụ đắp K90 (giá tại chân công trình)Yêu cầu kỹ thuật chương V3,7319100m3
13Mua đất cấp III phục vụ đắp K95 (giá tại chân công trình)Yêu cầu kỹ thuật chương V0,5388100m3
14Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiYêu cầu kỹ thuật chương V0,3198100m3
15Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngYêu cầu kỹ thuật chương V0,7633100m2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 2x4, mác 250Yêu cầu kỹ thuật chương V272,34m3
17Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường <= 22cmYêu cầu kỹ thuật chương V2,77100m
18Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1kmYêu cầu kỹ thuật chương V0,07510m3/1km
DNHÀ VĂN HÓA KIM SƠN
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp IIIYêu cầu kỹ thuật chương V1,176m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 200Yêu cầu kỹ thuật chương V1,176m3
3Gia công cột bằng thép hìnhYêu cầu kỹ thuật chương V0,3183tấn
4Lắp dựng cột thép các loạiYêu cầu kỹ thuật chương V0,3183tấn
5Gia công giằng mái thépYêu cầu kỹ thuật chương V0,6739tấn
6Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tánYêu cầu kỹ thuật chương V0,6739tấn
7Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 mYêu cầu kỹ thuật chương V0,2535tấn
8Lắp dựng xà gồ thépYêu cầu kỹ thuật chương V0,2535tấn
9Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳYêu cầu kỹ thuật chương V0,8704100m2
10Mua thép hình 16x16mm làm giá đỡ máng nướcYêu cầu kỹ thuật chương V41,004kg
11Gia công thang sắtYêu cầu kỹ thuật chương V0,041tấn
12Máng thu nước bằng tônYêu cầu kỹ thuật chương V27,2kg
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=89mm (Theo ĐG 166/2013)Yêu cầu kỹ thuật chương V0,1776100m
14Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=89mm (Theo ĐG 166/2013)Yêu cầu kỹ thuật chương V8cái
15Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm (Theo ĐG 166/2013)Yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
16Lát nền sân khấu bằng gạch Ceramic 600x600mm, VXM M75#Yêu cầu kỹ thuật chương V92,5m2
17Lát nền sân bằng gạch đỏ hạ long 40x40cm, VXM M75#Yêu cầu kỹ thuật chương V50m2
18Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWYêu cầu kỹ thuật chương V0,75m3
19Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1,5cm, vữa XM mác 75Yêu cầu kỹ thuật chương V25m2
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10kmYêu cầu kỹ thuật chương V0,07510m3/1km
ENHÀ VĂN HÓA ĐẠI PHÚ
1Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V409,5404m2
2Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V335,366m2
3Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình)Yêu cầu kỹ thuật chương V182,7744m2
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngYêu cầu kỹ thuật chương V31,01m2
5Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V31,01m2
6Lắp dựng cửa (vận dụng mã hiệu)Yêu cầu kỹ thuật chương V31,01m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V107,484m2
8Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủYêu cầu kỹ thuật chương V74,1m2
9Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình)Yêu cầu kỹ thuật chương V54,8044m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tải 7-10 tấnCó đăng ký, đăng kiểm (tối thiểu 50% tự chủ, không cơi nới vượt tải)6
2Máy áy san đất bánh lốpHoạt động còn tốt2
3Máy lu bánh lốpHoạt động còn tốt2
4Máy hànHoạt động còn tốt1
5Máy đầm cóc ≥ 50kgHoạt động còn tốt1
6Máy thủy bìnhHoạt động còn tốt1
7Máy phát điệnHoạt động còn tốt1
8Máy đầm dùi ≥ 1,5kWHoạt động còn tốt1
9Máy đầm bàn ≥ 1,0kWHoạt động còn tốt1
10Máy cắt uốn cốt thép 5KWHoạt động còn tốt1
11Máy cắt gạch đá, công suất 1,7kWHoạt động còn tốt1
12Máy trộn vữa, dung tích ≥ 80 lítHoạt động còn tốt1
13Máy hàn điện ≥ 14kWHoạt động còn tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
721,042 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
360,344 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình)
219,8524 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
3.502 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Cạo bỏ sơn cũ cửa sổ, cửa đi
7.004 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
35,02 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Lắp dựng cửa
35,02 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,257 100m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
2,38 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,0996 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0769 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,064 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50
1,5971 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
3,2437 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
15 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,1848 100m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150
4,1618 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
17 Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
25,5759 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
0,8531 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
0,1971 m3 Yêu cầu kỹ thuật chương V
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0824 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,0235 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
22 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,0776 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
23 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0179 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
24 SXLD cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4
2,64 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
25 SXLD cửa sổ pa nô kính gỗ nhóm 4
7,8 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
26 Kính phần hãm cửa đi + cửa sổ
1,1924 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
27 SXLD vách nhôm kính Đông Á kính kính dày 6.38ly
3,6 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
28 SXLD hoa sắt cửa 12*12
10,8 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
29 Khóa cửa đi tay nắm
1 bộ Yêu cầu kỹ thuật chương V
30 Bản lề cửa đi + cửa sổ
8 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
31 Chốt cửa sổ
5 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
32 Móc gió cửa sổ
5 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
33 Tay đẩy cửa sổ
5 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
34 Gia công xà gồ thép
0,2084 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
35 Lắp dựng xà gồ thép
0,2084 tấn Yêu cầu kỹ thuật chương V
36 Sơn sắt thép các loại 3 nước (Theo ĐG 164/2013)
35,4048 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
37 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
0,6281 100m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
38 Tôn úp nóc, úp hồi
22,5 m Yêu cầu kỹ thuật chương V
39 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
117,9106 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
40 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50
100,732 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
41 Lát nền, sàn gạch ceramic kích thước 400x400mm
44,5284 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
42 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
119,0015 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
43 Quét vôi 3 nước trắng
100,732 m2 Yêu cầu kỹ thuật chương V
44 Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng
2 bộ Yêu cầu kỹ thuật chương V
45 Lắp đặt đèn thường có chụp
2 bộ Yêu cầu kỹ thuật chương V
46 Lắp đặt đèn cổ cò
2 bộ Yêu cầu kỹ thuật chương V
47 Con sơn sắt L63x63x6
1 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
48 Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-60A
1 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
49 Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-20A
2 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V
50 Lắp đặt ổ cắm đôi
4 cái Yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG NAM GIANG như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,09 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 102.265.311.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 100.902.995.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Một trong những điều kỳ diệu được trao cho con người chúng ta là khát khao không thể dập tắt đạt được giấc mơ về cuộc sống tốt đẹp hơn, và khả năng lập mục tiêu để sống những giấc mơ đó. "

Jim Rohn

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây