Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và xây dựng Nam Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa, khuôn viên và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa các tổ dân phố Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Theo yêu cầu E- HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 42.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ Chủ đầu tư: UBND thị trấn Vôi Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang * Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. ĐT: 02406283345 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Vôi, Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; ĐT: 0982881667 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH một thành viên tư vấn và XD Nam Giang. Địa chỉ: Số 08, đường Nguyễn Thị Lưu 8, Phường Ngô Quyền, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.221.878.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 844.375.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.970.209.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.970.209.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.970.209.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.970.209.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng hoăc giao thông.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp III;- Đã tham gia phụ trách ít nhất 01 công trình dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật, có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng.(Kèm Bằng tốt nghiệp trên đại học, chứng chỉ có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động , căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng) | 5 | 1 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Chuyên ngành: Xây dựng công trình. Dân dụng hoặc giao thông- Đã tham gia phụ trách ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng hoặc hạ tầng kỹ thuật.(Kèm Bằng tốt nghiệp có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động, căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng). | 3 | 1 |
3 | Phụ trách kế toán công trường | 1 | - Trình độ: Cao đẳng trở lên.- Chuyên ngành: Kế toán(Kèm Bằng tốt nghiệp có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động , căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ chuyên trách về an toàn lao động | 1 | - Trình độ:Cao đẳng trở lên.- Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động trong xây dựng(Kèm Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ có công chứng hoặc chứng thực hợp lệ, có hợp đồng lao động , căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân công chứng) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CẢI TẠO NHÀ VĂN HÓA TÂN LUẬN | |||
1 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 721,042 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 360,344 | m2 |
3 | Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 219,8524 | m2 |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3.502 | m2 |
5 | Cạo bỏ sơn cũ cửa sổ, cửa đi | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 7.004 | m2 |
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,02 | m2 |
7 | Lắp dựng cửa | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,02 | m2 |
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,257 | 100m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 100 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,38 | m3 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,0996 | m3 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0769 | tấn |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,064 | 100m2 |
13 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5971 | m3 |
14 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,2437 | m3 |
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1848 | 100m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,1618 | m3 |
17 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 25,5759 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8531 | m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1971 | m3 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0824 | tấn |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 6m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0235 | tấn |
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0776 | 100m2 |
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0179 | 100m2 |
24 | SXLD cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,64 | m2 |
25 | SXLD cửa sổ pa nô kính gỗ nhóm 4 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,8 | m2 |
26 | Kính phần hãm cửa đi + cửa sổ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,1924 | m2 |
27 | SXLD vách nhôm kính Đông Á kính kính dày 6.38ly | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,6 | m2 |
28 | SXLD hoa sắt cửa 12*12 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 10,8 | m2 |
29 | Khóa cửa đi tay nắm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
30 | Bản lề cửa đi + cửa sổ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | cái |
31 | Chốt cửa sổ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
32 | Móc gió cửa sổ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
33 | Tay đẩy cửa sổ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cái |
34 | Gia công xà gồ thép | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2084 | tấn |
35 | Lắp dựng xà gồ thép | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2084 | tấn |
36 | Sơn sắt thép các loại 3 nước (Theo ĐG 164/2013) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,4048 | m2 |
37 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6281 | 100m2 |
38 | Tôn úp nóc, úp hồi | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 22,5 | m |
39 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 117,9106 | m2 |
40 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 100,732 | m2 |
41 | Lát nền, sàn gạch ceramic kích thước 400x400mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 44,5284 | m2 |
42 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 119,0015 | m2 |
43 | Quét vôi 3 nước trắng | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 100,732 | m2 |
44 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
45 | Lắp đặt đèn thường có chụp | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
46 | Lắp đặt đèn cổ cò | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | bộ |
47 | Con sơn sắt L63x63x6 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
48 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-60A | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
49 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-20A | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
50 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
51 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | cái |
52 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | cái |
53 | Tủ điện tôn 350x250x200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | hộp |
54 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 25 | m |
55 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 20 | m |
56 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 30 | m |
57 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 30 | m |
58 | Ghen nhựa mềm PVC | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 30 | m |
59 | ống nhựa PVC D27 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 20 | m |
60 | Hộp đấu dây vuông | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3 | hộp |
61 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,0759 | 100m3 |
62 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 10,868 | m3 |
63 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 48,3542 | m3 |
64 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 18,5727 | m3 |
65 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,381 | m3 |
66 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 218,0325 | m2 |
67 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 226,27 | m2 |
68 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 444,3025 | m2 |
69 | Hàng rào sắt vuông 14 x 14, trọng lượng 20kg/m2 ÷ 24 kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nước | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 192,7727 | m2 |
70 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,2493 | m3 |
71 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,5804 | m3 |
72 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 89,9886 | m2 |
73 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 45,254 | m2 |
74 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 135,244 | m2 |
75 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0259 | 100m3 |
76 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,196 | m3 |
77 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4476 | m3 |
78 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,3798 | m3 |
79 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,856 | m2 |
80 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,856 | m2 |
81 | Mua thép hộp D50mm mạ kẽm làm cổng: | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 60,1183 | kg |
82 | Gia công cổng sắt bằng thép D50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0601 | tấn |
83 | Gia công cổng sắt bằng thép D50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0601 | tấn |
84 | Lắp dựng cửa khung sắt | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9 | m2 |
85 | Hoa sắt vuông 16 x 16, trọng lượng 22kg/m2 ÷ 26 kg/m2, cả lắp dựng, sơn 3 nước | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9 | m2 |
86 | Mua tôn đen dày 2mm bịt cửa | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 17,3799 | kg |
87 | Gia công cổng sắt tôn đen bịt cửa | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0174 | tấn |
88 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9 | m2 |
89 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3409 | 100m3 |
90 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,4431 | m3 |
91 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,3189 | m3 |
92 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,1554 | m3 |
93 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0609 | tấn |
94 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1059 | 100m2 |
95 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,748 | m3 |
96 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 75,815 | m2 |
97 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,84 | m2 |
98 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 109,1351 | m2 |
99 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0041 | tấn |
100 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 18mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2584 | tấn |
101 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0494 | 100m2 |
102 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 2x4, mác 250 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,7 | m3 |
103 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 11,0745 | m3 |
104 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 27,8784 | m3 |
105 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao <= 6m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 73,83 | m2 |
106 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,8953 | 10m3/1km |
107 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,8953 | 10m3/1km |
108 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4218 | 100m3 |
109 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 84,367 | m3 |
110 | Lát sân Gạch bê tông giả đá KT: 30x30cm màu xanh | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 843,67 | m2 |
B | NHÀ VĂN HÓA QUẢNG MÔ | |||
1 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 721,042 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 360,344 | m2 |
3 | Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 219,8524 | m2 |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,02 | m2 |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,02 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa (Vận dụng mã hiệu) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,02 | m2 |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6525 | 100m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,591 | m3 |
9 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,3249 | m3 |
10 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 25,4136 | m3 |
11 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,828 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 365,9488 | m2 |
13 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 144,8128 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 510,7616 | m2 |
15 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0259 | 100m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 150 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,196 | m3 |
17 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,4476 | m3 |
18 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5829 | m3 |
19 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 11,3304 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 11,3304 | m2 |
21 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp I | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,938 | 100m3 |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,938 | 10m3/1km |
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,938 | 10m3/1km |
24 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,3455 | 100m3 |
25 | Mua đất cấp III phục vụ đắp K90 (giá tại chân công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,74 | 100m3 |
26 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 71,5215 | m3 |
27 | Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 16 | 10m |
28 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường <= 22cm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,34 | 100m |
29 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,36 | m3 |
30 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,4 | m3 |
31 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,976 | 10m3/1km |
32 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,976 | 10m3/1km |
33 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3986 | 100m3 |
34 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1568 | 100m3 |
35 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax<= 4 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,19 | m3 |
36 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,5023 | 100m2 |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 21,78 | m3 |
38 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 59,75 | m3 |
39 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 323,78 | m2 |
40 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,48 | 100m2 |
41 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,968 | tấn |
42 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 10,8 | m3 |
43 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 150 | 1 cK |
44 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 10mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,507 | tấn |
45 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính <= 18mm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1445 | tấn |
46 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,61 | 100m2 |
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 2x4, mác 250 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 4 | m3 |
48 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,01 | m3 |
C | ĐƯỜNG XUNG QUANH NHÀ VĂN HÓA QUẢNG MÔ | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây <= 30cm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | cây |
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc <= 30cm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 5 | gốc cây |
3 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn rác | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,2 | m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,399 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Yêu cầu ký thuật chương V | 0,4644 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,454 | 10m3/1km |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,454 | 10m3/1km |
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2042 | 100m3 |
9 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,3109 | 100m3 |
10 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,2674 | 100m3 |
11 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4768 | 100m3 |
12 | Mua đất cấp III phục vụ đắp K90 (giá tại chân công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,7319 | 100m3 |
13 | Mua đất cấp III phục vụ đắp K95 (giá tại chân công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,5388 | 100m3 |
14 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3198 | 100m3 |
15 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,7633 | 100m2 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường <=25 cm, đá 2x4, mác 250 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 272,34 | m3 |
17 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường <= 22cm | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,77 | 100m |
18 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 1km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,075 | 10m3/1km |
D | NHÀ VĂN HÓA KIM SƠN | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng <= 1m, sâu <= 1m, đất cấp III | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,176 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 200 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,176 | m3 |
3 | Gia công cột bằng thép hình | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3183 | tấn |
4 | Lắp dựng cột thép các loại | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3183 | tấn |
5 | Gia công giằng mái thép | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6739 | tấn |
6 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tán | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,6739 | tấn |
7 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ <= 9 m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2535 | tấn |
8 | Lắp dựng xà gồ thép | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2535 | tấn |
9 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8704 | 100m2 |
10 | Mua thép hình 16x16mm làm giá đỡ máng nước | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 41,004 | kg |
11 | Gia công thang sắt | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,041 | tấn |
12 | Máng thu nước bằng tôn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 27,2 | kg |
13 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=89mm (Theo ĐG 166/2013) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,1776 | 100m |
14 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=89mm (Theo ĐG 166/2013) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 8 | cái |
15 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm (Theo ĐG 166/2013) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
16 | Lát nền sân khấu bằng gạch Ceramic 600x600mm, VXM M75# | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 92,5 | m2 |
17 | Lát nền sân bằng gạch đỏ hạ long 40x40cm, VXM M75# | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 50 | m2 |
18 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,75 | m3 |
19 | Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1,5cm, vữa XM mác 75 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 25 | m2 |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển <= 10km | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,075 | 10m3/1km |
E | NHÀ VĂN HÓA ĐẠI PHÚ | |||
1 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 409,5404 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 335,366 | m2 |
3 | Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 182,7744 | m2 |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,01 | m2 |
5 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,01 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa (vận dụng mã hiệu) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 31,01 | m2 |
7 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 107,484 | m2 |
8 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 74,1 | m2 |
9 | Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | Yêu cầu kỹ thuật chương V | 54,8044 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải 7-10 tấn | Có đăng ký, đăng kiểm (tối thiểu 50% tự chủ, không cơi nới vượt tải) | 6 |
2 | Máy áy san đất bánh lốp | Hoạt động còn tốt | 2 |
3 | Máy lu bánh lốp | Hoạt động còn tốt | 2 |
4 | Máy hàn | Hoạt động còn tốt | 1 |
5 | Máy đầm cóc ≥ 50kg | Hoạt động còn tốt | 1 |
6 | Máy thủy bình | Hoạt động còn tốt | 1 |
7 | Máy phát điện | Hoạt động còn tốt | 1 |
8 | Máy đầm dùi ≥ 1,5kW | Hoạt động còn tốt | 1 |
9 | Máy đầm bàn ≥ 1,0kW | Hoạt động còn tốt | 1 |
10 | Máy cắt uốn cốt thép 5KW | Hoạt động còn tốt | 1 |
11 | Máy cắt gạch đá, công suất 1,7kW | Hoạt động còn tốt | 1 |
12 | Máy trộn vữa, dung tích ≥ 80 lít | Hoạt động còn tốt | 1 |
13 | Máy hàn điện ≥ 14kW | Hoạt động còn tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 721,042 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 360,344 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Lắp đặt trần tôn PU 3 lớp khổ 310/335mm màu vân gỗ (đã bao gồm khung xương thép, phào góc, lắp đặt hoàn thiện tại công trình) | 219,8524 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 3.502 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Cạo bỏ sơn cũ cửa sổ, cửa đi | 7.004 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 35,02 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Lắp dựng cửa | 35,02 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,257 | 100m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 2,38 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,0996 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0769 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,064 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50 | 1,5971 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 3,2437 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,1848 | 100m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | 4,1618 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Xây gạch BTKN 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 25,5759 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 0,8531 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 0,1971 | m3 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0824 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0235 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,0776 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0179 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | SXLD cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4 | 2,64 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | SXLD cửa sổ pa nô kính gỗ nhóm 4 | 7,8 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Kính phần hãm cửa đi + cửa sổ | 1,1924 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | SXLD vách nhôm kính Đông Á kính kính dày 6.38ly | 3,6 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
28 | SXLD hoa sắt cửa 12*12 | 10,8 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
29 | Khóa cửa đi tay nắm | 1 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
30 | Bản lề cửa đi + cửa sổ | 8 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
31 | Chốt cửa sổ | 5 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
32 | Móc gió cửa sổ | 5 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
33 | Tay đẩy cửa sổ | 5 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
34 | Gia công xà gồ thép | 0,2084 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
35 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,2084 | tấn | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
36 | Sơn sắt thép các loại 3 nước (Theo ĐG 164/2013) | 35,4048 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
37 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 0,6281 | 100m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
38 | Tôn úp nóc, úp hồi | 22,5 | m | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
39 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 117,9106 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
40 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | 100,732 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
41 | Lát nền, sàn gạch ceramic kích thước 400x400mm | 44,5284 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
42 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | 119,0015 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
43 | Quét vôi 3 nước trắng | 100,732 | m2 | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
44 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 2 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
45 | Lắp đặt đèn thường có chụp | 2 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
46 | Lắp đặt đèn cổ cò | 2 | bộ | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
47 | Con sơn sắt L63x63x6 | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
48 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-60A | 1 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
49 | Lắp đặt các automat 1 pha 2 cực MCCB 2P-20A | 2 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
50 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 4 | cái | Yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG NAM GIANG như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,09 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 102.265.311.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 100.902.995.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những điều kỳ diệu được trao cho con người chúng ta là khát khao không thể dập tắt đạt được giấc mơ về cuộc sống tốt đẹp hơn, và khả năng lập mục tiêu để sống những giấc mơ đó. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên tư vấn và xây dựng Nam Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên tư vấn và xây dựng Nam Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.